Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài tập tự luận cuối khóa Modun3 CBQL đại trà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 19 trang )

UBND HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
TRƢỜNG THCS PHẠM CHÍ HIỀN

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: …/KHTC-THCS

Khánh Bình Đơng, ngày 18 tháng 8 năm 2021

KẾ HOẠCH
TÀI CHÍNH NHÀ TRƢỜNG NĂM 2022
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn
hố, thể thao, mơi trường;
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015: Quy định cơ chế tự chủ của đơn
vị sự nghiệp công lập;
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 Quy định về cơ chế thu, quản lý
học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến 2020-2021;
Thông tư số 91/2006/TT-BTC ngày 02/10/2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn
Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích phát triển các cơ sở cung ứng dịch vụ ngồi cơng lập;
Thơng tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thơng;
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015: Quy định cơ chế tự chủ của đơn
vị sự nghiệp công lập;


+ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ GDĐT về việc
hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc
trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
+ Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm
định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường TH;
+ Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT Ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo
viên cơ sở giáo dục phổ thông;

1


+ Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 Bộ GDĐT quy định về chế
độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
Căn cứ tình hình đội ngũ GV, NV, CBQL hiện nay của trường THCS Phạm
Chí Hiền; Căn cứ kế hoạch năm học, KH giáo dục nhà trường, KH phát triển đội
ngũ giai đoạn 2020 – 2021 .
II. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
1. Mục đích xây dựng kế hoạch
Tổ chức thực hiện việc xây dựng kế hoạch tài chính phù hợp với kế hoạch giáo
dục, kế hoạch nâng cao năng lực nghề nghiệp của CBQL, giáo viên; kế hoạch phát
triển CSVC, TB-CN và điều kiện thực ties của nhà trường, của địa phương;
Điều chỉnh, bổ sung Quy chế chi tiêu nội bộ, nhất là những hoạt động phát sinh
khi triển khai thực hiện Chương trình GDPT 2018 và những vấn đề liên quan đến
thu giá dịch vụ đối với học sinh học bán trú;
Quản lý thu – chi các nguồn trong và ngoài ngân sách theo đúng Luật ngân
sách Nhà nước, đảm bảo nguyên tắc thiết thực, hiệu quả hướng đến nâng cao chất
lượng giáo dục nhà trường;
Thực hiện nghiêm túc, đúng các quy định về chế độ báo cáo tài chính, báo cáo
quyết tốn theo những quy định hiện hành;
Định kỳ tổ chức cơng tác kiểm tra tài chính nội bộ; làm tốt cơng tác kiểm tốn

theo quy định của pháp luật để khắc phục những thiếu sót, sơ hở trong hoạt động
quản trị tài chính hướng đến nâng cao chất lượng giáo dục nhà trường;
Thực hiện công khai, minh bạch tài chính cơng khai, dân chủ, đúng quy định.
2. Xác định số lƣợng, cơ cấu đội ngũ GV, NV, CBQL cần bổ sung theo lộ
trình thực hiện CT GDPT 2018 của trƣờng THCS
Năm học

Đội ngũ
Cán bộ quản lý

Số lượng dự báo theo các năm
Ghi
Số
lượng 2020- 2021- 2022- 2023- 2024- chú
hiện
2021 2022 2023 2024 2025

2

2

2

2

2

2

Hiệu trưởng


1

1

1

1

1

1

Phó hiệu trưởng

1

1

1

1

1

1

2



Giáo viên

24

24

22

23

23

23

Ngữ văn

3

3

3

3

3

3

Tốn


4

4

4

4

4

4

Ngoại ngữ 1

2

2

2

2

2

2

Giáo dục cơng dân

1


1

1

1

1

1

Lịch
Lịch sử
sử và
Địa lý Địa lý

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

Vật lý

1

1

1

1

1

1

Hóa học

1

1

1


1

1

1

Sinh học

4

4

2

2

2

2

Cơng nghệ

1

1

1

2


2

2

Tin học

1

1

1

1

1

1

Giáo dục thể chất

1

1

1

1

1


1

Nghệ

Mỹ thuật

1

1

1

1

1

1

thuật

Âm nhạc

1

1

1

1


1

1

Môn học tự chọn
(tiếng dân tộc/ ngoại
ngữ 2)

0

0

0

0

0

0

Tổng phụ trách Đội
TNTPHCM

1

1

1


1

1

1

4

4

5

5

5

5

2

2

2

2

2

2


KHTN

Nhân viên
Nhân viên thư viện;
thiết bị, thí nghiệm;
cơng nghệ thông tin

3


Nhân viên văn thư;
kế toán; y tế và thủ
quỹ

2

2

3

3

3

3

Nhân viên giáo vụ

0


0

0

0

0

0

Nhân viên hỗ trợ giáo
dục người khuyết tật

0

0

0

0

0

0

30

30

29


31

30

30

Cộng

III. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH NHÀ TRƢỜNG
Thực trạng số lượng, cơ cấu đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý của
nhà trường năm học 2021-2022
- Tổng số GV, NV, CBQL: 02
- Xếp hạng nhà trường: III
- Số lượng lớp học: 11
- Số lượng học sinh: 384
- Sĩ số học sinh/lớp: 34,9
- Số lượng tổ/khối chuyên môn: 02
- Số lượng giáo viên: 23
- Tỷ lệ giáo viên/lớp: 2,01
- Số lượng nhân viên: 5
- Số lượng cán bộ quản lí: 02
- Về cơ cấu, số lượng:
Yêu cầu của CTGDPT 2018
Đội ngũ

