Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

8 địa ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.88 KB, 7 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12 LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: Địa Lí
Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 6 trang-50 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân cơng lao động xã hội và trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất là
A. cơ cấu ngành kinh tế.
B. cơ cấu thành phần kinh tế.
C. cơ cấu lãnh thổ.
D. cơ cấu lao động.
Câu 2. Yếu tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp là
A. đất đai.
B. khí hậu.
C. địa hình.
D. sinh vật.
Câu 3. Ý nào sau đây khơng thể hiện tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp?
A. Tập trung tư liệu sản xuất.
B. Thu hút nhiều lao động.
C. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm.
D. Cần không gian rộng lớn.
Câu 4. Những hoạt động nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Giáo dục, y tế và bất động sản.
B. Tài chính, bán bn và bán lẻ.
C. Vận tải, bảo hiểm và viễn thông.
D. Bán buôn, du lịch và giáo dục.
Câu 5. Tổng thể vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính


sách, vốn, thị trường trong và ngoài nước khai thác để phát triển kinh tế là
A. nguồn lực.
B. nhân lực.
C. động lực.
D. vật lực.
Câu 6. Tỉ trọng đóng góp của nhanh cơng nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ
nhất
A. Các nghành cơng nghiệp trọng điểm của nước đó.
B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó.
C. Tổng thu nhập của nước đó.
D. Bình qn thu nhập của nước đó.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết than nâu có ở tỉnh nào sau đây của Bắc
Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Hà Tĩnh.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng có
ngành chế biến nơng sản?
A. Kiên Lương.
B. Cà Mau.
C. Sóc Trăng.
D. Cần Thơ.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng
bằng sông Hồng có giá trị sản xuất trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Phúc Yên.
B. Hải Dương.
C. Hà Nội.
D. Hải Phòng.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ yếu thổi

theo hướng nào sau đây?
A. Đông bắc.
B. Tây bắc.
C. Tây nam.
D. Bắc.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: USD)
Năm
2010
2013
2015
2018
Bru-nây
35268
44597
30968
32414
Xin-ga-po
46570
56029
53630
64041
Cam-pu-chia
786
1 028
1163
1509
Việt Nam
1 273

1 907
2109
2551
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc
gia, giai đoạn 2010 - 2018?


A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. Xin-ga-po tăng ít hơn Cam-pu-chia.

B. Việt Nam tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
D. Bru-nây tăng nhiều hơn Xin-ga-po.

Câu 12: Cho biểu đồ sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của một
số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Xin-ga-po giảm dần.
B. Lào tăng nhanh nhất.
C. Cam-pu-chia tăng liên tục.
D. Xin-ga-po tăng không đều
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng với trạm
khí tượng Đồng Hới?
A. Mùa mưa kéo dài tới 6 tháng.
B. Tháng 1 gió thổi chủ yếu hướng tây bắc.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 240C.
D. Tháng 7 gió thổi chủ yếu hướng tây nam.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương khơng
có ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Sản phẩm chăn nuôi.
B. Thủy hải sản.
C. Đường sữa, bánh kẹo.
D. Lương thực.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch Huế khơng có tài ngun
du lịch nào sau đây?
A. Thắng cảnh, du lịch biển.
B. Di sản văn hóa thế giới.
C. Di sản thiên nhiên thế giới.
D. Di tích lịch sử cách mạng.
Câu 16: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố
A. thành vành đai ở khu vực ven biển.
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và U Minh.
C. rải rác khắp phía đơng và nam đồng bằng
D. phân bố dọc theo sông Tiền và sông Hậu.
Câu 17: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta thể hiện trực tiếp và rõ nét nhất qua
A. địa hình.
B. khí hậu.
C. sinh vật.
D. sơng ngịi.
Câu 18: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp, làm phần lớn sông ngịi nước ta mang đặc điểm nhỏ, ngắn và có độ
dốc lớn là
A. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình.
B. sự phân hóa khí hậu và địa hình.
C. sự phân hóa địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng.
D. hình dáng lãnh thổ và sự phân hóa khí hậu.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Hải Dương
Bắc Giang
Khánh Hoà
Ðồng Tháp
Số dân
1807,5
1691,8
1232,4
1693,3
Số dân thành thị
456,8
194,5
555,0
300,8
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh
năm 2018?
A. Hải Dương thấp hơn Đồng Tháp.
B. Bắc Giang cao hơn Khánh Hòa.
C. Đồng Tháp cao hơn Bắc Giang.
D. Khánh Hòa thấp hơn Hải Phòng.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây của biển Đơng có ảnh hưởng lớn nhất đến tự nhiên nước ta?
A. Có diện tích lớn, lượng nước dồi dào.
B. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. Biển kín và có các hải lưu chảy khép kín.
D. Có diện tích lớn, thềm lục địa mở rộng.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao của nước ta?
A. Nhóm đất feralit chiếm phần lớn diện tích đai nhiệt đới gió mùa.
B. Ranh giới đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi miền Bắc thấp hơn miền Nam.
C. Các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya chỉ có ở độ cao trên 2600m.
D. Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 22: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do
A. các sơng miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
B. biển đóng vai trị chủ yếu hình thành đồng bằng.
C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
D. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
Câu 23: Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khơ.
B. khí hậu thất thường, thiết tiết bất ổn đinh.
C. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.
Câu 24: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí
A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.
B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật.
D. có hoạt động của gió mùa và Tín phong.
Câu 25: Các đơ thị nước ta thường có chức năng là
A. trung tâm tổng hợp.
B. trung tâm hành chính.
C. trung tâm văn hóa - giáo dục.
D. trung tâm kinh tế.
Câu 26: Cơ cấu dân số trẻ, số trẻ em đơng thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào sau đây?
A. Các khu an dưỡng.
B. Các khu văn hóa.
C. Trường học, nhà trẻ.
D. Hoạt động đoàn thể.

