QA/QC
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
VẬT LIỆU KẾT CẤU
KỸ NĂNG GIÁM SÁT
Quality Management Department
1
NỘI DUNG
I
II
III
IV
V
2
I. TỔNG QUAN
Quality Management Department
3
I. TỔNG QUAN:
HIỆN TRẠNG
•
SỰ CỐ VỀ CHẤT LƯỢNG DỰ ÁN, ẢNH HƯỞNG ĐẾN UY TÍN
•
QA/QC THIẾU THƠNG TIN VỀ CÁCH KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU
KẾT CẤU
MỤC ĐÍCH
•
HIỂU VÀ ÁP DỤNG ĐÚNG QUY TRÌNH KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU.
•
GIỚI THIỆU CÁC TIÊU CHUẨN, THÍ NGHIỆM LIÊN QUAN ĐẾN CƠNG TÁC
KẾT CẤU: BÊ TÔNG, THÉP, CÁP DỰ ỨNG LỰC.
4
II. QUY TRÌNH KIỂM SỐT
CHẤT LƯỢNG VẬT
LIỆU ĐẦU VÀO
Quality Management Department
5
II. QUY TRÌNH KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG VLĐV
QUY TRÌNH PHÊ DUYỆT VẬT LIỆU
QUY TRÌNH NGHIỆM THU VLĐV
HỒ SƠ NGHIỆM THU VLĐV
CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
6
II. QUY TRÌNH KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG VLĐV
1. QUY TRÌNH PHÊ DUYỆT VẬT LIỆU
QUY TRÌNH TỔNG – NỘI BỘ
BẮT ĐẦU
KHƠNG DUYỆT
THU THẬP THÔNG TIN
Bản vẽ, Chỉ dẫn kỹ thuật
(QA/QC/CHT)
KẾT THÚC
LẬP KẾ HOẠCH TRÌNH MẪU
Lập danh mục trình mẫu
dựa vào tiến độ thi cơng
(QA/QC)
TRIỂN KHAI ĐẶT HÀNG/ THI CƠNG
(QS/CHT)
TRÌNH DUYỆT MẪU
(Nhà cung cấp/ QC)
LƯU MẪU/ HỒ SƠ TRÌNH MẪU
( QC/ Thư ký)
PHÊ DUYỆT MẪU
(TVGS/CĐT)
DUYỆT
CẬP NHẬT DANH MỤC
(QA/ QC)
DUYỆT TRỄ
CẬP NHẬT TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Yêu cầu CĐT phê duyệt lại tiến độ thi
công
(QA/CHT)
7
II. QUY TRÌNH KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG VLĐV
1. QUY TRÌNH PHÊ DUYỆT VẬT LIỆU
QUY TRÌNH TỔNG – NỘI BỘ
II. QUY TRÌNH KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG VLĐV
2. QUY TRÌNH NGHIỆM THU VẬT LIỆU ĐẦU VÀO TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
ĐẶT HÀNG
(Bộ phận QS/
CHT)
THU THẬP HỒ SƠ
CO/CQ, Phiếu giao hàng .
(Giám sát)
KẾT THÚC
ĐƯA VẬT LIỆU
VÀO SỬ DỤNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
NHẬP KHO, KIỂM ĐẾM
(Giám sát)
LƯU TRỮ HỒ SƠ
(QC/ Thư ký)
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
NHÀ CUNG CẤP
KHÔNG ĐẠT
KIỂM TRA ĐỊNH TÍNH
Màu sắc, kích thước hình học
(QC/ TVGS/ ĐTC)
KÝ HỒ SƠ NGHIỆM THU
(QC/ TVGS)
LẤY MẪU HIỆN TRƯỜNG
(QC/ TVGS)
XUẤT KQTN/ HSNT
(QC/ NVTN)
THÍ NGHIỆM TRONG
PHỊNG
(QC/ TVGS/ NVTN)
ĐẠT
LƯU MẪU ĐỐI CHỨNG
(QC)
II. QUY TRÌNH KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG VLĐV
3. HỒ SƠ NGHIỆM THU VLĐV
LOẠI BIÊN BẢN
NỘI DUNG
1. Phiếu yêu cầu nghiệm thu vật liệu
-
Đối tượng nghiệm thu
Thời gian nghiệm thu
2. Biên bản nghiệm thu nội bộ (không
bắt buộc)
-
Đối tượng nghiệm thu
Thời gian nghiệm thu
Các tài liệu liên quan đến vật liệu nghiệm thu
Đánh giá vật liệu cần nghiệm thu
3. Biên bản nghiệm thu vật liệu
-
Đối tượng nghiệm thu
Thời gian nghiệm thu
Các tài liệu liên quan đến vật liệu nghiệm thu
Đánh giá vật liệu cần nghiệm thu
4. Tài liệu đính kèm
-
Bảng phê duyệt vật liệu