TT

Số cán bộ quản lý:


Số lƣợng
hiện có

Thừa

Thiếu

Cần bổ
sung

2

0

0

0

01

Hiệu trưởng

1

0

0

0


02

Phó Hiệu trưởng

1

0

0

0

23

2

1

1

Số giáo viên:

4


Yêu cầu của CTGDPT 2018
Đội ngũ

TT


Số lƣợng
hiện có

Thừa

Thiếu

Cần bổ
sung

03

GV Ngữ văn

3

0

0

0

04

GV Toán

4

0


0

0

05

GV Ngoại ngữ 1(tiếng anh)

2

0

0

0

06

GV GDCD

1

0

0

0

07


GV Lịch sử và Địa lý

2

0

0

0

08

GV Công nghệ

1

0

0

0

09

GV Tin học

1

0


0

0

10

GV Giáo dục thể chất

1

0

0

0

11

GV Nghệ thuật

2

0

0

0

12


GV Khoa học Tự nhiên

6

2

0

0

13

GV Ngoại ngữ 2

0

0

1

1

14

Tổng phụ trách Đội TNTP
HCM

1

0


0

0

4

0

1

1

III. Số nhân viên:
15

Văn thư

1

0

0

0

16

Kế toán


1

0

0

0

17

Thư viện

1

0

0

0

18

Thiết bị, thí nghiệm

1

0

0


0

19

Cơng nghệ thơng tin

0

0

1

0

20

Y tế

0

0

1

1

21

Nhân viên hỗ trợ người
khuyết tật


0

0

0

0

5


Yêu cầu của CTGDPT 2018
Đội ngũ

TT

Tổng cộng:

Số lƣợng
hiện có

30

Thừa

Thiếu

Cần bổ
sung


2

2

2

IV. NHIỆM VỤ CỦA NHÀ TRƢỜNG
1. Nhiệm vụ trọng tâm

1.1. Thực hiện đúng luật kế tốn thống kê trong q trình chi tiêu, tổ chức bảo
quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu kế toán theo đúng quy định của nhà nước.
1.2. Đảm bảo chế độ chính sách đối với người lao động và học sinh (QL, GV,
NV, HS)
1.3. Thực hiện việc xây dựng cơ sở vật chất, công tác chuyên môn.
- Xây dựng kế hoạch nhà trường triển khai CTGDPT 2018
- Bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên
- Bổ sung CSVC, thiết bị - công nghệ thực hiện chương trình giáo dục 2018
- Đổi mới phương pháp dạy - học, ứng dụng CNTT
- Truyền thông, quảng bá và tiếp thị, xây dựng thương hiệu nhà trường
1.4. Thực hiện đúng quy trình huy động xã hội hố bổ sung nguồn vốn đầu tư
trang thiết bị, cải tạo nâng cấp cơng trình phụ trợ trong trường.
1.5. Thực hiện cơng tác báo cáo tài chính và báo cáo quyết tốn.
1.6. Thực hiện cơng tác kiểm tra tài chính nội bộ và cơng khai tài chính.
1.7. Xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ.
1.8. Quản lý tài sản, cơ sở vật chất, trang thiết bị, CNTT của nhà trường.
2. Nhiệm vụ cụ thể
2.1. Thực hiện đúng luật kế toán thống kê trong quá trình chi tiêu, tổ chức
bảo quản, lƣu trữ hồ sơ, tài liệu kế toán theo đúng quy định của nhà nƣớc.
- Xây dựng triển khai nghiêm túc kế hoạch ngân sách được giao. Giải quyết kịp

thời những vướng mắc trong việc chi tiêu ngân sách nhà nước trong quá trình thay
đổi cơ chế quản lý tài chính;
- Lập dự toán, kế hoạch thu, kế hoạch chi theo hướng dẫn của cơ quan cấp trên.
- Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ một cách minh bạch, công khai, cập nhập bổ
sung các văn bản hướng dẫn mới ;
- Báo cáo phịng Tài chính - kế hoạch, PGD&ĐT kế hoạch thu chi ;
6


