Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

2 kế hoạch thí nghiệm liền kề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.39 KB, 20 trang )

KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.

MỤC LỤC

Trang

A. CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Nội dung các thí nghiệm cần thực hiện, các phép thử đối với từng
loại thí nghiệm và tiêu chuẩn thí nghiệm được áp dụng.
2. Một số quy định chi tiết về lấy mẫu và thực hiện thí nghiệm.
2.1. Tần suất và phương pháp lấy mẫu
2.2. Khối lượng thí nghiệm dự kiến, quy cách mẫu, thời gian và địa
điểm thực hiện
2.3. Quy định về bảo dưỡng mẫu thử
2.4. Quy định về lưu mẫu
2.5. Xử lý và báo cáo kết quả
3. Trách nhiệm của các bên liên quan
3.1. Chủ đầu tư, giám sát của chủ đầu tư
3.2. Nhà thầu thi cơng (nhà thầu thí nghiệm)
A. CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 18/6/2014;
Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về
điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chun ngành xây


dựng;
Thơng tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng về việc
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây
dựng;
Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình
và quản lý chất lượng trên địa bàm tỉnh Lào Cai;
Thông tư số 06/2017/TT-BXD ngày 25/4/2017 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
1


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.

Hướng dẫn số 02/HD-SXD ngày 18/4/2018 của Sở Xây dựng Lào Cai
Hướng dẫn một số nội dung hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trên địa
bàn tỉnh Lào Cai.
Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/8/2019 của Bộ Xây dựng Sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ
Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì cơng
trình xây dựng;
Hợp đồng thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng công trình số
…………… ngày ………. giữa Liên danh Cơng ty TNHH ĐTXD Quang Sáng
với Công ty TNHH MTV XD và TM Anh Đức và
Biên bản kiểm tra, chấp thuận phịng thí nghiệm ngày ………. của Công ty
TNHH tư vấn công nghiệp Lào Cai

Hồ sơ, tài liệu kỹ thuật của dự án; các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện
hành.
Biện pháp thi cơng xây dựng cơng trình được duyệt.
B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH.
1. Nội dung các thí nghiệm cần thực hiện, các phép thử đối với từng loại
thí nghiệm và tiêu chuẩn thí nghiệm được áp dụng.
TT
Nội dung thí nghiệm
I Vật liệu
1 Xi măng
Khối lượng riêng
Độ mịn
Lượng nước tiêu chuẩn
Thời gian đông kết
Độ ổn định thể tích theo PP Le Chatcelier
Độ bền uốn, nén
2 Cốt liệu mịn cho bê tông và vữa
Thành phần hạt
Khối lượng riêng
Khối lượng thể tích xốp
Hàm lượng bụi, bùn, sét
Hàm lượng sét cục
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
3 Cốt liệu thơ cho bê tơng
Thành phần hạt

Tiêu chuẩn thí nghiệm
TCVN 4030:2003
TCVN 4030:2003
TCVN 6017:2015

TCVN 6017:2015
TCVN 6017:2015
TCVN 6016:2011
TCVN 7572-2:2006
TCVN 7572-4:2006
TCVN 7572-6:2006
TCVN 7572-8:2006
TCVN 7572-8:2006
TCVN 7572-9:2006
TCVN 7572-2:2006
2


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.

TT

4
a

b

c

5
a


b

c

Nội dung thí nghiệm
Khối lượng riêng
Khối lượng thể tích xốp
Hàm lượng bụi, bùn, sét
Mác đá dăm theo độ nén dập
Độ hao mòn khi va đập
Hàm lượng hạt thoi, dẹt
Thép, kim loại
Thép cốt bê tông
Khối lượng trên mét dài
Giới hạn chảy
Giới hạn bền
Độ giãn dài (A5)
Độ giãn dài lớn nhất (Agt)
Khả năng chịu uốn
Cơ lý mối hàn
Quy cách mối hàn
Vị trí đứt
Giới hạn bền
Thép hình cán nóng, thép tấm
Khích thước, khối lượng trên mét dài
Giới hạn chảy
Giới hạn bền
Độ giãn dài
Khả năng chịu uốn nguội

Vật liệu xây
Gạch đất sét nung
Kích thước, ngoại quan
Cường độ nén, uốn
Độ hút nước
Khối lượng thể tích
Gạch bê tơng
Kích thước, ngoại quan
Khối lượng thể tích
Độ rỗng (áp đối với gạch rỗng)
Độ bền nén
Độ thấm nước
Độ hút nước
Bê tơng bọt và bê tơng khí khơng chưng áp
Kích thước, ngoại quan, khối lượng thể tích khơ

Tiêu chuẩn thí nghiệm
TCVN 7572-5:2006
TCVN 7572-6:2006
TCVN 7572-8:2006
TCVN 7572-11:2006
TCVN 7572-12:2006
TCVN 7572-13:2006

TCVN 7937-1:2013
TCVN 197-1:2014
TCVN 198:2008
TCVN 8311:2010

TCVN 5709:2009

TCVN 7937-1:2013
TCVN 197-1:2014
TCVN 198:2008
TCVN 6355-1:2009
TCVN 6355-2,3:2009
TCVN 6355-4:2009
TCVN 6355-5:2009

TCVN 6477:2016
TCVN 6355-4:2009
TCVN 9030:2017
3


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.

