Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

TIỂU LUẬN phân tích khái quát tình hình tài chính và phân tích tình hình tài sản của công ty cổ phần thủy sản bạc liêu giai đoạn 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 37 trang )

BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
------------------

BÀI THI MƠN: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hình thức thi: Tiểu luận
Mã đề thi số: 02
Tiêu đề tiểu luận: Phân tích khái qt tình hình tài chính và phân tích tình hình
tài sản của Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu giai đoạn 2018-2019
Thời gian làm bài thi: 03 ngày

Họ và tên: Lê Vũ Thảo Phương

Mã sinh viên:

Khóa/Lớp tín chỉ:

Lớp niên chế:

STT:

ID phịng thi: 581.058.1302

Ngày thi: 10/06/2021

Giờ thi: 15h15

Hà Nội - 6. 2020


MỤC LỤC


DANH MỤC VIẾT TẮT .......................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. ii
A. LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
B. NỘI DUNG ............................................................................................................ 1
PHẦN I: LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH KHÁI QT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
VÀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI SẢN CỦA CƠNG TY. .............................. 2
I.
II.

Lý luận về phân tích khái qt tình hình tài chính của cơng ty. .................... 2
Lý luận về phân tích tình hình tài sản của cơng ty. .................................... 7

PHẦN 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN BẠC LIÊU. . 9
I.

Khái quát chung về CTCP Thủy sản Bạc Liêu.............................................. 9

II.

Quá trình hình thành và phát triển của công ty. ......................................... 9

III.

Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty ............................... 9

PHẦN 3: PHÂN TÍCH KHÁI QT THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH VÀ PHÂN
TÍCH TÌNH HÌNH TÀI SẢN C ỦA CTCP THỦY SẢN BẠC LIÊU GIAI
ĐOẠN 2018-2019. ................................................................................................ 10
I.


Phân tích khái quát thực trạng tài chính của CTCP Thủy sản B ạc Liêu giai

đoạn 2018-2019. ................................................................................................. 10
II.

Phân tích tình hình tài sản của CTCP Thủy sản Bạc Liêu giai đoạn 2018-

2019. .................................................................................................................. 15
III.

Đánh giá về ưu điểm và hạn chế của Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu.
.................................................................................................................. 20

IV.

Một số đề xuất đối với CTCP Thủy sản Bạc Liêu. .................................. 21

C. LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... 22
D. TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 23
E. BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG ĐÃ KIỂM TỐN (2018-2019) .................. 24


DANH MỤC VIẾT TẮT
Từ viết tắt
CKTĐT

Các khoản tương đương tiền

CP


Cổ phiếu

CPLV

Chi phí lãi vay

CPTTNDN

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

CTCP

Cơng ty Cổ Phần

DH

Dài hạn

DN

Doanh nghiệp

DTTBH

Doanh thu thuần bán hàng

DTTC

Doanh thu tài chính


ĐTTC

Đầu tư tài chính

HTK

Hàng tồn kho

KH

Khách hàng

KQHĐKD

Kết quả hoạt động kinh doanh

KQHĐSXKD

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

LNTT

Lợi nhuận trước thuế

MS

Mã số

NH


Ngắn hạn

NPT

Nợ phải trả

NVDH

Nguồn vốn dài hạn

PTNH

Phải thu ngắn hạn

TCNH

Tài chính ngắn hạn

TCP

Tổng chi phí

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TNK

Thu nhập khác


TSCĐ

Tài sản cố định

TSNH

Tài sản ngắn hạn

TSDH

Tài sản dài hạn

i


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

TTS

Tng ti sn

VC

Vn ch s hu

VCSH

Vn ch s hu

DANH MC BẢNG

Bảng 1.1: Bảng phân tích khái qt quy mơ tài chính của cơng ty. .......................... 11
Bảng 1.2: Bảng phân tích khái qt cấu trúc tài chính của cơng ty .......................... 12
Bảng 1.3: Bảng phân tích khái quát khả năng sinh lời của cơng ty .......................... 14
Bảng 2.1: Bảng phân tích tỡnh hỡnh ti sn ca cụng ty ...........................................17

ii

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

A. LI M U
Trong nhng nm tr li õy, Vit Nam là một trong những quốc gia nổi tiếng
về nông nghiệp, trong đó có hai vùng lương thực thực phẩm lớn phải kể đến là đồng
bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. Với những điều kiện thuận lợi về khí
hậu, thời tiết, đất đai, nguồn nước... thì Việt Nam chúng ta có đầy đủ yếu tố cần thiết
để phát huy mọi tiềm lực để thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản.
Nhắc đến ngành thủy sản ta không thể không kể đến một địa danh nổi tiếng
trong lĩnh vực này đó là tỉnh Bạc Liêu. Bạc Liêu thuộc vùng đồng bằng sơng Cửu
Long, có địa hình tương đối thấp và bằng phẳng, khí hậu mang đặc thù chung của khí
hậu gió mùa cận xích đạo. Trước những thuận lợi đó, Bạc Liêu rất thích hợp phát
triển trong lĩnh vực nơng nghiệp nói chung và ngành thủy sản nói riêng. Tính đến nay
Bạc Liêu đã có rất nhiều đổi mới trong ngành thủy sản với những sự phát triển vượt
bậc góp phần thúc đẩy nền kinh tế.
Sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam trong những năm gần đây đã đánh dấu
những sự đổi thay của đời sống dân sinh. Người dân ngày càng có điều kiện kinh tế
để ăn ngon mặc đẹp và chú trọng dinh dưỡng nhiều hơn. Chính vì lẽ đó mà những
thực phẩm giàu dinh dưỡng từ thủy hải sản như tôm, cua, cá… càng được quan tâm
và chú trọng nhiều hơn, lượng cầu cũng dần dần tăng lên đáng kể.

Nhận thấy được sự phát triển tiềm năng và vai trò quan trọng của thị trường
thủy hải s ản, em quyết định đi sâu nghiên cứu về ngành thủy sản ở nước ta, đặc biệt
là “Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu” để đưa ra những phân tích chi tiết, cụ thể
hơn về ngành thủy sản nói chung và CTCP Thủy sản Bạc Liêu nói riêng.
B. NỘI DUNG
Gồm 3 phần chính:
Phần I: Lý luận về phân tích khái qt tình hình tài chính và phân tích tình hình tài
sản của cơng ty.
Phần II: Giới thiệu về cơng ty.
Phần III: Phân tích khái qt thực trạng tài chính và phân tích tình hình ti sn ca
cụng ty giai on 2018-2019.

1

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

PHN I: Lí LUN V PHN TCH KHI QUT TèNH HÌNH TÀI CHÍNH
VÀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI SẢN CỦA CƠNG TY.
I.

Lý luận về phân tích khái qt tình hình tài chính của cơng ty.

1.1.

Mục đích phân tích.
Quy mơ tài chính của doanh nghiệp có thể được nhìn nhận và đánh giá theo


nhiều góc độ và tiêu thức khác nhau. Thơng thường quy mơ hoạt động tài chính của
DN thể hiện phạm vi hoạt động và mối quan hệ kinh tế, tài chính của DN với các bên
có liên quan trong quá trình huy động, sử dụng vốn và phân phối KQHĐKD. Quy mơ
huy động vốn, chính sách phân phối kết quả kinh doanh cũng phần nào phản ánh trình
độ quản lý, năng lực cạnh tranh, uy tín của DN trên thị trường.
Vì vậy, việc phân tích khái qt tình hình tài chính của DN giúp cung cấp
thơng tin cho các chủ thể quản lý tổng quan về quy mô huy động vốn và k ết quả sử
dụng vốn kinh doanh, phạm vi hoạt động kinh doanh và tầm ảnh hưởng về tài chính
của DN với các bên có liên quan ở mỗi thời kỳ nhất định.
Ngoài ra khi đánh giá khái qt tình hình tài chính DN thì khả năng sinh lời
của DN cũng là mối quan tâm của mọi chủ thể quản lý có lợi ích liên quan. Thông tin
về khả năng sinh lời giúp nhà đầu tư, người cho vay, chủ sở hữu … nhận định về sự
tồn tại và phát triển bền vững của DN, xem DN có đang tăng trưởng hay khơng. Phân
tích về khả năng sinh lời cịn có thể phản ánh hiệu quả hoạt động của bộ máy quản trị
kinh doanh của doanh nghiệp.
1.2. Chỉ tiêu phân tích.
1.2.1. Các chỉ tiêu phân tích khái qt quy mơ tài chính.
(1) Tổng tài sản (TS)
- Cơng thức tính: TS = TSNH + TSDH = NPT + VC
-