- 100% các nguồn thu- chi được kiểm soát qua kho bạc nhà nước;
- Triển khai kịp thời, cập nhập các chính sách mới ban hành của Nhà nước;
- Cuối tháng yêu cầu các bộ phận có liên quan chuyển chứng từ, tờ kê, dự trù
kinh phí;
- Quyết tốn cơng khai các khoản thu - chi, kết hợp với trưởng ban thanh tra
nhân dân kiểm tra theo đúng kế hoạch ;
- Tài liệu kế toán lưu trữ phải được bảo quản theo pháp luật hiện hành của Nhà
nước về bảo vệ tài liệu lưu trữ và theo quy định. Tài liệu kế toán lưu trữ phải được
bảo quản trong kho lưu trữ của đơn vị.
2.2. Đảm bảo chế độ chính sách đối với ngƣời lao động đặc biệt đối với giáo
viên nhân viên hợp đồng
- Đảm bảo chế độ chính sách đối với người lao động về lương và các khoản theo
lương, phụ cấp đi đường...
- Chế độ nâng lương trước thời hạn, nâng lương , thâm niên thường xuyên minh
bạch công khai, dán tại bảng tin nhà trường.
- Thực hiện đầy đủ BHXH, BHYT, BHXH khác cho người lao động;
- Giáo viên được hưởng các chế độ phúc lợi xã hội: thăm hỏi lúc ốm đau, gia
đình có việc vui buồn ;
- Phối kết hợp với cơng đồn trong việc chăm lo đời sống vật chất và tinh thần
cho cán bộ công nhân viên của đơn vị.
2.3. Thực hiện việc mua sắm bổ sung, tu sửa cơ sở vật chất, công tác chuyên

môn nhà trƣờng
a. Thực hiện việc chi mua sắm, sửa chữa nhỏ trang thiết bị dạy học, cơ sở vật
chất, tài sản
- Thường xuyên rà soát, kiểm kê lại cơ sở vật chất, thiết bị trong nhà trường,
nhập tình trạng CSVC, thiết bị vào sổ tài sản ;
- Căn cứ vào các kế hoạch của nhà trường, phân bổ kinh phí cho chun mơn,
thư viện, y tế, thiết bị trường học, cơ sở vật chất, đoàn đội, các hoạt động ngoại khóa
và các nguồn chi khác phù hợp ;
- Quản lý, theo dõi kịp thời điều chỉnh nguồn kinh phí sao cho phù hợp để tăng
cường CSVC, lên kế hoạch mua sắm báo cáo Phòng GD& ĐT, phịng tài chính ;
- Đề xuất UBND huyện Trần Văn Thời sử dụng nguồn NS của UBND huyện
xây dựng, sửa chữa lớn những trang thiết bị, tài sản, cơ sở vật chất nhằm phục vụ
công tác thực hiện CTGDPT 2018 như: Xây mới khối phịng bộ mơn, hành chính
quản trị gồm 03 tầng 03 phịng bộ mơn và 5 phịng khác phục vụ học tập, trang bị
những trang thiết bị cho các phịng bộ mơn, sửa chữa lan can, hệ thống điện, trang bị
thêm máy điều hịa, tivi, máy tính, máy tương tác thông minh ;

7


- Nguồn NSNN của đơn vị chi cho công tác sửa chữa nhỏ trang thiết bị, bể bơi,
cơ sở vật chất, mua sắm bổ sung đồ dùng dạy học, mua sách giáo khoa, sách tham
khảo, sách giáo viên, sách điện tử, nâng cấp các phần mềm, hệ thống mạng, thư viện
điện tử, phục vụ công tác thực hiện CTGDPT 2018.
b. Chi cho hoạt động chuyên môn.
- Xây dựng kế hoạch nhà trường triển khai CTGDPT 2018;
- Bồi dưỡng năng lực chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên;
- Chi cho công tác đào tạo bồi dưỡng xây nâng cao năng lực đội ngũ CBQL, GV
theo yêu cầu thực hiện chương trình GDPT 2018;
+ Chi cơng tác phí cho CB, GV tham gia bồi dưỡng tập huấn các mô đun thực

