Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Sổ Tay Quản Lý An Toàn Sức Khỏe Môi Trường.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.91 KB, 32 trang )

和而泰电子技术(越南)有限公司
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ H&T VIỆT NAM
ISO14001 / OHSAS18001

环境健康安全管理手 册

SỔ TAY QUẢN LÝ AN TOÀN SỨC KHỎE MƠI TRƯỜNG

基于标准
Tiêu chuẩn
ISO14001:2015 环境管理体系-要求及使用指南 /
Hệ thống quản lý mơi trường 2015 - Hướng dẫn sử dụng và yêu cầu
OHSAS 18001:2007 职业健康和安全管理体系—要求
Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp - Yêu cầu


编 号 号 Mã tài liệu:EHS-HT01

和而泰电子技术(越南)有限公司

页 次 次 Số trang: 2 / 32

环境/健康安全管理手册

SỔ TAY QUẢN LÝ AN TOÀN SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG

文件编 号号 Doc. No.:

EHS-HT01

版 本 本 号 Version:



第 A 版 本 .

编 号制:迪王锋 审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武

审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武 核: 傅添端 批 准: 秦宏武

2019 年 7 月 1 日

2019 年 7 月 1 日

本手册于 2019 年 7 月 1 日 更新发布

版 本 本 Phiên bản: B

批 准: 秦宏武 准: 秦宏武
2019 年 7 月 1 日
2019 年 7 月 1 日 实施

本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization


目 录 录 Mục lục
1. 目 录 的和适用范围Mục đích và phạm vi ứng dụng……………………………………………………………3
2. 引用标准和术语Tiêu chuẩn và thuật ngữ tham khảo……………………………3
3. 公司简介Giới thiệu công ty …………………………………………………………………4
4. 组织环境Môi trường tổ chức……………………………………………………………………………6
5. 领导作用Tác dụng của lãnh đạo………………………………………………………………………………8
5.1 领导作用和承诺 tác dụng và lời hứa của lãnh đạo…………………………………………8

5.2 环境健康安全方针 Phương châm an tồn sức khỏe và mơi trường……………………8
5.3 岗位、职责和权限vị trí , trọng trách và quyền hạn………………………………………………9
6. 策划kế hoạch……..……………………………………………………………………………12
6.1应对风险和机遇的措施 Các biện pháp giải quyết rủi ro và cơ hội ……………………………………12
6.1.1 总则tổng hợp ………………………………………………………………………12
6.1.2 环境因素和危险源Các yếu tố môi trường và nguồn nguy hiểm ……………………………………12
6.1.3合规义务Nghĩa vụ tuân thủ …………………………………………………………12
6.1.4措施 的策划Lập kế hoạch biện pháp …………………………………………………………………13
6.2环境健康安全目 录 标及其实现的策划Mục tiêu an tồn sửa khỏe mơi trường và biện pháp thực hiện 13
7. 支持ủng hộ……………………………………………………………………………………………………15
7.1资源tài nguyên………………………………………………………………………………………15
7.2 能力和意识năng lực và nhận thức……………………………….…………………………15
7.3 信息交流Trao đổi thông tin ………………………………………………………………15
7.4 文件化信息Thông tin tài liệu …………………………………………………………………………16
8. 运行vận hành………………………………………………………………………………………18
8.1 运行策划和控制Lập kế hoạch hoạt động và kiểm soát …………………………………………………18
8.2 应急准备和响应……………………………………………………………………………………………18
9. 绩效评价Đánh giá hiệu suất ……………………………………………………………………………19
9.1 监视,测量,分析和评价Theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá …………………………………………19
9.2 内部审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武核Kiểm toán nội bộ ………………………………………………………………………19
9.3 管理评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武Đánh giá quản lý ……………………………………………………………………………20
10. 改进Cải thiện ………………………………………………………………………………………………21
11. 附件Tài liệu đính kèm ………………………………………………………………………………………22
附件1: ISO9001&14001和OHSAS18001标准要素与部门职能矩阵……………………………N/A
Yếu tố tiêu chuẩn ISO9001&14001和OHSAS18001và ma trận chức năng bộ phận
附件2: 环境健康安全管理体系文件清单Danh sách tài liệu hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe môi
trường ………………………………………………………………………………………N/A