TT
d

Nội dung thí nghiệm
Cường độ nén
Độ co khơ
Blốc bê tơng khí chưng áp (AAC)
Kích thước, ngoại quan, khối lượng thể tích khơ

6

a

b

Cường độ nén
Độ co khơ
Vật liệu ốp, lát
Gạch bê tơng tự chèn
Kích thước, ngoại quan
Cường độ nén
Độ mài mịn
Độ hút nước
Gạch Terazo
Kích thước, ngoại quan
Độ hút nước bề mặt
Độ bền uốn
Độ chịu mài mòn

c

d

e

Hệ số ma sát
Độ bền băng giá
Gạch gốm ốp, lát
Kích thước và chất lượng bề mặt
Độ hút nước
Độ bền uốn và lực uốn gãy

Độ cứng bề mặt theo thang Mohs
Đá ốp, lát tự nhiên
Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước
Độ cứng vạch bề mặt
Độ hút nước và khối lượng thể tích
Độ bền uốn và lực uốn gãy
Độ chịu mài mòn sâu
Đá ốp, lát nhân tạo
Kích thước và chất lượng bề mặt
Độ cứng vạch bề mặt
Độ hút nước
Độ bền uốn và lực uốn gãy
Độ chịu mài mòn sâu
Độ cứng bề mặt theo thang Mohs

Tiêu chuẩn thí nghiệm

TCVN 7959:2011
TCVN 9030:2017
TCVN 7959:2011
TCVN 7959:2011

TCVN 6476:1999
TCVN 6065:1995
TCVN 6355-4:2009
TCVN 7744:2013
TCVN 7744:2013
TCVN 6355-2:1998
TCVN 7744:2013
TCVN 6065:1995

TCVN 6415-17:2016
TCVN 7744:2013
TCVN 6415-2:2016
TCVN 6415-3:2016
TCVN 6415-4:2016
TCVN 6415-18:2016
TCVN 4732:2016
TCVN 4732:2016
TCVN 6415-2:2016
TCVN 6415-3:2016
TCVN 6415-4:2016
TCVN 6415-6:2016
TCVN 8057:2009
TCVN 6415-2:2016
TCVN 6415-3:2016
TCVN 6415-4:2016
TCVN 6415-6:2016
TCVN 6415-18:2016
4


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.

TT
Nội dung thí nghiệm
7 Nước xây dựng

Váng dầu mỡ
Độ pH
Hàm lượng muối hịa tam
Hàm lượng cặn khơng tan
Hàm lượng ion Sunfat (SO42-)
Hàm lượng ion Clorua (Cl- )
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
8 Đất (cát) đắp mặt bằng, móng cơng trình
Thành phần hạt
Dung trọng lớn nhất và độ ẩm
9 Đất đắp nền đường
Thành phần hạt
Giới hạn chảy và giới hạn dẻo
Dung trọng lớn nhất và độ ẩm
Giá trị chỉ số C.B.R, độ trương nở
10 Cấp phối đá dăm
Thành phần hạt
Giới hạn chảy và giới hạn dẻo
Dung trọng lớn nhất và độ ẩm
Giá trị chỉ số C.B.R (áp dụng cho loại I)
Độ mài mòn Los-Angeles
Hàm lượng hạt thoi, dẹt
11 Đá dăm nước
Thành phần hạt
Hàm lượng bụi, bùn, sét
Hàm lượng hạt thoi, dẹt
Độ hao mòn Los Angeles
Hạt mềm yếu phong hoá
Giới hạn chảy và giới hạn dẻo (áp dụng cho cấp
phối loại A và loại B)

12 Đá dăm láng nhựa
Thành phần hạt
Hàm lượng bụi, bùn, sét
Hàm lượng hạt thoi, dẹt
Độ hao mịn Los Angeles
Hạt mềm yếu phong hố

Tiêu chuẩn thí nghiệm
Quan sát
TCVN 6492:2011
TCVN 4560:1988
TCVN 6200:1996
TCVN 6194:1996
TCVN 2671:1978
TCVN 4560:1988
TCVN 4198:2014
22TCN 333:2006
TCVN 4198:2014
AASHTO T89-13
AASHTO T90-15
22TCN 333:2006
22TCN 332:2006
TCVN 7572-2:2006
AASHTO T89-13
AASHTO T90-15
22TCN 333:2006
22TCN 332:2006
TCVN 7572-12:2006
TCVN 7572-13:2006
TCVN 7572-2:2006

TCVN 7572-8:2006
TCVN 7572-13:2006
TCVN 7572-12:2006
TCVN 7572-17:2006
AASHTO T89-13
AASHTO T90-15
TCVN 7572-2:2006
TCVN 7572-8:2006
TCVN 7572-13:2006
TCVN 7572-12:2006
TCVN 7572-17:2006
5


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.

