Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Kđt điều khoản chung ban hành lần 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.87 MB, 107 trang )

`

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BCONS

-

CONS

BCONS CONSTRUCTION

INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY

Add: Beons Tower_4A/167A D1 Str., Ward 25, Binh Thanh Dist, HCM City Email: ,
Tel:( (84-8) 35129632
Fax: (84-8) 35129632
Website: www.bcons.com.vn

_ CONG TY CO PHAN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BCONS

CỘNG HÒA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tw do — Hanh phic

Số: 02/QĐ-BCONS-KĐT/2020

TP. Hồ Chí Minh, ngày „\È. tháng 03. năm 2020

QUYÉT ĐỊNH

V/v: Ban bành điều chỉnh, bỗ sung Điều khoản chung của các hợp đồng giao thầu


GIÁM ĐÓC KHÓI ĐẦU THAU
Căn cứ vào giấy ủy quyên số 01/2019/UQ -BCONS ngày 02 tháng 01 năm 2019
Căn cứ trách nhiệm quyển

hạn của Giám Đốc Khối Đầu Thấu Công ty Cổ phần Đầu tư Xâp Dựng

Bcons;

Căn cứ vào quyết định số 01⁄KĐT/HĐC ngày 04 tháng 01 năm 2019 về việc ban hành Điều khoản
chung của hợp đồng giao thâu thỉ công;
Căn cứ vào tình hình thực tế.

QUYÉT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành Điều khoản chung cúa các hợp đồng giao thầu thi công và Phụ lục
kèm theo các biểu mẫu:

-

Phụ lục 01: Quy định về xử phạt vi phạm an toàn lao động, vệ sinh mơi trường, phịng
chống cháy nd, hao hut vat tu va quan ly chat lượng, quy định về sử dụng vật tư thiết bị

trên công trường và quy định về xử phạt thi công sai biện pháp phê duyệt.
- Ph u luc 02: Quy dinh vé thanh phan hé so và thời gian thanh quyết toán
Phụ lục 03: Quy định về mẫu bảo lãnh tạm ứng thực hiện hợp đồng, bảo lãnh tạm ứng
thanh toán tiền ứng trước và bảo lãnh bảo hành.

Điều 2: Các ông, bà nhân viên Khối Đấu Thầu, các Nhà thầu phụ đã ký hợp đồng với Bcons,
các Nhà thầu có liên quan và các bộ phận liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Điều 3: Quyết định này hủy bỏ và thay thế Quyết định số 01/KĐ/HĐC ngày 04/01/2019.


Điều 4: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ⁄É..tháng .Ó`.
Ol DONG QUAN TRI
Nơi nhận:
-

Như điễu 2;
Luu: VT, KPT.

I

DAU

THAU


DIEU KHOAN CHUNG

CUA CAC HOP DONG GIAO THAU THI CONG

Ban hành kèm Quyết định số Ơ|@Đ=Ð[00Š:.KĐI J4649 ngày „|É.. tháng .QŠÀ. năm 2020
của Giám đốc Khỗi Đẫu thầu Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bcons

Hop đồng chung bao gồm:
1. Giấy ủy quyền.
2. Điểu khoản chung.
3. Phu luc 01 — Quy định về xử phạt vỉ phạm an toàn lao động, vệ sinh
mơi trường, phịng chống cháy nổ, hao hụt vật fư và quản lý chất
lượng. Quy định về sử dụng vật tư thiết bị trên công trường và Quy
định về xử phạt


thi công sai biện pháp phê duyệt.

4. Phụ lục 02 — Quy định về thành phần hồ sơ và thời gian thanh/ quyết
toan.
5. Phu luc 03 — Quy dinh về mẫu

bảo lãnh tạm ứng thực hiện hợp đẳng,

bảo lãnh tạm ứng thanh toán tiền ứng trước và bảo lãnh bảo hành.

TP. Hồ Chí Minh, tháng .Ủ3.. Năm flO.

|


côING TY co PHAN. ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BCONS

DIEU KHOAN CHUNG
CUA CAC HOP DONG GIAO THAU THI CONG
Ban hành kèm Quyết định số 02]ð:tat$:.KÖIL/040) ngày Ab. tháng .QÀ. năm 2020
của Giám đốc Khối Đầu thầu Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bcons

4.

5. Phụ lục 03— Quy định về mẫu

bảo lãnh tạm ứng thực hiện hợp dong,

bảo lãnh tạm ứng thanh toán tiền ứng trước và bảo lãnh bảo hành.


TP. Hà

Chí Minh,

tháng .đQ... Nămz/0/0

===

1.
2.
3.

Hợp đồng chung bao gầm:
Giấy ủy quyền.
Điều khoản chung.
Phụ lục 01— Quy định về xử phạt vi phạm an tồn lao động, vệ sinh
mơi trường, phịng chống cháy nổ, hao hụt vật t va quản lý chất
lượng. Quy định về sử dụng vật tư thiết bị trên cơng trường và Quy
định về xử phạt thì cơng sai biện pháp phê duyệt.
Phụ lục 02 — Quy định về thành phần hồ sơ và thời gian thanh/ quyết
toán.


TY CO PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BCONS

ÙNG NGUYÊN VĂN THUONG (D1), P.25, Q. BÌNH THẠNH, TP HCM
THOẠI:

028.35129632


FAX: 028.35129632

CUA CAC HOP BONG GIAO THAU THE CONG
Ban hành kèm Quyết định số O2l2h201 BA-ilbgengay .04.. thing ba... ném “GÃ của
Giám đốc Khối Đầu thầu Công tp Cé phan Dau tw Xéy dung Bcons

Hop déng chung bao gom:
1. Giấy ủy quyển.
2. Diéu khoản chung.
3. Phu luc 01 — Quy dinh về xử phạt vi phạm

vệ sinh mơi

an tồn lao động,

trường, phịng chống cháy nổ, hao hụt vật tư và quản lý chất lượng.
4. Phụ lục 02 — Quy định về thành phan hồ sơ và thời gian thanh/ quyết
toản

5. Phu luc 03 - Quy định về sử dung vat tu thiét bi trén công trường và

Ouy định về xử phạt thi công sai biện pháp phê dujỆt.
6. Phu luc 04 — Quy dinh về mẫu bảo lãnh tạm ứng thực hiện hợp đồng,
bảo lãnh tạm ứng thanh toán tiền ứng trước và bảo lãnh bảo hành.

pt PE boasbx

“ưu
(ul


TP. Hồ Chi Minh, thông

pee

bh Ca



»

but

bạ

7

Ae,

—_———

03... Namo... bet

.

hee KỆ


`


PS,

CONG TY C6 PHAN DẤU TƯ XÂY DỰNG BCONS

bến



CONS

RCONS CONSTRUCTION INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY

Add: Beons Tower 4A‘I67A DI Ste, Ward 25, Binh Thanh Dist, HCl City Email: infoggocons.com.vn
Tent 84-8)

Số:

35129632

Fox: (84-8) 35129632

4. /2019/UQ
- BCONS

Wdebsile: 2AVớ beans com.yn

TP.Hồ Chí Minh, ngà2 tháng .ÊÍ. năm 2019

GIAY UY QUYEN
Hơm nay, ngày 02/01/2019, tại trụ sở của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng

Bcons chúng tơi cùng có tên dưới đây:
Bên ủy

quyền

(Bên A

-_

Ơng: Lê Như Thạch

- Chức vụ : Tổng Giám đốc

-_

Là người Đại diện theo pháp luật của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bcons.

-_

Địa chỉ: 4A/167A/ Đường DI, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

-

CMND sé: 023466601 Cap ngay: 09/05/2012

Tại CA.Tp.Hồ Chí Minh.

Bên nhận ủy quyền (Bên B)

,


-

Ong: Cai Minh Gide

-_

Sinh Ngày: 02/04/1962

-_

Địa chỉ thường trú: 67 Ni Sư Huỳnh Liên, P 10, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

-

SốCMND:

024611915

- Chức vụ: Giám đốc Khối Đầu Thau

Cấp ngày: 22/09/2011

Tại: CA.TP. Hồ Chí Minh.

Điều 1: Nội dung và phạm vỉ ñy quyền
Bên Ủy Quyền uý quyền cho bên Nhận Uy Quyền thực hiện các công việc sau đây:

Ký các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các bộ


phận thuộc Khối Đấu thầu;
-_ Ký phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ chào giá;
-

Ký kết hợp: đồng với nhà thầu phụ đựa trên kết quả lựa chọn nhà +hầu đã được phê

duyệt;
-_

Ký các văn bản, tài liệu để làm việc với Chủ đầu tư, Nhà thầu phụ thuộc phạm vi
trách nhiệm của Khối Đấu thâu.

Điều 2: Thời hạn ủy Quyền
- _ Kể từ ngày 02 thang 01 năm 2019 đến khi có quyết định thay thế.
Điều 3: Nghĩa vụ của các bên
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
-_

Bên Á chịu trách nhiệm cho Bên B thực hiện trong phạm vi ủy quyền

-

Viéc giao két Gidy này hồn tồn tự nguyện, khơng bị lửa dối hoặc ép buộc.