Nội dung chỉ tiêu:
Chỉ tiêu TS phản ánh khái quát tình hình về tài sản DN đã huy động vào phục

vụ các hoạt động kinh doanh. Nội hàm về tổng tài sản có thể đánh giá khái quát trên
2 phương diện tài chính cơ bản:
Giá trị của tài sản là vốn kinh doanh: Vốn kinh doanh của DN là biểu hiện
bằng tiền của toàn bộ giá trị tài sản được huy động, sử dụng vào hoatk động kinh
doanh nhằm mục đích sinh lời. Vốn kinh doanh của DN càng lớn thì năng lực về tài
chính của DN càng cao. Quy mô vốn lớn mang lại cho DN năng lực cạnh tranh mạnh

mẽ trên thị trường vốn, khả năng tăng quy mơ lãi và đó là cơ sở để tăng trưởng bền
vững. Như vậy, tổng tài sản và cơ cấu tài sản phản ánh chính sách đầu tư vốn của DN
có phù hợp với đặc thù kinh doanh và đem li hiu qu khụng.

2

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

Tng ti sn phn ỏnh chớnh sỏch huy ng vn thơng qua quy mơ và cơ cấu
nguồn vốn: Phân tích tổng tài sản nhìn từ phương diện xuất xử, nguồn gốc của tài sản
cho biết doanh nghiệp đang dựa vào nhà tài tr ợ nào để hoạt động và phát triển, DN
đang theo đuổi chính sách huy động vốn an tồn hay mạo hiểm.
(2) Vốn chủ sở hữu (VC)
-

Cơng thức tính: VC = TS – NPT
Nội dung chỉ tiêu:
Chỉ tiêu này cho biết quy mô sản nghiệp của các chủ sở hữu DN hay còn gọi

là vốn chủ sở hữu, vốn cổ phần, giá trị sổ sách của DN, giá trị tài s ản rịng (thuần)
của DN. Khi quy mơ sản nghiệp càng lớn thì khả năng độc lập tài chính của DN càng
cao, sự đảm bảo về tài chính của DN với các bên liên quan càng chắc chắn. Đây là
chỉ tiêu làm cơ sở để DN xác định khả năng tự tài trợ hay năng lực tài chính hiện có
trong quan hệ với các bên có liên quan.
(3) Tổng ln chuyển thuần (LCT)
-


Cơng thức tính: LCT = DTTBH + DTTC + TNK
Nội dung chỉ tiêu:
Phản ánh quy mô giá tr ị sản phẩm, dịch vụ và các giao dịch khác mà DN đã

thực hiện đáp ứng các nhu cầu khác nhua của thị trường, cung cấp cơ sở phản ánh
phạm vi hoạt động, tính chất ngành nghề kinh doanh, cơ sở để xác định tốc độ luân
chuyển vốn kinh doanh và trình độ quản tr ị hoạt động kinh doanh của DN.
(4) Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
-

Cơng thức tính: EBIT = LNTT + CPLV
Nội dung chỉ tiêu:

Chỉ tiêu này cho biết quy mô lãi DN tạo ra sau mỗi thời kỳ hoạt động kinh
doanh nhất định chưa tính bất cứ khoản chi phí vốn nào hay khơng quan tâm đến
nguồn hình thành vốn, chỉ tiêu này thường là mối quan tâm của các nhà đầu tư cũng
như các nhà quản trị doanh nghiệp khi phải ra quyết định huy động và đầu tư vốn.
(5) Lợi nhuận sau thuế (LNST)
-

-

Cơng thức tính:
o LNST = LCT – TCP
o LNST = LNTT – CPTTNDN
Nội dung chỉ tiêu:
Chỉ tiêu này cho biết quy mô lợi nhuận dành cho các chủ sở hữu của DN qua

mỗi thời kỳ nhất định: Chỉ tiêu này cung cấp cơ sở cho việc đánh giá các chính sách
kế tốn của DN, tình hình quản tr ị chi phí, năng lực sinh lời hoạt động của DN và

nguồn gốc tăng trưởng bên vững về tài chớnh ca DN.

3

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

(6) Dũng tin thu v (Tv)
-

Cụng thc tớnh: Tv = Tvkd + Tvđt + Tvtc
Trong đó:
 Tvkd: Dịng tiền thu về từ hoạt động kinh doanh
 Tvđt: Dòng tiền thu về từ hoạt động đầu tư
 Tvtc: Dòng tiền thu về từ hoạt động tài chính

-

Nội dung chỉ tiêu:
Chỉ tiêu này cho biết quy mơ dịng tiền của DN: Nếu DN có quy mơ dịng tiền

càng lớn trong khi có các yếu tố khác tương đồng với các đối thủ cùng ngành thì năng
lực hoạt động tài chính càng cao. Chỉ tiêu này còn là cơ sở để đánh giá hệ số tạo tiền.
(7) Lưu chuyển tiền thuần (LCTT)
-

Công thức tính: LCTT = LCkd + LCđt + LCtc
Trong đó:

 LCkd: Lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh
 LCđt: Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư

-

 LCtc: Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính
Nội dung chỉ tiêu:

Chỉ tiêu này phản ánh lượng tiền gia tăng trong kỳ từ các hoạt động t ạo tiền:
Một doanh nghiệp có thể có dịng tiền thu về rất lớn nhưng khả năng tạo tiền không
đáp ứng được nhu cầu chi ra bằng tiền nên lưu chuẩn tiền thuần âm, khi LCTT âm
liên tục cho thấy DN đang có dấu hiệu suy thối về năng lực tài chính rõ r ệt. Ngược
lại, khi LCTT dương quá lớn và liên tục cho thấy khả năng tạo tiền đang dư thừa so
với nhu cầu chi tr ả bằng tiền, là dấu hiệu của việc ứ đọng tiền mặt. Cần đánh giá dòng
tiền thuần gia tăng từ hoạt động nào, có mục tiêu tạo tiền rõ hay khơng để có những
đánh giá cụ thể.
1.2.2. Các chỉ tiêu phân tích khái quát cấu trúc tài chính.
(1) Hệ số tự tài trợ (Ht)
-

Cơng thức tính: Ht =

-

Nội dung chỉ tiêu:

Vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản

=1 −


Nợ phải trả
Tổng tài sản

= 1 − Hệ số nợ (Hn)

Hệ số tự tài trợ phản ánh năng lực tự chủ về tài chính của doanh nghiệp. Khi doanh
nghiệp có Ht lớn hơn 0.5 và càng gần 1 thì DN có mức độ tự chủ tài chính cao. Khi
doanh nghiệp có Ht bằng 0.5 thì DN có mức độ tự chủ tài chính cân bằng với nợ. Khi
doanh nghiệp có Ht nhỏ hơn 0.5 và tiến gần về 0 thì DN có mức độ tự chủ tài chính
thấp.
(2) Hệ số tài trợ thường xuyờn (Htx)

4

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

Ngun vn di hn

N di hn+Vn ch s hu

-

Cụng thc tính : Htx =

-


Nội dung chỉ tiêu:
Hệ số tài trợ thường xuyên phản ánh tính cân đối về thời gian của tài s ản hình

Tài sản dài hạn

=

Tài sản dài hạn

thành qua đầu tư dài hạn với nguồn tài trợ tương ứng (hay là mối quan hệ cân đối
giữa tài sản với nguồn vốn hình thành tài sản theo thời gian). Khi doanh nghiệp có
Htx lớn hơn 1 thì DN dư thừa NVDH tài trợ cho TSDH, t ức DN có tình hình tài tr ợ
ổn định. Khi doanh nghiệp có Htx bằng 1 thì DN có tình hình tài trợ ổn định tạm thời
theo giá trị sổ sách. Khi doanh nghiệp có Htx nhỏ hơn 1 thì DN có tình hình tài trợ
mạo hiểm.
(3) Hệ số chi phí (Hcp)
-