TT
Nội dung thí nghiệm
13 Cấp phối thiên nhiên
Thành phần hạt
Giới hạn chảy và giới hạn dẻo
Độ mài mòn Los-Angeles
Dung trọng lớn nhất và độ ẩm
Giá trị chỉ số C.B.R
14 Nhựa đường
Độ kim lún (ở 25oC, 0,1mm, 5 giây)

Chỉ số độ kim lún PI
Độ kéo dài (ở 25oC)
Điểm hố mềm
Điểm chớp cháy
Khối lượng riêng
Độ hồ tan trong Tricloetylen
Hàm lượng paraphin
Tổn thất khối lượng sau gia nhiệt 5 giờ ở 163oC
Tỷ lệ kim lún còn lại sau gia nhiệt 5h ở 163 oC so
với kim lún ban đầu ở 25oC
Độ kéo dài (ở 25oC) - Trên mẫu đã thí nghiệm
Độ bám dính với đá
15 Cốt liệu dùng trong bê tơng nhựa
Thành phần hạt
Khối lượng riêng
Khối lượng thể tích hạt ở trạng thái khô
Mác đá dăm theo độ nén dập
Độ hao mòn Los Angeles
Hàm lượng hạt thoi, dẹt
Hàm lượng bụi, bùn, sét
Hạt mềm yếu phong hoá
Hệ số đương lượng (áp dụng cho mẫu cát)
Độ góc cạnh (áp dụng cho mẫu cát)
16 Bột khống trong bê tơng nhựa
Thành phần hạt
Khối lượng riêng
Độ ẩm
Giới hạn chảy, giới hạn dẻo và chỉ số dẻo

Tiêu chuẩn thí nghiệm

TCVN 4198:2014
TCVN 7572-2:2006
AASHTO T89-13
AASHTO T90-15
TCVN 7572-12:2006
22TCN 333:2006
22TCN 332:2006
TCVN 7495:2005
TT 27/2014/TT-BGTVT
TCVN 7496:2005
TCVN 7497:2005
TCVN 7498:2005
TCVN 7501:2005
TCVN 7500:2005
TCVN 7503:2005
TCVN 7499:2005
TCVN 7495:2005
TCVN 7496:2005
TCVN 7504:2005
TCVN 7572-2:2006
TCVN 7572-4:2006
TCVN 7572-5:2006
TCVN 7572-10:2006
TCVN 7572-12:2006
TCVN 7572-13:2006
TCVN 7572-8:2006
TCVN 7572-17:2006
AASHTO T176
TCVN 8860-7:2011
TCVN 7572-2:2006

TCVN 4030:2003
TCVN 7572-7:2006
AASHTO T89-13
6


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.

TT

Nội dung thí nghiệm

17 Cấp phối bê tông nhựa
a Cấp phối sơ bộ
Hàm lượng nhựa (Pb)
Hàm lượng có hiệu (Pbe)
Hàm lượng nhựa hấp phụ (Pba)
Độ ổn định Mashall ở 40 phút
Độ dẻo Mashall ở 40 phút
Tỷ trọng lớn nhất và khối lượng riêng của bê
tông nhựa
Khối lượng thể tích bê tơng nhựa
Độ rỗng dư (VA)
Độ rỗng cốt liệu (VMA)
Độ lấp đầy nhựa (VFA)
b Cấp phối hoàn chỉnh

Thành phần hạt cốt liệu
Thành phần hạt bin nóng
Độ ổn định Mashall ở 40 phút và 24 giờ
Độ dẻo Mashall ở 40 phút và 24 giờ
Tỷ trọng lớn nhất và khối lượng riêng của bê
tơng nhựa
Khối lượng thể tích bê tơng nhựa
Độ rỗng dư (VA)
Độ rỗng cốt liệu (VMA)
Độ lấp đầy nhựa (VFA)
Độ ổn định còn lại
18 Hỗn hợp BTN trong quá trình sản xuất
Chiết xuất hàm lượng nhựa
Thành phần hạt
Độ ổn định Mashall ở 40 phút và 24 giờ
Độ dẻo Mashall ở 40 phút và 24 giờ
Tỷ trọng lớn nhất và khối lượng riêng của bê
tơng nhựa
Khối lượng thể tích bê tông nhựa
Độ rỗng dư (VA)
Độ rỗng cốt liệu (VMA)
Độ lấp đầy nhựa (VFA)
Độ ổn định cịn lại

Tiêu chuẩn thí nghiệm
AASHTO T90-15
TCVN 8820:2011
TCVN 8820:2011
TCVN 8820:2011
TCVN 8860-1:2011

TCVN 8860-1:2011
TCVN 8860-4:2011
TCVN 8860-5:2011
TCVN 8860-9:2011
TCVN 8860-10:2011
TCVN 8860-11:2011
TCVN 7572-2:2006
TCVN 8860-3:2011
TCVN 8860-1:2011
TCVN 8860-1:2011
TCVN 8860-4:2011
TCVN 8860-5:2011
TCVN 8860-9:2011
TCVN 8860-10:2011
TCVN 8860-11:2011
TCVN 8860-12:2011
TCVN 8860-2:2011
TCVN 8860-3:2011
TCVN 8860-1:2011
TCVN 8860-1:2011
TCVN 8860-4:2011
TCVN 8860-5:2011
TCVN 8860-9:2011
TCVN 8860-10:2011
TCVN 8860-11:2011
TCVN 8860-12:2011
7


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.