本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization



第 1章 目的和适用范围 目 录 的和适用范围 mục đích và phạm vi ứng dụng
1.1 目 录 的 mục đích
本手册规定的公司的环境健康安全方针 ,描述和阐明了构成本公司环境健康安全管理体系的内容和要求,
用于内部环境健康安全管理和向相关方证实本公司环境健康安全管理体系满足环境规定要求和有关法律、
法规要求; Sổ tay này quy định phương châm an tồn sức khỏe và m
mơ tả và làm rõ nội dung và các yêu cầu cấu thành hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường của cơng ty,
nó được sử dụng để quản lý an tồn và sức khỏe môi trường nội bộ và xác nhận với các bên liên quan rằng
thống quản lý an toàn và sức khỏe môi trường của công ty đáp ứng các yêu cầu về môi trường và các luật và quy
định liên quan.
本手册所描述的环境健康安全管理体系适用于公司产品实现全过程。符合ISO14001:2015标准规定的要求
同时适用于向第 二方和第 三方提供具备环境健康安全管理的保证能力的证实。Hệ t hống
q
l a tuản s
ý
n
khỏe và môi trường mà sổ tay đã miêu tả áp dụng cho tồn bộ q trình thực hiện sản phẩm của công ty , phù hợp
với yêu cầu quy định tiêu chuẩn của ISO14001
:2015, Cũng áp dụng để xác minh khả năng cung cấp quản lý an
tồn và sức khỏe mơi trường cho các bên thứ hai và bên thứ ba.

第 2章 目的和适用范围 引用标准和术语Tiêu chuẩn tham khảo và thuật ngữ

2.1 引用标准 tiêu chuẩn tham khảo
ISO14001:2015 《环境健康安全管理体系要求及使用指南》环境健康安全管理体系要求及使用指南》Yêu c v ầuh
dà s ướng
d
h t ẫnq
lử

ụng
an tồn và sức khỏe mơi trường
OHSAS18001:2007 《环境健康安全管理体系要求及使用指南》职业健康安全管理体系要求及使用指南》u c v ầuh
dà s ướng
d
h t ẫnq

ụng
lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
2.2 通用术语和定义 thuật ngữ thông dụng và định nghĩa
本手册采用ISO14001:2015《环境健康安全管理体系要求及使用指南》环境健康安全管理体系要求及使用指南》和OHSAS18001:2007 《环境健康安全管理体系要求及使用指南》职业健康安
全管理体系 要求》中的术语和定义.
Sổ t nay d àyc t ùngn v đác n huật
t
Y gữc v hà
ịnh
d s d ghĩah t
rong
q
l a têu v s ầu
à
khỏe môi trường ISO14001
:2015 và Yêu cầu và hướng dẫn sử dụng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe ngh
nghiệp

本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization


第 3章 目的和适用范围 公司简介 giới thiệu công ty

3.1 公司简介 Giới thiệu công ty
和而泰汇集了清华和哈工大两所著名高校的股东背景与后台技术资源,经过十余年的不懈努力和行业积淀,已经发展成为
家庭用品智能控制器领域全球最具影响力的行业龙头企业之一,公司于2010年5月在深圳交易所上市(股票代码002402)。公司
作为哈工大研究生重要培养基地,累计培养硕士、博士研究生近百人,多名资深专家教授常年任职于公司研发中心。公司坚持高
端 批 准: 秦宏武技术、高端 批 准: 秦宏武市场、高端 批 准: 秦宏武客户的经营定位,拥有智能控制领域近600位研发工程师,600余项知识产权,300余项发明专利,在业
内遥遥领先。公司产品占据全球高端 批 准: 秦宏武市场,年产智能控制器近亿套,15家子公司遍及全球,是伊莱克斯、惠而浦、B/S/H、GE、
松下、宝马、三星等著名跨国企业的核心合作伙伴。H&T tập trung nền tảng của các cổ đông và nguồn lực kỹ thuật phụ trợ của hai
trường đại học nổi tiếng tại Đại học Thanh Hoa và Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân. Sau hơn mười năm nỗ lực khơng ngừng và tích lũy
ngành, nó đã phát triển thành một trong những nhà lãnh đạo ngành có ảnh hưởng nhất trong lĩnh vực điều khiển thông minh thiết bị gia
d ụ n gC. ô n g t y đ ã đ ư ợ c n i ê m y ế t t r ê n t h ị t r ư ờ n g c h ứ n g k h o á n T h â m Q u y ế n v à o t h á n g 5 n ă m
Công t l my c às đ ộtt

q ơ t

ở c ào
s

v ạo t

n uan H

vrọngC

n ho C

inh
N T

iên
Tổng c ốt c ộng

g ghiệp
1 só

v ầnọct

00iện

inh

sĩ và tiến sĩ đã được đào tạo, và nhiều chuyên gia và giáo sư cao cấp đã phục vụ trong trung
C ô n g
Với g