Cơng thức tính : Hcp =

-

Nội dung chỉ tiêu:

Tổng chi phí
LCT

=

LCT−LNST

LCT

Hệ số chi phí cho biết để thu về một đồng doanh thu thì DN phải bỏ ra bao
nhiêu đồng chi phí: Hcp càng nhỏ hơn 1 thì tình hình quản trị chi phí của DN càng
có hiệu quả, DN có lãi. Hcp bằng 1 thì tình hình quản trị chi phí của DN khơng hiệu
quả, DN khơng lãi cũng khơng lỗ. Hcp càng l ớn hơn 1 thì tình hình quản trị chi phí
của DN càng khơng hiệu quả, DN bị thua lỗ.
(4) Hệ số tạo tiền (Htt)
Tổng dòng tiền vào

-

Cơng thức tính: Htt =

-

Nội dung chỉ tiêu:
Hệ số tạo tiền phản ánh bình quân mỗi đồng DN chi ra trong kỳ sẽ thu về bao

Tổng dòng tiền ra

nhiêu đồng: Htt lớn hơn 1 cho thấy trong kỳ DN cân đối đủ dòng tiền tạo ra thặng dư.
Htt bằng 1 cho thấy trong k ỳ DN cân đối đủ dòng tiền không làm thay đổi quy mô
vốn. Htt nhỏ hơn 1 cho thấy trong k ỳ DN không cân đối đủ dịng tiền làm giảm quy
mơ vốn.
1.2.3. Các chỉ tiêu phân tích khái quát khả năng sinh lời.
(1) Hệ số sinh lời hoạt động (ROS)
-

Cơng thức tính : ROS =


-

Nội dung chỉ tiêu:

LNST
LCT

= 1 − Hcp

ROS cho chúng ta biết một đồng luân chuyển thuần sẽ tạo ra được bao nhiêu
đồng LNST: Để đảm bảo tăng trưởng ổn định DN cần ROS luôn dương (tức Hcp luôn
nhỏ hơn 1). ROS càng lớn chứng tỏ DN hoạt động tốt, cho thấy DN kiểm sốt tốt chi
phí và t ạo ra nhiều lợi nhuận. Trong trườ ng hợp ROS âm, là dấu hiu cho thy chi

5

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

phớ ang vt tm kim soỏt v DN thua l, hoạt động kém. Nên so sánh ROS với
ROS trung bình ngành để đánh giá chính xác hơn.
(2) Hệ số sinh lời kinh tế của tài sản (BEP)
-

Cơng thức tính : BEP =

EBIT

Skd

Trong đó: Skd là vốn kinh doanh bình qn
 Skd =
-

TSđk+TSck
2

Nội dung chỉ tiêu:

BEP cho biết trong một k ỳ phân tích DN sử dụng mỗi đồng vốn vào hoạt động
kinh doanh thì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận khơng kể vốn đó được hình thành
từ nguồn vốn nào. Chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn của DN càng
tốt, góp phần nâng cao khả năng thu hút vốn đầu tư của DN.
(3) Hệ số sinh lời rịng của tài sản (ROA)
-

Cơng thức tính: ROA =

-

Nội dung chỉ tiêu:

LNST
Skd

ROA cho biết trong một kỳ phân tích DN sử dùng mỗi đồng vốn vào hoạt động
kinh doanh thì thu được bao nhiêu đồng LNST. Chỉ tiêu này phản ánh khả năng sinh
lời vốn của DN sau khi đã thực hiện nghĩa vụ với các bên cho vay và Nhà nước. ROA

dương là cơ sở để đánh giá DN có tăng trưởng từ nội lực.
(4) Hệ số sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE)
-

Công thức tính: ROE =

LNST
Svc

Trong đó: Svc là vốn chủ sở hữu bình quân
 Svc =
-

VCđk+VCck
2

Nội dung chỉ tiêu:

ROE cho biết cứ 1 đồng VCSH đầu tư trong DN qua mỗi thời k ỳ nhất định tạo
ra được bao nhiêu đồng LNST. Chỉ tiêu này càng cao, càng biểu hiện xu hướng tích
cực. ROE cao thường giúp cho nhà quản trị có thể đi huy động vốn mới trên thị trường
tài chính để tài trợ cho sự tăng trưởng của DN.
(5) Thu nhập một cổ phần thường (EPS)
-

Cơng thức tính : EPS =

Lợi nhuận sau thuế−Cổ tức ưu đãi
Số cổ phiếu thường đang lưu hành


-

Nội dung chỉ tiêu:
Đây là chỉ tiêu được các nhà đầu tư quan tâm, bởi lẽ nó là căn cứ đối với sự
tăng lên của giá trị cổ phần thường. EPS là phần lợi nhuận mà DN phân bổ cho mỗi
cổ phần thông thường đang được lưu hành trờn th trng.

6

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

1.3.

Phng phỏp phõn tớch.

1.3.1. Phõn tớch khỏi quỏt quy mụ tài chính.
- So sánh các chỉ tiêu giữa kỳ phân tích với kỳ gốc.
-

Căn cứ độ lớn của chỉ tiêu để đánh giá về quy mơ tài chính.
Căn cứ vào sự biến động của chỉ tiêu để đánh giá sự biến động về quy mơ tài
chính.

1.3.2. Phân tích khái qt cấu trúc tài chính.
- So sánh các chỉ tiêu giữa kỳ phân tích với kỳ gốc.
-


Căn cứ độ lớn của chỉ tiêu để đánh giá về cấu trúc tài chính cơ bản của DN.
Căn cứ vào sự biến động của chỉ tiêu để đánh giá sự thay đổi cấu trúc tài chính
của DN.

1.3.3. Phân tích khái quát khả năng sinh lời.
-

So sánh các chỉ tiêu giữa kỳ phân tích với kỳ gốc.
Căn cứ độ lớn của chỉ tiêu để đánh giá về khả năng sinh lời của DN.

-

Căn cứ vào sự biến động của chỉ tiêu để đánh giá về khả năng sinh lời của DN.

II.
2.1.

Lý luận về phân tích tình hình tài sản của cơng ty.
Mục đích phân tích.

Phân tích tình hình tài sản để đánh giá sự biến động về tài sản, cơ cấu tài s ản
và mức độ đầu tư của DN cho hoạt động kinh doanh nói chung cũng như từng lĩnh
vực hoạt động, từng loại tài sản nói riêng.
Thơng quan phân tích tình hình tài s ản để đưa ra phân tích, nhận định về các
nguyên nhân ảnh hưởng. Từ đó, đề xuất giải pháp và đưa ra kiến nghị phù hợp.
2.2. Chỉ tiêu phân tích.
2.2.1. Các chỉ tiêu tài sản về quy mơ.
-

Các chỉ tiêu được lấy trên Bảng cân đối kế toán (B01-DN)

Nội dung chỉ tiêu: Xét những chỉ tiêu khái quát sau:

Tài sản ngắn hạn (MS 100): Phản ánh t ổng giá trị tiền, các khoản tương đương
tiền và các loại tài s ản khác có thể chuyển đổi thành tiền trong vịng khơng q 12
tháng hoặc 1 chu kỳ kinh doanh bình thường của DN tại thời điểm lập báo cáo. Gồm
tiền và các khoản tương đương tiền, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, các khoản
phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và tài sản ngắn hạn khác …
Tài sản dài hạn (MS 200): Phản ánh giá trị của các loại tài sản không được
phản ánh trên chỉ tiêu tài sản ngắn hạn. Chỉ tiêu này là các tài sản có thời hạn thu hồi
hoặc sử dụng trên 12 tháng tại thời điểm lập báo cáo như: các khoản phải thu dài hạn,
tài sản cố định, các khoản đầu t ti chớnh di hn, ti sn di hn khỏc