TT
Nội dung thí nghiệm
II Cấu kiện, kết cấu thi cơng
1 Bê tơng
Độ sụt

Tiêu chuẩn thí nghiệm
TCVN 3106:1993
TCVN 3118:1993
ASTM C39-16
TCVN 3119:1993
TCVN 3116:1993

Cường độ nén bê tông

2

Cường độ uốn bê tông
Độ chống thấm
Vữa xây dựng

TCVN 3121:2003
ASTM C942-15
22 TCN 346:2006
TCVN 8729:2012

22 TCN 02:1971
TCVN 6735:2018
TCVN 9385:2012

Cường độ uốn, nén vữa
3

Độ chặt nền, móng

4
5
6

Kiểm tra mối hàn bằng máy siêu âm
Đo tiếp địa, chống sét
Mơ đun đàn hồi nền, móng
Mơ đun đàn hồi bằng tấm ép cứng
Mô đun đàn hồi bằng cần Benkelman
7 Độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3 m
8 Độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát
9 Hàm lượng nhựa đá dăm láng nhựa
10 Mẫu bê tông nhựa khoan
Chiều dày mẫu khoan
Độ ổn định Mashall ở 40 phút
Độ dẻo Mashall ở 40 phút
Khối lượng thể tích bê tông nhựa khoan
Chỉ số độ chặt
Độ rỗng dư (VA)

TCVN 8861:2011

TCVN 8867:2011
TCVN 8864:2011
TCVN 8866:2011
TCVN 8863:2011
TCVN 8860-1:2011
TCVN 8860-1:2011
TCVN 8860-5:2011
TCVN 8860-6:2011
TCVN 8860-9:2011

2. Một số quy định chi tiết về lấy mẫu và thực hiện thí nghiệm.
2.1. Tần suất, phương pháp lấy mẫu.

TT
I
1
2
3
4

Loại vật liệu, kết
cấu
Vật liệu
Cốt liệu mịn cho bê
tông và vữa (cát tự
nhiên, cát nghiền)
Cốt liệu thô cho bê
tông
Đá hộc
Xi măng


Tần suất lấy
mẫu

Tiêu chuẩn quy
định

Phương pháp lấy
mẫu

350m3/mẫu

TCVN 7572-1:2006

TCVN 7572-1:2006

200m3/mẫu

TCVN 7572-1:2006

TCVN 7572-1:2006

TCVN 4787:2009

TCVN 7572-1:2006
TCVN 4787:2009

1 mỏ/mẫu
50 tấn/mẫu


8


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.
TT

Loại vật liệu, kết
cấu

Tần suất lấy
mẫu

5

Gạch đất sét nung

6

Gạch bê tơng
200.000 viên/mẫu
Blốc bê tơng khí
500m3/mẫu
chưng áp (AAC)
Bê tơng bọt và bê
tơng khí khơng
200m3/mẫu

chưng áp

7
8
9

Thép cốt bê tơng

10

Cơ lý mối hàn

12
13
14
15
16
17
18

Thép hình cán nóng,
thép tấm
Gạch bê tơng tự chèn
Gạch Terazo
Gạch gốm ốp lát
Đá ốp, lát nhân tạo
Đá ốp, lát tự nhiên
Nước xây dựng
Đất, cát đắp


19

Đá dăm nước

20

Cấp phối đá dăm
- Kiểm tra nguồn
cung cấp
- Kiểm tra đủ các chỉ
tiêu vật liệu trong
q trình thi cơng
- Kiểm tra độ ẩm và
thành phần hạt
Đá dăm láng nhựa
(tất cả các loại cỡ
hạt)
Kết cấu cấp phối
thiên nhiên
- Kiểm tra đủ các chỉ
tiêu vật liệu
- Xác định thành
phần hạt
Nhựa đường
- Kiểm tra đủ các chỉ

11

21
22


23

100.000 viên/mẫu

50 tấn/tổ mẫu/1
loại đường kính

Tiêu chuẩn quy
định
TCVN 1450:2009
TCVN 1451:1998
TCVN 6477:2016

Phương pháp lấy
mẫu
TCVN 1450:2009
TCVN 1451:1998
TCVN 6477:2016

TCVN 7959:2011

TCVN 7959:2011

TCVN 9029:2017

TCVN 9030:2017

TCVN 16511,2:2018


Các mẫu được cắt từ
các cây thép khác
nhau

1 loại mối
hàn/mẫu

TCVN 8311:2010

1 loại/tổ mẫu
15.000 viên/mẫu
1000 m2/mẫu
5.000 m2/mẫu
1 lô/mẫu
500 m2/mẫu
1 nguồn/mẫu
1 nguồn/mẫu
1.000 m3/mẫu
(loại I,II,II), 200
m3/mẫu (loại A,
B)

