TRƯỜNG THCS HÒA QUANG
TỔ NGỮ VĂN – NHẠC – HỌA
NGỮ VĂN 9
NGỮ VĂN 9
Tiết 148 : TỔNG KẾT NGỮ PHÁP (TT)
Giáo viên thực hiện : Mạnh Thị Thúy Diễm
KIỂM TRA BÀI CŨ
-
Thế nào là nghĩa hàm ý ?
-
Xác định từ loại (danh từ, động từ, tính từ) cho các từ in
đậm có trong câu sau :
•
Tôi đội một chiếc mũ to tướng cao lêu đêu chẳng ra hình thù gì.
Hàm ý là phần thông báo tuy không được diễn đạt
trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nhưng có thể suy ra từ
những từ ngữ ấy .
Danh từ Động từ Tính từ
Chiếc mũ Đội To tướng
Lêu đêu
Tiết 148
TỔNG KẾT TIẾNG VIỆT (tt)
Tiết 148
A.Từ loại
I/ Danh từ, động từ, tính từ
II/ Các từ loại khác
Là nh ng từ luôn đi kèm một từ ng trong câu để nhấn mạnh
hoặc biểu thị đánh giá sự vật, sự việc đ#ợc nói đến ở từ ng đó.
Là nh ng từ dùng để bộc lộ tinh cảm, cảm xúc của ng#ời nói
hoặc dùng để gọi đáp.
Trợ từ
Là nh ng từ đ#ợc thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến,
câu cảm thán và biểu thị các sắc thái, tinh cảm của ng#ời nói
Thán
từ
Là nh ng từ luôn đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho
động từ, tính từ.
Lợng
từ
Là nh ng từ chỉ l#ợng ít hay nhiều của sự vật.
Chỉ từ
Là nh ng từ chỉ số l#ợng và số thứ tự của sự vật.
Số từ
Là nh ng từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự
vật trong không gian hoặc thời gian.
Phó từ
Hóy ni cỏc c im ct A sao cho phự hp vi cỏc
t loi ct B
A
B
Tỡnh
thỏi t
TỔNG KẾT TIẾNG VIỆT (tt)
Tiết 148
A.Từ loại
I/ Danh từ, động từ, tính từ
II/ Các từ loại khác
Bài 1/132 : Xếp các từ in đậm vào cột thích hợp
Số từ
Đại từ Lượng
từ
Chỉ từ Phó từ Quan
hệ từ
Trợ từ Tình
thái từ
Thán
từ
a. Một lát sau không phải chỉ có ba đứa mà cả một lũ trẻ ở tầng dưới lần
lượt chạy lên .
(Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
c. Ngoài cửa sổ bấy giờ những bông hoa bằng lăng đã thưa thớt – cái
giống hoa ngay khi mới nở, màu sắc đã nhợt nhạt .
(Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
d. Trời ơi, chỉ còn có năm phút !
( Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa )
g. Đã bao giờ Tuấn … sang bên kia chưa hả ?
(Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
Chỉ
Ba
Ở
Bấy giờ
Những
Đã
Ngay
Mới
Trời ơi
Năm
Hả Cả
TỔNG KẾT TIẾNG VIỆT (tt)
Tiết 148
A.Từ loại
I/ Danh từ, động từ, tính từ
II/ Các từ loại khác
Bài 1/132 : Xếp các từ in đậm vào cột thích hợp
Số từ
Đại từ Lượng
từ
Chỉ từ Phó từ Quan
hệ từ
Trợ từ Tình
thái từ
Thán
từ
Ba
Năm
Bấy giờ
Những
Đã
Mới
Ở Cả
Chỉ
Ngay
Hả Trời ơi
TỔNG KẾT TIẾNG VIỆT (tt)
Tiết 148
A.Từ loại
I/ Danh từ, động từ, tính từ
II/ Các từ loại khác
Bài tập 2/133
Tìm những từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn.
Cho biết các từ ấy thuộc từ loại nào ?
TỪ
TẠO
CÂU
NGHI
VẤN
-
Tình thái từ: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ….
- Đại từ : ai, gi, bao nhiêu, sao, ….
Hệ
thống
từ
loại
Tiếng
Việt
1)Danh từ
2)Động từ
3)Tính từ
4) Số từ
5) Lượng từ
6) Chỉ từ
7) Phó từ
10) Trợ từ
11) Tình thái
từ
12) Thán từ
8) Đại từ
9) Quan hệ từ
Chức vụ cú pháp thường đảm nhiệm
C
Ý nghĩa khái quát của từ .
A
Khả năng kết hợp của từ.
B
Khi nhận biết và phân biệt từ
loại cần dựa vào tiêu chí nào?
S
S
Cả ba tiêu chí trên.