- _ Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghỉ trong Giấy ủy quyền này.


Điều 4: Điều khoản cuối cùng

-_


Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý
nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Giấy ủy quyền này.

-

Hai bên đã tự đọc Giấy ủy quyển, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi
trong Giấy và ký vào Giấy ủy quyền này.

-

TAt ca các nội dung ủy quyền trước đây trái với nội dung ủy quyền tại Giấy ủy
quyển này đều tự động hết hiệu lực.

Giấy ủy quyền này có hiệu lực từ ngày hai bên ký.

_ —Bên ủy quyền a

JER)

S OB

(ký, ghỉ rõ họ tên)

Sf


pe
re


tra

\

/

B

CONG TY

ay ‘6 ho tén)

GO PHAN
bẨU TU bs ay

về.

SS

Bên nhận ủy quyền

4

PP li wl “L& lew

Lé Nhu Thạch

Lats

-_



ĐIỀU KHOẢN CHUNG

CONG TY CÔ PHAN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BCONS

DIEU KHOAN CHUNG

CUA CAC HOP DONG GIAO THAU THI CONG
515258601815 101100 ng 02015810. 008 G036 G3 1010109040 001000144000E.0001801. 0000 2
ĐỊNH NGHĨA :.
ĐIỂU 1: NỘI DUNG HỢP ĐÔNG VÀ PHẠM VI CÔNG VIỆC. ...........................-----cesererrrrrrres 2
ĐIỂU 2: THỜI GIAN VÀ TIÊN ĐỘ THỰC HIỆN...........................---5<-©552ecseeexeetereeerxrerrserrrke 3
ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ LOẠI HỢP ĐỒNG.............................----ccsetrrrrssrrtrtriirrrrrer
3.1

LOẠI HỢP ĐỒNG TRỌN GĨI/ KHỐN GON usssssesssssssesseseseseeeseesensesnssseneneneneneseneeensssensanes

3.2

LOẠI HỢP DONG DON GIA CO DINH HAY DON GIA DIEU CHINH

DIEU 4: PHUONG THUC THANH TOAN...sscsssssssssscssssccssecccnsesesseccsnecssessssesssssssnieesessseesssecenseess 5
ATs ANd UNG 2 ivcscccusssseveonesnssxesserevsnvsevsnsensescessiavsssevessavoxassverssenoveossovensensnnnsnnvnanepssnenanasnanensnssctehsssi8oeh 5
4.2. THANH TOÁN ĐỢT
4.4. THANH TOÁN GIÁ TRỊ BẢO HÀNH SAU KHI HÉT HẠN BẢO HÀNH .................----sscssssssssesesssrsesree 7
5-5 Sen 91131111111031010800101010801010000000000000107000000100000 7
4.5. SĨ LƯỢNG HỖ SƠ : . .

Mw


4.3. QUYẾT TỐN.

4.6. THOT HAN THANH TOAN/QUYET TOANS ..ssssssssesssesesesessesessnssssnenenenenenensansnensessnsssnesasesessorenenenees 8

DIEU 5: TRACH NHIEM VA QUYEN HAN ....sssssscsssscsssseececssscssssssesssssssssseecssessssneccanecsesnecssnseses 8
5.1

TRACH NHIEM VA QUYEN HAN CUA BEN Ac sscsssssscsessssssesesesesseseseeesenensnsnssessasesensenenesesesoasecanes 8

5.2. TRACH NHIEM VA QUYEN HAN CUA BEN B2 ....sssssssssssesesssssssneesesserseneeenesesencnesenesenenenenenonssenenees 9

DIEU 6: NGHIEM THU VA BAN GIAO HANG MUC wu.ssssssssssssssssseccsssneeccessasecssnnnecesensesensenee 12
6.1. NGHIEM THU.....scsscssscscssssssssscssssssescscsesenenssssssscscscncessssnssessssssssssaceesecssssscssasesesessesensaseneneneeeees 12

15

8.3. PHAT DO CHAM THANH TOÁN VÀ CÁC NGUYÊN NHÂN KHÁC : .............. `...

ĐIỂU 9: TẠM NGỪNG VÀ CHẮM DỨT HỢP ĐÒNG TRƯỚC HẠN..............................----- 15
9.1
9.2_

THÔNG BÁO SỬA CHỮA. . . . . . . . . . . -. -5-5

s9 2459843858369389888442424000000440060404400000000000040000 15

2119199919911. 10 15
55 SS ........---5
CHÁM DỨT HỢP ĐÒNG TRƯỚC HẠN BỞI BÊN Á...........


9.3.

QUYEN TAM NGUNG CONG VIEC CUA BÊN B

9.4

CHÁM DỨT HỢP ĐÔNG TRƯỚC HẠN BỞI BÊN B....................

9.5

5< 5S S532 ‡122SESSeSEesseeseeseree
BÀN GIAO KHI CHÁM DỨT HỢP ĐỒNG TRƯỚC HẠN..............--5-2

9.6

c5 5555 S<*SeeSesEesesteseeessee
THANH TOÁN KHI CHÁM DỨT HỢP ĐỎNG TRƯỚC HẠN .................e-ce<

DIEU 10: BAT KHA KHANG.
DIEU 11: CAM KET CHUNG.

Trang

1/19

>

000001080100 14
0000000401cccS<

011
........--c
91619991
S22
8.1. PHẠT DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG: ...........
8.2. PHAT VI PHAM CÁC NỘI QUY AN TOAN LAO DONG VÀ PHỊNG CHĨNG CHÁY NỎ.................. 15

Mad

DIEU 7 : CHE DO BAO HANH ousssssssssssssssscssssccesssccensnscccssssssssssssssssssssssssssssesssecscanecsessecesnscsesees 13
ĐIỀU 8: QUI ĐỊNH VI PHẠM VÀ PHẠT HỢP ĐỒNG .............................------ccccceesrreetrrrrrerre 14

~w»

6.2. BÀN GIAO HẠNG MỤC .....................- 5-5-5555 3131 5 888035 0041033080040303030040404030080000000004080800008000 13


ĐIỀU KHOẢN CHUNG

CONG TY CO PHAN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BCONS
`

`

Dinh Nghĩa :
a.

4

Bên A (Bên giao thầu/ Bên mua): Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bcons.


b. Bên B (Bên nhận thầu/ Bên bán): Các tổ chức, cá nhân thực hiện thi cơng các hạng
mục, cơng việc, gói thầu, cung cấp, lắp đặt thiết bị cho Bên A. Chỉ tiết về Bên B được nêu rõ
trong hợp đồng.
c.

Cơng trình: là địa điểm mà Bên B thực hiện thi công hạng mục, cơng việc, gói thầu mà

Bên A giao cho Bên B.
d.

Thuế giá trị gia tăng: là thuế được nhà nước ban hành tùy vào thời điểm được ban hành

e.

Luật: là toàn bộ hệ thống pháp luật của nước Cộng Hịa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.

f.

Ngơn ngữ: Tiếng Việt được áp dụng xuyên suốt cho quá trình thực hiện hợp đồng,

trường hợp mà Bên B cung cấp tài liệu nước ngồi thì Bên B phải chủ động dịch và chịu trách
nhiệm về tính chính xác của tài liệu đã dịch đó.

Từ ngữ viết tắt:
Ban chỉ huy cơng trường

QLDA

Ban quan lý dự án


CDT

Chủ đầu tư

HD

Hợp đồng

PLHĐ

Phụ lục hợp đồng

TVGS

Tư vấn giám sát

DKC

Điều khoản chung

NCR

Báo cáo không pht hop (Non-Conformance Report)

| CAR

.

BCH.CT


Báo cáo hành động khắc phục (Coreetive Aetion Reporj)

CNTT

Công nghệ thông tin

M&TE

Thiét

bi do

hrong

va kiém

tra (Measuring

&

Testing

Equipment)

DIEU 1: NOI DUNG HOP DONG VA PHAM VI CONG VIEC.
1.1 Bên A đồng ý giao và Bên B đồng ý nhận cung cấp và thi công hạng mục công việc:
(Các Bên sẽ nêu cụ thể trong hợp đồng và/ hoặc phụ lục đính kèm).
1.2 Khối lượng và phạm vi công việc: (Các Bên sẽ nêu cụ thể trong hợp đông hoặc phụ
lục định kèm hợp đẳng)

1.3 Bản vẽ: (Các Bên sẽ nêu cụ thể trong hợp đồng).

Unt

ø.

WO

mà các Bên thống nhất áp dụng.


DIEU KHOAN CHUNG

CONG TY CO PHAN DAU TU XAY DUNG BCONS
=



1.4 Tiến độ thực hiện: (Các Bên sẽ nêu'cụ thể trong hợp đồng).
1.5 Các yêu cầu về tiêu chuẩn, chất lượng cơng việc, hàng hóa, vật liệu: (Các Bên sẽ nêu

cụ thể trong hop đông).
1.6 Vật tư, vật liệu, thiết bị, hàng hóa do Bên B trình mẫu được xem là một trong những

cơ sở để xác định đáp ứng về chất lượng, thấm mỹ theo hợp đồng này.
Le? Nguốn gốc, xuất xứ của vật liệu, thiết bị, hàng

hóa: (Các Bên sẽ nêu cụ thể trong hợp

đông).