TCVN 6476:1999
TCVN 7744:2013
TCVN 6415-1:2016
TCVN 8057:2009
TCVN 4732:2016
TCVN 4453:1995

TCVN 6476:1999

TCVN 7744:2013
TCVN 6415-1:2016
TCVN 8057:2009
TCVN 4732:2016
TCVN 6663-1:2011

3.000 m3/mẫu

TCVN 8859:2011

TCVN 8859:2011

1.000 m3/mẫu

TCVN 8859:2011

TCVN 8859:2011

200 m3/mẫu

TCVN 8859:2011

TCVN 8859:2011

1.000 m3/mẫu

TCVN 8863:2011

TCVN 8863:2011


200 m3/mẫu

TCVN 8857:2011

TCVN 8857:2011

1 ca thi công/mẫu

TCVN 8857:2011

TCVN 8857:2011

1 lần nhập/mẫu

TCVN 8819:2011

TCVN 7494:2005

TCVN 9504:2012

9


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.
TT


24

25

26

27
28
29
30
II
1

Loại vật liệu, kết
cấu
tiêu vật liệu
- Thử kim lún và hóa
mềm (dùng cho kết
cấu bê tơng nhựa)
- Thử kim lún (dùng
cho kết cấu đá dăm
láng nhựa)
Đá dăm dùng cho bê
tông nhựa
- Kiểm tra đủ các chỉ
tiêu vật liệu (tất cả
các cỡ hạt)
- Kiểm tra trong quá
trình thi công (Thành
phần hạt; thoi dẹt;

chung bụi, bùn, sét)
Cát dùng cho bê
tông nhựa
- Kiểm tra đủ các chỉ
tiêu vật liệu
- Kiểm tra trong q
trình thi cơng (Thành
phần hạt; hệ số
đương lượng)
Bột khoáng
- Kiểm tra đủ các chỉ
tiêu vật liệu
- Kiểm tra trong q
trình thi cơng (Thành
phần hạt; chỉ số dẻo)
Thiết kế cấp phối
BTN (sơ bộ và hồn
chỉnh)
Thiết kế cấp phối bê
tơng
Thiết kế cấp phối
vữa
……………………
Cấu kiện, kết cấu
Bê tông
- Kiểm tra độ sụt
- Cường độ nén

Tần suất lấy
mẫu


Tiêu chuẩn quy
định

Phương pháp lấy
mẫu

1 ca thi công/mẫu

TCVN 8819:2011

TCVN 7494:2005

1 ca thi công/mẫu

TCVN 8819:2011

TCVN 7494:2005

1 nguồn/mẫu

TCVN 8819:2011

TCVN 7572-1:2006

2 ngày hoặc
200m3/mẫu

TCVN 8819:2011


TCVN 7572-1:2006

1 nguồn/mẫu

TCVN 8819:2011

TCVN 7572-1:2006

2 ngày hoặc
200m3/mẫu

TCVN 8819:2011

TCVN 7572-1:2006

1 nguồn/mẫu

TCVN 8819:2011

22TCN 58:1984

2 ngày hoặc 50
tấn/mẫu

TCVN 8819:2011

22TCN 58:1984

1 loại BTN/cấp
phối


TCVN 8819:2011

1 loại/ cấp phối

TCVN 4453:1995

1 loại/ cấp phối

TCVN 4314:2003

1 lần/ca (trộn thủ
công), 1 lần/xe
(bê tông thương
phẩm)
Theo khối lượng
kết cấu thi công

TCVN 4453:1995
Mục 7.1.7 TCVN
4453:1995

TCVN 3105:1993

10


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)


.
TT

Loại vật liệu, kết
cấu

TCVN 4453:1995

- Độ chống thấm

TCVN 4453:1995

Vữa xây dựng

3

Độ chặt nền đắp
- Nền đắp đất sét, đất
cát pha và cát không
lẫn sỏi cuội
- Nền đắp cuội sỏi,
đất cát lẫn sỏi cuội
- Đá dăm cấp phối
Độ bằng phẳng bằng
thước dài 3 m
- Kết cấu đá dăm cấp
phối
- Mặt đường láng
nhựa

- Mặt đường BTN

5
6
7
8
9

10

Tiêu chuẩn quy
định

- Cường độ uốn

2

4

Tần suất lấy
mẫu
và ca thi công

- Kết cấu cấp phối
thiên nhiên
Đo độ nhám mặt
đường bằng phương
pháp rắc cát
Đo mô đun đàn hồi
bằng tấm ép cứng

Đo mô đun đàn hồi
bằng cần Benkelman

Theo khối lượng
và ca thi công

TCVN 4314:2003

≤200 m3/3 vị trí

TCVN 4447:2012

≤400 m3/3 vị trí

TCVN 4447:2012

≤800 m2/vị trí

TCVN 8859:2011

1 vị trí/100m/làn
xe

TCVN 8859:2011

5 vị trí/km/làn xe

TCVN 8863:2011

1 vị trí/25m /làn

xe
1 vị trí/25m /làn
xe
5 điểm/km/làn xe

Phương pháp lấy
mẫu
TCVN 3105:1993
TCVN 3116:1993
TCVN 3105:1993
TCVN 3116:1993
TCVN 3121-2:2003

