Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Nguyên lý kế toán chương 3+4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.44 KB, 12 trang )

09:53, 10/03/2022

Nguyên lý kế toán chương 3+4

NAME : 
CLASS : 

Nguyên lý kế toán chương 3+4
60 Questions

DATE  : 

1.

Một Doanh nghiệp có doanh thu thuần từ bán hàng lớn hơn giá vốn hàng xuất bán, thì
doanh nghiệp đó có lãi từ hoạt động bán hàng? Đúng hay sai

A

Sai

2.

Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây tạo nên tính pháp lý của 1 chứng từ gốc?

A

Nội dung của chứng từ

B


Đúng

B

Tên, địa chỉ, chữ ký, con dấu (nếu có) của
các bộ phận và cá nhân có liên quan đến
nghiệp vụ phản ánh trong chứng từ

D

Các đơn vị đo lường cần thiết

C

Tên gọi của chứng từ

3.

Chứng từ tổng hợp được lập

A

Ngay sau mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh

B

C

Hàng ngày


D

4.

Nghiệp vụ: “Mua hàng hóa nhập kho đã trả bằng tiền mặt 10trđ” sử dụng những chứng từ
kế toán nào là đầy đủ nhất?

A

Phiếu nhập kho và hóa đơn mua hàng,
phiếu chi

B

C

Phiếu nhập kho và phiếu chi

D

/>
Định kỳ
Ngay sau khi lập chứng từ gốc

Hóa đơn mua hàng và phiếu chi
Hoá đơn GTGT

1/12



09:53, 10/03/2022

Nguyên lý kế toán chương 3+4

5.

Tài khoản kế toán là?

A

Tờ sổ dùng để phân loại và hệ thống hóa
các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội
dung kinh tế

C

Sơ đồ chữ T ghi chép sự vận động từng đối
D
tượng kế toán

6.

Tác dụng của việc định khoản kế toán?

A

Để phản ánh sự vận động của các đối
tượng kế toán


B

Để phản ánh ngắn gọn nghiệp vụ kinh tế
tài chính phát sinh

C

Khơng có câu nào đúng

D

Để giảm thiểu sai sót khi ghi sổ kế toán

7.

Một số quan điểm về hàng tồn kho, quan điểm nào đúng?

A

Hàng tồn kho có thể do đơn vị tự sản xuất
B
hay mua ngoài.

Tất cả các câu đều đúng

C

Hàng tồn kho của đơn vị là tài sản lưu
động tồn tại dưới hình thái vật chất có thể D
cân, đong, đo, đếm được.


Thuộc về hàng tồn kho của đơn vị bao
gồm vật liệu, cơng cụ, thành phẩm, hàng
hố, sản phẩm dở dang.

8.

A
C

B

Các trang sổ ghi chép sự vận động từng
đối tượng kế tốn
Tất cả các câu đều đúng

Chi phí khác bao gồm các chi phí ngồi các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá
trình hoạt động kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp. Chi phí nào sau đây khơng
phải là chi phí khác?
Các khoản tiền bị khách hàng phạt do vi
phạm hợp đồng,...
Chi phí phạt do chậm nộp báo cáo thuế

B

Chi phí bán hàng

D

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố

định

9.

Chứng từ ghi sổ thuộc loại chứng từ nào:

A

Chứng từ tổng hợp

B

Chứng từ bắt buộc

C

Chứng từ hướng dẫn

D

Chứng từ gốc

/>
2/12


09:53, 10/03/2022

Nguyên lý kế toán chương 3+4


10.

Chứng từ kế toán được lập thành mấy liên?

A

Tùy thuộc vào từng loại chứng từ

B

Duy nhất một liên

C

Ba liên

D

Hai liên

11.

Khi lập chứng từ kế tốn thì phải lập mấy lần?

A

Hai lần

B


Số lần lập tùy thuộc vào số liên chứng từ

C

Ba lần

D

Duy nhất 1 lần

12.

Khi lập nhiều liên cho cùng 1 chứng từ thì nội dung các liên?

A

Nội dung có thể khác nhưng số tiền bắt
buộc phải giống nhau

B

C

Bắt buộc phải giống nhau

D

13.

