Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiết 137 tong ket ve ngu phap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.53 KB, 24 trang )




A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
1. Hệ thống hóa lí thuyết:

Từ loại

Danh từ

Động từ

Tính từ

Ý
nghĩa
khái
qt

Chỉ người,
vật, hiện
tượng, khái
niệm . . .

Chỉ hoạt
động, trạng
thái … của
sự vật.

Chỉ đặc


điểm, tính
chất… của
sự vật.


A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
b. Luyện tập:

* BT1/130: Trong số những từ in màu xanh

sau đây, từ nào là danh từ, từ nào động từ, từ
nào là tính từ ?

a/ Một bài thơ hay khơng bao giờ ta đọc
TT

qua một lần mà bỏ xuống được.
DT

ĐT

b/ Mà ơng, thì ơng khơng thích nghĩ ngợi
ĐT
như thế một tí nào.


c/ Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả
ĐT


DT

làng gánh gạch, đập đá, làm phu hồ cho nó.
DT

ĐT

d/ Đối với cháu, thật là đột ngột […].
TT

e/ - Vâng ! Ông giáo dạy phải. Đối với
TT

chúng mình thì thế là sung sướng.
TT


A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT2/130. Hãy thêm các từ cho sau đây vào trước những từ thích
hợp với chúng trong ba cột bên dưới. Cho biết mỗi từ trong ba cột
đó thuộc từ loại nào.
a/ những, các, một; b/ hãy, đã, vừa;
c/ rất, hơi, quá

c hay
/…/
/…/
a cái (lăng)
/…/

b phục dịch
/…/
b đọc
a làng
/…/
a / lần
/…
/…/
b đập
/…/
b nghĩ ngợi
- Từ nào đứng sau (a) được sẽ là danh từ.
- Từ nào đứng sau (b) được sẽ là động từ.
- Từ nào đứng sau (c) được sẽ là tính từ.

c đột ngột
/…/
a ông (giáo)
/…/
/…/
c phải
/…/
c sung sướng


A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Bài tập 3: Hãy cho biết danh từ, động từ, tính từ đứng
sau những từ nào:
- Danh từ có thể đứng sau những, các, một …

- Động từ có thể đứng sau hãy, đã, vừa …
- Tính từ có thể đứng sau rất, hơi, quá …


A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Bài tập 4: Kẻ bảng theo mẫu dưới đây và điền các từ có thể kết hợp với
Danh từ, Động từ, Tính từ vào những cột để trống.
BẢNG TỔNG KẾT VỀ KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ

Ý nghĩa khái quát của từ
loại

Chỉ vật, người, vật, hiện
tượng, khái niệm…
Chỉ hoạt động, trạng
thái… của sự vật
Chỉ đặc điểm, tính
chất… của sự vật.

Khả năng kết hợp
Kết hợp về phía
trước

những, các, một …
hãy, đã, vừa …

Từ loại
danh từ
động từ

tính từ

rất, hơi, quá …

Kết hợp về phía
sau

kia,ấy, nọ …
xong, rồi ,
được…
rất, quá, hơi,
lắm …


Bài tập 5: Các từ in đậm vn thuộc từ loại nào ? Và
ở ng cảnh tng cõu chỳng thuộc từ loại nào?
a. Nghe gọi, con bé giật mình, tròn mắt nhìn.Nó ngơ
ngác, lạ lùng. Còn anh, anh không ghìm nổi xúc động.
b. Làm khí tng, ở c cao thế mới là lí tởng chứ.
c. Những băn khoăn ấy làm cho nhà hội hoạ không
nhận xét c gì cô con gái ngồi trc mặt đằng kia.
- tròn:

tính từ

-> động từ

- lí tng: danh từ

->tính từ


- băn khoăn: động từ

-> danh tõ


A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Lưu ý:
- Cần dựa vào từ ngữ đi kèm ở trước và sau danh
từ, động từ, tính từ để xác định chính xác mỗi từ loại.
- Cần dựa vào ngữ cảnh cụ thể để xác định chính
xác danh từ, động từ, tính từ.