hiện chương trình 2018;
+ Chi hỗ trợ GV tham gia BD nâng chuẩn đảm bảo trình độ, năng lực thực hiện
chương trình 2018;
+ Chi thực hiện các chuyên đề BD giáo dục KNS, GD STEM, GD hướng
nghiệp, trải nghiệm sáng tạo;
+ Chi triển khai các chuyên đề BD đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra đánh
giá theo hướng phát triển năng lực phẩm chất học sinh đảm bảo tối thiểu 2 chun
đề/ tổ/ học kỳ;
- Chi cơng tác phí cho GV tham gia tập huấn CTGDPT 2018. Chi kinh phí tổ
chức hội thảo, chuyên đề thực hiện CTGDPT 2018, chuyên đề sinh hoạt tổ chuyên
môn theo nghiên cứu bài học, dạy học theo định hướng phát triển năng lực cho HS,
Chi hỗ trợ cho GV tham gia bồi dưỡng nâng chuẩn, nâng cao trình độ, năng lực
chun mơn. Chi kinh phí cho GV tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm chuyên
môn. Chi cho các hội thi của học sinh cấp tỉnh. Chi mua sắm sách báo, đồ dùng dạy
học. Chi sửa chữa nhỏ thiết bị dạy học, CSVC phục vụ dạy và học. Chi phụ cấp ưu
đãi cho GV dạy lớp có HS khuyết tật. Kinh phí dạy bơi. Tiền điện, nước, thu gom
rác thải. Trang phục cho GV Thể dục. Chi thuê mướn. Chi tiền dạy tăng giờ. Chi
thường xuyên phục vụ cho công tác dạy và học khác .
c. Thực hiện việc chi cho hoạt động giáo dục trải nghiệm, hoạt động dạy học
theo chương trình giáo dục địa phương
- Chi cho các tiết học HĐGDTN, các hoạt động GDNGLL, ngày hội, giao lưu,
ngày lễ lớn, hội thi được tổ chức tại trường ;
- Chi cho HĐGDTN thực tế ngoài trường, hoạt động dạy học theo chương trình
GD địa phương, hoạt động tham quan của học sinh ;
2.4. Huy động xã hội hố
Thực hiện theo thơng tư số 16/2018/TT- BGD ĐT ngày 3/8/2018 quy định về tài
trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ;

8



- Ban giám hiệu cùng với các đoàn thể kết hợp thống nhất với Ban đại diện cha
mẹ học sinh vận động phụ huynh học sinh tham gia hỗ trợ tự nguyện các khoản
đóng góp nhằm xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học của nhà trường ;
- Vận động các nhà hảo tâm, các doanh nghiệp, cơng y , tập đồn, các phụ
huynh có điều kiện hỗ trợ cho nhà trường ;
- Tham mưu với chính quyền địa phương nhằm thực hiện tốt công tác xã hội hóa
giáo dục ;
- Ban đại diện cùng với nhà trường phổ biến các chủ trương, chính sách về giáo
dục, về công tác khuyến học, khuyến tài, giáo dục học sinh chưa ngoan, nhằm nâng
cao trách nhiệm việc chăm sóc, bảo vệ, giáo dục học sinh của phụ huynh cũng như
của cộng đồng ;
- Thành lập tổ tiếp nhận tài trợ gồm các đồng chí: Hiệu trưởng, Kế tốn, Ban đại
diện cha mẹ học sinh. Tổ tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận các đóng góp hỗ trợ
trên tinh thần tự nguyện, đúng mục đích, dân chủ, cơng khai, minh bạch và thông
báo phụ huynh học sinh ;
- Họp chi bộ, trung tâm,hội đồng nhà trường xây dựng kế hoạch ;
- Xây dựng kế hoạch báo cáo UBND- HĐGD xã, Phòng giáo dục và đạo tạo phê
duyệt về việc vận động xã hội hoá của nhà trường ;
- Họp Ban thường trực cha mẹ học sinh ;
- Triển khai kế hoạch tới Ban đại diện CMHS các lớp và triển khai tới từng phụ
huynh học sinh trong nhà trường ;
- Tổng hợp báo cáo cấp trên ;
- XHH trên nguyên tắc đóng góp tự nguyện cơng khai, minh bạch, khơng bắt
buộc, khơng quy định mức bình qn, mức tài trợ tối thiểu ;
- Kêu gọi sự ủng hộ của các doanh nghiệp, các nhà hảo tâm, địa phương, dân cư
ban ngành cơ quan đồn thể trong khu vực. Khuyến khích việc đầu tư mua sắm và
lắp đặt hoàn chỉnh các thiết bị...để bàn giao cho trường .
2.5. Thực hiện công tác kiểm tra tài chính nội bộ và cơng khai tài chính
- Xây dựng Kế hoạch tự kiểm tra, tổ chức việc tự kiểm tra tài chính trong nhà

trường, thơng qua HĐSP; trong đó kế hoạch có quy định phương thức kiểm tra: định
kỳ vào mỗi cuối tháng, cuối năm hoặc đột xuất trong trường hợp nghi ngờ ;
- Thực hiện theo Kế hoạch 3 công khai nhà trường đã xây dựng hàng năm ;
- Thời gian kiểm tra định kỳ tài chính nội bộ và cơng khai:
+ Tháng 01/2022: Báo cáo, quyết tốn cuối năm - Cơng khai trong Sơ kết hội
đồng sư phạm cuối kì I, trong Họp cha mẹ học sinh cuối kì I;
+ Tháng 04/2022: Báo cáo cơng tác tài chính q I/2022 - Cơng khai trong Họp
HĐSP tháng 4/2022;