DIEU 2: THOI GIAN VA TIEN ĐỘ THỰC HIỆN

cụ thể như sau:

- Ngày hoàn thành: Là ngày kết thúc cơng trình nghiệm thu hồn thành và bàn giao đưa vào sử

đu

dụng.
- Thời gian tính tiến độ thực tế theo tiến độ cam kết tại công trường tùy vào thời điểm nhưng
không được vượt quá thời gian thi công trong hợp đồng.
Tiến độ thi công có thể được điều chỉnh kéo dài thêm do:
*

Thỏa thuận giữa 2 Bên.

*

Tiến độ thi cơng sẽ được tính thêm bằng số ngày công việc của Bên B bị can trở

hoặc do Bên A chậm giao mặt bằng thi công.
a

Các nguyên nhân không thuộc trách nhiệm của Bên B.

DIEU 3: GIA TRI HOP DONG VA LOAI HOP DONG
3.1

semen,


thời điểm nào đến trước.

(
OO

- Ngày bắt đầu : Tính từ ngày Bên A có thơng báo trúng thầu hoặc kế từ ngày ký hợp đồng tùy

Ve \

Tiến độ thi cơng được tính bằng ngày, ké ca chủ nhật, không kể ngày nghỉ lễ theo qui định,

Loai hop đồng tron gói/ khốn gon

3.1.1

Giá trị hợp đồng trọn gói được thể hiện trong hợp đồng giao thầu.

3.1.2.

Giá trị hợp đồng là giá trị khoán gọn theo phương pháp giao khốn trọn gói dựa trên

bản vẽ thiết kế đính kèm hợp đồng, bao gồm khơng giới hạn các khối lượng tính tốn thiếu
trong hợp đồng mà bản vẽ có thể hiện và khơng thay đổi trong tồn bộ q trình thi cơng.
3.1.3.

Giá trị hợp đồng trọn gói trên đã bao gồm tồn bộ các chỉ phí để thực hiện cơng việc

theo hợp đồng, đến bản quyên, lợi nhuận của Bên B và tất cả các loại thuế, phí liên quan đến

cơng việc theo quy định của pháp luật.
Trang)3/19
Á_

ae

in


CONG TY CO PHAN BAU TU XAY DUNG BCONS
»

3.1.4

Giá tíị hợp đồng trọn gói đã bao gồm tồn bộ các ah

DIEU KHOAN CHUNG

phí trực tiếp, gián tiếp cần

thiết liên quan đến việc thực hiện hợp đồng của Bên B như: chỉ phí vật tư (bao gồm

vật tư

chính, vật tư phụ, hao hụt vật tư), nhân công (gồm cả tiền bảo hiểm xã hội, y tế, thuế thu nhập
nếu có), máy móc, thiết bị thi cơng, chi phí dọn dẹp mặt bằng cơng trường, chi phí vận chuyển
(vận chuyển

vật tư, chuyển qn, chuyển máy móc thiết bị- phục vụ cơng trình), chi phí lưu


bãi, lưu kho, chỉ phí trung chuyền (theo phương ngang và phương đứng), chỉ phi lan trại, nhà
điều hành thi cơng, chỉ phí y tế, an tồn lao động, vệ sinh môi trường, chi phi di chuyển và lắp

đặt các tiện ích (khí đốt, điện, nước, phí liên lạc, phí xử lý nước thải và chất thải), chỉ phí bố trí
mặt bằng cơng trường, trắc đạc, các chỉ phí thí nghiệm vật liệu, nghiệm thu bàn giao, bảo hành,

chất lượng và tiến độ theo yêu cầu của Bên A cũng như để sửa chữa các sai sót hư hỏng theo
hợp đồng này và để thực hiện các nghĩa vụ khác của Bên B theo hợp đồng này.

3.1.5

Tùy thuộc vào lợi ích cao nhất của dự án mà Bên A có thể yêu cầu thêm hoặc bớt

đi những hạng mục, cơng việc của dự án. Khi đó giá trị hợp đồng sẽ được xác định dựa vào
biên bản bàn giao, nghiệm thu quyết toán cuối cùng.

3.1.6

Giá trị phát sinh chỉ được điều chỉnh khi: Chủ đầu tư thay đổi bản vẽ hoặc điều

chỉnh phạm vi cơng việc, phải có chữ kí của Chú tịch Hội đồng Quản trị hoặc Tổng giám đốc,
khi đó giá trị sẽ được tính tăng hoặc giảm so với phạm vi điều chỉnh và chỉ được tính cho nội
dung thay đổi. Mọi cơng tác phát sinh ngồi hợp đồng (nếu có) phải được thoả thuận bằng văn
bản và được hai Bên chấp thuận trên cơ sở quyết toán cho phát sinh. Giá trị thanh quyết toán
sự phát sinh tăng hoặc giảm sẽ được cộng thêm hoặc trừ đi giá trị phát sinh theo đơn giá của.
cơng tác đó tại hợp đồng này.
3.1.7

Trường hợp phát sinh cơng tác mới ngồi hợp đồng và phụ lục hợp đồng (PLHĐ)


Bên B phải giải trình phát sinh trong vịng 30 ngày. Nếu sau thời gian trên xem như đó là công
tác bao gồm trong giá hợp đồng khi Bên B chào giá và Bên B sẽ khơng được tính chỉ phí phát
sinh.
3.1.8

Bên A có thể u cầu bên B cùng kiểm tra xác nhận khối lượng trên bản vẽ trọn

a.

Thuc tế tại công trường nếu trường hợp khối lượng được kiểm tra thực tế thấp hơn

gói:

10% ở bất kỳ cơng tác, hạng mục nào thì bên B chỉ được thanh toán đến khối lượng thực tế
nghiém thu.
Tran

—K—
oe

TP

aa

theo Pháp luật Việt Nam và các khoản phí hợp lý khác để Bên B hồn thành cơng việc đảm bảo

2

Pháp luật Việt Nam, phí bảo hiểm đối với các loại bảo hiểm mà Bên B có nghĩa vụ phải mua


Nae

vận hành theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, lợi nhuận của Bên B, tất cả các loại thuế theo quy định


CONG TY CO PHAN DAU TU'XAY DUNG BCONS

DIEU KHOAN CHUNG

*%

`

b. Nếu khối lượng thực tế vượt (tăng thêm) 20% so với hợp đồng thì các Bên sẽ thống
nhất lại giá trị của khối lượng bị tăng theo khối lượng thực tế và đơn giá mới. Đơn giá mới sẽ
được xác định dựa trên đơn giá cũ nhưng không được vượt đơn giá cũ.

3.2 Loại hợp đồng đơn giá có đỉnh hay đơn giá điều chính
3.2.1 Đơn giá hợp đồng có định là cơ sở để tính giá trị hợp đồng dựa trên khối lượng thực
tế thi công. Đơn giá hợp đồng được thể hiện trong hợp đồng giao thầu.
3.2.2 Đơn giá hợp đồng nói trên bao gồm: tồn bộ chỉ phí bản vẽ, biện pháp, hồ sơ thanh
tốn, vật tư, vật liệu, phụ kiện, gia cơng, lắp đặt, thí nghiệm, kiểm định, vận chuyển đến cơng

trình, bốc đỡ hàng hóa, chạy thử, nhân cơng thi cơng để hồn tất khối lượng công việc, trang
thiết bị báo hộ lao động, chi phí dọn vệ sinh, vận chuyển xà bần, rác ra khỏi cơng trình, chi phí

hồn trả mặt bằng, di chuyển thiết bị máy móc, vật tư thừa ra khỏi cơng trình, chi phí bảo hành,
bảo trì, bảo hiểm.

3.2.3 Khối lượng trong hợp đồng là tạm tính. Khối lượng thanh quyết tốn là khối lượng

thực tế thi cơng hồn thành trên công trường được Bên A nghiệm thu hợp lệ. Đơn giá là cố định
sẽ không được điều chỉnh trong bất kỳ trường hợp nào (kể cả có sự thay đổi về chính sách của
nhà nước có liên quan). Trừ khi có yêu cầu thay đổi từ Bên A.
3.2.4 Các trường hợp điều chỉnh đơn giá:
a.

Giá trị được điều chỉnh khi: Chủ đầu tư thay đổi bản vẽ hoặc điều chỉnh phạm vi

cơng việc, phải có chữ kí của Chủ tịch Hội đồng Quản trị hoặc Tổng giám đốc. Khi đó đơn giá
sẽ được tính tăng hoặc giảm so với phạm vi điều chỉnh và chỉ được tính cho nội dung thay đổi.
Mọi cơng tác phát sinh ngồi hợp đồng, phát sinh đơn giá mới (nếu có) phải được thoả thuận
bằng văn bản và được hai Bên chấp thuận trên cơ sở quyết toán cho phát sinh.
b.