TCVN 8819:2011
TCVN 8857:2011
TCVN 8819:2011

3 điểm/km
20 điểm/5001000m/làn xe
(đoạn đồng nhất)
1 đoạn thi cơng/3
vị trí

Hàm lượng nhựa của
mặt đường láng nhựa
Hỗn hợp BTN (kiểm
1 mẫu/2500m2
tra thành phần cấp
hoặc 330m dài
phối cốt liệu, hàm

đường 2 làn xe
lượng nhựa)
Mẫu bê tông nhựa
khoan (kiểm tra độ
3 viên
chặt lu lèn, chiều mẫu/2500m2 hoặc
dày, độ ổn định 330m dài đường 2
Marshall, độ dẻo, độ
làn xe
rỗng dư)

TCVN 8867:2011

TCVN 8819:2011

TCVN 8819:2011

TCVN 8819:2011

TCVN 8819:2011

11


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.


12


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ 43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU
SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.
2.2. Khối lượng thí nghiệm dự kiến, quy cách mẫu, thời gian và địa điểm thực hiện.
TT

Loại vật liệu, kết cấu

I
1
2

Vật liệu đầu vào
Cốt liệu mịn cho bê tông và vữa
Cốt liệu thô cho bê tông
- Đá Dmax = 20mm
- Đá Dmax = 40mm
- Đá Dmax = 70mm
- Đá hộc
Xi măng
- PCB30
- PCB40
Vật liệu xây
- Gạch rỗng đất sét nung
- Gạch đặc đất sét nung

- Gạch bê tơng
- Blốc bê tơng khí chưng áp (AAC)
- Bê tơng bọt và bê tơng khí khơng
chưng áp
Thép, kim loại

3
4

5

Khối lượng
vật liệu/ kết
cấu theo
thiết kế

Khối lượng
thí nghiệm tối
thiểu dự kiến

Quy cách mẫu thí
nghiệm

400m3

2 mẫu

30kg

450m3

600m3
1000m3

3 mẫu
3 mẫu
5 mẫu
1 mẫu

50kg
80kg
100kg
3 viên

400 tấn
…tấn

8 mẫu
…mẫu

50kg
50kg

130.000 viên
…viên
200.000viên
…m3

2 mẫu
…mẫu
4 mẫu

…mẫu

30 viên
30 viên
10 viên
15 blốc

…m3

…mẫu

15 viên
Mỗi tổ mẫu gồm 3
thanh kéo >50cm
và 3 thanh uốn
>30cm

- Thép cốt bê tông
+ Thép 6
+ Thép 8

0.5 tấn
7 tấn

Thời gian thực hiện

Địa điểm thực
hiện

Sau khi tập kết VL

Sau khi tập kết VL

Phòng thí nghiệm
Phịng thí nghiệm

Sau khi tập kết VL

Phịng thí nghiệm

Sau khi tập kết VL

Phịng thí nghiệm

Sau khi tập kết VL

Phịng thí nghiệm

1 tổ mẫu
1 tổ mẫu

13


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ 43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU
SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.
TT


Loại vật liệu, kết cấu
+ Thép 8 gai
+ Thép 10
+ Thép 12
+ Thép 14
+ Thép 16
+ Thép 18
+ Thép 20
+ Thép 22
+ Thép 25
- Cơ lý mối hàn

6

7

+ Mối hàn nối chồng thép 16
+ Mối hàn đối đầu thép 22
- Thép hình cán nóng, thép tấm
+ Thép V50x50x2
+ Thép U80x50x2
+ Thép tấm dày 5mm
Vật liệu ốp, lát
- Gạch bê tông tự chèn
- Gạch Terazo
- Gạch gốm ốp lát
- Đá ốp, lát tự nhiên
Nước xây dựng
- Nguồn tại hiện trường
- Nguồn tại trạm trộn


Khối lượng
vật liệu/ kết
cấu theo
thiết kế
15 tấn
1 tấn
3.7 tấn
0.2 tấn
1.7 tấn
13 tấn
9.2 tấn
5.5 tấn
1 tấn

Khối lượng
thí nghiệm tối
thiểu dự kiến

Quy cách mẫu thí
nghiệm

Thời gian thực hiện

Địa điểm thực
hiện

Mỗi tổ mẫu gồm 3
thanh mối hàn
>50cm


Theo tiến độ thi cơng

Phịng thí nghiệm

Sau khi tập kết VL

Phịng thí nghiệm

Sau khi tập kết VL

Phịng thí nghiệm

Trước khi sử dụng

Phịng thí nghiệm

1 tổ mẫu
1 tổ mẫu
1 tổ mẫu
1 tổ mẫu
2 tổ mẫu
1 tổ mẫu
1 tổ mẫu
1 tổ mẫu
1 tổ mẫu

2 loại mối
hàn
1 tổ mẫu

1 tổ mẫu
3 loại
1 tổ mẫu
1 tổ mẫu
1 tổ mẫu
….viên
…m2
…m2
100m2
2 nguồn

…mẫu
…mẫu
…mẫu
1 mẫu

15 viên
20 viên
30 viên
5 viên

1 mẫu
1 mẫu

5 lít
5 lít

14



KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ 43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU
SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.
TT
18