9


+ Tháng 6/2022: Báo cáo cơng tác tài chính thu XHH năm học 2020- 2021, Báo
cáo cơng tác tài chính quý II/2022 - Tổng kết HĐSP cuối năm học, trong Họp
CMHS cuối năm học;
+ Tháng 9/2022: Các khoản thu đầu năm học - Công khai trong Hội nghị
CCVC, trong Hội nghị CMHS đầu năm học, quyết toán chi ngân sách quý III;
+ Tháng 12/2022: quyết toán chi ngân sách quý IV, thu huy động xã hội hóa
trong học kì I - Công khai trong họp HĐSP, trong Hội nghị CMHS đầu năm học ;
+ Hình thức cơng khai: Bằng văn bản, dán bảng thơng báo, trang web, báo cáo
tài chính, báo cáo các cấp.
2.6. Thực hiện đúng quy trình huy động xã hội hoá bổ sung nguồn vốn đầu
tƣ trang thiết bị, cải tạo nâng cấp cơng trình phụ trợ trong trƣờng
- Báo cáo UBND, HĐND, HĐGD xã về việc vận động xã hội hoá của nhà
trường;
- Tham mưu với UBND, HĐND, HĐGD phường xây dựng kế hoạch triển khai
vận động xã hội hoá, tài trợ giáo dục;
- Họp Chi bộ, Hội đồng Liên tịch nhà trường xây dựng kế hoạch;
- Họp Ban Đại diện cha mẹ học sinh xin ý kiến;
- Thành lập Ban tiếp nhận tài trợ giáo dục;

- Triển khai kế hoạch tới Ban đại diện cha mẹ học sinh các lớp và triển khai tới
từng phụ huynh học sinh trong nhà trường. Kêu gọi cự đồng hành, chia sẻ, hỗ trợ
trên tinh thần tự nguyện của cha mẹ học sinh nhằm góp phần thực hiện kế hoạch
giáo dục của nhà trường;
- Tổng hợp báo cáo cấp trên;
- Xây dựng các nguồn thu của cha mẹ học sinh trên nguyên tắc đóng góp tự
nguyện và các khoản thu trong nhà trường;
- Kêu gọi sự ủng hộ của các doanh nghiệp, cơ quan, các nhà hảo tâm, mạnh
thường quân, các tổ chức đoàn thể, dân cư tại địa phương;
- Công khai minh bạch các khoản thu chi, các hiện vật đã tiếp nhận.
2.7. Xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ
- Dựa vào các văn bản chỉ đạo, Kế hoạch tài chính năm 2022 và tình hình thực tế
của nhà trường, xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ năm 2022 ;
- Việc xây dựng được thực hiện đúng theo quy trình và quy định, theo ngun
tắc cơng khai, minh bạch. Chú trọng sử dụng nguồn tài chính của đơn vị năm 2021
cho nội dung 3 của mục II trong kế hoạch và việc trích lập các Quỹ: Quỹ phát triển
hoạt động sự nghiệp; Quỹ bổ sung thu nhập; Quỹ khen thưởng; Quỹ phúc lợi; Quỹ
khác (nếu có) đúng trình tự quy định. (Quy chế chi tiêu nội bộ năm 2022 kèm theo).
2.8. Quản lý tài sản, cơ sở vật chất, trang thiết bị, CNTT của nhà trƣờng

10


- Tiến hành rà soát lại tài sản, cơ sở vật chất, trang thiết bị, CNTT trong nhà
trường, phân loại và lập sổ theo dõi tình trạng các loại tài sản ;
- Phân công cán bộ phụ trách, báo cáo BGH những tài sản, cơ sở vật chất, trang
thiết bị, CNTT trong danh mục khơng cịn sử dụng được và tiến hành thanh lý theo
quy định ;
- Tiến hành sửa chữa tu bổ tài sản, cơ sở vật chất, trang thiết bị, CNTT trong nhà
trường đặc biệt chú trọng đến các phịng học bộ mơn thực hiện CTGDPT 2018 ;

- Kết hợp với NV Bảo vệ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản, cơ sở vật chất, trang
thiết bị, CNTT trong nhà trường ;
- Cuối năm tiến hành kiểm kê đánh giá lại tài sản, cơ sở vật chất, trang thiết bị,
CNTT của trường;
- Thực hiện báo cáo đúng quy định lên các cấp.
V. MỤC TIÊU KẾ HOẠCH
1. Mục tiêu chung
- Đánh giá tình hình tài chính hiện tại của trường (Thu thập tất cả các hoá
đơn, chứng từ định kỳ gần nhất; Liệt kê các chi phí định kì và những khoản chi tiêu
đột xuất ; Xác định những khoản chi nào thực sự cần thiết…).
- Tìm cách cắt giảm bớt chi tiêu cho các nhu cầu chưa thiết yếu để tiết kiệm
nhiều hơn cho kế hoạch tài chính của trường ;
- Xác định những điều trường cần và muốn trong năm học và tương lai;
- Lựa chọn những mục tiêu giúp trường hiện thực hoá kế hoạch;
- Đặt ra một ngân sách cho kế hoạch tài chính trường (trích 10% tiết kiệm).
2. Mục tiêu cụ thể
Đơn vị: 1000 đồng, %