7

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

Tng cng ti sn (MS 270): L ch tiờu tng hợp phản ánh tổng giá trị tài sản
hiện có của DN tại thời điểm lập báo cáo, gồm TSNH và TSDH.
Nợ phải trả (MS 300): Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số nợ phải trả
của DN tại thời điểm báo cáo, gồm nợ ngắn hạn và nợ dài hạn.
Vốn chủ sở hữu (MS 400): Là chỉ tiêu tổng hợp của vốn chủ sở hữu (MS 410)
với nguồn kinh phí và quỹ khác (MS 430).
Tổng cộng nguồn vốn (MS 440): Phản ánh tổng s ố các nguồn vốn hình thành
tài sản của DN tại thời điểm báo cáo.
2.2.2. Các chỉ tiêu tài sản về cơ cấu.
- Công thức tính:
Tỷ trọng từng chỉ tiêu TS (%) =

-

Giá trị từng chỉ tiêu TS
Tổng giá trị tài sản quy mô

∗ 100%

Nội dung:

Các chỉ tiêu này được thể hiện thông qua việc đánh giá tỷ trọng từng chỉ tiêu
TS ở thời điểm đầu kỳ với cuối kỳ và so sánh tỷ trọng của từng chỉ tiêu TS giữa cuối
kỳ với đầu k ỳ hoặc cuối các k ỳ trước. Thông qua cơ cấu tài s ản ta s ẽ đánh giá được
chính sách đầu tư của doanh nghiệp, qua sự biến động về cơ cấu tài sản ta thấy được
sự thay đổi trong chính sách đầu tư của DN.
2.3.

Phương pháp phân tích.
Phân tích quy mơ, sự biến động tài sản: So sánh giá trị của từng chỉ tiêu giữa

cuối kì và đầu kì, xét cả chênh l ệch tuyệt đối và chênh l ệch tương đối. Căn cứ vào giá
trị chỉ tiêu, kết quả so sánh để đánh giá khái quát, chi tiết tình hình thay đổi tài sản
của DN.
Phân tích cơ cấu tài sản: Xác định tỷ trọng, so sánh tỷ trọng của từng chỉ tiêu
TS giữa cuối kỳ và đầu k ỳ, xét cả chênh lệch tuyệt đối và chênh lệch tương đối. Căn
cứ vào độ lớn của chỉ tiêu, kết quả so sánh để đánh giá khái quát, chi tit c cu ti
sn ca DN.

8

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019



TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

PHN 2: GII THIU V CễNG TY C PHN THY SẢN BẠC LIÊU.
I.
Khái quát chung về CTCP Thủy sản Bạc Liêu.
- Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu.
-

Mã cổ phiếu: BLF.
Nhóm ngành: Chế biến thủy sản.
Vốn điều lệ: 115.000.000.000 đồng.

-

Khối lượng cổ phiếu đang niêm yết: 11.500.000 CP
Khối lượng cổ phiếu đang lưu hành: 11.499.999 CP

-

Địa chỉ: 89 Quốc lộ 1A, Ấp 2, Thị trấn Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu.
Email:

- Điện thoại: 84 -(781) 384 95 67
II.
Q trình hình thành và phát triển của cơng ty.
Ngày 20/07/2006, CTCP Thủy sản Bạc Liêu theo giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số 600300027 do Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Bạc Liêu cấp.
Tháng 6 năm 2007, công ty mua lại xí nghiệp chế biến của Cơng ty TNHH

Thủy sản Nha Trang, chuyên sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng như sushi, bánh
tráng rau củ … Đồng thời thành lập chi nhánh Nha Trang tại lô A9 Khu công nghiệp
Suối Dầu, huyện Diên Khánh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, với tổng vốn
đầu tư là 30 tỷ đồng.
Ngày 19/05/2008, công ty được niêm yết cổ phiếu trên Trung tâm Giao dịch
chứng khoán Hà Nội với mã cổ phiếu BLF.
Quá trình thay đổi vốn điều lệ:
 Quý 1 năm 2008, tổng số vốn điều lệ là 50 tỷ đồng.
 Quý 2 năm 2016, tổng số vốn điều lệ khoảng hơn 100 tỷ đồng.
 Quý 2 năm 2019, tổng số vốn điều lệ đạt 115 tỷ đồng.
III. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
-

Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, thương mại
Ngành nghề kinh doanh bao gồm:
 Chế biến bảo quản thủy sản và các s ản phẩm từ thủy sản.
 Khai thác nuôi trồng thủy sản biển, thủy sản nội địa.
 Bán buôn nông lâm s ản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
 Bn bán máy móc thiết bị và phụ tùng máy khác.
 Nhập khẩu các loại thực phẩm chế biến.
 Kinh doanh xuất khẩu các loại phân bón (vi sinh, vơ cơ, hữu cơ)
 Kinh doanh khu du lịch sinh thái, nhà hàng khách sạn, ăn uống gii trớ.

9

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


Vn ti hng húa ng thy ni a và bằng đường bộ.
 Nhân và chăm sóc giống cây nông nghiệp.
 Sản xuất giống thủy sản.
 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản.
 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày.
 ….
Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường: 12 tháng
Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh:

-

Đối với ngành thủy sản bao gồm nhiều ngành sản xuất có tính chất khác nhau
nhưng lại liên hệ chặt chẽ với nhau như: khai thác, nuôi trồng, chế biến và các dịch
vụ thủy sản khác. Bên cạnh đó, hoạt động sản xuất kinh doanh có phát triển hay khơng
cịn phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố khách quan như thị trường, khí hậu, thời tiết, dịch
bệnh …khiến cho DN kinh doanh gặp nhiều khó khăn và khó mà làm chủ, rủi ro
tương đối lớn.
PHẦN 3: PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH VÀ PHÂN
TÍCH TÌNH HÌNH TÀI SẢN CỦA CTCP THỦY SẢN BẠC LIÊU GIAI ĐOẠN
2018-2019.
I.

Phân tích khái quát thực trạng tài chính của CTCP Thủy sản Bạc Liêu
giai đoạn 2018-2019.

1.1. Phân tích khái qt quy mơ tài chính của cơng ty.
1.1.1. Bảng phân tích khái qt quy mơ tài chính của cơng ty.
31/12/2019
(trđ)


31/12/2018
(trđ)

Tuyệt đối
(trđ)

%

1. Tổng tài sản (TTS)

524.999

544.146

(19.147)

-3,52

2. Vốn chủ sở hữu (VC)

157.925

142.786

15.139

10,60

Năm 2019


Năm 2018

Tuyệt đối

%

614.683

496.652

118.031

23,77

21.223

19.570

1.653

8,45

5.150

946

4.204

444,40


1.814.696

1.668.178

146.518

8,78

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu
3. Tổng luân chuyển thuần
(LCT = DTTBH+DTTC+TNK)
4. Lợi nhuận trước thuế và lãi
vay (EBIT = LNTT+ CPLV)
5. Lợi nhuận sau thuế (LNST)
6. Dòng tiền thu về
(Tv = Tvkd + Tvđt + Tvtc)

10

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

7. Lu chuyn tin thun
(LCtt = LCkd + LCt + LCtc)

15.373


25.133

(9.760)