Biên bản lấy mẫu thí nghiệm hiện trường
Biên bản giao nhận mẫu thí nghiệm
Biên bản chứng kiến thử nghiệm
Kết quả Test
THÀNH PHẦN THAM GIA
-
QA/ QC
Tư vấn giám sát
-
QA/ QC
NCC/ ĐTC
-
QA/ QC
Tư vấn giám sát
-
QA/ QC
Tư vấn giám sát
Đơn vị thí nghiệm
II. QUY TRÌNH KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG VLĐV
4. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Nghị định và thơng tư
•
Nghị định 06/2021/NĐ - CP ngày 26.01.2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây
dựng và bảo trì cơng trình xây dựng (Thay thế Nghị định 46/2015/NĐ - CP ngày 12.05.2015 của Chính phủ, Thơng tư
26/2016/TT-BXD ngày 26.10.2016 của Bộ xây dựng)
-
Quy chuẩn và tiêu chuẩn:
•
QCVN 16:2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng
•
Hệ thống TCVN
-
Hợp đồng xây dựng
-
Các chỉ dẫn kỹ thuật, chỉ dẫn thi cơng
-
Các hồ sơ liên quan khác
•
Chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xưởng
•
Biên bản giao nhận hàng
•
Biên bản nhập kho, xuất kho
•
Kết quả thí nghiệm mẫu
•
Biên bản chứng kiến thí nghiệm hoặc BB hiện trường
•
Hình ảnh trong q trình thí nghiệm (nếu CĐT u cầu)
II. QUY TRÌNH KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG VLĐV
4. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
CHỈ TIÊU VÀ TIÊU CHUẨN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU KẾT CẤU
STT
VẬT LIỆU
TIÊU CHUẨN
KỸ THUẬT
QUY CÁCH LẤY MẪU
TẦN SUẤT LẤY MẪU
1
Bê tông
TCVN 4453:1995
03 viên 150x150x150
Tùy thuộc đặc điểm kết cấu
2
Thép xây dựng
TCVN 1651:2018
03 thanh dài từ 0,5m-0,8m
3
Cáp
Tiêu chuẩn ASTM A416
TCVN 6284-1 : 1997
TCVN 6284-4 : 1997
03 mẫu dài 1m
4
Coupler
TCVN 8163 : 2009
03 mẫu thử
5
Keo khoan cấy thép
Tiêu chuẩn Việt Nam
không quy định
Tuỳ theo Spec, CĐT
< 50 tấn lấy 1 tổ mẫu
< 20 tấn 1 tổ mẫu
< 500 mối nối lấy 1 tổ mẫu
Tuỳ theo Spec, CĐT
III. BÊ TÔNG
QUALITY MANAGERMENT DEPT
III. BÊ TƠNG
THÀNH PHẦN VÀ CẤP PHỐI
QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM CƠ BẢN
TRIALMIX/ AUDIT
THÍ NGHIỆM BÊ TƠNG HIỆN TRƯỜNG
III. BÊ TÔNG
1. THÀNH PHẦN VÀ CẤP PHỐI
BÊ TÔNG = CỐT LIỆU + HỒ XI MĂNG
= CÁT + ĐÁ + XI MĂNG + NƯỚC + PHỤ GIA
Cát sông
Cát nghiền
Đá dăm
Bọt khí
Xi măng
Phụ gia hóa học
Nước
Hỗn hợp bê tơng
III. BÊ TÔNG
1. THÀNH PHẦN VÀ CẤP PHỐI
KHỐI LỚN
CHỐNG CHÁY
TỰ LÈN
BÊ TÔNG
ĐẶC BIỆT
BƠM
TẦNG CAO
CHỐNG THẤM
NHẸ
BỀN SUNFAT
III. BÊ TƠNG
1. THÀNH PHẦN VÀ CẤP PHỐI
Thơng tin cần thiết:
• Cường độ thiết kế
• Độ sụt
• Mẫu nén
• Các u cầu khác
theo spec
Thơng tin cần thiết:
• Khối lượng thành
phần
• Tỉ lệ N/X
• Nguồn gốc cốt
liệu
III. BÊ TÔNG
2. TRIAL MIX
Kiểm tra trạm trộn, đánh giá bước đầu về bê tông
theo Spec của dự án
LẦN ĐẦU KHI LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP (NCC).
TRƯỚC CÁC MẺ ĐỔ QUAN TRỌNG: MÓNG KHỐI LỚN, DẦM CHUYỂN, SÀN CÁP ….
KHI NGHI NGỜ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG, NGUYÊN VẬT LIỆU.
LƯU Ý : NÊN KIỂM TRA TRẠM TRỘN LÚC TRẠM ĐANG TRỘN BÊ TÔNG CHO CÔNG TRƯỜNG.