STT

CHI TIẾT

A

1

B
Tổng nguồn tài chính của đơn
vị
Thu sự nghiệp, dịch vụ


2

Nguồn thu phí đƣợc để lại

3

Nguồn NSNN

4

Nguồn thu hợp pháp khác
Sử dụng nguồn tài chính của
đơn vị

I

II

Năm 2021

Thực
hiện năm
2020

Dự toán

Ƣớc
thực
hiện


1

2

3

11

Dự toán
năm
2022

4

Tỷ lệ
(%)


1

Chi từ nguồn thu sự nghiệp,
dịch vụ

1.1

Chi tiền lương

1.2


4187848

4985534

Chi hoạt động chun mơn, chi
quản lý

1965989 2064288

2457486

1.3

Trích khấu hao tài sản cố định theo
quy định

2022438 2123560

2528048

1.4

Chi khác theo quy định

15209

15969

19011


1.5

Nộp thuế và các khoản nộp NSNN
khác theo quy định

26529

27855

33161

2

Chi từ nguồn thu phí đƣợc để
lại

2.1

Kinh phí thường xun

201010

211061

251263

2.2

Kinh phí khơng thường xuyên


40892

42937

51115

3

Chi từ nguồn NSNN
Chi từ nguồn thu hợp pháp
khác

2099

2204

2624

2892

3037

3615

4

VI. Biện pháp thực hiện
- Hiệu trưởng xây dựng và chịu trách nhiệm về Kế hoạch tài chính năm 2022
của đơn vị. Kế hoạch tài chính được xây dựng thơng qua sự giúp việc, tham mưu
của Kế toán nhà trường ;

- Kế toán chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Hiệu trưởng để thực hiện kế hoạch tài
chính và thực hiện đúng nhiệm vụ của Kế tốn ;
- Kế hoạch được cơng khai trong Chi ủy, Chi bộ, Hội đồng sư phạm nhà
trường, Hội cha mẹ học sinh, trang web nhà trường; Trình kế hoạch và báo cáo
Phịng Tài chính - Kế hoạch và Phòng GD&ĐT huyệnTrần Văn Thời .
VII. Kiến nghị
……………………………………………………………………………………......
VIII. Phụ lục
1. Kế hoạch thu (Đơn vị tính: 1.000đ)
STT

I

Nguồn quỹ

Mức thu Sĩ số HS,
1 HS/tháng số biên
(năm)
chế

Dự kiến
số tiền
phải thu

Ngân sách
cấp

12

Dự kiến

miễn
giảm,
thất thu

Tổng số
tiền thực
thu

Công văn hƣớng
dẫn thu


1

Kinh phí chi
thường
xun

2

II

5.239,650

5.239,650

QĐ giao dự tốn
ngân sách 2021

Kinh phí chi

khơng
thường
xun

1.946,250

1.946,250

QĐ giao dự tốn
ngân sách 2021

Tổng

7.185,900

7.185,900

31

Nguồn thu
khác

1

Học phí

30

550


148.000

18.000

130.000

2

Bảo vệ

10

550

49.500

5.500

45.000

3

Quỹ Đội

6

550

29.700


3.700

26.000

4

Khuyến học 6

550

29.700

3.700

26.000

5

Hỗ trợ tu sửa
CSVC, thiết 20
bị.

550

99.000

9.000

90.000


355.900

39.900

316.000

Tổng

QĐ số
33/2016/QĐUBND ngày
7/10/2016 của
UBND tỉnh
- CV số
675/SGDDTKHTC ngày
8/9/2020 của Sở
GD&ĐT
- số1368/UBNDngày 25/9/2020
của UBND huyện

2. Kế hoạch chi (Đơn vị tính: 1.000đ)
STT Nguồn quỹ

Nội dung chi

Tỉ lệ chi

Số tiền

Qui định hƣớng
dẫn chi


1

Ngân sách

Chi thanh toán cá
nhân (lương và các
khoản có tính chất
như lương)

2

Ngân sách
và Huy
động XH

Hoạt động chun
mơn

60% học
phí

3

Ngân sách
và Huy
động XH

Duy tu, bảo trì, sửa
chữa, nâng cấp

CSVC, mua sắm
nhỏ

100% ngân
45.520.000 QĐ giao dự toán NS
sách

4

Ngân sách

Chương trình
MTQG

100% ngân
25.000
sách

QĐ giao dự tốn NS

5

Hỗ trợ học sinh
100% huy
Khuyến học nghèo, học sinh có
26.000
động XHH
hồn cảnh khó khăn

CV số 675/SGDDTKHTC ngày

8/9/2020 của Sở

40% học
phí

4.943.379

QĐ giao dự tốn NS

296.271

QĐ giao dự toán NS

13

Ghi
chú


6

Quỹ Đội

Mua sắm sổ sách,
hỗ trợ đội viên

100% huy
26.000
động XHH


7

Bảo vệ

Hỗ trợ bảo vệ
trường, xe đạp học
sinh

100% huy
45.000
động XHH

GD&ĐT;
CV số1368/UBNDVX ngày 25/9/2020
của UBND huyện
..............

