Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Mo ta he thong quan ly thu vien pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.01 KB, 20 trang )

MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC
  
BÀI TẬP MÔN HỌC
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên đề tài:
MÔ TẢ HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ.
GVHD : Lê Diên Tuấn
Lớp tín chỉ: CSDL3_01
Thành viên:
1. Nguyễn Thị Kim Phượng (Lớp 33k5)
2. Nguyễn Thị Hằng Nga (Lớp 33k5)
3. Lê Thị Ánh Nguyệt (Lớp 33k5)
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
MÔ TẢ HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ.
Hệ thống quản lý thư viện trường học.Hệ thống này có các chức năng chính như sau:
Quản lý kho sách: Cập nhật loại sách,tác giả,nhà xuất bảnsố lượng…
Chức năng tìm kiếm theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau.
Chức năng quản lý mượn – trả toàn trường cũng như đối với từng cá nhân.
Thống kê, tổng hợp nhiều bảng biểu báo cáo phục vụ công tác quản lý.
Tạo form nhập liệu nhanh chóng
Và một số tiện ích khác hỗ trợ rất nhiều cho việc quản lý thư viện trường học.
1. Quy trình khảo sát nghiệp vụ quản lý mượn sách của thư viện
Nghiệp vụ quản lý mượn sách trong thư viện bao gồm các thực thể sau: sách, nhà xuất bản, tác giả, loại
sách, ngôn ngữ, sinh viên,kho,vị trí.
Một cuốn sách được cung cấp bởi một nhà xuất bản,một nhà xuất bản có thể cung cấp một hoặc nhiều
sách cho thư viện.Nhà xuất bản có mã nhà xuất bản,tên nhà xuẩt bản,địa chỉ.
Một cuốn sách được viết bởi một tác giả,một tác giả có thể viết một hoặc nhiều cuốn sách. Mỗi tác giả sẽ


có mã tác giả,tên tác giả,địa chỉ…
Một loại sách có thể có một hoặc nhiều cuốn sách,mỗi cuốn sách chỉ thuộc một loại sách nhất định.Loại
sách bao gồm mã loại,tên loại.
Một cuốn sách được viết bằng một ngôn ngữ.một loại ngôn ngữ có thể viết một hoặc nhiều cuốn
sách.Ngôn ngữ có mã ngôn ngữ,tên ngôn ngữ.
Một sinh viên có thể mượn được một hoặc nhiều cuốn sách,một cuốn sách có thể không có sinh viên nào
mượn hoặc có một hoăc nhiều sinh viên mượn.Thực thể sinh viên cần quản lý một số thông tin sau: mã sinh
viên,tên sinh viên,lớp.Nghiệp vụ mượn sách xảy ra thì cần quan tâm đến những thông tin :hình thức
mượn,ngày mượn,ngày trả,số ngày mượn.
Trong thư viện có một hoặc nhiều kho sách,mỗi kho cần quản lý thông tin về mã kho,tên kho.Một kho có
thể có một hoặc nhiều cuốn sách,một cuốn sách chỉ thuộc một kho quản lý.Thông tin về cuốn sách bao
gồm:mã sách,tên sách,năm xuẩt bản,số lượng.
Một kho có thể cho một hoặc nhiều sinh vien đến mượn sách,một sinh viên có thể đến mượn ở một hoặc
nhiều kho.
2. Cơ sở dữ liệu
Loaisach (maloai,tenloai).
Ngonngu(mangonngu,tenngonngu).
NXB(maNXB, tenNXB, diachi)
Sach(masach, tensach, namxuatban, soluong, mangonngu, maNXB, matacgia, maloai, mavitri,makho).
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
Tacgia (matacgia,tentacgia, diachi).
Vitri (mavitri, khu ,ke, ngan).
Kho (makho,tenkho)
CTkho(makho,masv)
Sinhvien(masv, hoten, lop)
Ctmuon(masv,masach ,htmuon ,ngaymuon,ngaytra,songaymuon).
3. Mô hình ERD
LỚP CSDL3_01
Sach