-38,83

Bảng 1.1: Bảng phân tích khái qt quy mơ tài chính của cơng ty.
1.1.2. Nhận xét.
Trong 7 chỉ tiêu phân tích thấy có đến 5 chỉ tiêu tăng: Vốn chủ sở hữu, tổng
luân chuyển thuần, LNTT và lãi vay, LNST và dịng tiền thu về. Cịn lại có 2 chỉ tiêu
giảm là tổng tài sản và lưu chuyển tiền thuần. Về cơ bản, các chỉ tiêu phản ánh quy
mô tài chính của DN có dấu hiệu tăng lên, tạo điều kiện cho DN tiếp t ục mở rộng các
quan hệ tài chính và khả năng tăng thêm lợi ích của tất cả các bên. Cụ thể:
Tổng tài sản: Tại thời điểm đầu năm và cuối năm, TTS của DN nhỏ hơn 1000
tỷ nên thấy rằng DN có quy mơ tương đối nhỏ. TTS cuối năm so với đầu năm giảm
19.147 trđ, tỷ lệ giảm là 3,52%. Do đó, quy mơ giá tr ị TS của DN đang giảm. Nguyên
nhân có thể xuất phát từ chính sách điều hành, quản lý của DN chưa thực sự hiệu quả.
Vốn chủ sở hữu: Cuối năm so với đầu năm tăng 15.139 trđ, tỷ lệ tăng là 10,60
%. DN đã tăng huy động vốn từ chủ sở hữu. VCSH tăng lên trong khi TTS của DN
giảm đi cho thấy khả năng tự tài trợ của DN tăng lên.
Tổng luân chuyển thuần: Năm 2019 so với năm 2018 tăng 118.031 trđ, tỷ lệ
tăng là 23,77% cho thấy KQHĐSXKD của doanh nghiệp ban đầu tăng. Nguyên nhân
1 phần có thể do tác động cung- cầu về thủy sản trên thị trường. Trong những năm
gần đây nhu cầu về thực phẩm giàu dinh dưỡng đặc biệt là thủy sản của người dân
tăng lên dẫn đến việc tiêu thụ của DN cũng tăng lên.
LNTT và lãi vay: Năm 2019 và năm 2018 đều dương cho thấy DN đã
HĐSXKD hiệu quả. Năm 2019 so với năm 2018 tăng 1.653 trđ, tỷ lệ tăng là 8,45%.
Đồng thời, LNST năm 2019 so với năm 2018 cũng tăng, cụ thể tăng 4.204 trđ, tỷ lệ
tăng lớn là 444,40 %. Chứng tỏ DN hoạt động ngày càng tốt và hiệu quả trong quản

trị chi phí ngày một gia tăng.
Dịng tiền thu về: Năm 2019 so với năm 2018 tăng 146.518 trđ, tỷ lệ tăng là
8,78%. Chứng tỏ quy mơ dịng tiền của DN ngày càng l ớn hơn.
Lưu chuyển tiền thuần: Năm 2019 so với năm 2018 giảm 9.760 trđ, tỷ lệ giảm
là 38,83% cho thấy khả năng cân đối dòng tiền dòng tiền của DN giảm sút. Do vậy,
DN cần có những chính sách hợp lý để duy trì cân đối dịng tiền, tránh ảnh hưởng
đến khả năng thanh toán và tránh tình trạng thừa vốn hay ứ đọng vốn cho DN.
Kết luận: Như vậy về cơ bản DN đang tăng về quy mơ giá trị tài sản, chính

sách huy động vốn cũng thay đổi theo chiều hướng tăng lên, KQHĐSXKD của DN
tăng khá nhiều và hiệu quả quản trị chi phí tng.

11

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

1.2.

Phõn tớch khỏi quỏt cu trỳc ti chớnh ca cụng ty.

1.2.1. Bảng phân tích khái quát cấu trúc tài chính của công ty.
Chỉ tiêu

31/12/2019 31/12/2018

Tuyệt đối


%

1. Tổng tài sản (TTS) – (trđ)

524.999

544.146

(19.147)

-3,52

2. Tài sản dài hạn (TSDH)
– (trđ)

159.530

153.797

5.733

3,73

3. Vốn chủ sở hữu (VC) - (trđ)

157.925

142.786

15.139


10,60

4. Nợ dài hạn (NDH) – (trđ)

33.472

41.887

(8.415)

-20.09

5. Nguồn vốn dài hạn (NVDH)
– (trđ)

191.397

184.673

6.724

3,64

I. Hệ số tự tài trợ

0,3008

0,2624


0,0384

14,64

1,1998

1,2008

-0,0010

-0.08

Chỉ tiêu

Năm 2019

Năm 2018

Tuyệt đối

%

6. Tổng luân chuyển thuần
(LCT = DTTBH+DTTC+TNK)

614.683

496.652

118.031


23,77

609.533

495.706

113.827

22,96

8. Tổng dòng tiền vào

1.814.696

1.668.178

146.518

8,78

9. Tổng dòng tiền ra

1.799.323

1.643.046

156.277

9,51


0,9916

0,9981

-0,0065

-0,65

1,0085

1,0153

-0,0069

-0,68

(Ht = VCSH/TTS)
II. Hệ số tài trợ thường xuyên
(Htx = NVDH / TSDH)

– (trđ)
7. Tổng chi phí (trđ)
(= LCT - LNST)

III. Hệ số chi phí
(Hcp = TCP/LCT)
IV. Hệ số tạo tiền
[Htt = (8)/ (9)]


Bảng 1.2: Bảng phân tích khái quát cấu trúc tài chính của cơng ty
1.2.2. Nhận xét.
Hệ số tự tài trợ t ại thời điểm cuối năm và đầu năm đều nhỏ hơn 0,5 cho thấy
DN có mức độ tự chủ tài chính thấp, VCSH chưa đủ để tài tr ợ cho 1 nửa số tài s ản
hiện có. Hơn 1 nửa TS được tài trợ bởi nợ phải trả cho thấy mức độ nợ cao. Cuối năm
so với đầu năm, Ht tăng 0,0384 lần, tỷ lệ tăng là 14,64 % cho thấy mức độ tự chủ tài
chính được cải thiện nhưng không nhiều. Ht tăng là do TTS gim v VCSH tng lờn.

12

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

H s ti tr thng xuyờn ti thi im cui năm và đầu năm đều lớn hơn 1
cho thấy tình hình tài trợ của DN ổn định. DN đảm bảo được ngun tắc cân bằng tài
chính, có đủ NVDH để tài trợ cho TSDH. Tuy nhiên, Htx cuối năm so với đầu năm
giảm 0,001 lần, t ỷ lệ giảm là 0,08 % nhưng khơng đáng kể cho thấy có dấu hiệu dần
mất đi sự ổn định và mức độ an tồn của chính sách tài trợ giảm dần.
Hệ số chi phí t ại năm 2019 và năm 2018 đều nhỏ hơn 1 nhưng tiến gần về 1
nên tình hình quản trị chi phí của DN được đánh giá chỉ tương đối hiệu quả, DN vẫn
có lãi. Hcp năm 2019 so với năm 2018 giảm 0,0065 lần, tỷ lệ giảm là 0,65% chứng
tỏ hiệu quả quản trị chi phí đã giảm sút. Hcp giảm là do tổng luân chuyển thuần tăng
nhiều hơn tổng chi phí.
Hệ số tạo tiền tại năm 2019 và năm 2018 đều lớn hơn 1 cho thấy trong kỳ DN
cân đối đủ dòng tiền tạo ra thặng dư, tạo cơ hội đầu tư và quan hệ thương mại cho
DN.



Kết luận: Qua phân tích ta thấy cấu trúc tài chính của DN khá là cân đối, nhưng

vẫn tiềm ẩn dấu hiệu bất ổn do mức độ tự chủ tài chính thấp và việc quản trị chi phí
mới đạt được hiệu quả ở mức tương đối. DN cần cân nhắc về chính sách tài trợ phù
hợp để giảm thiểu rủi ro, đồng thời xem xét đánh giá chính sách quản trị chi phí tốt
hơn.
1.3.

Phân tích khái quát khả năng sinh lời của cơng ty.