Câu 27: Huế có lượng mưa trung bình năm lớn chủ yếu do
A. tiếp giáp biển, Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.
B. dải hội tụ nhiệt đới, bão và gió hướng đơng bắc.
C. có frơng, gió mùa Đơng Bắc và dịng biển nóng.
D. Tín phong, bão và địa hình núi đón gió từ biển.
Câu 28: Ở vùng ven biển miền Trung, đất đai bị hoang mạc hóa là do
A. nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng.
B. khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. chịu ảnh hưởng của hiện tượng cát bay, cát chảy, khô hạn.
D. vào mùa mưa thường xuyên bị ngập trên diện rộng.
Câu 29: Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa.
Câu 30: Hiện tượng thời tiết nào sau đây xảy ra khi áp thấp Bắc Bộ khơi sâu vào đầu mùa hạ?
A. Hiệu ứng phơn ở Đông Bắc.
B. Mưa ngâu ở Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Mưa phùn ở Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Hiệu ứng phơn ở Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 31: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ
A. số lượng lao động làm việc trong các công ty liên doanh tăng lên.


B. phát triển công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn.
C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp, dạy nghề.
D. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
Câu 32: Tính phân bậc của địa hình nước ta là ngun nhân chính tạo nên
A. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.
B. sự phân hóa thiên nhiên theo Đơng – Tây.

C. sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao.
D. sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ.
Câu 33 : Truyền thống văn hóa, phong tục tập qn có ảnh hưởng khơng nhỏ đến:
A. trình độ phát triển ngành dịch vụ
B. mức độ tập trung ngành dịch vụ.
C. tổ chức dich vụ
D. hiệu quả ngành dịch vụ.
Câu 34. Sơng ngịi nước ta có nhiều phù sa cao chủ yếu là do
A. thiên tai xảy ra nhiều, địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm, tàn phá rừng, hoạt động con người.
C. địa hình dốc, mưa lớn theo mùa, lớp vỏ phong hóa dày.
D. địa hình nhiều núi, lượng mưa lớn, mất lớp phủ thực vật.
Câu 35: Hậu quả nghiêm trọng nhất của gia tăng dân số nhanh về mặt môi trường ở nước ta là
A. không đảm bảo sự phát triển bền vững.
B. gia tăng tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
C. khai thác tài ngun khơng hợp lí.
D. tài ngun sinh vật ngày càng suy giảm.
Câu 36: Dân cư nước ta phân bố thưa thớt ở miền núi gây khó khăn chủ yếu cho việc
A. mở rộng thị trường và phát triển dịch vụ
B. thu hút đầu tư, xây dựng khu công nghiệp.
C. thực hiện chuyển cư, đẩy mạnh đô thị hóa.
D. Khai thác các tài nguyên, phát triển kinh tế.
Câu 37 : Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia
In-đô –nê –xi-a
Cam pu chia
Ma lai xi a Phi lip pin
Diện tích (nghìn km2)
Dân số (triệu người)


190,9

181,0

330,8

300,0

264,0

15,9

31,6

105,0

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số năm
2018 của một số quốc gia?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn In-đô-nê-xi-a
B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia
C. Cam-pu-chia thấp hơn Ma-lai-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
Câu 38: Cho biểu đồ về khu vực I, khu vực II, khu vực III của Phi-lip-pin:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
B. Sự thay đổi giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.