3. Chi thanh toán cá nhân (lương và các khoản có tính chất như lương)
STT Nguồn quỹ

I

Kinh phí
giao tự chủ Thanh tốn cá nhân
(thƣờng
QLGVNV
xun)

1


Ngân sách
nhà nƣớc
cấp
Ngân sách
nhà nƣớc
cấp và 40%
tổng thu
học phí (52
triệu)

2

3

Nội dung chi

Tỉ lệ
chi
100%
NS

Số tiền

4.943.379

Tiền lương

1.702.730

Lương ngạch bậc

CBGV

1.661.490,4

Tăng lương ngạch bậc
NV

41.239,6

Phụ cấp lƣơng

2.585.434,8

Phụ cấp chưc vụ

76.992

Phụ cấp khu vực

232.136

Phụ cấp thu hút

299.128,4

Phụ cấp thêm giờ

44.100

Phụ cấp ưu đãi nghề


1.245.850

Phụ cấp trách nhiện
theo nghề, theo công
việc

179.543,2

Phụ cấp thâm niên
nghề

266.073,2

Phụ cấp cơng tác lâu
năm ở vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn

241.612

Tiền thƣởng

25.050

Thưởng thường xuyên
theo định mức

24.050


Thưởng thường khác

1.000

Phúc lợi tập thể

1.240

14

Qui định hƣớng
dẫn chi

Theo QĐ nâng
lương của từng
người

Theo Thơng tư,
Nghị định của
Chính phủ, của bộ
nội vụ, Bộ giáo dục
về các loại phụ cấp
của giáo viên….

Theo QC CTNB

Theo QC CTNB

Ghi
chú



4

5

II

Kinh phí
chi khơng
thƣờng
xun

1

Ngân sách

2

3

4

Ngân sách

Ngân sách

XHH

Tiền nước uống


1.240

Các khoản đóng góp

617.943,2

Bảo hiểm xã hội

370.434

Bảo hiểm y tế

101.328,8

Kinh phí cơng đồn

82.807,6

Bảo hiểm thất nghiệp

63.372,8

Các khoản thanh toán
cho các nhân khác

10.981

Chi khác


10.981

Theo quy định của
Luật BHXH Việt
Nam, QĐ 595/QĐBHXH ngày
14/5/2017 của TGĐ
BHXHVN V/v ban
hành quy trình thu
BHXH

Theo QC CTNB

1.946.250
Các khoản thanh tốn 100%
NS
cho cá nhân

1.946.250

Hỗ trợ đối tượng chính
sách chi phí học tập

165.700

Hỗ trợ đối tượng chính
sách đóng học phí

82.050

Chế độ cho học sinh

khuyết tật theo thông
100%
tƣ số 42/2013/TT
NS
LT- BGĐTBLĐTBXH- BTC

33.880

Học bổng học sinh,
sinh viên học trong
nước

30.990

Hỗ trợ đối tượng chính
sách chi phí học tập

2.890

Hỗ trợ học sinh bán
100%
trú, trường PTDT bán
NS
trú

1.664.620

Hỗ trợ tiền ăn cho học
sinh bán trú trong
trường


1.501.920

Văn hoá, thể thao ,tủ
thuốc cho học sinh bán
trú

42.010

Tiền công nhân viên
cấp dưỡng

120.690

Hỗ trợ học sinh có

100%

15

50.000

Nghị định 86/NĐCP

Theo TT
42/2013/TTLTBGDĐTBLĐTBXH- BTC

NĐ 116/2016/NĐCP

CV số 675/SGDDT-



(Khuyến
học- Đội)

XHH
(Bảo vệ)

5

hồn cảnh đặc biệt khó XHH
khăn

Hỗ trợ bảo vệ trường,
xe đạp học sinh

100%
XHH

KHTC ngày
8/9/2020 của Sở
GD&ĐT
CV số 675/SGDDTKHTC ngày
8/9/2020 của Sở
GD&ĐT và HĐ bảo
vệ

45.000

4. Chi hoạt động chuyên mơn (Đơn vị tính: 1.000đ)

Dự kiến kinh phí (ghi rõ nguồn)
ST
T

Nội dung

Số
lƣợng

1

Ngân
sách

Thời gian
thực hiện
(dự kiến)

Tổng
tiền

Nguồn
Học
phí

Lý do

Nguồn
khác
Tháng 1 =>

tháng
12/2022

Dạy học, giáo
dục theo CT
GDPT 2018

78.000

78.000

- Sinh hoạt
chuyên đề
chuyên môn

5000

5000

Tháng
Chi SHCM 1;3;9;11/
2022

- Các hoạt động
nghiên cứu
KHKT, STEM

10.000

10.000


Chi NC
KHKT và
STEM

- Các HĐ GD
trải nghiệm,
hướng nghiệp

13.000

13.000

Hàng tháng
Chi HĐTN,
trong năm
HN
học

- Các hoạt động
văn học, nghệ
thuật, GDMT

10.000

10.000

Chi VN,
GDMT


Tháng
2;4;10;11/
2021

- Tổ chức các
HĐ TDTT

10.000

10.000

Tổ chức
HĐTDTT

Tháng 3 và
12/2021

- Các hoạt động
tuyên truyền,
PBGDPL…..