Loại vật liệu, kết cấu

20
B
I
1

Thiết kế cấp phối bê tông (, , , )
- M100 độ sụt 6-8cm đá 4x6
- M150 độ sụt 6-8 đá 1x2
- M150 độ sụt 6-8 đá 2x4
- M200 độ sụt 6-8 đá 1x2
- M250 độ sụt 6-8 đá 1x2
- M250 độ sụt 6-8 đá 2x4
- M250 độ sụt 10-12 đá 1x2
Thiết kế cấp phối vữa
- M50 cát mịn
- M75 cát mịn
- M100 cát vàng
………………..
Cấu kiện, kết cấu
Hạng mục: Nhà trụ sở

Kết cấu bê tông

1.1

Kiểm tra độ sụt

19

1.2

Khối lượng
vật liệu/ kết
cấu theo
thiết kế
7 cấp phối

Khối lượng
thí nghiệm tối
thiểu dự kiến

Thời gian thực hiện

Địa điểm thực
hiện

Trước khi thi cơng

Phịng thí nghiệm

Trước khi thi cơng


Phịng thí nghiệm

Trong q trình thi
cơng

Hiện trường

Trong q trình thi
cơng

Phịng thí nghiệm

1 cấp phối
1 cấp phối
1 cấp phối
1 cấp phối
1 cấp phối
1 cấp phối
1 cấp phối
3 cấp phối
1 cấp phối
1 cấp phối
1 cấp phối

Thường xun
trong q trình
thi cơng

Cường độ nén

- Bê tơng lót móng M100 (R7 và R28)
- Bê tơng móng M250 (R7 và R28)
- Bê tông cổ cột M250 (R7 và R28)
- Bê tông cột tầng 1, M250 (R7 và

Quy cách mẫu thí
nghiệm

40m3
170m3
8m3
10m3

2 tổ mẫu
6 tổ mẫu
2 tổ mẫu
2 tổ mẫu

TCVN 3105:1993,
tùy theo cỡ hạt cốt
liệu
3 viên 20x20x20cm
3 viên 15x15x15cm
3 viên 15x15x15cm
3 viên 15x15x15cm

15


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ 43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU
SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.
TT

Loại vật liệu, kết cấu
R28)
- Bê tông dầm, sàn cos +3,9m, M250
(R7 và R28)
- Bê tông cột tầng 2, M250 (R7 và
R28)
- Bê tông dầm, sàn cos +7,5m, M250
(R7 và R28)
- Bê tông cột tầng 3, M250 (R7 và
R28)
- Bê tông dầm, sàn cos +11,1m, M250
(R7 và R28)
- Bê tông lanh tô, M200 (R7 và R28)
- Bê tông tấm đan rãnh, hố ga M200
(R7 và R28)
- Bê tơng ……………

2

Khối lượng
vật liệu/ kết
cấu theo
thiết kế


Khối lượng
thí nghiệm tối
thiểu dự kiến

Quy cách mẫu thí
nghiệm

70m3

4 tổ mẫu

3 viên 15x15x15cm

10m3

2 tổ mẫu

3 viên 15x15x15cm

60m3

3 tổ mẫu

3 viên 15x15x15cm

10m3

2 tổ mẫu

3 viên 15x15x15cm


75m3

3 tổ mẫu

3 viên 15x15x15cm

10m3

2 tổ mẫu

3 viên 15x15x15cm

5m3

2 tổ mẫu

3 viên 15x15x15cm

Vữa xây, trát
- Tường móng:
+ Vữa xây tường móng (R7 và R28)
+ Vữa xây tường tầng 1 (R7 và R28)
+ Vữa xây tường tầng 2 (R7 và R28)
+ Vữa xây tường tầng 3 (R7 và R28)
+ Vữa trát tường, dầm, trần tầng 1
(R7 và R28)
+ Vữa trát tường, dầm, trần tầng 2
(R7 và R28)


40x40x160mm

Thời gian thực hiện

Địa điểm thực
hiện

Trong q trình thi
cơng

Phịng thí nghiệm

2 tổ mẫu
2 tổ mẫu
2 tổ mẫu
2 tổ mẫu
2 tổ mẫu
2 tổ mẫu

16


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ 43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU
SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.
TT

Loại vật liệu, kết cấu


Khối lượng
vật liệu/ kết
cấu theo
thiết kế

Khối lượng
thí nghiệm tối
thiểu dự kiến

Quy cách mẫu thí
nghiệm

Thời gian thực hiện

Địa điểm thực
hiện

Trong q trình thi
cơng

Hiện trường

Sau khi hoàn thành
lắp đặt

Hiện trường

+ Vữa trát tường, dầm, trần tầng 3
(R7 và R28)

3

Đất đắp nền nhà

250m3

- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
4

Đi tiếp địa chống sét

5

……………

2 vị trí
2 vị trí
2 vị trí
2 vị trí
2 vị trí
2 vị trí
1 hệ thống

1 hệ thống


* Ghi chú:
- Khối lượng thí nghiệm như trên là dự kiến và là khối lượng tối thiểu phải thực hiện, chưa bao gồm các mẫu lưu (nếu có
quy định). Trong quá trình thi cơng tùy thuộc vào việc phân chia đoạn, tuyến thi công, ca thi công sẽ điều chỉnh cho đảm bảo
tần suất kiểm tra theo quy định.
- Khối lượng các mẫu vật liệu (cát, đá, xi măng, vật liệu cho bê tông) chưa kể đến khối lượng để thực hiện cơng tác thí
nghiệm cấp phối bê tơng xi măng.
- Thời gian thực hiện:
+ Đối với vật liệu: Thực hiện lấy mẫu trước khi thi công (tại mỏ hoặc tại vị trí tập kết ở cơng trường sau khi nhập vật
liệu), thời gian đủ để thực hiện việc thiết kế các cấp phối (bê tông, vữa xây).
17


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ 43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU
SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.