Chứng từ kế tốn có thể được lập ở đâu: (Chọn đáp án đúng nhất)


A

Lập bất cứ địa điểm nào

C

Tại đơn vị đối tác nơi đơn vị kế tốn phát
sinh giao dịch

14.

Ngồi các yếu tố cơ bản, chứng từ kế tốn

A

C

Khơng được phép thêm nội dung nào khác
Có thể thêm các nội dung khác theo u
cầu quản lý của đơn vị

B
D

Khơng có câu nào đúng
Có thể khác nhau

Tại chính đơn vị kế tốn hoặc tại đơn vị đối
tác nơi có phát sinh giao dịch

Tại chính đơn vị kế tốn

B

Có thể bớt 1 số nội dung nhưng phải được
sự đồng ý của các cơ quan có thẩm quyền.

D

Có thể thêm các nội dung khác nhưng
phải được sự đồng ý của các cơ quan có
thẩm quyền.

15.

Tài liệu kế toán dùng cho quản lý, điều hành của đơn vị kế toán, gồm cả chứng từ kế tốn
khơng sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế tốn và lập báo cáo tài chính thì phải lưu trữ theo thời
hạn nào?

A

Ít nhất là 5 năm

B

Ít nhất là 3 năm

C

Ít nhất là 10 năm


D

Ít nhất là 15 năm

/>
3/12


09:53, 10/03/2022

Nguyên lý kế toán chương 3+4

16.

Đối với chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế tốn và lập báo cáo tài chính, sổ kế
tốn và báo cáo tài chính năm thì phải lưu trữ theo thời hạn nào

A

nhất là 15 năm

B

Ít nhất là 5 năm

C

Ít nhất là 10 năm


D

Ít nhất là 3 năm

17.

Đối với tài liệu kế tốn có tính sử liệu, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, an ninh, quốc phịng
thì phải lưu trữ theo thời hạn nào

A

Ít nhất là 20 năm

B

C

Lưu trữ vĩnh viễn, khơng được phép tiêu
hủy

D

Ít nhất là 10 năm
Ít nhất là 50 năm

18.

Một TSCĐ mua tại ngày 1/1/N có giá mua là 800t, chi phí mua là 20. Tài sản được sử dụng
trong 10 năm, giá trị thanh lý ước tính là 40. Giá trị cịn lại của tài sản tại ngày 31/12/N+5 là
bao nhiêu? (TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường thẳng, áp dụng giá gốc khi tính

350
giá TSCĐ)

19.

Một TSCĐ mua tại ngày 1/1/N có giá mua là 450, chi phí mua là 10. Tài sản được sử dụng
trong 05 năm, giá trị thanh lý ước tính là 30. Giá trị cịn lại của tài sản tại ngày 31/12/N+3 là
bao nhiêu? (TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường thẳng, áp dùng giá gốc khi tính
giá TSCĐ)
116

20.

Doanh nghiệp A mua 1 TSCĐ vào ngày 01/06/N với giá mua là 1,7 tỷ đồng. Tổng giá trị các
chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử là 150 triệu đồng. Thời gian lắp đặt chạy thử là 30 ngày.
Giá trị thanh lý ước tính khi tài sản hết thời gian sử dụng là 50 triệu đồng. DN áp dụng giá thị
trường. Giá thị trường của tài sản này tại thời điểm 1/7/N là 1,6 tỷ. Vậy nguyên giá TSCĐ tại
thời điểm đưa vào sử dụng là bao nhiêu triệu đồng?
1850

21.

Kết cấu tài khoản kế toán được chia làm 2 phần là dựa trên tính chất nào của đối tượng kế
tốn?

A

Tính vận động

B


Tính đa dạng trong trạng thái tĩnh

C

Tính tổng hợp được

D

Tính cân đối

/>
4/12


09:53, 10/03/2022

Nguyên lý kế toán chương 3+4

22.

Kết cấu tài khoản phản ánh nợ phải trả

A

Ngược lại với kết cấu của tài khoản phản
ánh tài sản

C


Giống với kết cấu tài khoản phản ánh thu
D
nhập

B

Giống với kết cấu tài khoản phản ánh vốn
chủ sở hữu
Giống với kết cấu tài khoản phản ánh chi
phí

23.