II. CÁC TỪ LOẠI KHÁC:
1. Hệ thống hóa lí thuyết:

Sè từ..:là những từ chỉ số lợng và thứ tự
-
của sự vËt. ( mét, hai... ).
Lượng tõng tõ : chØ lưỵng ít hay nhiều của sự
-
vật.
(những , mấy ,các... ).
-
..: từ dùng để trỏ vào sự vật , nhằm xác
Chỉ từ
định vị trí của sự vật trong không gian hoặc
thời gian. ( Êy , kia , nµy...)



Đại từ .: từ dùng để trỏ ngời , sự vật ,
-
hoạt động , tính chất ... hoặc dùng để hỏi .
(Tụi, bao nhiờu, ai)

Quan hệ từ.: là từ để biểu thị ý nghĩa quan
-
hệ nh sở hữu , so sánh , nhân quả...giữa
các bộ phận của câu, giữa câu với câu
trong đoạn văn. (tuy, nhiờn, v, nhng)
Trợ từ...: từ chuyên đi kèm để nhấn mạnh
-
hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật , sự
việc đợc nói đến ở từ ngữ đó.
(những , có , đích , chính, ngay, ®Õn...).


Phó từ
-
....: là từ chuyên đi kèm động từ , tÝnh
tõ ®Ĩ bỉ sung ý nghÜa cho ®éng tõ , tÝnh tõ.
(®· , míi , ®ang... ).
Tình thái tõ : từ đợc thêm vào câu để cấu tạo
-
câu nghi vấn , câu cầu khiến , câu cảm thán và
để biểu thị sắc thái tình cảm của ngời nói.
( đi , nào , với ,ạ , nhé , cơ...).


Thán từ : để bộc lộ tình cảm , cảm xúc của
-
ngời nói hoặc dùng để gọi đáp. (a , ô , than «i ...)


2. Luyn tp:
Bài tập 1: HÃy sắp xếp các từ in đậm trong các câu đÃ
cho vào cột thích hợp theo bảng.

a. Một lát sau không phải chỉ có ba đứa mà cả
một lũ trẻ ở tầng dới lần lợt chạy lên.
b. Trong cuộc đời kháng chiến của tôi, tôi chứng
kiến không biết bao nhiêu cuộc chia tay, nhng cha
bao giờ, tôi bị xúc động nh lần ấy.
c. Ngoài cửa sổ bấy giờ những bông hoa bằng
lăng đà tha thớt - cái giống hoa ngay khi mới nở,
màu sắc đà nhợt nhạt.


d. -Trời ơi, chỉ còn có năm phút !
e. -Quê anh ở đâu thế? Hoạ sĩ hỏi.
g. ĐÃ bao giờ Tuấn ... sang bên kia cha hả ?
h. - Bố đang sai con làm cái vệc gì lạ thế ?


II. CÁC TỪ LOẠI KHÁC :
1. Bảng tổng kết về cỏc t loi khỏc:
S
t


- ba
- năm

i
T

Ln
g t

-Tôi

-những

-Bao

- C

Ch
T

Phú
T

- ấy
- đÃ

nhiêu

- mới


-Bao

- đang

giờ
- Bấy
giờ
- đâu

Quan
h t

-ở
- của
- nhng
- nh

Tr
t

- chỉ
- ngay

Tỡnh
thỏi
t

Thỏn
t


- hả

- trời ơi


Bµi tËp 2:
Tìm những từ chun dùng ở cuối câu để tạo câu
nghi vấn. Cho biết các từ ấy thuộc t loi no.
Từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn là: à,
, hử, hở, hả, chứ, chăng...-> chúng thuộc tình thái từ.


Bµi tËp 3:
Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) giới
thiệu truyện ngắn “Những ngôi sao xa xôi” của
nhà văn Lê Minh Khuê. Chỉ ra tất cả các từ loại
có trong đoạn văn vừa viết.
Làm việc nhóm
Thời gian 4’


Bài tập củng cố:

Câu1: Theo em cả ba từ loại : danh từ, động từ,
tính từ thường
A. Có ý nghĩa từ vựng tương đối xác định như ý
nghĩa sự vật, hành động, trạng thái, đặc điểm,
tính chất.
đúng
B. Có khả năng kết hợp khá linh hoạt với các

từ đứng trước và sau nó.
C. Trong một số trường hợp ba từ loại trên có
hiện tượng chuyển loại từ.
D. Cả ba ý trên đều đúng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×