1.3.1. Bảng phân tích khái qt khả năng sinh lời của công ty.
Chỉ tiêu
1. EBIT (trđ)
(= LNTT+CPLV)
2. LNST (trđ)
3. LCT (trđ)
(= DTTBH+DTTC+TNK)
4. Tổng tài sản bình quân (trđ)
= (TTSđk + TTSck)/2
5. VCSH bình quân (trđ)
= (VCđk+VCck)/2
6. Số lượng CP thường đang
lưu hành bình quân
I. ROS
= (2) / (3)
II. BEP
= (1) / (4)
III. ROA
= (2) / (4)


Năm 2019

Năm 2018

Tuyt i

%

21.223

19.570

1.653

8,45

5.150

946

4.204

444,40

614.683

496.652

118.031


23,77

534.572,2

547.253

(12.680,8)

-2,32

150.355,5

142.340

8.015,5

5,63

500.000

4,76
339,86

10.999.999 10.499.999
0,0084

0,0019

0,0065


0,0397

0,0358

0,0039

0,0096

0,0017

0,0079

11,02
457,31

13

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

IV. ROE
= (2) / (5)
V. EPS
= (2) / (6)

0,0343

0,0066


0,0276

415,38

0,0005

0,0001

0,0004

400

Bng 1.3: Bảng phân tích khái quát khả năng sinh lời của cơng ty
1.3.2. Nhận xét.
Nhìn vào bảng phân tích trên thấy ở năm 2019 và năm 2018 cả 5 chỉ tiêu ROS,
BEP, ROA, ROE, EPS đều dương chứng tỏ HĐSXKD của DN có hiệu quả. Căn cứ
vào kết quả so sánh năm 2019 với năm 2018, các chỉ tiêu sinh lời đều tăng cho thấy
hiệu quả sản xuất kinh doanh của DN đang tăng lên. Cụ thể:
Hệ số sinh lời ròng hoạt động (ROS): Năm 2019 là 0,0084, tức trong 1 đồng
luân chuyển thuần DN sẽ có được 0,0084 đồng LNST. ROS năm 2019 so với năm
2018 tăng 0,0065 lần, tỷ lệ tăng là 339,86%. Nguyên nhân là do trong năm 2019 cả
LNST và LCT đều tăng, tỷ lệ tăng của LNST lớn hơn tỷ lệ tăng của LCT. Khả năng
sinh lời của DN đang tăng cao, công tác quản trị doanh thu – chi phí rất hiệu quả.
Hệ số sinh lời kinh tế của tài sản (BEP): Năm 2019 là 0,0397, tức bình quân
1 đồng vốn kinh doanh sẽ tạo ra được 0,0397 đồng lợi nhuận khơng kể vốn đó được
hình thành từ nguồn vốn nào. BEP năm 2019 so với năm 2018 tăng 0,0039 lần, t ỷ lệ
tăng là 11,02 %. Nguyên nhân là do trong năm 2019 có EBIT tăng lên cịn vốn kinh
doanh bình qn lại giảm, nhưng tỷ lệ tăng của EBIT lớn hơn khá nhiều so với t ỷ lệ
giảm của vốn kinh doanh bình quân. Hiệu quả sử dụng vốn của DN đang ngày càng

tốt lên.
Hệ số sinh lời ròng của tài sản (ROA): Năm 2019 là 0,0096, tức cứ bình quân
1 đồng vốn kinh doanh thì DN tạo ra được 0,0096 đồng LNST. ROA năm 2019 so
với năm 2018 tăng 0,0079 lần, tỷ lệ tăng là 457,31% cho thấy DN đang tăng trưởng
từ nội lực. Nguyên nhân tăng là do LNST tăng lên đáng kể cịn vốn kinh doanh bình
qn thì giảm, trong đó tỷ lệ tăng của LNST vượt trội so với tỷ lệ giảm của vốn kinh
doanh bình quân.
Hệ số sinh lời của VCSH (ROE): Năm 2019 là 0,0343, tức cứ bình quân 1
đồng VCSH sẽ tạo ra 0,0343 đồng LNST. ROE năm 2019 so với năm 2018 tăng
0,0276 lần, t ỷ l ệ tăng là 415,38 % cho thấy DN đang phát triển tích cực, huy động
được vốn mới.
Thu nhập một cổ phần thường (EPS): Năm 2019 so với năm 2018 tăng 0,0004
trđ/CP, t ỷ lệ tăng là 400% cho thấy hiệu quả hoạt động của DN đang được cải thiện.
Tuy nhiên ở cả 2 năm thấy EPS đều nhỏ hn 1.500 ng nờn DN cha c ỏnh giỏ

14

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

l cụng ty tt. Bờn cnh ú vic tng lờn về giá trị của cổ phần thường cũng là 1 tín
hiệu tích cực đáng mừng.

Kết luận: Nhìn chung mức sinh lời của DN có xu hướng gia tăng tích cực, DN
hoạt động kinh doanh đạt hiệu quả tốt, công tác quản trị doanh thu – chi phí và sử
dụng vốn hợp lý đem lại kết quả tốt. DN nên tiếp tục thực hiện các biện pháp làm
giảm hệ số chi phí, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong sản xuất kinh doanh để làm
tăng khả năng sinh lời của DN hơn nữa.

II.

Phân tích tình hình tài sản của CTCP Thủy sản Bạc Liêu giai đoạn 2018-

2.1.

2019.
Bảng phân tích tình hình tài sản của cơng ty.
31/12/2019
Chỉ tiêu

31/12/2018

Chênh lệch

Số tiền

TT

Số tiền

TT

Số tiền

TL

TT

(trđ)


(%)

(trđ)

(%)

(trđ)

(%)

(%)

365.469

69,61

390.350

71,74

(24.881)

-6,37

-2,13

53.816

14,73


38.777

9,93

15.039

38,78

4,80

1. Tiền

53.816

100

38.777

100

15.039

38,78

0,00

III. Các khoản
phải thu ngắn


91.237

24,96

115.249

29,52

(24.012) -20,84

-4,56

76.896

84,28

75.701

65,68

1.195

1,58

18,60

10.313

11,30


18.258

15,84

(7.945)

-43,52

-4,54

6. Phải thu
ngắn hạn khác

49.380

54,12

42.544

36,91

6.836

16,07

17,21

7. Dự phịng
PTNH khó địi


(45.351)

-49,71

(21.255)

-18,44

(24.096) 113,37

206.451

56,49

220.337

56,45

(13.886)

-6,30

0,04

231.584

112,17

226.296


102,70

5.288

2,34

9,47

A. Tài sản
ngắn hạn
I. Tiền và
CKTĐT

hạn
1. Phải thu
ngắn hạn của
KH
2. Trả trước cho
người bán ngắn
hạn

IV. Hng tn
kho
1. Hng tn kho

31,27

15

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019



TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

2. D phũng
gim giỏ HTK
V. Ti sn
ngn hn khỏc
1. Chi phí trả
trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT
được khấu trừ
3. Thuế và các
khoản phải thu
Nhà nước
B. Tài sản dài
hạn

(25.133)

-12,17

(5.959)

-2,70

(19.174) 321,77 -9,47

13.965


3,82

15.987

4,10

(2.022)

-12,65

-0,28

453

3,24

3.240

20,27

(2.787)

-86,02

17,03

12.509

89,57


11.631

72,75

878

7,55

16,82

1.003

7,18

1.117

6,99

(114)

-10,21

0,19

159.530

30,39

153.797


28,26

5.733

3,73

2,13

1.783

1,12

1.671

1,09

112

6,70

0,03

1.783

100

1.671

100


112

6,70

0,00

142.280

89,19

134.863

87,69

7.417

5,50

1,50

137.549

96,67

129.810

96,25

7.739


5,96

0,42

243,12

299.288

230,56

35.121

11,73

12,56

16,16

12,56

I. Các khoản
phải thu dài
hạn
6. Phải thu dài
hạn khác
II. Tài sản cố
định
1. TSCĐ hữu
hình
-


Ngun giá

334.409

-

Giá trị hao
mịn lũy kế

(196.861)

(169.478)
(27.383)
143,12
130,56

3. TSCĐ vơ
hình

4.731

3,33

5.053

3,75

(322)


-6,37

-0,42

-

Ngun giá

8.778

185,54

8.674

171,66

104

1,20

13,88

-

Giá trị hao
mòn lũy kế

(4.047)

-85,54


(3.621)

-71,66

(426)

11,76

13,88

IV. Tài sản dở
dang dài hạn

3.131

1,96

9.965

6,48

(6.834)

-68,58

-4,52

3.131


100

9.965

100

(6.834)

-68,58

0,00

2. Chi phớ xõy
dng c bn d
dang

16

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

V. u t ti
chớnh di hn

4.903

3,07


2.903

1,89

2.000

68,89

1.814

37,00

1.814

62,49

-

0,00

(591)

-12,05

(591)

-20,36

-


0,00

5. u t nm
gi n ngày
đáo hạn

3.680

75,06

1.680

57,87

2.000

119,05 17,19

VI. Tài sản dài
hạn khác

7.433

4,66

4.395

2,86

3.038


69,12

1,80

1. Chi phí trả
trước dài hạn

7.433

100

4.395

100

3.038

69,12

0,00

524.999

100

544.146

100


(19.147)

-3,52

0,00

2. Đầu tư vào
cty liên doanh,
liên kết
4. Dự phòng
ĐTTC dài hạn

TỔNG CỘNG
TÀI SẢN

1,18
25,49
8,31

Bảng 2.1: Bảng phân tích tình hình tài sản của công ty
2.2.