Nếu khối lượng điều chỉnh vượt (tăng thêm) 20% so với hợp đồng thì các Bên sẽ

thống nhất lại đơn giá mới. Đơn giá mới sẽ được xác định dựa trên đơn giá cũ nhưng khơng
được vượt đơn giá cũ.

ĐIỀU 4: PHƯƠNG THỨC THANH TỐN
Thanh tốn bằng chuyển khoản bằng đồng Việt Nam. Phí chun khoản do Bên A

chỉ trả:

Bên A sẽ thanh toán cho Bên B như sau:
4.1.

Tạm ứng:

Để được tạm ứng vốn, Bên B gửi hồ sơ đến Bên A các tài liệu sau:

ø Giấy đề nghị tạm ứng theo hợp đồng;
Tra

5/9


DIEU KHOẢN CHUNG

CONG TY CO PHAN DAU TU XAY DUNG BCONS
`

`

e Trường hợp Bên A yêu cầu bảo lãnh tạm ứng: Trong vòng tối đa 07 ngày từ ngày ký
hợp đồng Bên B phải cung cấp chứng thư bảo lãnh tạm ứng không hủy ngang vô điều kiện của
ngân hàng uy tín tương ứng với giá trị tạm ứng;
e_ Bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo mẫu của Bên A theo Phự lực số 04 của ĐKC — Quy
định về mẫu bảo lãnh tạm ng thực hiện hợp đồng và bảo lãnh tạm ứng thanh toán tiền ứng
trước;

se Biên bản xác nhận chuyển vật tu — trang thiết bị tập kết đến cơng trình có xác nhận của
BCH.CT và Ban QLDA.

Lưu ý Bên B phải cung cấp cho BCH.CT các hồ sơ sau trước khi thi cơng:
e_ Trình biện pháp, quy trình đảm bảo ATLĐ - VSMT— PCCC phải được BCH.CT, TVGS
và CĐT phê duyệt;

e_ Trình danh sách cán bộ kỹ thuật, công nhân (kèm theo hợp đồng lao động, bảo hiểm cá
nhân, chứng chỉ hành nghề theo quy định hiện hành);
e Trinh danh sách trang thiết bị thi công chuyển đến cơng trình (kèm theo phiếu kiểm định

nếu là máy móc thuộc quy định u cầu nghiêm ngặt);
e Trình duyệt mẫu vật tư, vật liệu theo giai đoạn thi cơng và theo điều kiện cụ thể của hợp

đồng:
e_ Trình duyệt bản vẽ shopdrawing có bảng thống kê vật tư chỉ tiết theo giai đoạn thi công;
e Trinh bién ban ban giao mặt bằng thi công để làm cơ sở tính tiến độ thi cơng.
4.2.

a)_

Thanh Tốn Đợt

Bên A thanh tốn theo yêu cầu từ Bên B. Bên B phải đạt tiến độ theo tiến độ đã được

duyệt thì mới được giải ngân thanh toán.

b)_

Bên A thanh toán 01 tháng/01 lần vào ngày cố định.

e)_

Khi có khối lượng hồn thành được nghiệm thu theo giai đoạn thanh toán và điều kiện

thanh toán trong hợp đồng, Bên B lập hồ sơ dé nghị thanh toán gửi BCH.CT.
(Thành phần hồ sơ, thời gian thanh toán được quy định cụ thể theo Phụ lục 02 của
ĐKC - Quy định về thành phân hô sơ và thời gian thanh/ quyét todn )
d)

Luuy: Khicé khéi lugng phat sinh ngoài hợp đồng, Bên B gửi Biên bản nghiệm thu


khối lượng cơng việc phát sinh ngồi hợp đồng, bảng xác định giá trị khối lượng phát sinh ngoài

phạm vi hợp đồng, đề nghị thanh tốn có xác nhận của đại diện Bên A và đại diện Bên B
(Phụ lục số 02 của ĐKC kèm theo).

Tran

=

oe


CONG TY CO PHAN DAU TU 'XAY DUNG BCONS

DIEU KHOAN CHUNG

%

e)

Giá

`

trị thanh quyết toán sự phát sinh tăng hoặc giảm sẽ'được cộng thêm hoặc trừ đi

theo đơn giá tại hợp đồng này.
f)


Phương pháp tính tốn khối lượng theo Bên A được Bên A ban hành rộng rãi.

g)_

Mỗi đợt thanh toán Bên A sẽ thanh toán cho Bên B 80% giá trị khối lượng thực hiện

được các Bên nghiệm thu xác nhận và khấu trừ giá trị đã tạm ứng.

h)

Bên A sẽ thu hồi tạm ứng dần đều qua các qua các đợt thanh toán. Bên A sé thu hồi

100% giá trị đã tạm ứng khi thanh toán đến 80% hợp đồng.

4.3. Quyết tốn.
a)

Sau khi Bên B hồn thành các cơng việc theo hợp đồng. Bên B hoàn thành hồ sơ quyết

toán nộp về BCH.CT / Ban QLDA (trong trường hop hé so gitta Beons — CDT).
b)_

Quyết toán được duyệt: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B đến 95% giá trị thực hiện của

gói thầu sau khi Bên B được xác nhận đã thực hiện xong các công việc của gói thau (bao gdm
các hồ sơ được nghiệm thu hồn thành cơng trình ẩưa vào sử dụng).
c)

Bên A


sẽ giữ lại 5% giá trị của hợp đồng (bằng tiền mặt) cho cơng tác bảo hành kể từ

ngày nghiệm thu hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng. Bên A có quyền cắn trừ các chỉ phí
đã bỏ ra sửa chữa trong q trình báo hành (nếu Bên B khơng thực hiện). Giá trị cuối cùng sẽ
được Bên A thanh toán sau khi hết thời gian bảo hành, có giấy đề nghị thanh tốn của Bên B,

bang tính giá trị cấn trừ (nếu có).
(Thành phần hồ sơ, thời gian thanh tốn được quy định cụ thể theo Phụ lục 02 của ĐKC —
Quy định về thành phân hỗ sơ và thời gian thanh/ quyết toán ).
4.4.

Thanh

toán giá trị bảo hành sau khi hết hạn bảo hành

a)_ Khi trước 20 ngày đến hết thời hạn bảo hành, Bên A

sẽ thông báo cho Bên B về tình

trạng bảo hành của Bên B cũng như các chỉ phí giảm trừ nếu có trong thời gian bảo hành và
tiến hành xác nhận giá trị bảo hành cịn lại để thanh tốn cho Bên B
b) Hồ sơ thanh toán giá trị bảo hành của Bên B phải được lập theo các mẫu do Bên A
cung cấp và được Bên A chấp nhận
c)_ Trong trường hợp quá hạn bảo hành Bên A không thể liên lạc (bằng email, điện thoại,
...) với Bên B trong vòng 60 ngày kể từ ngày hết hạn bảo hành cơng trình, thì Bên A sẽ khơng
thanh tốn cho Bên B và được xem là Bên B đồng ý tất cả các chỉ phí liên quan và khơng có

bất kỳ khiếu nại gì về sau.
4.5.


Số lượng hồ sơ:

=



a

a


CONG TY CO PHAN DAU TU 'XAY DUNG BCONS
`

DIEU KHOAN CHUNG

a) 'Khi đến thời hạn thanh toán Bên B phải nộp 0 bộ hồ sơ thanh toán cho Bên A để

kiểm tra và phê duyệt. Bên A giữ 03 bộ và trả cho Bên B 01 bộ.

b) Khi đến thời hạn quyết toán Bên B phải nộp 06 bộ hồ sơ quyết toán cho Bên A để
kiểm tra và phê duyệt. Bên A giữ 04 bộ và trả cho Bên B 02 bộ.
c) Hé so thanh toán, quyết thanh toán của Bên B phải được lập theo các mẫu do Bên A
cung cấp và được Bên A chấp nhận.
4.6.

Thời hạn thanh toán/quyết toán:

a) Nếu việc nộp hồ sơ thanh toán chậm trễ hoặc vì một lý do nào đó lỗi của Bên B


thì
il

Bên A có quyền khơng thanh tốn khối lượng tháng đó cho Bên B. Khối lượng thi cơng được
sẽ cộng dồn vào tháng sau.
đồng Bên A sẽ kiểm tra phê duyệt và giải quyết thanh toán cho Bên B theo Phụ lục 02 của
c) Thời gian quyết toán: Sau khi nhận đủ hồ sơ quyết toán hợp lệ theo quy định của hợp
đồng Bên A sẽ kiểm tra phê duyệt và giải thanh quyết toán cho Bên B theo Phụ lục 02 của
ĐKC ~ Quy định về thành phân hồ sơ và thời gian thanh/ quyết toán.
d) Bên A sẽ giải ngân thanh toán và quyết toán cho Bên B sau khi Chủ Đầu Tư duyệt hồ
sơ và thanh toán tiền cho Bên A.

e) Trường hợp đến đợt thanh toán, hồ sơ Bên B sai và bị Bên A trả hồ sơ quá 03 lần thì
khối lượng thi công sẽ được cộng dồn vào tháng sau và thanh toán đợt tiếp theo.

