Tải bản đầy đủ (.pptx) (61 trang)

Bài giảng Suy hô hấp sơ sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 61 trang )

SUY HÔ HẤP SƠ SINH



ĐẠI CƯƠNG

🢥hôn
c mê, tử vong hoặc gây tổn thương não bất hồi phục 🢥c△ sớm, xử lý thích hợp, kịp thờisớm, xử lý thích hợp, kịp thời


ĐẠI CƯƠNG
◼ Hội chứng suy hô hấp cấp: sự không thích
nghi của hệ hơ hấp, có thể xuất hiện ngay sau
sinh/sau một thời gian trẻ thở bình thường
vài giờ hoặc vài ngày 🢥cần theo dõi nhịp thở
y
của trẻ ít nhất trong 7 ngày đầu.
◼ Bình thường: nhịp thở ổn định từ 40 - 60 lần/
phút, trong vòng 24 giờ đầu.


ĐẠI CƯƠNG
◼ ờ
Theo Miller, nhịp thở dao động nhiều sau 24 giờ🢥trẻ
khơng có khả năng thích nghi với cuộc sống ngồi tử
cung và tiên lượng xấu.
◼ h
Trung tâm hơ hấp chưa hồn chỉnh sơ sinh, nhất là trẻ
non, có thể có những cơn ngưng thở < 20s. Nếu cơn
ngưng thở kéo dài trên 20s và tái diễn dễ bị SHH cấp.
◼ Thể tích thở mỗi lần ở trẻ đủ tháng là 30ml, ở trẻ non


tháng có cân nặng lúc sinh < 1500g là 15 ml.


THỂ TÍCH MỖI LẦN THỞ
/TRẺ SƠ SINH

CÂN NẶNG LÚC SINH

Rất ít, 15ml

Trẻ sinh non, cân nặng lúc sinh <
1500g

30ml - 60ml

Trẻ sinh non, cân nặng lúc sinh
từ
1000g – 1500g

50ml - 80ml

Trẻ > 2000g


# 2 –3 cmH2O

quanh mơi, đầu chi, tồn
thân do PaO2< 60mmHg
ở cơng thở🢥thanh mơn đóng sớm/thở ra nhưng khơng
tăng

kín 🢥tiếng “rên” do khí đi qua nấp TM đóng khơng kín


◼ TIM MẠCH
▪H
Nhịp tim: nhanh là một biểu hiện sớm trong SHH 🢥 chậm và
cuối cùng RLNT hay ngưng tim trong SHH cấp kéo dài.
▪m
Huyết áp: lúc đầu tăng, sau đó giảm shock
◼ THẦN KINH:utùy mức độ giảm oxy và tăng cacbonic máu biểu
hiện TK từ nhẹ đến nặng.
▪ Tri giác: Nhẹ: bức rức, kích thích, lơ mơ. Nặng: co giật, ngủ
lịm, hôn mê
▪ Cường cơ: thường giảm
▪ Đồng tử: có thể dãn trong trường hợp SHH nặng
◼ TỔNG TRẠNG CHUNG: Mệt mõi, đổ mồ hôi.


◼ KHÍ MÁU
PaCO2> 50mmHg; PaO2< 60mmHg; pH< 7,1-7,2
◼ X-QUANG LỒNG NGỰC
▪ Khi trẻ sơ sinh có biểu hiện suy hơ hấp.
▪ Giúp phát hiện được các bệnh lý đi kèm hay các nguyên nhân gây suy
hô hấp cấp (TKMP, TDMP, viêm phổi, dị vật đường thở, vị trí đặt nội
khí quản…)
◼ ĐO VÀ THEO DÕI SpO2: Rất quan trọng, giúp quyết định
▪ Thời điểm chỉ định oxy liệu pháp
▪ Lưu lượng oxy (FiO2) tối ưu, là lưu lượng oxy thấp nhất để đạt trị số
SaO2 bình thường (95% - 98%)



CHẨN ĐỐN SHHSS
◼ Bệnh sử: có thể phần nào △ sớm, xử lý thích hợp, kịp thời nguyên nhân gây SHH
◼ Lâm sàng: 5 triệu chứng chính
▪ Rối loạn nhịp thở
▪ Co kéo
▪ Phập phồng cánh mũi
▪ Thở rên
▪ Xanh tím
◼ Cận lâm sàng: Khí máu là tiêu chuẩn giá trị △ sớm, xử lý thích hợp, kịp thời SHH/SHH cấp
pH
PaO2

< 7,1 - 7,2
< 60 mmHg (6,6kPa)

và/hoặc PaCO2

> 50 mmHg (8 kPa)


PHÂN ĐỘ SHH KHI SANH





NGUYÊN NHÂN





3 triệu chứng điển hình:
- cằm nhỏ,
- lưỡi tụt về sau
- khe hở vòm miệng


ống thông
mũi-hầu


Thời điểm tiến hành can thiệp sớm nhất là 6 tháng và trước 12-18 tháng: Phẫu thuật kéo
xương hàm dưới; phẫu thuật đóng vịm họng... cho bé



×