t y

t u â n

6 ần k s 00
R & D tỹ

t h ủ
lư v

đ ị n h

k

s

v ị


t rongm

k i n h
hĩnh6

d o a n h

q ực s hiểmt t

c ủ a
vốth

c ơ n g

3 hơng
b
s

n g h ệ

c inh,đ

c a o

đ ơn
n

. 00


c ấ

uyền

Các sản phẩm của cơng ty chiếm lĩnh thị trường cao cấp tồn cầu, với sản lượng hàng năm gần 100 triệu bộ điều khiển thơng minh, 15
cơng ty con phân bố khắp tồn cầu và là đối tác cốt lõi của các công ty đa quốc gia nổi tiếng như Electrolux, Whirlpool, B / S / H, GE,
Panasonic, BMW và Samsung.
随着物联网时代的到来,和而泰全面进军物联网产业,依托16年专注家电智能化的产业经验,结合在家庭生活场景数据交
互领域得天独厚的优势,打造的C-Life大数据平台,是以集合服务平台、资源整合平台、价值分享平台为理念,以大数据为媒介
连接一切价值单元,多维度全方位服务于未来家庭生活场景的新一代互联网平台。陆续研发的智能睡眠、智能美容、智能家电、
智能健康等硬件产品族群,将传统硬件产品重新进行数据规划和定义,形成以服务家庭生活场景为核心的新一代互联网平台。
深圳和而泰集团以规范化、国际化运营管理为发展依托,在技术规划、研发、设计、测试、制造工艺、信息管理等多方面实现与
欧美标准全面接轨,凭借自身过硬的产品和完善的服务体系,载誉世界。屡获“国家级高新技术企业” “广东省知识产权示范企“国家级高新技术企业” “广东省知识产权示范企
业”、“深圳市专利奖”、“深圳市重点软件企业”、“惠而浦技术创新奖”、“伊莱克斯卓越供应商大奖”、“”、“深圳市重点软件企业”、“惠而浦技术创新奖”、“深圳市重点软件企业”、“惠而浦技术创新奖”、“伊莱克斯卓越供应商大奖”、“”、“伊莱克斯卓越供应商大奖”、“深圳市重点软件企业”、“惠而浦技术创新奖”、“伊莱克斯卓越供应商大奖”、“”、“Hunter杰出供应商”等殊
荣。Với sự ra đời của kỷ nguyên Internet vạn vật, Hetai đã bước vào ngành công nghiệp Internet vạn vật, dựa vào 16 năm kinh nghiệm
trong ngành tập trung vào các thiết bị gia dụng thông minh, kết hợp với những lợi thế độc nhất trong lĩnh vực tương tác dữ liệu cảnh đời
sống gia đình. Nền tảng dữ liệu lớn C-Life được xây dựng dựa trên khái niệm nền tảng dịch vụ thu thập, nền tảng tích hợp tài nguyên và
n ề n

t ả n g

c h i a

s ẻ

g i á

t r ị .

L ấ y


d ữ

l i ệ u

l ớ n

l à m

p h ư ơ n g

Nền tảng Internet đa chiều, toàn diện, phục vụ cho tương lai của cuộc sốngCác
gia nhóm
đình, sản phẩm phần cứng như giường ngủ
thông minh, làm đẹp thông minh, thiết bị gia dụng thông minh, sức khỏe thông minh,Xây
v.v.dựng lại và xác định các sản phẩm phần
cứng

truyền

Tập đ

H
oàn T

thống
&T
Q

để


d hâm
v t

tạo
c

thành

uyến
h v q

một
ựal v

nền
hào

tảng

Internet

q iêut n đhuẩn t

thế

h óa
h

hệ


mới

t à v uản
c t

với



bối

cảnh

cận  ành

uố

và Mỹ trong quy hoạch kỹ thuật, nghiên cứu và phát triển, thiết kế, thử nghiệm, quy tr
Với c

s ác p

ản
t

v hẩm
c r

uyệt

m
v h ời
t

dủa v hiêngh

n nình t

tàg



n hốngl

g

ịch
đ

d ụ n ồn c

ảo,

ó

nghệ cao quốc gia, doanh nghiệp trình diễn sở hữu trí tuệ Quảng Đơng "Nhà cung cấp xuất sắc Hunter" và các danh hiệu khác
十八载专注务实的征程,深圳和而泰集团始终秉承“敏锐敏捷,认同认真”的企业精神,始终坚持把握先进技术,占有核心”的企业精神,始终坚持把握先进技术,占有核心
技术、转换实用技术的技术方针 。今天和而泰即将掀开崭新的一页 次 ,布 局智能家居生态领域,将为公司拓展更宽广的发展空间。
不断进取的和而泰人将永不停息,实现做令人尊敬的企业的永恒追求。Với 1 n 8 h


ăm
t

t ành
t v t rình
d

T ậnđ

ụy
H

à

hực

Thâm Quyến ln tn thủ tinh thần doanh nghiệp và cảm giác nhanh nhẹn, bản sắc và nghiêm túc, và luôn tuân thủ công nghệ tiên tiến,
sở hữu cơng nghệ cốt lõi và chính sách kỹ thuật chuyển đổi công nghệ thực tế. giờ đây H&T sẽ sớm mở một trang mới, bố cục của lĩnh
vực sinh thái nhà thông minh, sẽ mở rộng không gian phát triển rộng hơn của công ty. Người của công ty H&T sẽ không ngừng nỗ lực ,
không bao giờ dừng lại , thực hiện ước muốn vĩnh hằng là 1 doanh nghiệp làm cho mọi người kính phục.