DIEU 5: TRACH NHIEM VA QUYEN HAN
5.1

Trách nhiém va quyền hạn của Bên A:

5.1.1.

Cung cấp cho Bên B các tài liệu, hồ sơ liên quan đến công trình trong phạm vi

cho phép.
5.1.2.

Tạo điều kiện, phối hợp, cung cấp đầy đủ thông tin để Bên B thi công thuận tiện

phù hợp tiến độ cũng như đồng bộ với các hạng mục khác có liên quan của Bên A.

5.1.3.

Cử người theo dõi, giám sát thi công cùng Bên B, xử lý kịp thời các tình huống

mới phát sinh ngồi dự kiến.
5.1.4.

Bàn giao mặt bằng thi công cho Bên B.

slo
8/19

AI

2

ĐKC - Quy định về thành phân hồ sơ và thời gian thanh/ quyết tốn.

>ìTg

b) Thời gian thanh tốn: Sau khi nhận đủ hồ sơ thanh toán hợp lệ theo quy định của hợp


CONG TY CO PHAN DAU TU 'XAY DUNG BCONS

DIEU KHOAN CHUNG

SG

5.1.5.


`

Thời gian trả lời các'sự việc của Bên A là trong vịng 48 giờ được tính từ lúc nhận

được các thơng tin như email, các biên bản có xác nhận của 2 Bên.

5.1.6.

Khơng cần thơng báo trước, Bên A có quyền vào cơ sở, nhà máy, kho của Bên B

để kiểm tra xuất xứ, quá trình sản xuất chế tạo sản phẩm, thiết bị, vật tư để thực hiện theo hợp

đồng.
5.1.7.

Tùy vào tình hình triển khai dự án, Bên A có quyền yêu cầu Bên B giảm bớt và

bỏ bớt khối lượng thực hiện theo thỏa thuận hay giao thêm cơng việc mới trong q trình thực
hiện hợp đồng. Thời hạn thực hiện cơng việc đó cũng được thêm hoặc bớt đi cho phù hợp.

i

thời điểm của Chủ đầu tư, Bên A có quyền đơn phương điều chỉnh tiễn độ hợp đồng cho phù
hợp với thực tế.

5.1.9.

Yêu cầu tạm ngưng hoặc ngưng công việc theo hợp đồng này khi Chủ đầu tư yêu


cầu Bên A tạm ngưng hoặc ngừng thi cơng. Trong trường hợp có thơng báo ngưng thực hiện
Bên A

sẽ thanh toán cho Bên B tương ứng các khối lượng được các Bên nghiệm thu.
5.1.10. Bên A có quyền tạm ngưng công tác thi công nếu Bên B không tn thủ biện

pháp thi cơng, thi cơng khơng an tồn, kém chất lượng. Nếu Bên B

liên tục vi phạm, không tuân

thủ biện pháp Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu
có.
5.1.11. Trường hợp lỗi được xác nhận của Bên B và Bên A đã yêu cầu Bên B khắc phục
quá 03 lần thì Bên A có tồn quyền quyết định xử phạt Bên B như trừ tiền hoặc khơng thanh
tốn và Bên B khơng được quyền khiếu nại.
5.1.12.

Bên A có quyền xử phạt khi Bên B không tuân thủ nội quy, chỉ thị cơng trường,

phạt hao hụt vật tư, an tồn lao động, vệ sinh môi trường, PCCC.

5.2.

Trách nhiệm và quyền hạn của Bên B:

5.2.1.

Thi công theo bản vẽ, các điều kiện kỹ thuật, chỉ dẫn của Bên A ban hành và phải

sửa chữa bất kỳ sai sót nào trong cơng trình.

5.2.2.

Cung cấp tiến độ thi cơng chỉ tiết cho BCH.CT trong vòng 3 ngày kể từ khi tiếp

nhận mặt bằng.

5.2.3.

ht

A có quyền yêu cầu Bên thứ ba thực hiện, mọi chỉ phí phát sinh do Bên B chịu; tùy theo từng

tt

Theo tiến độ chỉ tiết yêu cầu, Bên B không đảm bảo tiến độ, chất lượng thì Bên

ed

5.1.8.

Có trách nhiệm thực hiện đúng yêu cầu của Bên A trong hợp đồng. Thi cơng đúng

vị trí, hạng mục, chủng loại vật tư theo nội dung bản vẽ thi công phê duyệt, hạng mục theo nội

dung bảng báo giá đã được Bên A phê duyệt.

Tr
_—j/ự”

R2


Le

9/19


CONG TY CO PHAN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BCONS

DIEU KHOAN CHUNG



+5,2.4.

Các công tác không liệt kê hoặc không fa

gdm theo hop déng/ PLHD gitta Bén

A và Bên B nhưng thực tế vẫn phải thực hiện để hoàn thành sản phẩm cơng việc của Bên B

thì

mặc nhiên trách nhiệm thuộc về Bên B phải thực hiện và coi như đã tính tốn chi phí đó vào

giá.
5.2.5. Phối hợp chặt chẽ cùng Bên A trong suốt thời gian thi công, báo ngay cho Bên A

khi có trường hợp phát sinh ngồi dự kiến.
5.2.6. Bên B phải trình duyệt shopdrawing, biện pháp thi cơng trước khi thi cơng ít nhất


10 ngày.

:

5.2.7.

Kiểm tra cao độ, tọa độ, kích thước thực tế tại cơng trình trước khi thi cơng.

5.2.8.

Tự chỉ trả chi phí nhiên liệu, điện nước trong quá trình thực hiện hợp đồng.

5.2.0. Bên B phải chủ động trong các công tác chuẩn bị và trong cơng tác thi cơng để
hồn tắt cơng trình đảm bảo kết cấu, tính thẩm mỹ, các vướng mắc phải cần thông báo cho các
Bên liên quan để cùng nhau giải quyết.
5.2.10. Bàn giao toàn bộ thiết bị Bên A đã cấp sau khi thi công xong. Bên B khi tiếp

nhận thiết bị phải kiểm tra kỹ. Trường hợp đồng ý nhận thiết bị thì xem như thiết bị còn hoạt
động tốt và chịu trách nhiệm sửa chữa nếu hư hỏng Bên A chỉ bảo trì định kỳ.
5.2.11. Khi tập kết vật tư, thiết bị, vật liệu chế tạo sẵn về cơng trình phải chủ động thơng

báo cho BCH.CT/ Ban QLDA của Bên A trước ít nhất 01 ngày để Bên A có kế hoạch kiểm tra.
Tuy nhiên dù Bên A đã kiểm tra nhưng sau đó vẫn phát hiện lỗi, không đáp ứng yêu cầu, tiêu
chuẩn chất lượng thì vẫn phải thực hiện lại và Bên B chịu trách nhiệm theo điều khoản phat vi

phạm hợp đồng.
5.2.12. Bên B phải trình mẫu vật tư, vật liệu trước khi thi công. Bên B chủ động bảo
quản vật tư, thiết bị, cơng cụ dụng cụ thi cơng của mình khi thi công hoặc chưa bàn giao cho
Bên A.


5.2.13. Các vật tư khơng rõ thì cần thực hiện cơng tác ký chấp thuận với phía đại điện
của Bên A trước khi thi cơng.
5.2.14. Bên B chủ động vệ sinh cơng trình, khu vực thi công, vận chuyên vật tư (rác thải,
xà bẩn...) đến vị trí quy định và chuyển đi. Sau khi hồn thành cơng trình và khi có u cầu
của Bên A thì Bên B có trách nhiệm di chuyển tất cả máy móc, thiết bị, cơng trình tạm, vật tư
thùa, phế thải... ra khỏi cơng trình trong vịng 03 ngày.
5.2.15. Bên B thi công phải hạn chế tiếng ồn, hạn chế gây ảnh hưởng đến cơng trình lân
cận. Trường hợp ảnh hưởng đến xung quanh, Bên B có trách nhiệm thỏa thuận, hòa giải với cư
dân.

we

Trang)10/19

ly


CONG TY CO PHAN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BCONS

DIEU KHOAN CHUNG
`

5.2.16. Đảm bảo

—_

cấp và bàn giao đầy đủ cho Bên A toàn bộ hạng mục phù hợp với

tiêu chuẩn kỹ thuật như đã thỏa thuận.
5.2.17. Đảm bảo thi công không gây ảnh hưởng đến các hộ dân cơng trình lân cận, nếu

có thì phải khắc phục ngay bằng kinh phí của Bên B, nếu Bên B khơng thực hiện thì Bên A sẽ
tạm dừng công việc của Bên B và Bên A sẽ gọi đơn vị thứ 3 vào khắc phục và sẽ tồn quyền

trừ chỉ phí lại khi thanh toán với Bên B gần nhất.
5.2.18. Bên B chịu trách nhiệm cung cấp các tiện ích kho bãi, container... Bên A chỉ
cung cấp vị trí mặt bằng cho Bên B.

5.2.19. Bên B phải đảm bảo cung cấp đầy đủ nhân sự đủ năng lực tham gia triển khai
thực hiện hợp đồng, tại cơng trình phải tn thủ các nội quy và quy định của Bên A. Bên B phải
chịu trách nhiệm về an tồn lao động nhân sự của mình trong suốt thời gian thi cơng cơng trình.