+ Đối với các cấu kiện, kết cấu: Thời gian lấy mẫu phù hợp với tiến độ thi cơng cơng trình và đáp ứng các quy định của
các tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng.

18


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.


2.3. Quy định về bảo dưỡng mẫu.
- Sau khi thực hiện lấy mẫu và trong quá trình vận chuyển về phịng thí
nghiệm, các mẫu vật liệu được bảo quản đảm bảo không bị ảnh hưởng tới đặc tính
cơ lý, hóa của vật liệu.
- Đối với các mẫu bê tông, vữa thực hiện bảo dưỡng mẫu sau khi đúc theo
quy định tại TCVN 3105:1993 và TCVN 3121-2:2003.
2.4. Quy định về lưu mẫu.
Tùy theo quy mơ, tính chất cơng trình, nhà thầu thi cơng đề xuất việc thực
hiện lưu mẫu thí nghiệm và được Chủ đầu tư chấp thuận. Việc bảo quản mẫu lưu
được thực hiện theo quy định của các tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng.
2.5. Xử lý và báo cáo kết quả.
- Việc xử lý kết quả thí nghiệm do phịng thí nghiệm thực hiện trên cơ sở tn
thủ các quy trình tính tốn theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
- Hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm:
+ Được ban hành kịp thời theo đúng tiến độ để làm cơ sở nghiệm thu chất
lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu thi công. Đối với các cơng tác thí nghiệm tại
hiện trường, phịng thí nghiệm có báo cáo sơ bộ kết quả thí nghiệm kịp thời để cán
bộ giám sát của chủ đầu tư xem xét cho phép thi công các công việc tiếp theo.
+ Số lượng báo cáo kết quả thí nghiệm: … bộ
3. Trách nhiệm của các bên liên quan.
3.1. Chủ đầu tư, giám sát của chủ đầu tư.
- Chủ đầu tư kiểm tra, xem xét và phê duyệt kế hoạch thí nghiệm do nhà thầu
đệ trình trên cơ sở phù hợp với các quy định hiện hành, hồ sơ thiết kế, biện pháp
thi công được duyệt và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật. Trường hợp có thay
đổi, điều chỉnh kế hoạch đã được duyệt, chủ đầu xem xét, chấp thuận kế hoạch
điều chỉnh trước khi thực hiện.
- Bộ phận giám sát của chủ đầu tư thực hiện việc giám sát và xác nhận đối với
quá trình lấy mẫu (biên bản lấy mẫu, biên bản thí nghiệm tại hiện trường, tem niêm
phong mẫu vật liệu).
- Bộ phận giám sát của chủ đầu tư xem xét, đánh giá số liệu, kết quả thí

nghiệm đối chiếu với các yêu cầu của thiết kế, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện
hành làm căn cứ nghiệm thu chất lượng vật tư, vật liệu đưa vào thi công và chất
lượng các cấu kiện, kết cấu thi công xây dựng.
- Trong q trình thi cơng xây dựng, bộ phận giám sát của chủ đầu tư tổ chức
kiểm tra định kỳ hoạt động của phịng thí nghiệm (trạm thí nghiệm hiện trường)
19


KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
GĨI THẦU SỐ 04 THI CƠNG XÂY DỰNG NHÀ Ở LIỀN KỀ LK27, LK28 ( TỔNG SỐ
43 CĂN MẪU 1+ VỈA HÈ + 05 CĂN HỘ MẪU SỐ2, 3, 4, 5, 6)

.

theo các nội dung quy định tại Khoản 5 Điều 1 Thông tư 04/2019/TT-BXD ngày
16/8/2019 của Bộ Xây dựng.
3.2. Nhà thầu thi cơng (nhà thầu thí nghiệm).
- Nhà thầu thi cơng (hoặc nhà thầu thí nghiệm, tùy theo các điều khoản của
hợp đồng thí nghiệm đã ký kết giữa nhà thầu thi cơng và nhà thầu thí nghiệm) thực
hiện công tác lấy mẫu, đánh số hiệu, bảo dưỡng mẫu và thực hiện thí nghiệm theo
đúng Kế hoạch thí nghiệm được chủ đầu tư phê duyệt.
- Trong trường hợp có thay đổi, điều chỉnh kế hoạch đã được duyệt, nhà thầu
thi cơng lập kế hoạch điều chỉnh trình chủ đầu chấp thuận trước khi thực hiện.

20



×