.
.
本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization


公司全称:深圳和而泰智能控制股份有限公司
Tên công ty đầy đủ : công ty TNHH H&T intelligent control ( Việt Nam)
公司地址:中国广东省深圳市高新园深圳航天科技创新研究院D座10楼

Address: D zone,10/F,Shenzhen Academy of Aerospace Technology,Hi-Tech Park, south avenue 10,Nanshan,
Shenzhen, China 518057
电话(TEL):86(755)26727188
E-mail :

传真”的企业精神,始终坚持把握先进技术,占有核心(FAX):86(755)26727137

邮编 号(P.C):518057

工厂地址:中国广东省深圳市光明新区光明街道田寮社区田寮路和而泰工业园
Address: H&T Industrial Park, TianLiao Road, TianLiao Community GongMing Street, GuangMing District, Shenzhen,
China
电话(TEL):86(755)81795233

传真”的企业精神,始终坚持把握先进技术,占有核心(FAX):86(755)0755-81795427

本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization


第 4章 目的和适用范围 组织环境 tổ chức môi trường
4.1 公司应确定那些对实现良好环境健康安全管理体系有影响的内、外部问题: Công ty nên xác định các vấn
đề bên trong và bên ngồi có tác động đến việc đạt được một hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường
tốt.
a)与气候、空气质量、水质量、土地使用、现存污染、自然资源的可获“国家级高新技术企业” “广东省知识产权示范企得性、生物多样性等相关的、可能
影响公司目 录 的或受公司环境因素影响的环境状况;Các điều kiện môi trường liên quan đến khí hậu, chất
lượng khơng khí, chất lượng nước, sử dụng đất, ơ nhiễm hiện có, tài ngun thiên nhiên, đa dạng sinh học, vv
có thể ảnh hưởng đến các mục tiêu của công ty hoặc bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường của công ty
b)外部文化、社会、政治、法律、监管、财务、技术、经济、自然以及竞争环境,包括国际的、国内的、
区域的和地方的;Môi t

rường
v h x hăn c
óa,
t p
ãl p ội, l t hính
c
k t rị, k háp
t t n ý,
háp
và cạnh tranh bên ngoài, bao gồm quốc tế, quốc gia, khu vực và địa phương
c)公司内部活动、产品和服务、战略方向、文化与能力(即:人员、知识、过程、体系)Các hoạt động
nội bộ, sản phẩm và dịch vụ, định hướng chiến lược, văn hóa và khả năng (ví dụ: con người, kiến thức, quy
trình, hệ thống)
4.2 理解相关方的需求和期望:tìm hiểu u cầu có liên quan và kì vọng
本公司应确定:cơng ty phải xác định
a)与环境健康安全管理体系有关的相关方:股东,周围居民、物业管理处,政符主管单位、供应商、客户
等;Các bên liên quan liên quan đến hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường: cổ đơng, cư dân xung
quanh, văn phịng quản lý tài sản, cơ quan chính trị, nhà cung cấp, khách hàng, v.v.
b)这些相关方的有关需求和期望(即要求)Các nhu cầu và mong muốn có liên quan của các bên này (tức là
các yêu cầu)
c)客户、政府主管单位的需求和期望将成为合规义务。 Nhu cầu và mong đợi của khách hàng và cơ quan
chính phủ sẽ trở thành nghĩa vụ tuân thủ
4.3确定环境健康安全管理体系的覆盖区域和产品范围: Xác định vùng phủ sóng và phạm vi sản phẩm của hệ
thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường
4.3.1本公司的环境健康安全管理体系覆盖的区域: Khu vực được bao phủ bởi hệ thống quản lý an toàn và sức
khỏe môi trường của công ty:
公司地址: 中国广东省深圳市高新区南区深圳航天科技创新研究院大厦D座10楼
Địa chỉ công ty :Tầng 10, Khu D, Viện Nghiên cứu Đổi mới Khoa học và Công nghệ Hàng không Vũ trụ,
Quận Nam, Khu công nghệ cao Thâm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc
工厂地址: 深圳光明新区公明办事处模具基地根玉路以东和而泰工业园

Địa chỉ nhà xưởng :
4.3.2 本公司及各子公司的产品范围 phạm vi sản phẩm của công ty và các công ty con :
总公司:深圳和而泰智能控制股份有限公司
tổng công ty : công ty TNHH H&T intelligent control Thâm Quyến
产品范围:电动工具,家用电器和汽车电器的PCB组件设计\制造和销售的所有部门和活动。
Phạm vi sản phẩm : công cụ điện ,tổ hợp PCB đồ điện gia dụng, đồ điện ô tô, các hoạt động và các bộ phận
chế tạo và tiêu thụ
子公司:深圳和而泰数据资源与云技术有限公司
Công t y con :Công ty TNHH tài nguyên dữ liệu và công nghệ H&T Thâm Quyến
产品范围:智能家居产品软硬件和应用系统的设计、销售和服务。
Phạm vi sản phẩm:Thiết kế, bán hàng và dịch vụ phần mềm, phần cứng và hệ thống ứng dụng cho các sản
phẩm nhà thông minh
本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization


子公司:深圳和而泰家居在线网络科技有限公司
Công ty con : Công ty TNHH Công nghệ Mạng Trực tuyến H&T Thâm Quyến
产品范围:智能家居产品软硬件和应用系统的设计、销售和服务。
Phạm vi sản phẩm :Thiết kế, bán hàng và dịch vụ phần mềm, phần cứng và hệ thống ứng dụng cho các sản
phẩm nhà thông minh
子公司:深圳和而泰智能照明有限公司
Công ty con : Công ty TNHH chiếu sáng thông minh H&T Thâm Quyến
产品范围:LED照明产品的设计,制造和销售。
Phạm vi sản phẩm : Thiết kế, sản xuất và bán các sản phẩm chiếu sáng LED

本公司完全引用ISO14001:2015环境健康安全管理体系要求,和OHSAS18001:2007职业健康安全管理
体系标准要求, 无任何删减。Công t b yg đ áođ c iáy c ầyh t ủ q ácl a têu v sầu k
ệm hống
trường ISO14001: 2015 và OHSAS18001: 2007 tiêu chuẩn hệ thống quản lý an tồn và sứ

nghiệp, mà khơng cần cắt bớt
本公司无外包过程。Cơng ty khơng có quy trình bên ngồi
4.4环境健康安全管理体系:(对应OHSAS18001:2007 4.1条款)Hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi
trường
4.4.1 根据ISO14001:2015标准,建立环境健康安全管理体系,为公司环境健康安全管理提供结构化的运行
机制,保护环境,保护自然、保护人类自身,通过环境健康安全管理体系的实施 ,采用系统化的方法
加强环境健康安全管理更有效地利用能源和资源,重在污染预防,在遵守国家和当地的法律、法规及
其他要求的前提下使本公司的环境和安全的绩效不断提高。Thiết lập hệ thống quản lý an tồn và sức
khỏe mơi trường theo tiêu chuẩn ISO14001: 2015, cung cấp cơ chế hoạt động có cấu trúc để quản lý an tồn
và sức khỏe môi trường của công ty, bảo vệ môi trường, bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ con người, áp dụng một
cách tiếp cận có hệ thống thơng qua việc thực hiện hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe mơi trường Tăng
cường q
l auảnt
v ýs kn mồnt
às d ức n hỏe
l
v t ơin
rường,
h q h

t t ụngv
ăng
phịng chống ơ nhiễm và cải thiện hiệu quả an tồn và mơi trường của công ty trong khi tuân thủ luật pháp
quốc gia và địa phương, các quy định và các yêu cầu khác.
4.4.2 本公司确定公司适用的环境法律法规和其他要求,对公司活动和过程进行识别,并识别和评价环境因素
及危险源,确定重大环境因素及不容许风险,制定环境目 录 标、指标和管理方案,确保符合法律法规要
求并持续改进。Công ty xác định các luật và quy định môi trường hiện hành và các yêu cầu khác của công
ty, xác định các hoạt động và quy trình của cơng ty, xác định và đánh giá các yếu tố môi trường và nguồn
nguy hiểm, xác định các yếu tố mơi trường chính và khơng cho phép rủi ro và đặt ra các mục tiêu, mục tiêu
và kế hoạch quản lý môi trường để đảm bảo Đáp ứng các yêu cầu pháp lý và quy định và liên tục cải thiện

4.4.3 公司将环境健康安全管理体系要求融入其各项业务过程中,例如:设计和开发、采购、人力资源、营销
和市场等。Cơng t t yh cích y c ợph t ác q êu
l a t ầu v s ệ k hống
m t
uản
v c qýt n
oàn
kinh doanh của mình, như thiết kế và phát triển, mua sắm, nguồn nhân lực, tiếp thị và tiếp thị.
4.4.4 公司将与公司所处的环境、地理位置和相关方要求有关的问题纳入其环境健康安全管理体系。
Công ty sẽ kết hợp các vấn đề liên quan đến môi trường, vị trí địa lý và các yêu cầu của bên liên quan vào hệ thống
quản lý an toàn và sức khỏe môi trường của công ty.
4.4.5 确定各部门的环境职责,制定管理体系文件,对环境运行过程进行控制,并对环境和安全的绩效进行监
测和测量,采取相应的纠正和预防措施 进行持续改进。Xác định trách nhiệm môi trường của từng bộ
phận, x d ây t l ựng
h t
ài
q
liệuk
s ệ q hống
t
v h uản m t ý,
giểm s v ốt
đ l

h
rình
suất mơi trường và an toàn và áp dụng các biện pháp khắc phục và phòng ngừa tương ứng để cải thiện liên
本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization



tục.
4.4.6本公司不仅建立适用的环境健康安全管理体系,且将保持下去并持续改进。每年底制订来年的环境健康
安全管理体系工作计划,对全年的环境安全监测、内部审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武核、管理评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武及培训做统一安排,纳入公司
的年度工作计划中。Công ty không chỉ thiết lập một hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường, mà
sẽ tiếp tục cải thiện và tiếp tục cải thiện. Vào cuối mỗi năm, chúng tôi sẽ lập một kế hoạch hoạt động cho hệ
thống quản lý an toàn và sức khỏe môi trường cho năm tới và sắp xếp thống nhất để giám sát an tồn mơi
trường, kiểm tốn nội bộ, đánh giá quản lý và đào tạo trong suốt cả năm, và đưa chúng vào kế hoạch hoạt
động hàng năm của công ty.
4.4.7 公司应根据本标准的要求建立、实施 、保持和持续改进环境健康安全管理体系,确定如何实现这些要求
并形成文件。ông t s yt
lẽ t hiết h
dập, t v hực
l t c iện,
t
h tuy q rì l ầ t iênv s ục
k
ải
hi
mơi trường theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này, xác định cách thực hiện các yêu cầu này và lập tài liệu.

 支持性文件:《环境健康安全管理体系要求及使用指南》组织环境控制与相关方需求控制程序》
Tài liệu hỗ trợ: Kiểm sốt mơi trường tổ chức và các thủ tục kiểm soát nhu cầu của bên liên quan
 见附件1:《环境健康安全管理体系要求及使用指南》ISO9001&14001&OHSAS18001标准要素与部门职能矩阵》;
Xem tài liệu kèm theo 1:yếu tố tiêu chuẩn và ma trận chức năng bộ phận
ISO9001&14001&OHSAS18001

本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization



第 5章 目的和适用范围 领导作用 vai trò lãnh đạo

5.1 领导作用和承诺 (对应OHSAS18001:2007 4.1条款)Lãnh đạo và cam kết
最高管理层通过如下方式(主要以会议、培训、交流、文件和记录 等形式)对其建立、实施 和改进环境健
康安全管理体系的承诺 提供证据。Quản lý cao nhất thông quá các phương thức bên dưới (Chủ yếu dưới hình
thức họp, đào tạo, trao đổi, tài liệu và hồ sơ)Cung cấp bằng chứng về cam kết của mình để thiết lập, thực hiện và
cải thiện hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường
a)通过会议、培训、宣传等形式及时向本公司各级各类人员传达满足顾客和法律、法规要求的重要性;确
保环境健康安全管理体系在各业务单位中的贯彻;Truyền đ t qạt t ầm c v uanđ ứ rọng
c y c ủa
iệc
của k
hách
h
v p àng
l v q àđ háp
c t c cý c à n uys c ịnh
c
t mho c
kất t ả t ácq c ấp
hân
cuộc họp, đào tạo, công khai, v.v ... đảm bảo thực hiện hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường ở tất
cả các đơn vị kinh doanh
b)制定和批 准: 秦宏武准本公司的环境健康安全方针 ; Xây dựng và phê duyệt chính sách an tồn và sức khỏe môi
trường của công ty
c)在环境健康安全方针 提供的框架内制定环境和健康安全目 录 标、关键绩效参数并分解到各个层次 ; Phát
triển các mục tiêu an tồn cho mơi trường và sức khỏe, các thơng số hiệu suất chính và chia thành các cấp độ
khác nhau trong khuôn khổ được cung cấp bởi Chính sách an tồn và sức khỏe môi trường
d)每年至少组织一次 管理评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武,鼓励员工对环境健康安全管理体系做出贡献; Tổ c hức

đ
g qánh l í iá
uả
nhất mỗi năm một lần để khuyến khích nhân viên đóng góp cho hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe m
trường
e)确保本公司的环境健康安全管理体系运作能获“国家级高新技术企业” “广东省知识产权示范企得必要的资源,包括人力资源、基础设施 和工作环境,确
保产品满足要求,体系有效运作,并得到持续改进。Đảm bảo rằng hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe
mơi t
rường
c c
t hủa đ ông
đ c đ y c oạt
n
l ộng
c t
ểb g ó n ượcl c sách t guồn
v m
ực
trường làm việc, để đảm bảo các sản phẩm đáp ứng yêu cầu, hệ thống hoạt động hiệu quả và được cải tiến liên
tục