5.2.20. Bên B phải mua bảo hiểm cho tất cả các công nhân trực tiếp thi công tại công
trường. Bảo hiểm phải được duy trì đầy đủ hiệu lực và hiệu quả trong suốt thời gian mà các
công nhân này thi công tại cơng trường. Ngồi ra, Bên B có trách nhiệm mua bảo hiểm cho vật

tư, thiết bị phục vụ thi công.
5.2.21. Bên B phải chịu toàn bộ trách nhiệm liên quan đến tai nạn lao động xảy ra đối
với công nhân, công cụ, dụng cụ, thiết bị của Bên B trong suốt q trình thi cơng tại cơng
trường.
5.2.22. Khi xảy ra sự cố trên cơng trình hoặc tai nạn lao động do người, cơng cụ dụng
cụ, thiết bị Bên B thì Bên B phải chịu mọi trách nhiệm giải quyết với cơ quan chức năng có
liên quan và thân nhân người bị tai nạn.
5.2.23. Mặc đồng phục nón, áo... có logo theo quy định của Bên A.
__5.2.24. Bên B bảo đảm không chuyền giao bất kỳ quyền và nghĩa vụ nào theo hợp đồng
này cho bất kỳ Bên thứ ba nào khác khi không được chấp thuận bằng văn bản của Bên A.
5.2.25. Phải có Chỉ huy trưởng có mặt thường trực tại hiện trường để điều hành công
nhân Bên B

và phối hợp với Bên A


trong suốt q trình thi cơng.

5.2.26. Trong q trình thi cơng, nếu xảy ra sự cố rơi vỡ, hư hỏng trang/ thiết bị của Bên
A thì Bên B phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho Bên A.
5.2.27. Bên B có trách nhiệm tự bảo quản vật tư, trang thiết bị của mình.

5.2.28. Bên A chỉ cung cấp nguồn điện, nước Bên B phải tự đấu nối đường điện, nước
để thi công. Bên B phải thanh tốn chỉ phí điện, nước, theo tỉ lệ được BCH.CT phân chia và
thông báo trước khi tiến hành thi cơng cho Bên A vào từng tháng. Chỉ phí điện, nước sẽ được
Bên A trừ vào từng đợt thanh toán của Bên B.
Tranng 11/19


DIEU KHOAN CHUNG

CONG TY CO PHAN BAU TU 'XAY DUNG BCONS

5.2.29, Bén B thi công phải đảm bảo tiến độ cơng trình, chủ động tăng ca để đáp ứng

tiến độ của hợp đồng. Bên B khi tăng ca phải có kế hoạch đệ trình BCH.CT/ Ban QLDA trước
khi thi cơng. Thời gian tăng ca thi công không được quá 22h00 hằng ngày, tự trang bị đèn khi
làm đêm. Công nhân khơng được ở lại cơng trình.
5.2.30. Thời gian trả lời các sự việc của Bên B là trong vòng 48 giờ được tính từ lúc
nhận được các thơng tin như email hoặc các biên bản có xác nhận của 2 Bên.

5.2.31. Quản lý mặt bằng xây dựng sau khi được giao, đảm bảo vệ sinh mơi trường, an
tồn cháy nỗ trong suốt q trình thi cơng. Thu dọn các vật tư thừa của Bên A hoặc Bên B cung
cấp để chuyển khỏi cơng trình. Bên B phải thu dọn, giải phóng mặt bằng, vệ sinh cơng nghiệp
hạng mục mình phụ trách trước khi bàn giao cơng trình để đưa vào sử dụng.
5.2.32. Khi nhận mặt bằng Bên B phải kiểm tra chất lượng mặt bằng trước khi nhận.

Nếu Bên B đã nhận mặt bằng phải đảm bảo thi công đạt tiến độ và chất lượng công việc của
Bên B.
5.2.33. Tuân thủ theo các quy định về sử dụng thiết bị, vật tư của Bên A cũng như của
chủ đầu tư. Nếu vi phạm phải chịu phạt theo quy định, trường hợp gây hư hại khơng sử dụng

được thì phải bồi thường.
(Phụ lục 03 của DKC — Quy định về sử dụng vật tr thiết bị trên công trường)
5.2.34. Tuân thủ theo các quy định hao hụt, an toàn, an ninh và vệ sinh môi trường do

Bên A quy định. Nếu vi phạm phải chịu mức phạt theo quy định.
(Phụ lục 01 của ĐKC

— Quy định về xử phạt vi phạm an tồn lao động, vệ sinh mơi

trường, phịng chống cháy nỗ, hao hụt vật tư và quản lý chất lượng).

ea
ged

6.1.

es

DIEU 6: NGHIEM THU VA BAN GIAO HẠNG MỤC
Nghiém thu
6.1.1.

Nghiệm thu đúng theo chủng loại vật tư, đúng chất lượng, quy cách, nhãn hiệu,

thiết kế như đã ký kết và thỏa thuận trong hợp đồng cũng như các thỏa thuận khác có sự thống


nhất của 2 Bên.
6.1.2.

Tổ chức nghiệm thu theo các tiêu chuẩn Việt Nam về nghiệm thu chất lượng

thi cơng cơng trình xây dựng và các nghị định, thơng tư, văn bản, quy định hiện hành của nhà
nước về quản lý chất lượng và bảo hành cơng trình xây dựng.
6.1.3.

Bên B phải tuân thủ đúng các quy định về quản lý chất lượng cơng trình thi

cơng hiện hành của Nhà Nước trong việc thi cơng cơng trình phù hợp với các nội dung đã nêu
Tranga12/19

= Nb
ee


CONG TY CO PHAN DAU TU XAY DUNG BCONS

DIEU KHOAN CHUNG

trong hop déng nhung không làm giảm bớt bất kỳ nhiệm vụ, nghĩa vụ hoặc trách nhiệm nào của
Bên B theo hợp đồng.
6.1.4.

Bên B tuân thủ đúng các quy định về quản lý chất lượng đính kèm theo điều

khoản chung này. (Phụ lục 01 của ĐKC — Quy định về xử phạt vi phạm an tồn lao động,

vệ sinh mơi trường, phòng chống cháy nỗ, hao hụt vật tư và quản lý chất lượng)
6.2.

Bàn giao hạng mục
6.2.1.

Trong vòng tối đa 30 ngày kể từ ngày Bên B hồn thành cơng việc thi cơng tại

cơng trình. Bên B chủ động mời đại diện Bên A cùng nghiệm thu xác nhận chất lượng và khối
lượng. Trường hợp quá thời hạn 30 ngày mà Bên B vẫn khơng có động thái nghiệm thu mặc dù

Bên A đã có văn bản nhắc nhở thì xem như Bên B từ bỏ toàn bộ quyền của mình đối với hợp
đồng này. Bên A sẽ khơng thanh tốn bất cứ chỉ phí nào cho Bên B trong trường hợp trên.
6.2.2. Bên B cùng Bên A phối hợp nghiệm thu với CĐT và TVGS, Đại diện khách
hàng mua căn hộ. Bên B chỉ được nghiệm thu sau khi hạng mục cơng trình được CĐT nghiệm

thu cho Bên A.
Các biên bản nghiệm thu xác nhận cơng tác hồn thành không làm giảm, giải tỏa trách
nhiệm của Bên B khi Bên A phát hiện sai sót, hư hỏng, thi cơng không đúng biện pháp, vật liệu
phê duyệt ...hoặc bất kỳ khiếm khuyết phát hiện sau này.

DIEU 7: CHE DO BAO HANH
Sau khi nhận được biên bản nghiệm thu cơng trình, hạng mục cơng trình để đưa vào sử

dụng Bên B phải thực hiện đúng theo quy định của Nhà nước về quản lý chất lượng và bảo hành
cơng trình xây dựng, như sau:

-

a. Thực hiện việc bảo hành cơng trình, thời gian bảo hành được tính từ ngày Bên A ký

biên bản nghiệm thu để đưa vào sử dụng.
b. Trong thời gian bảo hành cơng trình Bên B phải sửa chữa mọi sai sót, khiếm
khuyết do lỗi của Bên B gây ra trong q trình thi cơng cơng trình bằng chỉ phí của Bên B.
e. Việc sửa chữa các lỗi này phải được bắt đầu trong vịng khơng q 01 ngày sau khi
nhận được thông báo của Bên A về các lỗi này. Nếu quá thời hạn này mà Bên B không bắt đầu
thực hiện các công việc sửa chữa thì Bên A có quyền th Bên thứ ba thực hiện các cơng việc
này và tồn bộ chi phí cho việc sửa chữa dé chi tra cho Bên thứ ba sẽ do Bên B chịu. Bên B

phải thanh toán cho Bên thứ ba trong vòng 05 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo của

Trang

3 tN
a

by

13/19


CONG TY CO PHAN DAU TU XAY DUNG BCONS

DIEU KHOAN CHUNG

“Bên A về khoản thanh toán này. Trường hợp hết hạn thanh tốn mà Bên B vẫn khơng thanh

,

tốn các khoản chỉ phí này thì Bên A sẽ trừ lại vào giá trị bảo hành của Bên B.
d. Bên A có quyền khơng thanh tốn các khoản bảo hành cho bên B trong các trường

hợp sau:

-_

Bên A đã quá 03 lần liên lạc (điện thoại, Email, công văn ....) để yêu cầu bên B thực

hiện công tác bảo hành tuy nhiên bên A không thực hiện theo cam kết.
-

Bên B thực hiện công tác bảo hành không triệt để, không khắc phục dứt điểm các

-_ _

Bên A thông báo đến bên B quá 03 lần (Email, công văn) nhưng bên B khơng có động

thái tiếp tục cộng tác cùng bên A kiểm tra nghiệm thu lần cuối, không thực hiện cơng tác bảo

ts.

khuyết điểm, sai sót.
\

hành, hồ sơ hết hạn bảo hành quá 06 tháng kể từ ngày hết bảo hành.
e. Bên B chỉ được hoàn trả tiền bảo hành cơng trình sau khi kết thúc thoi han bao

J

hành và được CĐT xác nhận đã hồn thành cơng việc bảo hành theo hồ sơ thanh toán mẫu

1


của Bên A.