vitri
Sinh vien
NXB
tacgia
Loại sách
Ngon ngu

Đặt




Viết

Xuất
bản


Mượ
n


Thuộ
c
th
uộc
kho

MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
LỚP CSDL3_01

Sach
vitri
Sinh vienNXB
tacgia
Loại sách
ngonngu

Đặt




Viết

Xuất
bản


Mượ
n


Thuộ
c
manxb
diachitennx
b
maloai
tenloa
i

mangonngu
tenngonng
u
ngaymu
on
masv
songay muon
hotens
v
lop
ngan
ke
khu
mavitr
i
diachi
tentacgi
a
matacgia
soluon
g
tensach
masac
h
namxb
Kho
th
uộc
makho tenkho
ngaytra



htmuo
n
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
4. Thiết kế CSDL dựa váo sơ đồ quan hệ thực thể (ERD)
4.1. Bảng Loaisach
loaisach
Mã loại sách Tên loại sách
01 TRUYEN
02 TU DIEN
03 TIN HOC
04 NGOAI NGU
05 THUONG MAI
06 QUAN TRI
07 CHINH TRI
08 LUAT
09 KINH TE
10 KE TOAN
11 THONG KE
12 KINH DOANH
13 TAI CHINH
14 NGAN HANG
15 VAN HOA
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
4.2. Bảng Ngonngu
ngonngu
Mã ngôn ngữ Tên ngôn ngữ
EN Tiếng Anh

VN Tiếng việt
4.3. Bảng NXB
Mã NXB Tên NXB Địa chỉ
01 TAI CHINH DA NANG
02 NXB TRE TP HCM
03 CHINH TRI QUOC GIA HA NOI
04 THONG KE HA NOI
05 NHI DONG TP HCM
06 TONG HOP TP.HCM TP HCM
4.4. Bảng Sach

sách
Tên sách
Năm
xuất
bản
Số
lượng

ngôn
ngữ
Mã nhà xuất
bản
Mã tác giả Mã loại

vị trí
Mã kho
CEO BÍ QUYẾT CỦA CÁC
CEO
2008 10 VN NXB TRE NGUYEN

DUY
TRUNG
QUAN
TRI
A11 TK
CSDL CO SO DU LIEU 2006 234 VN CHINH TRILE CAOTIN B11 GT
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN

sách
Tên sách
Năm
xuất
bản
Số
lượng

ngôn
ngữ
Mã nhà xuất
bản
Mã tác giả Mã loại

vị trí
Mã kho
QUOC GIA THANG HOC
DBCL MARKETING
MANAGEMENT
2009 20 EN TONG HOP
TP.HCM

Philip
Kotler
QUAN
TRI
A12 TK
KT01 CHE DO KE TOAN
DOANH NGHIEP
2008 15 VN THONG KE BO TAI
CHINH
KE
TOAN
D11 TK
KT02 HE THONG TAI
KHOAN KE TOAN
2008 20 VN THONG KE BO TAI
CHINH
KE
TOAN
D11 TK
KTCT KINH TE CHINH TRI 2007 334 VN NXB TRE NGUYEN
DUY
TRUNG
CHINH
TRI
C11 GT
4.5. Bảng tacgia
4.6. Bảng Vitri
Mã vị
trí
khu kệ ngăn

A11 A 1 1
A12 A 1 2
A13 A 1 3
A14 A 1 4
B11 B 1 1
B12 B 1 2
B13 B 1 3
LỚP CSDL3_01
Mã tác giả Tên tác giả
DAK001 NGUYEN DUY TRUNG
DN001 HO QUANG BINH
EN001 PHILIP KOTLER
HCM001 LE CAO THANG
HCM002 SIMON RAMO._TRầN PHI TUấN.
HN001 DANG QUYNH XUAN
HN002 BO TAI CHINH
HN003 CUC THONG KE
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
Mã vị
trí
khu kệ ngăn
B14 B 1 4
C11 C 1 1
C12 C 1 2
C13 C 1 3
C14 C 1 4
D11 D 1 1
D12 D 1 2
D13 D 1 3
D14 D 1 4