5.2 环境健康安全方针 (对应OHSAS18001:2007 4.2条款)Chính sách an tồn và sức khỏe mơi trường
5.2.1 总则Tổng hợp
环境健康安全方针 是公司环境健康安全管理的总的指导思想,是建立目 录 标和指标,对本公司环境健康安
全管理体系的有效运行起指导作用。本方针 由最高管理层制定,并使全体员工理解,以保证环境健康安
全管理体系持续有效运行。Chính sách an tồn và sức khỏe mơi trường là hệ tư tưởng chung của quản lý an
tồn và sức khỏe mơi trường của cơng ty. Đó là thiết lập mục tiêu và mục tiêu và hướng dẫn vận hành hiệu quả
hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường của cơng ty. Chính sách này được ban lãnh đạo cấp cao xây
dựng v đ à m ược
n

v h ọi đ đ hânb h iên
đ
l iểu
t v h ể q ảm
c h t ảo q oạtl a t ộngv s
iên

khỏe môi trường.
5.2.2 职责 trọng trách
a)最高管理层负责环境健康安全方针 的制定和颁布 ,并确保方针 的贯彻执行; Ban lãnh đạo cao nhất chịu
trách nhiệm xây dựng và ban hành chính sách an tồn và sức khỏe mơi trường và đảm bảo thực hiện ch
sách.
b)管理者代表负责向最高管理层提供制定环境健康安全方针 的依据和信息;Đại d qiện l c uản
t
n ý
ó
r
cung cấp cho ban lãnh đạo cao nhất cơ sở và thơng tin để xây dựng chính sách an tồn và sức khỏe mơi trường.
c)体系管理组负责将环境健康安全方针 传达到全体员工及所有为组织工作或代表组织工作的人员,并向公
众提供(当公众有获“国家级高新技术企业” “广东省知识产权示范企取需要时)。Tổ quản lý hệ thống phụ trách truyền đạt phương châm an tồn sức khỏe
và m tơi
đrường
t
t c ếnn
vồnt c nhể n ông l v hânc t c à h ất l đả d hững
c t c gười
và cung cấp cho quần chúng ( khi công chúng cần dùng )
5.2.3 控制要求 yêu cầu khống chế
本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization



a)环境健康安全方针 是本公司环境健康安全管理体系总的宗旨和方向;Chính s
a ách
t
v s n k ồn
m
à

trường là mục đích và định hướng chung của hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường của cơng ty.
b)环境健康安全方针 应包括对遵守国家和当地环境法律、法规和其他要求的承诺 ,体现污染预防和持续改
进的思想;Chính sách an tồn và sức khỏe mơi trường phải bao gồm cam kết tuân thủ luật pháp, quy định và
các yêu cầu khác về môi trường của quốc gia và địa phương, phản ánh ý tưởng về phòng ngừa ơ nhiễm và cải
thiện liên tục.
c)环境健康安全方针 应适合于本公司的活动、产品或服务的性质、规模与环境影响; Chính sách an tồn
và sức khỏe mơi trường phải phù hợp với tính chất, quy mơ và tác động mơi trường của các hoạt động, s
phẩm hoặc dịch vụ của công ty.
d)环境健康安全方针 应为目 录 标指标的制定提供指导和框架;Chính s
a ách
t
v s n k ồn
m t à c ức
hỏe
cung cấp hướng dẫn và khung phát triển các chỉ số mục tiêu
e)保持文件化的环境健康安全方针 ,使体体员工理解并可为公众所获“国家级高新技术企业” “广东省知识产权示范企取;Duy t m rì c
ộts
a hính
t
v
ách

sức khỏe mơi trường được các nhân viên vật lý hiểu và cung cấp cho công chúng
f)保证环境健康安全方针 各项承诺 得到有效实施 ; Đảm bảo rằng các chính sách an tồn và sức khỏe mơi
trường được thực hiện hiệu quả
g)最高管理层在管理评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武中对环境健康安全方针 进行评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武、修订并通报相关信息;Quản l h ýđ xàng
ầu
xét, sửa đổi và thơng báo chính sách an tồn và sức khỏe mơi trường trong đánh giá quản lý.
f)保证环境健康安全方针 各项承诺 得到有效实施 。 Đảm bảo rằng các chính sách an tồn và sức khỏe mơi
trường được thực hiện hiệu quả
5.2.4 本公司的环境方针 :Chính sách môi trường của công ty
提高环境意识,遵守法规和相关方要求,通过管理和技术创新,确保有害物质符合法规及客户要求,实现
产品、人、环境的和谐共存,实施 污染防治,并可持续发展。Nâng cao nhận thức về môi trường, tuân thủ
các quy định và yêu cầu của bên liên quan, đảm bảo rằng các chất độc hại tuân thủ các quy định và yêu cầu của
khách hàng thông qua quản lý và đổi mới công nghệ, đạt được sự cùng tồn tại hài hòa giữa sản phẩm, con người
và mơi trường, thực hiện phịng ngừa ơ nhiễm và phát triển bền vững.
5.2.5 本公司的职业健康安全方针 :Chính sách an tồn và sức khỏe nghề nghiệp của cơng ty
始终如一的把员工的健康和安全放在第 一位。预防为主,减少事故的伤害,杜绝职业病的发生,努力创造
良好、健康的工作环境,提高员工的职业健康安全意识。
Ln đ s ặtk
vứcs a thỏe c n à v ự l hn
đoàn P
ủan
ghân t
iên
t d tên n àng
l b s xầu.
hòng
hiện của bệnh nghề nghiệp, cố gắng tạo ra một môi trường làm việc tốt và lành mạnh, nâng cao nhận thức về an toàn
và sức khỏe nghề nghiệp của nhân viên
见附件3:企业愿景和体系方针 Tầm nhìn doanh nghiệp và chính sách hệ thống