D. Quy mô và tốc độ tăng GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2019
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sơng Hồng
999,7
6 085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3 590,6
Tây Nguyên
245,4
1 375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1 423,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4 107,4
24 441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng của nước ta năm 2019, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Đường.

D. Cột.
Câu 40: Cho biểu đồ

SẢN LƯỢNG LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2019
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta giai
đoạn trên?
A. Tỉ trọng lúa hè thu tăng nhanh hơn đông xuân.
B. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm nhanh hơn lúa hè thu.
C. Qui mơ diện tích lúa hè thu tăng nhanh hơn đông xuân
D. Qui mô diện tích lúa phân theo mùa vụ xu hướng giảm.
Câu 41: Nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo khơng gian ở nước ta là
A. sự phân hóa theo độ cao của địa hình.
B. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình.
C. tác động kết hợp của gió mùa và hướng núi.
D. tác động phân hóa của hướng các dãy núi
Câu 42: . Lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn ít vì
A. chịu ảnh hưởng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ. B. các ngành sản xuất vật chất chưa
phát triển.
C. trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội chưa cao.
D. chưa xuất hiện các ngành dịch vụ nhiều kiến thức.
Câu 43: . Nguyên nhân trực tiếp làm số người gia tăng hàng năm ở nước ta còn nhiều mặc dù tốc độ gia
tăng dân số đã giảm là do
A. tác động của chính sách dân số.
B. ảnh hưởng của q trình cơng nghiệp hóa.
C. mức sinh cao và giảm chậm, mức tử thấp và ổn định.
D. dân số đông, quy mô dân số lớn.
Câu 44: Đặc điểm chung về tự nhiên của vùng đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ nước ta là
A. gồm nhiều đồng bằng rộng, nông, đường bờ biển khúc khuỷu.
B. tiếp giáp với các vùng biển sâu, thềm lục địa rộng và nông.
C. thiên nhiên khắc nghiệt, bãi triều thấp phẳng và mở rộng.

D. mở rộng với bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng và nông.


Câu 45: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho cao nguyên của miền Nam Trung Bộ và Nam giống
như một cánh cung khổng lồ?
A. Cấu trúc của địa hình có tính phân bậc rõ rệt và q trình bồi tụ.
B. Tác dụng định hướng của khối nền cổ trong quá trình hình thành.
C. Quá trình hình thành chịu sự tác động mạnh của các khối nền cổ.
D. Sự vận động nâng lên của các khối núi, sông trở lại và xâm thực.
Câu 46: Giới hạn dưới của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam cao hơn so với miền Bắc
nước ta chủ yếu do
A. có đồng bằng châu thổ rộng, thấp và ảnh hưởng Biển Đông sâu sắc hơn.
B. nằm ở những vĩ độ cao hơn và ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. ảnh hưởng của Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ nhiệt đới mạnh hơn.
D. nằm ở những vĩ độ thấp hơn và ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 47: Miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, nằm gần chí tuyến.
B. Tín Phong bán cầu bắc, Thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, xa xích đạo.
C. thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm cách xa vùng xích đạo.
D. vị trí nằm gần chí tuyến, gió mùa hạ, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 48: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đơng có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đơng Bắc và hoạt động của frơng.
B. gió mùa Đơng Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi.
C. hoạt động của frơng, gió mùa Đơng Bắc và các dãy núi vịng cung.
D. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông.
Câu 49: Đô thị lớn của nước ta tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Mật độ dân số cao, cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực.
B. Quy mơ dân số lớn, các đơ thị đều có chức năng tổng hợp.
C. Tài ngun thiên nhiên phong phú, cơ sở hạ tầng đồng bộ.
D. Lịch sử định cư lâu đời, điều kiện tự nhiên rất thuận lợi.

Câu 50: Cho biểu đồ : Sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp của nước ta
giai đoạn 2010 - 2018

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
B. Sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
C. Quy mơ và cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
----------------- HẾT ---------------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến
nay.


SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12 LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: Địa Lí
(Đáp án gồm có 1 trang)
ĐÁP ÁN

1A

2B

3D

4D


5A

6A

7B

8A

9C

10B

11B

12A

13A

14B

15C

16D

17B

18A

19C


20B

21C

22B

23B

24B

25A

26C

27B

28C

29D

30D

31D

32C

33C

34C


35A

36D

37D

38C

39D

40B

41B

42C

43D

44D

45B

46D

47C

48A

49A


50B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×