4.7. Bảng Kho
Mã kho Tên kho
GT Giáo Trình
TK Tham Khảo
4.8. Bảng CTkho
Mã sinh viên Mã kho
071121514040 GT
071121514041 GT
071121514042 GT
071121514043 TK
071121514045 GT
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
Mã sinh viên Mã kho
071121514049 TK
4.9. Bảng Sinhvien
Mã sinh viên Họ tên sinh viên lớp
071121505523 NGUYEN THI HANG NGA 33k5
071121505525 NGUYEN THI ANH
NGUYET
33k5
071121505529 NGUYEN THI KIM
PHUONG
33k5
071121505852 HO THI NGOC ANH 33k5
071121514040 NGUYEN VAN AN 33k2
071121514041 CAO VAN BINH 32k3
071121514042 VAN CAO 33k6
071121514043 LE THI YEN NHI 31k7
071121514044 NGUYEN HUU THANG 32k14

071121514045 LUU THI DAO 33k13
071121514046 PHAM THI THU HUONG 33k14
071121514047 LE VAN HUNG 34k3
071121514048 NGUYEN THI PHUONG
UYEN
33k2
071121514049 VO NGOC DAO 31k2
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
Mã sinh viên Họ tên sinh viên lớp
081121505529 NGUYEN THI THUY TIEN 34k12
081121702270 NGUYEN THI THUY 34k15
4.10. Bảng CTmuon
mã sinh viên Mã sách Hình thức mượn Ngày mượn Ngày trả
Số ngày
mượn
071121514040 KTCT MANG VE 24/12/08 30/12/08 6
071121514041 CSDL MANG VE 03/12/08 25/12/08 22
071121514042 CSDL TAI CHO 15/06/08 15/06/08 0
071121514043 NLKT MANG VE 02/04/08 23/04/08 21
071121514044 DBCL TAI CHO 12/04/08 12/04/08 0
071121514044 QTTQ TAI CHO 02/04/08 02/04/08 0
071121514045 TTC MANG VE 03/02/08 08/03/08 34
071121514046 CEO MANG VE 12/03/08 12/04/08 31
071121514046 VHV TAI CHO 02/04/08 02/04/08 0
071121514047 TTC MANG VE 02/04/08 26/04/08 24
071121514048 KTCT MANG VE 03/12/08 12/12/08 9
071121514049 CSDL MANG VE 12/03/08 12/04/08 31
5. Thiết kế query
5.1. Sách có số lượng lớn hơn 100 cuốn

SELECT tensach, Sum(soluong) AS Tong
FROM Sach
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
GROUP BY tensach
HAVING Sum(soluong)>=100;
Tên sách Tong
CO SO DU LIEU 234
KINH TE CHINH TRI 334
NGUYEN LY KE TOAN 100
QUAN TRI TONG QUAT 709
VAN HOA VIET 156
5.2. Những sinh viên mượn sách thuộc loại tin học
SELECT DISTINCT hoten, tenloai
FROM loaisach, sinhvien, Sach, CTmuon
WHERE Sach.maloai=loaisach.maloai and CTmuon.masv=sinhvien.masv and
Sach.masach=CTmuon.masach And tenloai="TIN HOC";
Họ tên sinh viên Tên loại sách
CAO VAN BINH TIN HOC
VAN CAO TIN HOC
VO NGOC DAO TIN HOC
5.3. Những sinh viên không mượn sách
SELECT masv, hoten
FROM sinhvien
WHERE masv not in
(select masv
from CTmuon
);
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN

Mã sinh viên Họ tên sinh viên
071121505523 NGUYEN THI HANG NGA
081121702270 NGUYEN THI THUY
071121505852 HO THI NGOC ANH
081121505529 NGUYEN THI THUY TIEN
071121505525 NGUYEN THI ANH NGUYET
071121505529 NGUYEN THI KIM PHUONG
5.4. Những sinh viên không mượn sách ở khu A
SELECT Vitri.mavitri, tensach, tenloai, hoten
FROM Vitri, Sach, sinhvien, loaisach, CTmuon
WHERE loaisach.maloai = Sach.maloai and CTmuon.masv = sinhvien.masv and
Sach.masach=CTmuon.masach and Sach.mavitri=Vitri.mavitri and Vitri.mavitri not in
( select mavitri
from Vitri
where mavitri like "A*");
Mã vị trí Tên sách Tên loại sách Họ tên sinh viên
D14 VAN HOA VIET VAN HOA PHAM THI THU HUONG
D13 TOAN TAI CHINH TAI CHINH LE VAN HUNG
D13 TOAN TAI CHINH TAI CHINH LUU THI DAO
D11 NGUYEN LY KE TOAN KE TOAN LE THI YEN NHI
C11 KINH TE CHINH TRI CHINH TRI NGUYEN THI PHUONG UYEN
C11 KINH TE CHINH TRI CHINH TRI NGUYEN VAN AN
B11 CO SO DU LIEU TIN HOC VO NGOC DAO
B11 CO SO DU LIEU TIN HOC VAN CAO
B11 CO SO DU LIEU TIN HOC CAO VAN BINH
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
5.5. Những cuốn sách được viết bởi những tác giả không ở Hà Nội
SELECT tensach, tentacgia, tenNXB, sinhvien.masv, hoten
FROM Tacgia, NXB, CTmuon, sinhvien, Sach