Cơng ty A tồn kho 100 đơn vị sản phẩm X tại ngày 1/1 với giá 10. Tình hình nhập kho trong
kỳ như sau: 2/1, Mua 20 sản phẩm X với giá 12. 8/1 Mua 30 sản phẩm X với giá 14. 15/1 Xuất
kho 70 sản phẩm X. Vậy sản phẩm X xuất kho sẽ có đơn giá xuất là bao nhiêu nếu cơng ty A
áp dụng phương pháp tính giá xuất là Nhập trước xuất trước

A

12

B

18

C

14


D

10

24.

Công ty A tồn kho 100 đơn vị sản phẩm X tại ngày 1/1 với giá 10. Tình hình nhập kho trong
kỳ như sau: 2/1, Mua 20 sản phẩm X với giá 12. 8/1 Mua 30 sản phẩm X với giá 14. 15/1 Xuất
kho 70 sản phẩm X. Vậy sản phẩm X xuất kho sẽ có đơn giá xuất là bao nhiêu nếu cơng ty A
áp dụng phương pháp tính giá xuất là Nhập sau xuất trước

A

30 sản phẩm với giá 14, 20 sản phẩm với
giá 12, 20 sản phẩm với giá 10

B

C

30 sản phẩm với giá 14, 40 sản phẩm với
giá 12

D

25.

Giá vốn hàng bán là?

A


Trị giá hàng xuất kho cộng với chi phí quản
B
lý doanh nghiệp

Trị giá hàng xuất kho cộng với chi phí bán
hàng

C

Trị giá hàng xuất ra khỏi kho và bán cho
khách hàng.

Trị giá hàng xuất kho cộng với chi phí bán
hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

D

40 sản phẩm với giá 14, 30 sản phẩm với
giá 12
Cả 70 sản phẩm với giá 10

26.

Cơng ty ABC năm N có xuất kho lô hàng với trị giá xuất là 1.385tr, chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp phát sinh trong năm lần lượt là 120tr và 84tr. Như vậy GIÁ VỐN HÀNG
XUẤT BÁN phát sinh trong năm là:

A


1589

B

1385

C

1469

D

1505

/>
5/12


09:53, 10/03/2022

Ngun lý kế tốn chương 3+4

27.

Cơng ty ABC năm N có xuất kho lơ hàng với trị giá xuất là 1.385tr, chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp phát sinh trong năm lần lượt là 120tr và 84tr. Như vậy GIÁ VỐN HÀNG
BÁN phát sinh trong năm là

A


1.385tr

B

1.505tr

C

1.589tr

D

1.469tr

28.

Cơng ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau Tồn đầu kỳ: 100
sản phẩm, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm. Trong kỳ nhập kho ngày 2/10 nhập kho 50
sản phẩm, đơn giá 205.000đ/sản phẩm.
- Ngày 10/10 nhập kho 20 sản phẩm, đơn giá 190.000đ/sản phẩm.
- Ngày 25/10 xuất kho 40 sản phẩm.
- Ngày 26/20 nhập kho 10 sản phẩm, đơn giá 210.000 đ/sản phẩm. Trị giá vật liệu xuất kho
ngày 25/10 theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn là bao nhiêu?

A

7.900.000

B


8.000.000

C

8.033.333

D

8.011.765

29.

Nếu phân loại tài khoản kế tốn theo cơng dụng thì tài khoản Tạm ứng thuộc loại tài khoản
nào

A

Tài khoản tạm thời

B

Tài khoản chủ yếu

C

Tài khoản nguồn vốn

D

Tài khoản tài sản


30.

Nếu phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế thì tài khoản giá vốn hàng xuất bán thuộc loại
tài khoản nào

A

Tài khoản chủ yếu

B

Tài khoản điều chỉnh

C

Tài khoản Tạm thời

D

Tài khoản quá trình hoạt động

31.

Tài khoản góp vốn liên doanh thuộc loại?

A

Tài khoản phản ánh thu nhập


B

Tài khoản phản ảnh Nguồn vốn

C

Tài khoản phản ảnh Nợ phải trả

D

Tài khoản phản ảnh Tài Sản

32.