DIEU 8: QUI DINH VI PHAM VÀ PHẠT HỢP DONG
8.1. Phat do vi pham Hop dong:

a. Phạt tiến độ.
- Bên A sẽ phạt Bên B cho 01 ngày chậm trễ bàn giao.
se _ Mức phạt 0,5 % hợp đồng áp dụng cho hợp đồng có giá trị nhỏ hơn 500.000.000
(Năm trăm triệu đẳng).

|

se . Mức phạt 0,2 % hợp đông áp dụng cho hợp đơng có giá trị nhỏ hơn 2.000.000.000
(Hai tỷ đồng chấn).
e - Mức phạt 0,1 % hop đồng áp dụng cho hợp đồng có giá trị lớn hơn 2.000.000.000
(Hai ty déng chan).
- Tổng giá trị phạt Hợp đồng không vượt quá 12% giá trị Hợp đồng.

L

b. Trường hợp Bên B chậm tiến độ quá 15 ngày do lỗi của Bên B mà Bên A đã nhắc
nhở bằng văn bản nhiều lần mà Bên B vẫn khơng có hành động hay biện pháp khắc phục và
tiếp tục kéo dài thời gian thi cơng thì Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng. Bên B
phải chịu khoản phạt theo Điều 8 mục 8.1 (a) và chịu thêm khoản phạt 8% giá trị hợp đồng còn
lại chưa thực hiện được.
Trang
ee

14/19



CONG TY CO PHAN DAU TU XAY DUNG BCONS

DIEU KHOAN CHUNG

&

c.

`

Ngoài khoản phạt bàn giao chậm trễ, chậm tiến độ ở mục (a) và'(b) trên đây Bên B

còn phải bồi thường cho Bên A toàn bộ các khoản thiệt hại mà Bên A phải gánh chịu do việc

vi phạm của Bên B, bao gồm cả khoản chỉ phí giám sát kỹ thuật và chỉ phí quản lý của Bên A
cho những ngày chậm trễ bàn giao để Bên A

trả cho công tác giám sát kỹ thuật và quản lý dự

án của Bên A tương ứng chỉ phí quản lý bình quân 01 ngày của Bên A là 2,000,000 đồng/1

ngày chậm trễ tiến độ. Bên B sẽ chịu mọi tổn phí Bên A phải bồi thường cho chủ đầu tư do
chậm tiến độ.
8.2.

Phat vi phạm

các nội quy an toàn lao động và phòng chống cháy no


Xem Phụ lục 01 của ĐKC — Quy định về xử phạt vỉ phạm an toàn lao động, vệ sinh mơi
trường, phịng chống cháy nỗ, hao hụt vật tw va quan Ip chất lượng.
8.3.

Phạt do châm thanh toán và các nguyên nhân khác :

- Nếu Bên A khơng thanh tốn đúng thời hạn theo Điều 4 sẽ bị phạt số tiền bằng số tiền phải
thanh toán nhân với lãi suất tín dụng quá hạn của ngân hành nhà nước (tại thời điểm thanh toán)
nhân với số ngày trễ.

DIEU 9: TAM NGỪNG VÀ CHAM DUT HOP DONG TRUOC HAN
9.1

Thông báo sửa chữa

- Nếu bất cứ hạng mục cơng trình thi cơng khơng đạt u cầu về kỹ thuật, chất lượng theo hồ
sơ thiết kế, Bên B phải thực hiện và sửa chữa ngay các sai sót, hư hỏng trong khoảng thời gian

cầu Bên B tạm ngừng thi công. Mọi thiệt hại đo việc chậm trễ này Bên B hoàn toàn chịu trách
9.2

sh Neg

nhiệm.

Chấm dứt hợp đồng trước han bởi Bên A.

9.2.1


Quyền Chấm dứt hợp đồng trước hạn của Bên A

Bên A sẽ được quyền Chấm dứt hợp đồng trước hạn nếu Bên B vi phạm các điều sau:
a.

Bỏ dỡ cơng trình hoặc thể hiện rõ ràng ý định không tiếp tục thực hiện nghĩa vụ theo

Hợp đồng;
b.

Không có lý do chính đáng mà lại khơng tiếp tục cơng trình theo Điều 2 [Thời gian và

tiến độ thực hiện];
c.



- Nếu Bên B không thực hiện nghĩa vụ sửa chữa theo Hợp đồng, Bên A có thể ra thơng báo yêu

ee at

dk

hợp lý và phải được sự thống nhất của Bên A.

Cho thầu phụ tồn bộ cơng trình hoặc chuyển nhượng hợp đồng mà khơng có sự thỏa

thuận của Bên A;
T rat


15/19


CONG TY CO PHAN DAU TU XAY DUNG BCONS

DIEU KHOAN CHUNG
`

»

d.. Vi phạm cam kết về an toàn, tiến độ, chất lượng mà Bên A có biên bản hoặc cơng văn

nhắc nhở 03 (ba) lần. Bên B chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên cịn lại tồn bộ thiệt hại thực
tế phát sinh;
e.. Bị phá sản hoặc vỡ nợ, bị đóng cửa, bị quản lý tài sản.

9.2.2

Thơng báo Chấm dứt hợp đồng trước hạn của Bên A

-_ Nếu thuộc một trong những trường hợp nêu ở Mục 9.2.1, Bên A có thể, bằng cách thơng
báo Chấm dứt hợp đồng trước hạn cho Bên B trước 10 ngày và trục xuất Bên B ra khỏi cơng
trường.
- Bên A có quyền Chấm dứt hợp đồng trước hạn vào bất cứ lúc nào thuận tiện cho Bên A
bằng cách thông báo cho Bên B việc Chấm dứt hợp đồng trước hạn.
-_ Việc chấm dứt này sẽ có hiệu lực 10 ngày sau ngày đến sau của các thời điểm mà Bên B
nhận được thông báo này của Bên A hoặc Bên A trả lại bảo đảm thực hiện Hợp đồng.
-_

Sự lựa chọn của Bên A trong việc quyết định Chấm đứt hợp đồng trước hạn sẽ không ảnh


hưởng đến các quyền lợi khác của Bên A theo Hợp đồng.
-_ Trong thông báo chấm dứt, Bên A sẽ nêu rõ thiết bị của Bên B và các Cơng trình tạm thời

được giải phóng cho Bên B. Bên B ngay lập tức sắp xếp để chuyển đi, rủi ro và chỉ phí cho việc
này sẽ do Bên B chịu. Trường hợp Bên B có nghĩa vụ thanh tốn với Bên A và chưa thực hiện

thì Bên A được quyền giữ các thiết bị, tài sản của Bên B cho đến khi Bên B hoàn thành nghĩa
vụ thanh tốn cho Bên A.
ngừng cơng việc của Bên B.

- Nếu Bên A không tuân thủ Điều 4 [Phương thức thanh tốn], Bên B có thể, sau khi thơng
báo trước cho Bên A ít nhất 10 ngày, sẽ tạm ngừng công việc (hoặc giảm tỷ lệ công việc) trừ

khi, và cho đến khi, Bên B được tạm ứng, thanh toán theo các điều khoản của Hợp đồng, tùy

¿cà

Tạm

+

Quyén

et

9.3

- Việc tạm ngừng công việc của Bên B theo khoản này không làm ảnh hưởng đến quyền lợi


của Bên B đối với các chỉ phí tài chính.
- Nếu Bên B sau đó nhận được tạm ứng hoặc thanh tốn (như đã nêu trong Điều tương ứng
và trong Thông báo tạm dừng trên) trước khi phát hành Thông báo chấm đứt Hợp đồng trước

hạn bởi bên B, Bên B phải tiếp tục tiến hành cơng việc trở lại như bình thường ngay khi có thể
được.