Nhận xét.

 Đánh giá khái quát:
Về quy mô tài sản: Giá trị tổng tài sản cuối năm là 524.999 trđ, đầu năm là
544.146 trđ đều nhỏ hơn 1000 tỷ cho thấy DN có quy mơ tương đối nhỏ. Cuối năm
so với đầu năm, tổng TS giảm 19.147 trđ, tỷ lệ giảm là 3,52% chứng tỏ quy mô tài
sản của DN đã giảm. Nguyên nhân là do TSDH tăng không đáng kể nhưng TSNH lại
giảm khá nhiều. Cụ thể TSDH cuối năm so với đầu năm tăng 5.733trđ, tỷ lệ tăng là

3,73%. TSNH cuối năm so với đầu năm giảm 24.881trđ, tỷ lệ giảm là 6,37%.
Về cơ cấu tài s ản: Ở đầu năm và cuối năm, tỷ trọng của TSNH đều lớn hơn
TSDH. Cụ thể tỷ trọng TSNH đầu năm là 71,74%, cuối năm là 69,61%; t ỷ trọng
TSDH đầu năm là 28,26%, cuối năm là 30,39%. Nhận thấy mức độ đầu tư cho TSNH
là cao, còn cho TSDH thấp hơn. So sánh cuối năm với đầu năm thấy t ỷ trọng của
TSDH tăng lên còn tỷ trọng của TSNH giảm đi chứng tỏ DN đã dần chú trọng đến
đầu tư cho TSDH hơn.
 Đánh giá chi tiết:
- TSNH: Cuối năm so với đầu năm giảm 24.881 trđ, tỷ lệ giảm là 2,13% do các
khoản phải thu ngắn hạn giảm, hàng tồn kho giảm, tài sản ngắn hạn khác giảm; bên
cạnh đó thì có tiền và CKTT tng lờn. C th:

17

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

Cỏc khon phi thu ngn hn: Cui nm so vi đầu năm giảm 24.012 trđ, tỷ lệ
giảm là 20,84%. Chỉ tiêu này cuối năm hay đầu năm đều tương đối lớn cho thấy DN
đang bị chiếm dụng nhưng đang có xu hướng giảm cho thấy công tác thu hồi nợ của
DN có hiệu quả và chính sách tín dụng thương mại được thắt chặt hơn. Trong chỉ tiêu
này thì chỉ tiêu trả trước cho người bán ngắn hạn giảm nhiều nhất, cuối năm so với
đầu năm giảm 7.945trđ, tỷ lệ giảm là 43,52%. Ngoài ra các chỉ tiêu phải thu ngắn hạn
của khách hàng, phải thu ngắn hạn khác đều tăng. Bên cạnh đó, chỉ tiêu dự phịng
phải thu ngắn hạn khó địi lại tăng, cuối năm so với đầu năm tăng 24.096 trđ, tỷ lệ
tăng là 113,37%. Như vậy chất lượng nợ phải thu của DN đang có chiều hướng diễn
biến xấu, tức các khoản thu khó địi tăng lên mới dẫn đến lập dự phịng tăng. Do đó,
DN cần tăng cường công tác quản trị nợ phải thu và phân tích, đánh giá, lựa chọn kĩ

khách hàng khi cấp tín dụng thương mại. Về lâu dài lập dự phịng tăng sẽ làm tăng
chi phí, khiến cho lợi nhuận giảm nên DN cần hết sức lưu ý.
Tiền và các khoản tương đương tiền: Là chỉ tiêu tăng duy nhất trong TSNH.
Cuối năm so với đầu năm tăng 15.039 trđ, tỷ lệ tăng là 38,78%. DN khơng có các
khoản tương đương tiền mà toàn bộ là tiền cho thấy DN đang tăng dự trữ vốn bằng
tiền. Đây là tài sản có tính thanh khoản cao tạo khả năng chủ động trong thanh toán
và vận dụng cơ hội đầu tư nếu có. Tuy nhiên DN cần tăng tiền phù hợp với kế hoạch
ngân quỹ và kế hoạch chi tiêu của DN để tránh tình trạng ứ đọng vốn, chi phí sử dụng
vốn cao khi lượng tiền tăng vượt kế hoạch và ngược lại.
Hàng tồn kho: Là chỉ tiêu có mức giảm lớn thứ 2. Cuối năm so với đầu năm
giảm 13.886 trđ, tỷ lệ giảm 6,30%. HTK giảm sẽ giúp cho DN giảm bớt chi phí vận
chuyển, lưu kho, lưu bãi …Đồng thời khi HTK giảm chứng tỏ hàng hóa tiêu thụ đang
tăng lên, chính sách bán hàng, tiêu thụ sản phẩm đạt hiệu quả. Điều này hồn tồn có
lợi cho DN. Tuy nhiên mức giảm còn khá thấp nên chưa mang lại hiệu quả thực sự
cao cho DN.
Tài sản ngắn hạn khác: Cuối năm so với đầu năm giảm 2.022 trđ, tỷ lệ giảm là
12,65% là do chi phí tr ả trước ngắn hạn, thuế và các khoản phải thu Nhà nước giảm,
bên cạnh đó thuế GTGT được khấu trừ tăng. Chi phí trả trước ngắn hạn cuối năm so
với đầu năm giảm 2.787 trđ, tỷ lệ giảm là 86,02% có thể do DN giảm thiểu việc trả
trước tiền thuê cơ sở hạ tầng phục vụ HĐSXKD hoặc trả trước tiền lãi vay nhiều kỳ.
Bên cạnh đó, thuế và các khoản phải thu Nhà nước cuối năm so với đầu năm giảm
114 trđ, tỷ lệ giảm 10,21% còn thuế GTGT được khấu trừ cuối năm so với đầu năm
tăng 878 trđ, tỷ lệ tăng là 7,55% chứng tỏ trong năm 2019 DN đã gia tăng số lượng
hàng hóa bán ra hay mua vo.

18

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019



TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

V c cu TSNH: u nm v cui nm cú hàng tồn kho luôn chiếm tỷ trọng
lớn nhất, đầu năm là 56,45%, cuối năm là 56,49%. Đứng thứ 2 là các khoản phải thu
ngắn hạn chiếm tỷ trọng đầu năm là 29,52%, cuối năm là 24,96%. Như vậy phần lớn
TSNH là hàng tồn kho. Nguyên nhân có thể là do DN đang cần dự trữ lượng hàng
lớn cho những đơn đặt hàng sắp tới. Tuy nhiên, DN cần tiêu thụ sản phẩm đúng tiến
độ đề ra để tránh tăng dự trữ HTK, từ đó tránh được hàng loạt các chi phí phát sinh
như chi phí bảo quản, chi phí lưu kho… Giả sử HTK được DN tài trợ bằng nguồn
vốn vay thì việc tăng dự trữ HTK có thể làm giảm khả năng sinh lời và tăng rủi ro tài
chính cho DN.
-