Tài khoản hao mòn TSCĐ thuộc loại

A

Tài khoản phản ảnh Nguốn vốn

B

Tài khoản điều chỉnh giảm Tài sản

C

Tài khoản phản ánh chi phí

D


Tài khoản phản ánh Tài sản

/>
6/12


09:53, 10/03/2022

Nguyên lý kế toán chương 3+4

33.

Các bút toán kết chuyển chi phí, thu nhập sang tài khoản xác định kết quả được thực hiện
vào thời điểm nào?

A

Tại thời điểm cuối mỗi kỳ kế toán

B

Định kỳ cuối mỗi quý

C

Ngay sau khi các khoản chi phí phát sinh

D

Tại thời điểm cuối mỗi năm


34.

Tại cơng ty A (Kế tốn cơ sở dồn tích) trong năm N phát sinh nghiệp vụ sau: “Tạm ứng cho
người bán 30% giá trị hợp đồng với số tiền 50trđ bằng chuyển khoản để mua hàng hóa”.
Nghiệp vụ này được định khoản như sau?

A

Nợ TK Ứng trước cho người bán/ Có TK
Tiền gửi ngân hàng

B

C

Nợ TK Hàng hóa/ Có TK Tiền gửi ngân
hàng

D

Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Tiền gửi
ngân hàng
Nợ TK Tạm ứng/ Có TK Tiền gửi ngân hàng

35.

Tại công ty B trong năm N phát sinh nghiệp vụ sau: “Trích khấu hao 10 chiếc máy bán hàng
ở siêu thị với số tiền 40 triệu”. Nghiệp vụ trên được định khoản như thế nào?


A

Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK HM TSCĐ

B

Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK Tiền mặt

C

Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK TSCĐHH

D

Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK Hàng hóa

36.

Trong tháng 2/N doanh nghiệp bán hàng thu bằng tiền mặt 10 triệu, thu bằng tiền gửi ngân
hàng 50 triệu; cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 20 triệu; khách
hàng trả nợ từ tháng trước 10 triệu; khách hàng ứng trước tiền hàng 30 triệu chưa nhận
hàng. Vậy doanh thu bán hàng của doanh nghiệp trong tháng 2/N là bao nhiêu?

A

110 triệu

B

120 triệu


C

80 triệu

D

90 triệu

37.

Ngày 03/03 nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK TGNH: 10.000.000/Có TK TM: 10.000.000). Khi
vào sổ sách kế tốn ghi (Nợ TK TGNH: 5.000.000/Có TK TM: 5.000.000). Sang tháng kế tiếp
(cùng niên độ), kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau sẽ phù hợp?

A

Ghi số âm

B

Ghi cải chính

C

Ghi bổ sung

D

Tất cả đều đúng


/>
7/12


09:53, 10/03/2022

Nguyên lý kế toán chương 3+4

38.

Giả sử kế toán ghi sai quan hệ đối ứng giữa các tài khoản và Ghi số tiền sai lớn hơn số tiền
đúng thì kế tốn có thể áp dụng sửa sổ theo phương pháp nào dưới đây?

A

Ghi cải chính

C

Ghi bổ sung

39.

A
C

B

Ghi số âm


Phương pháp cải chính được áp dụng trong trường hợp nào?
Chưa cộng sổ

B

Đã cộng sổ

Đã cộng sổ và chưa cộng sổ đều có thể áp
dụng

40.

Trong trường hợp ghi sai số tiền (Số sai nhỏ hơn số đúng), không sai quan hệ đối ứng tài
khoản, thời điển phát hiện trước khi cộng sổ kế toán, kế toán sử dụng phương pháp nào để
chữa sổ. Phương án nào đúng nhất?

A

Phương pháp ghi số âm

B

C

Phương pháp cải chính và phương pháp
ghi bổ sung

D


Phương pháp cải chính
Phương pháp ghi bổ sung

41.

Trong trường hợp ghi sai số tiền (Số sai nhỏ hơn số đúng), không sai quan hệ đối ứng tài
khoản, thời điển phát hiện sau khi cộng sổ kế toán, kế toán sử dụng phương pháp nào để
chữa sổ?

A

Phương pháp ghi số âm

C

Phương pháp ghi bổ sung

B

Phương pháp cải chính

D

Phương pháp ghi cải chính hoặc ghi bổ
sung đều được.