III. BÊ TÔNG
2. TRIAL MIX
Trial mix
Nguyên vật
liệu
Năng lực
trạm
Đọc kỹ BOQ và
bản vẽ thiết kế
Trước
Trial mix
Đọc kỹ Spec
về bê tông của dự án
Kiểm tra hồ sơ cấp
phối của NCC BT
Máy móc,
cơng suất
Quy trình
chất lượng
Khi Trial
mix tại trạm
Kiểm tra chỉ
tiêu bê tơng
theo Spec
Sụt/xoè, duy
trì,…
Đúc mẫu
cường độ
III. BÊ TÔNG
2. TRIAL MIX
III. BÊ TƠNG
3. THÍ NGHIỆM CƠ BẢN
Kiểm tra độ sụt
TCVN 3106:1993
Độ chống thấm
TCVN 3116:1993
Cường độ chịu nén:
TCVN 3118:1993
ACI 318 – ASTM C94
EN 206-1
Độ co ngót
TCVN 3117:1993
ASTM C157
III. BÊ TÔNG
3a. KIỂM TRA ĐỘ SỤT
Kiểm tra độ sụt: lưu ý
•
Mẫu bê tơng lấy độ sụt phải được trộn đều.
•
Thời gian rút phễu 5-10 giây.
•
Mẫu lấy độ sụt nhiều đá => độ sụt thấp,
nhiều vữa => độ sụt cao
•
Tốc độ rút phễu nhanh => độ sụt
cao, chậm => độ sụt thấp
III. BÊ TÔNG
3b. CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN
TCVN: 01 tổ mẫu: 03 viên bê tơng, kích thước 150x150x150mm
Tần suất: TCVN 4453:1995.
Đặc điểm kết cấu
Khối lượng bê tông giới hạn
tương ứng với 1 tổ mẫu (m3)
Bê tơng khối lớn, thể tích > 1000 m3
500
Bê tơng khối lớn, thể tích < 1000 m3
250
Bê tơng nền, mặt đường (ơ tơ, đường băng,…)
200
Bê tơng móng lớn ( > 100 m3)
100
Bê tơng móng máy, móng nhỏ (<100 m3)
50
Bê tông khung và các kết cấu mỏng (cột, dầm, bản,
vịm,...)
20
Bê tơng chống thấm
500
Thời gian giữ mẫu trong khn 12-24h, có phủ ẩm bảo dưỡng.
Dưỡng hộ bằng ngâm nước hoặc phòng tiêu chuẩn 27 ± 2 ᵒC, độ ẩm 95-100%
Vận chuyển mẫu: Cần Phủ ẩm mẫu trong quá trình vận chuyển
III. BÊ TÔNG
3b. CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN
NÉN MẪU KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ NÉN: TCVN 3118:1993
a. Gia công mẫu:
Mẫu lập phương: Không cần gia công, mặt đặt tải nén mẫu là mặt bên của viên
mẫu
Mẫu trụ: 150x300 mm
-
Làm phẳng - Capping bề mặt: dùng lưu huỳnh hoặc vữa có cường độ tương
đương mẫu để làm phẳng bề mặt, dày ~2mm.
Dùng đệm cao su – capping mẫu (khó kiểm sốt)
-
b. Chọn máy nén:
Lực phá hoại mẫu khi nén nằm trong khoảng 20-80% tải trọng cực đại của máy
nén.
-
Dùng máy nén điện tử, không sử dụng máy cơ
-
Máy nén 200 tấn: nén mác M550 trở xuống
-
Máy nén 300 tấn: nén mác M550 trở lên
c. Cách nén mẫu:
-
Lưu ý tốc độ gia tải phù hợp. Tốc độ gia tải nhỏ với mẫu cường độ thấp, độ gia
tải lớn với mẫu cường độ cao.
-
Tốc độ theo TCVN: 6 ± 4 daN/cm2/s 4,5 – 22,5 kN/s (mẫu lập phương 150
mm)
III. BÊ TÔNG
3b. CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN
d. Kết quả nén: theo TCVN 10303:2014 – đánh giá cường độ bê tông cho kết cấu thiết kế theo TCVN 5574:2012
Đánh giá và nghiệm thu:
1. Cường độ của lô lớn hơn cường độ yêu cầu:
Rlô ≥ Ryc
2. Cường độ của mỗi tổ mẫu trong lô lớn hơn cường độ quy
định và lớn hơn cường độ yêu cầu trừ 4 Mpa:
Ri ≥ Rqđ
Ri ≥ Ryc - 4
Trong đó:
Ryc = kyc Rqđ
•
kyc hệ số u cầu, xác định theo quy trình kiểm tra, đánh
giá.
•
Rqđ cường độ quy định, được chỉ định theo cấp hoặc tỷ
lệ với cấp cường độ (tra bảng quy đổi cấp độ bền (B) sang
mác (M) của TCVN 5574:2012)