WHERE NXB.maNXB=Sach.maNXB And Sach.masach=CTmuon.masach And
sinhvien.masv=CTmuon.masv And Tacgia.matacgia=Sach.matacgia and tacgia.matacgia not in
( select matacgia
from tacgia
where matacgia like "HN*");
Tên sách Tên tác giả Mã tác giả
NGUYEN LY KE TOAN HO QUANG BINH DN001
CO SO DU LIEU LE CAO THANG HCM001
CO SO DU LIEU LE CAO THANG HCM001
CO SO DU LIEU LE CAO THANG HCM001
KINH TE CHINH TRI NGUYEN DUY TRUNG DAK001
KINH TE CHINH TRI NGUYEN DUY TRUNG DAK001
QUAN TRI TONG QUAT NGUYEN DUY TRUNG DAK001
VAN HOA VIET NGUYEN DUY TRUNG DAK001
BÍ QUYẾT CỦA CÁC CEO NGUYEN DUY TRUNG DAK001
MARKETING MANAGEMENT PHILIP KOTLER EN001
5.6. Sách của NXB thống kê và tống hợp TPHCM viết bằng tiếng anh
SELECT Sach.tensach, ngonngu.tenngonngu, loaisach.tenloai, NXB.tenNXB
FROM Sach, ngonngu, loaisach, NXB
WHERE loaisach.maloai=Sach.maloai And ngonngu.mangonngu=Sach.mangonngu And
NXB.maNXB=Sach.maNXB And NXB.tenNXB in ("THONG KE","TONG HOP TP.HCM") and
ngonngu.mangonngu not in
(select mangonngu
from ngonngu
where mangonngu Like "VN");
Tên sách Tên ngôn ngữ Tên loại sách Tên NXB
MARKETING MANAGEMENT Tiếng Anh QUAN TRI TONG HOP TP.HCM
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN


5.7. Sách không thuộc khoa giáo trình do NXB thống kê xuất bản năm 2007,2008
SELECT masach, tensach, tenloai, tenNXB, namxuatban, tenkho
FROM NXB, Sach, loaisach, kho
WHERE kho.makho=Sach.makho And loaisach.maloai=Sach.maloai And NXB.maNXB=Sach.maNXB
And tenNXB Like "THONG KE" And namxuatban between 2007 and 2008 And kho.makho not in
(
select kho.makho
from kho
where makho Like "GT");

sách
Tên sách
Tên loại
sách
Tên NXB
Năm xuất
bản
Tên kho
KT01 CHE DO KE TOAN DOANH NGHIEP KE TOAN THONG
KE
2008Tham
Khảo
KT02 HE THONG TAI KHOAN KE TOAN KE TOAN THONG
KE
2008Tham
Khảo
TK01 THUC TRANG DOANH NGHIEP QUA KET QUA
DIEU TRA
THONG KE THONG
KE