42.

Cơ sở số liệu để lập Bảng đối chiếu số phát sinh là gì?


A

Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ,
số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản sử
dụng trong kỳ.

B

Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ,
số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản tổng
hợp sử dụng trong kỳ.

C

Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư
cuối kỳ của tất cả các tài khoản tổng hợp D
sử dụng trong kỳ.

Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư
cuối kỳ của tất cả các tài khoản sử dụng
trong kỳ.

/>
8/12


09:53, 10/03/2022

Nguyên lý kế toán chương 3+4


43.

Số lượng Bảng đối chiếu phát sinh phải lập cuối kỳ của 1 đơn vị kế toán

A

Phụ thuộc vào số lượng tài khoản sử dụng
B
trong kỳ

Phụ thuộc vào số lượng tài khoản chi tiết
sử dụng trong kỳ

C

Phụ thuộc vào số lượng tài khoản tổng
hợp sử dụng trong kỳ

Không phụ thuộc vào số lượng tài khoản
sử dụng trong kỳ

44.

Số lượng Bảng chi tiết số phát sinh phải lập cuối kỳ của 1 đơn vị kế tốn

A

Khơng phụ thuộc vào yếu tố nào trong số
B
các yếu tố trên


Phụ thuộc vào số lượng tài khoản tổng
hợp có đối tượng chi tiết trong kỳ

C

Phụ thuộc vào số lượng đối tượng kế toán
D
chi tiết trong kỳ của đơn vị kế toán

Phụ thuộc vào số lượng tài khoản chi tiết
sử dụng trong kỳ

45.

Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài chính của đơn vị kế toán

A

Trong một kỳ kế toán

B

Tại thời điểm cuối kỳ kế toán

C

Tại một thời điểm bất kỳ

D


Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính

46.

Báo cáo kết quả hoạt động là Báo cáo tài chính phản ánh

A

Tình hình hoạt động tại một thời điểm
nhất định

C

Tình hình hoạt động trong kỳ kế tốn

D

B

Tình hình tài chính trong kỳ kế tốn

D

Tình hình tài chính và tình hoạt động trong
1 thời kỳ nhất định

47.

Theo hình thức “Nhật ký chung”


A

Căn cứ để vào sổ Cái tài khoản là từ Nhật
ký chung

B

Căn cứ để vào sổ Cái tài khoản là từ Chứng
từ ghi sổ

C

Căn cứ để vào sổ Cái tài khoản là chứng từ
D
gốc

Căn cứ để ghi vào sổ cái là từ chứng từ ghi
sổ

48.

Trong hình thức kế tốn Nhật ký - Sổ cái, mỗi nghiệp vụ được phản ánh vào sổ tổng hợp
trên mấy dòng của trang sổ?

A

3 dòng

C


2 dòng

/>
B

1 dòng

D

Số dòng phụ thuộc số lượng tài khoản sử
dụng trong nghiệp vụ đó
9/12


09:53, 10/03/2022

Ngun lý kế tốn chương 3+4

49.

Hình thức kế tốn nào khơng cần lập Bảng đối chiếu số phát sinh

A

Hình thức Nhật ký - Sổ cái

B

Hình thức Chứng từ ghi sổ


C

Hình thức Nhật ký chung

D

Hình thức nhật ký chứng từ

50.

·       Đứng trên góc độ người bán, khoản chiết khấu thanh toán cho khách hàng sẽ được kế
toán ghi nhận vào tài khoản nào?

A

Chi phí bán hàng

B

Chi phí hoạt động tài chính

C

Doanh thu hoạt động tài chính

D

Chiết khấu thương mại


51.

Những khoản mục nào sau đây được trình bày trên Bảng cân đối kế toán

A

Lợi nhuận gộp

C

Lợi nhuận kế toán trước thuế

B

Lợi nhuận chưa phân phối

D

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp

52.

Những khoản mục nào sau đây không được phản ánh trên Báo cáo kết quả hoạt động?

A

Doanh thu bán hàng

B


Doanh thu nhận trước

C

Doanh thu hoạt động tài chính

D

Thu nhập khác

53.

Những khoản mục nào sau đây được phản ánh trên Báo cáo kết quả hoạt động?