5.000

5.000

Chi HĐ TT Hàng tháng

- Các HĐ tham
quan du lịch,
giao lưu chun

mơn

10.000

10.000

Chi giao
lưu CM

- HĐ GD Kĩ
năng sống, giới
tính

15.000

15.000

Chi GDGT

16

Tháng
2;3;9;11/
2022

Tháng 3- 4
và 1011/2021


2


3

4

5

Thanh tốn
dịch vụ cơng
cộng

12.514

12.514

Thanh tốn tiền
điện

12.514

12.514

Trả tiền
điện khu
Tháng
văn phịng, 1=>12/2022
lớp học

Mua VPP
cho các bộ

phận

Vật tƣ văn
phịng

47.329

47.329

Văn phịng
phẩm

12.510

12.510

Mua săm cơng
cụ, dụng cụ văn
phịng

9.019

9.019

Khốn văn
phịng phẩm

5.800

5.800


Vật tư văn
phịng khác

20.000

20.000

Thơng tin,
tun truyền,
liên lạc

10.973,2

10.973,2

Cước phí điện
thoại trong nước

2.858,8

2.858,8

Thuê bao kênh
vệ tinh; thuê bao
cáp truyền hình;
cước phí internet

8.114,4


8.114,4

Cơng tác phí

87.204.8

Chi trả
QLGV đi
87.204.8
tập huấn,
dự HN

Tiền vé máy
bay, tàu, xe

28.624,8

28.624,8

Phụ cấp cơng tác
phí

33.080

33.080

Tiền th phịng
ngủ

25.500


25.500

Chi phí th
mƣớn

10.000

10.000

Chi phí thuê
mướn khác

10.000

10.000

Mua sắm hồ sơ
13
Đội

2.000

17

2.000

Tháng
1=>12/2022


Chi trả cho Tháng
nhà mạng 1=>12/2022

Tháng
1=>12/2022

Tháng
1=>12/2022

Mua HS
Tháng
các chi đội 1/2022


5. Chi mua sắm trang thiết bị, sửa chữa cơ sở vật chất (Đơn vị tính: 1.000đ)
Dự kiến kinh phí (ghi rõ nguồn)
STT

1

Nội dung

Số
lƣợng

Sửa chữa tài sản
phục vụ cho công
tác chun mơn
và duy tu, bảo
dƣỡng các cơng

trình cơ sở hạ
tầng từ kinh phí
thƣờng xun

Thiết bị tin học

Bảo trì và hồn
thiện phần mềm
máy vi tính

2

3

Học
phí

Ngân
sách

45.520

8

15

Các tài sản và
cơng trình hạ tầng
cơ sở khác
Đường điện, cấp

thốt nước

Nguồn

11.520

2.000

20.000

3

12.000

Khác

Tổng
tiền

11.520

Sửa chữa
máy tính
phịng tin
hỏng may
và bàn
phím, dây
mạng

Tháng

2/2022

2.000

Cài đặt
máy tính
phịng tin

Tháng
2/2022

20.000

Qt ve
dãy phịng
học 2 tầng

Tháng
7/2022

12.000

Sửa chữa
đường điện
Tháng
và thốt
1/2022
nước dãy
phịng học
Mua 01

máy tính
laptop cho
PHT

13.000

13.000

Tài sản và thiết bị
4
chun dùng

13.000

13.000

Chi phí nghiệp
vụ chun mơn
của từng ngành

57.730

57.730

50.000

18

Thời gian
thực hiện

(dự kiến)

45.520

Mua sắm tài sản
phục vụ công tác
chuyên môn

Chi mua thiết bị
các mơn Lý, Hóa,
5
Sinh, Cơng nghệ,
Thể dục

Lý do
đầu tƣ

50.000

Tháng
1/2021

Tháng
2/2022
Mua bổ
sung các
thiết bị các
bộ môn bị
hỏng



4

5

Chi khác

7.730

7.730

Chi khác

12.000

12.000

12.000

12.000

Chi Phòng cháy
chữa cháy

12

Làm sân khấu

1


90.000 90.000

Mái và khung sân
1
khấu

50.000 50.000

Nền sân khấu

40.000 40.000

1

THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ

Tháng
4/2022
Tập huấn
Đội PCCC
Làm mới
sân khấu
ngoài trời

Tháng
5/2022

NGƢỜI LẬP KẾ HOẠCH

19




×