2007Tham
Khảo
5.8. Sách quản trị viết bằng tiếng anh
SELECT tenngonngu, tenloai, tensach
FROM Ngonngu, loaisach, Sach
WHERE loaisach.maloai=Sach.maloai And Ngonngu.mangonngu=Sach.mangonngu And
tenngonngu="Tiếng Anh" And tenloai="QUAN TRI";
Tên ngôn ngữ Tên loại sách Tên sách
Tiếng Anh QUAN TRI MARKETING MANAGEMENT
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
5.9. Những sách xuất bản năm 2006
SELECT tensach, tentacgia, tenNXB, namxuatbanFROM sach, tacgia, NXB
WHERE sach.matacgia=tacgia.matacgia
And sach.maNXB=NXB.maNXB
And namxuatban=2006;
Tên sách Tên tác giả Tên NXB Năm xuất bản
CO SO DU LIEU LE CAO THANG CHINH TRI QUOC GIA 2006
VAN HOA VIET NGUYEN DUY TRUNG TAI CHINH 2006
5.10. Những sách xuât bản năm 2007 không thuộc NXB thống kê xuẩt bản
SELECT tensach, tenloai, tenNXB, namxuatban
FROM NXB, Sach, loaisach
WHERE loaisach.maloai=Sach.maloai AND NXB.maNXB=Sach.maNXB and namxuatban=2007 and
tenNXB Not In
(SELECT tenNXB
FROM NXB
where tenNXB Like "THONG KE" );
Tên sách Tên loại sách Tên NXB Năm xuất bản
KINH TE CHINH TRI CHINH TRI NXB TRE 2007
TOAN TAI CHINH TAI CHINH CHINH TRI QUOC GIA 2007

5.11. Những sinh viên mượn sách xuât bản năm 2007,2008 dưới hình thức mang về
SELECT CTmuon.masv, Sach.tensach, loaisach.tenloai, CTmuon.hinhthucmuon, Sach.namxuatban
FROM Sach, CTmuon, loaisach
WHERE loaisach.maloai=Sach.maloai
And Sach.masach=CTmuon.masach
And CTmuon.hinhthucmuon Like "MANG VE"
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
And namxuatban In (2007,2008);
mã sinh viên Tên sách Tên loại sách Hình thức mượn Năm xuất bản
071121514040 KINH TE CHINH TRI CHINH TRI MANG VE 2007
071121514043 NGUYEN LY KE TOAN KE TOAN MANG VE 2008
071121514045 TOAN TAI CHINH TAI CHINH MANG VE 2007
071121514047 TOAN TAI CHINH TAI CHINH MANG VE 2007
071121514048 KINH TE CHINH TRI CHINH TRI MANG VE 2007
071121514046 BÍ QUYẾT CỦA CÁC CEO QUAN TRI MANG VE 2008
5.12. Những sinh viên mượn sách xuất bản năm 2007
SELECT sinhvien.masv, hoten, tensach, namxuatban, tenNXB, tenloai
FROM sinhvien, NXB, loaisach, CTmuon, Sach
WHERE loaisach.maloai=Sach.maloai
And NXB.maNXB=Sach.maNXB
And Sach.masach=CTmuon.masach
And sinhvien.masv=CTmuon.masv
And namxuatban=2007;
Mã sinh viên Họ tên sinh viên Tên sách
Năm xuất
bản
Tên NXB
Tên loại
sách

071121514040 NGUYEN VAN AN KINH TE CHINH
TRI
2007NXB TRE CHINH TRI
071121514048 NGUYEN THI PHUONG
UYEN
KINH TE CHINH
TRI
2007NXB TRE CHINH TRI
071121514045 LUU THI DAO TOAN TAI CHINH 2007CHINH TRI QUOC
GIA
TAI CHINH
071121514047 LE VAN HUNG TOAN TAI CHINH 2007CHINH TRI QUOC TAI CHINH
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
Mã sinh viên Họ tên sinh viên Tên sách
Năm xuất
bản
Tên NXB
Tên loại
sách
GIA
5.13. Những sinh viên mượn trong năm 2009 những sách xuẩt bản năm 2007
SELECT hoten, tensach, namxuatban, tenloai, ngaymuon
FROM Sach, loaisach, CTmuon, sinhvien
WHERE loaisach.maloai=Sach.maloai
And Sach.masach=CTmuon.masach
And sinhvien.masv=CTmuon.masv
And Sach.namxuatban=2007
And year(CTmuon.ngaymuon)=2009;
Tên sách Tên kho Số ngày mượn mã sinh viên Họ tên sinh viên