A

Doanh thu nhận trước

B

Lợi nhuận kế toán trước thuế

C

Lợi nhuận gộp

D

Chi phí trả trước


54.

Nghiệp vụ "Xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ nhiều lần phục vụ cho hoạt động bán
hàng" được định khoản như thế nào?

A

Nợ TK Chi phí bán hàng/Có TK chi phí trả
trước

B

C

Nợ TK CCDC/Có TK TM

D

55.

Nghiệp vụ "Trả hộ nhân viên tiền điện 10tr bằng tiền mặt " được định khoản như thế nào?

A

Nợ TK Phải trả phải nộp khác/Có TK TM

B

Nợ TK Tạm ứng/Có TK TM


C

Nợ TK phải thu khác/Có TK TM

D

Nợ TK Phải thu khách hàng/Có TK TM

/>
Nợ TK CPTT/Có TK CCDC
Nợ TK Chi phí bán hàng/Có TK CCDC

10/12


09:53, 10/03/2022

56.

A

Ngun lý kế tốn chương 3+4

Cơng ty M tồn kho sản phẩm A tại ngày 01/1 là 50 sản phẩm với đơn giá 12$/sản phẩm.
Trong tháng 1, lần nhập kho cuối cùng là 26/1 với số lượng 80 sản phẩm với đơn giá 15$/sản
phẩm. 28/1 công ty xuất kho 70 sản phẩm. Nếu công ty áp dụng phương pháp bình qn gia
quyền để tính giá sản phẩm xuất kho thì đơn giá xuất kho sẽ là bao nhiêu?
15$


B

Chưa xác định được vì phụ thuộc số lượng
nhập trong tháng.

D

13,5$

C

12$

57.

Cơng ty X mua 1 chiếc ô tô làm phương tiện vận tải vào ngày 25/04/N với giá mua là 940
triệu đồng. Chi phí vận chuyển và chạy thử là 20 triệu đồng. Thời gian sử dụng ước tính của
chiếc ơ tơ này là 6 năm. Giá trị thanh lý ước tính bằng 60 triệu đồng. Cơng ty tính khấu hao
theo ngày (1 năm tính trịn là 360 ngày), phương pháp khấu hao là phương pháp đường
thẳng, công ty áp dụng giá gốc khi tính giá TSCĐ. Giá trị cịn lại của chiếc ô tô trên tại thời
điểm 31/12/N là?

A

817trđ

B

837trđ


C

347trđ

D

367trđ

58.

Mỗi một đối tượng kế tốn cụ thể

A

Cần mở ít nhất một tài khoản để phản ánh
B
và theo dõi.

Cần mở ít nhất hai tài khoản để phản ánh
và theo dõi

C

Cần mở duy nhất một tài khoản để phản
ánh và theo dõi.

Cần mở một hoặc hai tài khoản để phản
ánh và theo dõi

59.


Xét về mặt nguyên lý, tài khoản “Phải thu của khách hàng” có số dư bên nào?

A

Khơng có số dư

B

Bên Nợ

C

Bên Có

D

Có thể có số dư ở cả 2 bên

60.

Kết cấu tài khoản: "hao mòn TSCĐ"

A

Số dư đầu kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ;
Số dư cuối kỳ, Phát sinh giảm ghi bên Có

B


Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng
ghi bên Có; Phát sinh giảm ghi bên Nợ

C

Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có;
Số dư đầu kỳ, Phát sinh giảm ghi bên Nợ

D

Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng
ghi bên Nợ; Phát sinh giảm ghi bên Có

/>
D

11/12


09:53, 10/03/2022

Nguyên lý kế toán chương 3+4

Answer Key
1. a

2. b

3. b


4. a

5. d

6. a

7. b

8. b

9. a

10. a

11. d

12. c

13. a

14. c

15. a

16. c

17. c

18. 352


19. 116

20. 1850

21. a

22.

23. d

24. a

25. d

26. b

27. c

28. d

29. b

30. d

31. d

32. b

33. a


34. a

35. a

36. c

37. c

38. b

39. a

40. b

41. c

42. b

43. d

44. b

45. d

46. c

47. a

48. b


49. a

50. b

51. b

52. b

53.

54. b

55. c

56. b

57. b

58. a

59. b

60. b

/>
12/12




×