Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tiết 154 :TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP ( Tiếp) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.29 KB, 6 trang )

Tiết 154 : TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP ( Tiếp)
A. Mục tiêu cần đạt: Tiết 147. 148
B.Tiến trình hoạt động

Hoạt động1
HS đọc câu hỏi 1
Trả lời cá nhân
HS nhận xét
GV chốt đáp án











C. Thành phần câu
I. Thành phần chính và TP phụ
- Chủ ngữ: nêu tên sự vật, hiện tợng. Trả lời câu hỏi ai?
cái gì? con gì?
- Vị ngữ: có thể kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian
– trả lời các câu hỏi làm gì? làm sao? ntn? là gì?
- Trạng ngữ: Đầu, cuối, giữa C- V. Nêu hoàn cảnh về
thời gian, không gian, cách thức, phơng tiện, nguyên
nhân, mục đích Diễn ra sự việc nói trong câu
- Khởi ngữ: Trớc chủ ngữ, nêu đề tài của câu, có thể
thêm quan hệ từ “ về, đối với” vào trớc.


* Phân tích
b. Sau một hồi trống , mấy ngời
TN CN
học trò cũ// đến sắp hàng dới hiên
V
1





















rồi đi vào lớp.
V
2


c. Còn tấm gưng , nó// vẫn là
KN C V
II. Thành phần biệt lập
1.
- Tình thái: Cách nhìn của ngưopừi nói đối với sự việc
- Cảm thán: Bộc lộ tâm lý vui, buồn, mừng…
- Gọi đáp: tạo lập - duy trì quan hệ giao tiếp
- Phụ chú: bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của
câu
* Dấu hiệu: chúng ko tham gia trực tiếp vào sự việc trong
câu
2.
a, có lẽ: tình thái
b, ngẫm ra: tình thái
c, phụ chú
d, bẩm: gọi bác
có khi : tình thái
e, ơi: gọi đáp













Hoạt động 2
GV hướng dẫn HS thực hiện bài tập
1





D. Các kiểu câu:
I. câu đơn
1. Tìm chủ ngữ - vị ngữ
2. Câu đặc biệt
a, Có tiếng nói léo xéo ở gian trên
Tiếng mụ chủ
b, Một anh thanh niên 27 tuổi
c, Những ngọn điện trên quảng trường…
Hoa trong công viên
Những quả bóng
Tiếng rao
Trao ôi
II. Câu ghép
1. Tìm câu ghép
a, anh gửi vào tác phẩm …
b, nhưng vì bom nổ gần
c, ông lão vừa nói vừa chăm chắm
d, còn hoạ sĩ và cô gái
e, để người con gái khỏi trở lại bàn…
Bài 2.






GV hướng dẫn cho HS làm BT 2




Hoạt động 3
Ôn về câu đơn
GV hướng dẫn HS làm BT1







a, Quan hệ bổ sung
b, nguyên nhân
c, bổ sung
d, nguyên nhân
e, mục đích
Bài 3.
a, Quan hệ tương phản
b, bổ sung
c, điều kiện giả thiết
Bài 4.
III. Biến đổi câu

1. Tìm câu rút gọn
Quen rồi
Ngày nào ít: 3 lần
2. Câu được tách
- Và làm việc có khi suốt đêm
- Thường xuyên
- Một dấu hiệu chẳng lành
Nhấn mạnh ND của bộ phận được tách ra.
3. Biến đổi thành câu bị động
Hoạt động 4
HS đọc bài 1



HS đọc bài 2
Làm việc cá nhân




HS đọc bài 4 - làm miệng
HSđọc bài 3 - làm miệng
Hoạt động 5
HS đọc bài 1
Trả lời miệng cá nhân


IV. Các kiểu câu ứng với nững mục đích giả thiết
1. Câu nghi vấn
- Ba con sao con ko nhận

- Sao con biết là ko phải?
2. Câu cầu khiến
a, ở nhà trông em nhé (dùng ra lệnh) Đừng có đi đâu đấy
(ra lệnh )
b, Thì má cứ kêu đi (dùng để yêu cầu)
- vô ăn cơm (dùng để mời)
Câu “cơm chín rồi!” trần thuật - mục đích cầu khiến
3. Câu nói của anh Sáu
- Hình thức: Câu nghi vấn
- Mục đích: bộc lộ cảm xúc
- Câu xác nhận điều này: “ giận quá và ko kịp suy nghĩ
anh vung tay đánh vào mông nó và hét lên”

C. Củng cố - dặn dò
- KT văn 1 tiết


×