TOAN TAI CHINH Giáo Trình 33071121514045 LUU THI DAO
CO SO DU LIEU Giáo Trình 31071121514049 VO NGOC DAO
BÍ QUYẾT CỦA CÁC CEO Tham Khảo 34071121514046 PHAM THI THU HUONG
5.14. Những sinh viên mượn sách quá 30 ngày
SELECT tensach, tenkho, Songaymuon, CTmuon.masv, hoten
FROM sinhvien, Sach, CTmuon, kho
WHERE kho.makho=Sach.makho
And Sach.masach=CTmuon.masach
And sinhvien.masv=CTmuon.masv
And Songaymuon>30;
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
Tên sách Tên kho Số ngày mượn mã sinh viên Họ tên sinh viên
TOAN TAI CHINH Giáo Trình 33071121514045 LUU THI DAO
CO SO DU LIEU Giáo Trình 31071121514049 VO NGOC DAO
5.15. Tổng hợp số lượng sách theo tên sách và tên loại sách
TRANSFORM Sum(Sach.soluong) AS Sum Of soluong
SELECT Sach.tensach
FROM loaisach INNER JOIN Sach ON loaisach.maloai = Sach.maloai
GROUP BY Sach.tensach
PIVOT loaisach.tenloai;
Tên sách
CHINH
TRI
KE
TOAN
QUAN
TRI
TAI
CHINH

THONG
KE
TIN
HOC
VAN
HOA
BÍ QUYẾT CỦA CÁC CEO 10
CHE DO KE TOAN DOANH NGHIEP 15
CO SO DU LIEU 234
HE THONG TAI KHOAN KE TOAN 20
KINH TE CHINH TRI 334
MARKETING MANAGEMENT 20
NGUYEN LY KE TOAN 100
QUAN TRI TONG QUAT 709
THUC TRANG DOANH NGHIEP QUA
KET QUA DIEU TRA
10
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
Tên sách
CHINH
TRI
KE
TOAN
QUAN
TRI
TAI
CHINH
THONG
KE

TIN
HOC
VAN
HOA
TOAN TAI CHINH 68
TU LIEU KT_XH 64 TINH THANH PHO 10
VAN HOA VIET 156

5.16. Tính số ngày mượn
UPDATE CTmuon SET CTmuon.Songaymuon = [ngaytra]-[ngaymuon];
LỚP CSDL3_01
MÔN : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU GVHD:LÊ DIÊN TUẤN
MỤC LỤC
1. Quy trình khảo sát nghiệp vụ quản lý mượn sách của thư viện 2
2. Cơ sở dữ liệu 2
3. Mô hình ERD 3
4. Thiết kế CSDL dựa váo sơ đồ quan hệ thực thể (ERD) 5
4.1. Bảng Loaisach 5
4.2. Bảng Ngonngu 6
4.3. Bảng NXB 6
4.4. Bảng Sach 6
4.5. Bảng tacgia 7
4.6. Bảng Vitri 7
4.7. Bảng Kho 8
4.8. Bảng CTkho 8
4.9. Bảng Sinhvien 9
4.10. Bảng CTmuon 10
5. Thiết kế query 10
5.1. Sách có số lượng lớn hơn 100 cuốn 10
5.2. Những sinh viên mượn sách thuộc loại tin học 11

5.3. Những sinh viên không mượn sách 11
5.4. Những sinh viên không mượn sách ở khu A 12
5.5. Những cuốn sách được viết bởi những tác giả không ở Hà Nội 13
5.6. Sách của NXB thống kê và tống hợp TPHCM viết bằng tiếng anh 13
5.7. Sách không thuộc khoa giáo trình do NXB thống kê xuất bản năm 2007,2008 14
5.8. Sách quản trị viết bằng tiếng anh 14
5.9. Những sách xuất bản năm 2006 15
5.10. Những sách xuât bản năm 2007 không thuộc NXB thống kê xuẩt bản 15
5.11. Những sinh viên mượn sách xuât bản năm 2007,2008 dưới hình thức mang về 15
5.12. Những sinh viên mượn sách xuất bản năm 2007 16
5.13. Những sinh viên mượn trong năm 2009 những sách xuẩt bản năm 2007 17
5.14. Những sinh viên mượn sách quá 30 ngày 17
5.15. Tổng hợp số lượng sách theo tên sách và tên loại sách 18
5.16. Tính số ngày mượn 19
LỚP CSDL3_01

×