- Nếu Bên B phải chịu sự chậm trễ và/ hoặc các chi phí phát sinh là hậu quả của việc tạm
ngừng công việc (hoặc do giảm tỷ lệ công việc) theo Điều này, Bên B phải thông báo cho Bên
A và có quyền yêu cầu Bên A:
wt



16/19

“4



từng trường hợp và mô tả trong Thông báo tạm dừng công việc của Bên B.


CONG TY CO PHAN DAU TU XAY DUNG BCONS
`

DIEU KHOAN CHUNG
`

(a) Gia hạn thời gian để bù cho sự chậm trễ như vậy, nếu việc hơàn thành đang hoặc sẽ

bị chậm;

(b) Thanh tốn cho chỉ phí đó cộng thêm lợi nhuận hợp lý, được tính thêm vào Giá trị
Hợp đồng. Cụ thé: Chi phí nhân cơng, gồm cơng chờ việc cho công nhân, bộ máy quản lý công
trường trừ trường hợp bất khá kháng theo Điều 10.
- Sau khi nhận được thông báo này, Bên A sẽ thông báo đồng ý hoặc quyết định các vấn đề
này trong vòng 10 ngày.
Chấm

dứt hợp đồng trước hạn bởi Bên B.

rm

9.4

9.4.1 Quyền Chấm dứt hợp đồng trước hạn của Bên B
Bên B được quyền chấm dứt hợp đồng trước hạn trong các trường hợp sau:
a. Bên A khơng thanh tốn trong vịng 20 ngày sau khi hết hạn thời gian thanh toán được
nêu trong Thời hạn thanh tốn theo quy trình thanh tốn của Bên A ban hành theo Phụ lục 02
của ĐKC — Qnp định về thành phần hỗ sơ và thời gian thanh/ quyết tốn.
b. Bén A về cơ bản khơng thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng.
c. Việc tạm ngừng bị kéo đài ảnh hưởng đến tồn bộ cơng trình
d. Bên A bị phá sản, vỡ nợ, bị đóng cửa, bị quản lý tài sản.
9.4.2

Thông báo chấm dứt hợp đồng trước hạn của Bên B

- Nếu thuộc một trong các trường hợp nêu ở Mục 9.4.1 trên, Bên B có thể, bằng Thông báo
Chấm dứt hợp đồng trước hạn của Bên B, báo trước 15 ngày cho Bên A dé chấm dứt Hợp đồng.


Sau khi Thông báo Chấm dứt hợp đồng trước hạn của Bên A hoặc Bên B có hiệu lực,
Bên B sẽ ngay lập tức:
a. Ngừng tất cả các công việc thêm, ngoại trừ các công việc đã được Bên A hướng dẫn để
bảo vệ con người và tài sản hoặc an tồn của cơng trình;

b. Chuyển giao toàn bộ tài liệu của Bên B và các hồ sơ thiết kế khác của Bên B cho Bên
A.
c. Chuyén giao cac thiết bị, các vật liệu và các công việc khác mà Bên B đã được thanh
toán;

d. Di đời tất cả hàng hóa, thiết bị đã được Bên A thơng báo giải phóng ra khỏi cơng trường,
ngoại trừ các thứ cần thiết cho an tồn và rời khỏi cơng trường.
Tran@

te

17/19

tH

Wot"

9.5.1 Ngừng công việc bàn giao và đi dời thiết bị Bên B

"Ss —

“AVA

9.5 Bàn giao khi Chấm dứt hợp đồng trước hạn



CONG TY CO PHAN DAU TU XAY DUNG BCONS

DIEU KHOAN CHUNG

l%

`

9.5.2 Tiếp nhận và kế thừa công việc eủa Bên A
Sau khi Chấm dứt hợp đồng trước hạn, Bên A có thể hồn thành cơng trình và/ hoặc
sắp đặt cho các đơn vị khác tiếp tục thực hiện cơng trình. Bên A và các đơn vị này khi đó có

thể sử dụng bắt cứ hàng hóa, tài liệu, thiết bị nào của Bên B và các tài liệu thiết kế khác do
Bên B hoặc đại diện Bên B đã thực hiện trước đó.

9.6 Thanh tốn khi Chấm dứt hợp đồng trước hạn
9.6.1 Xác định giá vào ngày Chấm dứt hợp đồng trước hạn
Ngay khi Thông báo Chấm dứt hợp đồng trước hạn của Bên A hoặc Bên B có hiệu lực Bên

A sẽ đồng ý hoặc xác định lại giá trị của cơng trình, hàng hóa, tài liệu của Bên B và các khoản
tiền phải thanh toán cho Bên B cho các công việc đã được thực hiện theo đúng Hợp đồng.
9.6.2 Thanh toán khi Chấm đứt hợp đồng trước hạn theo thông báo của Bên A
Sau khi Thông báo Chấm dứt hợp đồng trước hạn của Bên A có hiệu lực, Bên A có thé:

- Khơng thanh tốn thêm cho Bên B các chỉ phí thi cơng, hồn thành và sửa chữa những sai
sót, hư hỏng do chậm trễ trong hồn thành (nếu có) và các chỉ phí khác tương ứng các chỉ phí

mà Bên A đã phải gánh chịu liên quan đến việc thực hiện Hợp đồng của Bên B.
- Thu lại từ Bên B các phí tổn do hư hỏng, mắt mát mà Bên A phải chịu và các chỉ phí thêm


khác của việc hồn thành Cơng trình, sau khi tính đến bắt kỳ một khoản nợ nào đối với Bên B.
- Sau khi đã thu hồi lại từ các mất mát, hư hỏng và các chỉ phí thêm, Bên A sẽ thanh tốn trong
vịng 30 ngày phần tiền cân đối cho Bên B.

-

a. Thanh toán cho Bên B theo khoản 9.6.1 [Xác định giá trị vào ngày Chấm đứt hợp
đồng trước hạn].
b. Thanh toán cho Bên B số tiền do mắt mát về lợi nhuận hoặc mắt mát hư hỏng khác
mà Bên B

phải chịu do việc chấm dứt Hợp đồng này.

DIEU 10: BAT KHA KHANG.

Trong bất kỳ trường hợp nào ngồi sự kiểm sốt của mỗi Bên, làm ảnh hưởng đến nghĩa vụ
thực hiện tất cả hoặc một phần hợp đồng của mỗi Bên thì thời gian quy định thực hiện nghĩa

ae

Tra

ly

18/19

RKMG

lập tức:


A

Sau khi Thông báo Chấm dứt hợp đồng trước hạn của Bên B có hiệu lực, Bên A sẽ ngay

Y

9.6.3 Thanh toán khi Chấm dứt hợp đồng trước hạn theo thông báo của Bên B


CÔNG TY CÔ PHẨẢN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BCONS
`

ĐIỀU KHOẢN CHUNG
`

vụ này sẽ được gia hạn dài ra bằng với khoảng thời gian do hậu quả của trường hợp bat kha

khang gay ra.Những sự kiện (mà sau đây gọi là “Bất khả kháng”) bẩo abn nhưng không giới
hạn bởi:

a. Thiên tai bao gồm: Bão, động đất, lũ lụt hay bắt kỳ hình thức nào khác do thiên nhiên
gây ra mà sức mạnh và sự tàn phá của nó khơng thể lường trước hoặc chống lại được.

b. Chiến tranh (tuyên bố hoặc không tuyên bố), chiến sự, xâm lược, hoạt động của kẻ thù
Bên ngoài, đe dọa hoặc chuẩn bị chiến tranh, bạo động, khởi nghĩa, xáo trộn công cộng, nổi
loạn, cách mạng, nội chiến, các đình cơng, phá hoại của công nhân.

Trong trường hợp bất khả kháng, các Bên sẽ thông báo cho nhau về các biến cố của trường hợp
này, và cả những hậu quả có thể xảy ra cho việc thực hiện hợp đồng này trong vòng 20 ngày

kể từ khi xay ra biến cố. Tiến độ sẽ được điều chính với sự nhất trí của hai Bên.

Nếu các tình huống đo bất khả kháng gây ra kéo dài hơn 6 tháng, các điều khoản và điều kiện
của hợp đồng sẽ được xem xét một cách hợp lý và thống nhất hòa thuận giữa hai Bên.

DIEU 11: CAM KET CHUNG

- Hai Bên thực hiện đúng các điều khoản đã ký kết trong hợp đồng này. Nếu có vướng mắc
phát sinh ngoài hợp đồng, hai Bên thoả thuận giải quyết bằng hòa giải, còn bất kỳ tranh chấp
nào liên quan đến quyết định của Ban xử lý tranh chấp (nếu có) chưa phải là cuối cùng và ràng
buộc. Trong trường hợp hai Bên khơng tự giải quyết được thì sẽ đưa ra tịa án nhân dân có thâm
quyền giải quyết theo qui định của pháp luật Việt Nam. Luật áp dụng là luật Việt Nam. Quyết

định của tòa án là quyết định cuối cùng có hiệu lực thi hành.

- Hợp đồng này có giá trị từ ngày ký.
- Sau khi hai Bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ trong hợp đồng, thì hợp đồng tự động _
thanh lý.
- Hop déng này có hiệu lực từ ngày ban hành.

DAI DIEN BEN B

Cii Mink Giie

~

Trang

19/1


We


×