TSDH: Cuối năm so với đầu năm tăng 5.733 trđ, tỷ lệ tăng là 3,73% là do các

khoản phải thu dài hạn tăng, tài sản cố định tăng, đầu tư tài chính dài hạn tăng, tài sản
dài hạn khác tăng, bên cạnh đó thì tài sản dở dang dài hạn giảm. Cụ thể:
Các khoản phải thu dài hạn: Trong đó chỉ bao gồm chỉ tiêu phải thu dài hạn
khác. Cuối năm so với đầu năm tăng 112 trđ, tỷ lệ tăng là 6,70%. Nguyên nhân tăng
có thể là do DN đang tăng cường các khoản phải thu về tiền lãi cho vay, cổ tức…
Tài sản cố định: Cuối năm so với đầu năm tăng 7.417 trđ, tỷ lệ tăng là 5,50%.
TSCĐ tăng chủ yếu là do TSCĐ hữu hình tăng cuối năm so với đầu năm là 7.739 trđ,
tỷ lệ tăng là 5,96% => nguyên nhân chủ yếu là do nguyên giá tăng nhiều hơn so với
giá trị hao mịn. Như vậy DN đang mở rộng quy mơ, tích cực bắt kịp khoa học cơng
nghệ trong q trình hoạt động sản xuất. TSCĐ vơ hình cuối năm so với đầu năm
giảm 322 trđ, tỷ lệ giảm 6,37% là dấu hiệu của việc uy tín danh tiếng của DN trên thị
trường đang giảm sút. Vì vậy DN cần nhanh chóng xác định nguyên nhân để từ đó
đưa ra biện pháp xử lý kịp thời.
Tài sản dở dang dài hạn: Cuối năm so với đầu năm giảm 6.834 trđ, tỷ l ệ giảm
là 68,58% do DN giảm chi phí xây dựng cơ bản dở dang cho thấy DN đang giảm

thiểu đầu tư vào các cơng trình xây dựng như nhà xưởng, kho bãi…
Đầu tư tài chính dài hạn: Cuối năm so với đầu năm tăng 2.000 trđ, tỷ lệ tăng
là 68,89% do đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn tăng cho thấy các khoản đầu tư tài
chính của DN đem lại lợi nhuận trong tương lai như : đầu tư chứng khốn, gửi ngân
hàng có kì hạn, cho vay lấy lãi…
Tài sản dài hạn khác: Chỉ bao gồm chi phí trả trước dài hạn. Cuối năm so với
đầu năm tăng 3.038 trđ, tỷ lệ tăng là 1,80% có thể là do DN tăng cường đi thuê các
cơ sở hạ tầng dài hạn phục vụ cho nhiều kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh.
Về cơ cấu TSDH: Ở đầu năm và cuối năm thì TSCĐ ln chiếm tỷ trọng lớn
nhất, đầu năm là 87,69%, cuối năm là 89,19%. Cho thấy DN chỳ trng u t cho

19

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

TSC vỡ TSC cú vai trũ quan trng i vi hoạt động sản xuất kinh doanh lâu dài
của DN.

Kết luận: Nhìn chung thì DN đang có sự thu hẹp về quy mô sản xuất kinh
doanh nhưng không đáng kể. Tuy nhiên, DN vẫn đang tiếp tục đầu tư vào TSNH là
chủ yếu để gia tăng năng lực sản xuất, năng lực cạnh tranh. DN cần có các biện pháp
quản lý và sử dụng vốn 1 cách tiết kiệm, hiệu quả, tránh bị hao hụt vốn trong quá
trình sản xuất kinh doanh.
III.

Đánh giá về ưu điểm và hạn chế của Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu.


3.1.

Ưu điểm.
Vị trí địa lý: Thuộc vùng đồng bằng sơng Cửu Long có 3 mặt giáp biển, hệ

thống sơng ngịi, kênh rạch chẳng chịt là nơi có nguồn lợi thủy sản vơ cùng phong
phú, đa dạng tạo điều kiện lớn trong việc khai thác nguyên vật liệu phục vụ quá trình
hoạt động sản xuất kinh doanh của DN.
Chất lượng lao động: Có nguồn lao động dồi dào và giàu kinh nghiệm đánh
bắt, nuôi trồng thủy sản do hầu hết là người dân bản địa đã quen thuộc với nghề thủy
sản.
Giai đoạn 2018-2019: DN có quy mơ tài chính tăng lên, cấu trúc tài chính khá
cân đối và mức sinh lời của doanh nghiệp có chiều hướng tăng tích cực. Điều này là
nhờ DN có đội ngũ lãnh đạo kinh nghiệm, có năng lực làm việc tốt đưa ra những
chính sách chỉ đạo thích hợp với tình hình của doanh nghiệp.
Tình hình tài trợ của doanh nghiệp: ổn định, đảm bảo được nguyên tắc cân
bằng tài chính, có đủ nguồn vốn dài hạn để tài trợ cho tài sản dài hạn phục vụ cho sự
phát triển bền vững, lâu dài của doanh nghiệp.
Tình hình quản trị chi phí của doanh nghiệp: đã đạt hiệu quả giúp DN kinh
doanh có lãi. Bên cạnh đó, trong kỳ DN ln cân đối đủ dịng tiền tạo ra thặng dư
giúp doanh nghiệp có thể chủ động nắm bắt những cơ hội đầu tư và mối quan hệ
thương mại cần thiết.
3.2.

Hạn chế.

Bên cạnh những ưu điểm đã được đưa ra thì CTCP Thủy sản Bạc Liêu vẫn cịn
tồn tại một số hạn chế như sau:
Sản xuất nuôi trồng và đánh bắt thủy sản phụ thuộc nhiều vào các điều kiện tự
nhiên nhất là về thủy văn, bão, lũ, ngập úng… Đối với những quốc gia như nước ta

thì các hoạt động của thiên tai gây thiệt hại rất lớn cho các hoạt động của ngành thủy
sản. Từ đó cho thấy việc sản xuất kinh doanh của DN trong lĩnh vực ny tim n r i
ro cao.

20

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019

Quy mụ giỏ tr ti sn ca doanh nghip gim sút tức trong quá trình sản xuất
kinh doanh DN đã để hao hụt vốn kinh doanh, việc sử dụng vốn chưa thực sự hiệu
quả và cịn bị lãng phí.
Mức độ tự chủ tài chính của doanh nghiệp cịn thấp và tình hình quản trị chi
phí mới đạt hiệu quả chứ chưa thực sự cao khiến doanh nghiệp vẫn luôn tiềm ẩn các
rủi ro tài chính.
IV.

Một số đề xuất đối với CTCP Thủy sản Bạc Liêu.
Trên cơ sở bài làm đã phân tích ở trên em đưa ra một số đề xuất như sau giúp

doanh nghiệp khắc phục được những hạn chế để đạt kết quả kinh doanh cao hơn nữa:
Xây dựng cở sở hạ tầng kiên cố, vững chắc và ln ln chủ động, có sự chuẩn
bị ứng phó trong mọi tình huống xấu về thiên tai, bão lũ sẽ giúp công ty hạn chế được
thiệt hại, tránh được những rủi ro tài chính.
Điều chỉnh cơ cấu vốn: Cơng ty nên tăng cườ ng sử dụng vốn vay nhất là các
khoản vay dài hạn. Bởi việc sử dụng nhiều vốn vay hơn thay vì VCSH sẽ giúp cơng
ty có thể tận dụng được địn bẩy tài chính hiệu quả hơn và tạo được lá chắn thuế giúp
công ty tiết kiệm đượ c một khoản tiền.

Quản lý hàng tồn kho: Công ty cần xác định được mức dự trữ hàng hóa tối ưu
để từ đó hạn chế được chi phí bảo quản sản phẩm, lưu kho, lưu bãi …Đi kèm với
chính sách dự trữ hàng hóa tối ưu thì cần chuẩn bị những chiến lược đẩy mạnh tiêu
thụ hàng hóa trên thị trường như chiết khấu, giảm giá, quà t ặng… để đối mặt với
những tình huống xấu bất ngờ xảy ra và tránh tình trạng ứ đọng vốn.
Quản lý các khoản phải thu: Cơng ty cần đưa ra những chính sách tín dụng
thương mại hợp lý đối với từng đối tượng khách hàng để tránh tình tr ạng DN bị chiếm
dụng vốn do không thu hồi được các khoản cho vay.
Xác định nhu cầu vốn: Công ty cần xác định lượng vốn và cơ cấu vốn hợp lý
để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh. Từ đó đưa ra các chính sách huy động
vốn, sử dụng vốn hợp lý gia tng kh nng sinh li.

21

TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019TIỏằU.LUỏơN.phÂn.tưch.khĂi.quĂt.tơnh.hơnh.ti.chưnh.v.phÂn.tưch.tơnh.hơnh.ti.sỏÊn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.thỏằĐy.sỏÊn.bỏĂc.liêu.giai.oỏĂn.2018.2019


×