D
S
Đ
TỔNG KẾT TIẾNG VIỆT (tt)
Tiết 148
A.Từ loại
I/ Danh từ, động từ, tính từ
II/ Các từ loại khác
B. Cụm từ
Cụm từ
Cụm
danh
từ
Cụm
động
từ
Cụm
tính
từ
Côm tõ
Phần
trung tâm
Phần
phụ trước
Phần
phụ sau
Phần trung tâm bao giờ cũng phải có, nếu thiếu thì thiếu
phần phụ trước hoặc thiếu phần phụ sau .
TỔNG KẾT TIẾNG VIỆT (tt)
Tiết 148
A.Từ loại
B. Cụm từ
Bài 1/133 :
Tìm phần trung tâm của các cụm danh từ im đậm . Chỉ ra
những dấu hiệu cho biết đó là cụm danh từ .
câu Cụm danh từ in đậm Phần trung
tâm
Dấu hiệu
a
-
Tất cả những ảnh hưởng quốc
tế đó (1)
-
Một nhân cách rất Việt Nam (2)
- Một lối sống rất bình dị, rất Việt
Nam, rất phương Đông,nhưng
cũng đồng thời rất mới,rất hiện
đại.(3)
c Tiếng cười nói xôn xao của đám
người mới tản cư lên ấy
Tríc thµnh
tè chÝnh lµ tõ
chØ lîng tÊt c¶
nh÷ng
Tríc thµnh
tè chÝnh sù kÕt hîp
víi sè tõ mét
Ảnh hưởng
Nhân cách
Lối sống,
phương Đông
Tiếng Có thể thêm
từ chỉ lượng
vào phía trước
TỔNG KẾT TIẾNG VIỆT (tt)
Tiết 148
A.Từ loại
B. Cụm từ
Bài 1/133 :
Tìm phần trung tâm của các cụm danh từ in đậm . Chỉ ra
những dấu hiệu cho biết đó là cụm danh từ .
a. - Ảnh hưởng Tất cả những
- Nhân cách, lối sống Một
c. Tiếng Có thể thêm từ chỉ lượng vào phía trước
Bài 2/133
: Tìm phần trung tâm của các cụm in đậm . Chỉ ra
những dấu hiệu cho biết đó là cụm động từ .
Cụm từ in đậm
Thành tố
chính
Dấu hiệu nhận biết
a
-
S đến gần anh (1)
- Sẽ chạy xô vào lòng
anh (2)
-Sẽ ôm chặt lấy cổ
anh (3)
b - Vừa lên cải
chính
Bài 2: thành tố chính trong cụm từ in đậm, dấu hiệu cho biết đó là
cụm động từ.
ế
n
Chạy
Trớc thành tố
chính là phó từ s
- Làm vị ng trong câu
Trớc thành tố chính
có phó từ vừa
-Làm vị ng trong câu
Ôm
Lên
cõu
TỔNG KẾT TIẾNG VIỆT (tt)
Tiết 148
A.Từ loại
B. Cụm từ
Bài 3/133,134 : Tìm phần trung tâm và chỉ ra những yếu tố
phụ đi kèm với nó
Cụm từ in đậm Thành tố chính Dấu hiệu nhận biết
a
-
Rất Việt Nam
- Rất Việt nam
- Rất phơng
ông
- Rất hiện đại
b - Sẽ không êm ả
Việt Nam
Việt Nam
phơng ông
Hiện đại
->Trớc thành tố
chính là phó từ rất
êm ả
->Trớc thành tố chính
là phó từ sẽ hoặc có thể thêm
phó từ rất
Bỡnh d - Rt bỡnh d
cõu
TỔNG KẾT TIẾNG VIỆT (tt)
Tiết 148
A.Từ loại
B. Cụm từ
Bài 3/133,134 : Tìm phần trung tâm và chỉ ra những yếu tố
phụ đi kèm với nó
ViÖt Nam
Bình dị
ViÖt Nam
Ph¬ng «ngĐ
HiÖn ®¹i
Phó từ rất
a.
b. ªm ¶ Phó từ sẽ
Bài 5: Dòng nào sau đây chỉ chứa các cụm danh từ?
A. Một chiếc mũ to tớng, da của một con dê, miền khí
hậu này.
B. Một chiếc mũ to tớng, cao lêu đêu, luồn trong áo, thấm
vào da thịt.
C. Cao lêu đêu, luồn trong áo, thấm vào da thịt, che nắng,
không cho ma hắt vào cổ
D. Luồn trong áo, thấm vào da thịt, to tớng, cao lêu đêu,
chiếc mũ to tớng
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1. Bài vừa học
- Nắm lại toàn bộ hệ thống bài học ( từ loại, cụm từ )
- Hoàn thành các bài tập :1.b,e,h
2.b
3.c
2. Bài sắp học
Chuẩn bị bài : Luyện tập viết biên bản
- Nắm lại toàn bộ phần lí thuyết về biên bản
- Tìm hướng hoàn thành phần luyện tập