5.3 岗位、职责和权限(对应OHSAS18001:2007 4.1.1条款)Vị trí, trách nhiệm và quyền hạn
5.3.1 总则 tổng hợp
为便于环境健康安全管理体系的有效运行,公司明确规定各层次 各部门人员的职责和权限,并形成文件
以保证环境健康安全管理体制体系充分、有效地实施 。管理者应确保为环境健康安全管理体系的建立、
实施 、保持和改进提供必要的资源。资源包括人力资源和专项技能、组织的基础设施 、以及技术和财力
资源。Để t đạo k iều
v h iện
h q ận
h t
ành
q
l a iệu
t
v suả k ệm thống c
tuảnq đ ý r n
oàn
ràng nhiệm vụ và quyền hạn của nhân viên các cấp và hình thành các tài liệu để đảm bảo thực hiện đầy đủ và
hiệu q h uả
t
qệ l hống
a t
v suảnk
mý t n
C
oàn n q à l ức
c đ hỏe
b r
c ôi n
rường.
l c

ác
thiết được cung cấp cho việc thiết lập, thực hiện, bảo trì và cải thiện hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi
trường. Tài ngun bao gồm nguồn nhân lực và kỹ năng chuyên ngành, cơ sở hạ tầng tổ chức và nguồn lực kỹ
thuật và tài chính.
5.3.2控制要求u cầu kiểm sốt
本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization


本公司为了有效和高效地实现并保持环境健康安全管理体系,贯彻环境健康安全方针 及实现环境目 录 标,
建立了完善的组织架构,成立了环境健康安全管理委员会,任命了管理者代表和环境健康安全事务代表
培养了安全主任,规定了各部门在环境活动中相应的职能。 Để t hực
h v d iệnt h àq v uyd t rìm iệu
hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường, thực hiện các chính sách an tồn và sức khỏe mơi trường và
đạt được các mục tiêu môi trường, công ty đã thành lập một cơ cấu tổ chức hợp lý, thành lập ủy ban quản lý an
tồn và sức khỏe mơi trường, bổ nhiệm đại diện quản lý và an toàn sức khỏe môi trường. Đại diện các vấn đề,
đào tạo giám đốc an toàn và quy định các chức năng tương ứng của các bộ phận khác nhau trong các hoạt động
môi trường.
见附件6《环境健康安全管理体系要求及使用指南》任命书》和附件7《环境健康安全管理体系要求及使用指南》环境健康安全委员会及职能分配》
5.3.3 公司(含子公司)的组织架构及各系统/部门有关环境安全体系的相关职责: Cơ cấu tổ chức của công ty
(bao g
c ồmc
t ác
c
v ông
t
n y l on)q
c à t rách
h t
/ hiệm

b p
l
q
iên đ uan
h t
aủa
tồn mơi trường
总裁:chủ tịch
1.制定环境健康安全方针 并使之得以贯彻执行;Xây d
cựng s
ahính
t
v s áchk
m n t ồn v c à
phép thực hiện triệt để
2.确定环境健康安全管理体系的组织构和职责;Xác định tổ chức và trách nhiệm của hệ thống quản lý an
toàn và sức khỏe môi trường
3.为环境健康安全管理体系的实施 和运行提供必需且充分的资源(包括人力资源、专业技能、技术和资
金);để thực hiện và vận dụng hệ thống quản lý an tồn sức khỏe và mơi trường
4.审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武议并批 准: 秦宏武准公司的管理手册,环境目 录 标、指标和管理方案;Xem x v pét d à s thê q uyệt
l c c ổ
ty, mục tiêu môi trường, chỉ số và kế hoạch quản lý
5.决定公司环境健康安全管理活动的政策走向,确认环境行为,确认环境课题; Xác định định hướng
chính s
c ách
c h ủa
đ
q ác l a oạt
t
v sộngk

m uản
t
c ý c n t oàn
x n

vứcm t hỏe
và xác nhận các vấn đề môi trường
6.主持环境健康安全管理评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武 会议,以评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武和改进环境健康安全管理体系; Tổ chức cuộc họp đánh giá
quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường để xem xét và cải thiện hệ thống quản lý an toàn và sức
trường
7.任命环境健康安全管理体系管理者代表,确定公司环境健康安全管理体系组织机构和各级人员的职责和
权限;Chỉ đ
địnhd c ại n
iện
q
l hủa t
gười
q
l a t uảnv s ýk
ệm t hống đ x uản
đ
t
ý
nhiệm v q
à h cuyềnc t c ạn v n ủa v hác t
ổq hức
l a t àv s hân
k
m iên
t

c ệ c hống
t
các cấp
8.确保体系守法和持续改进。Đảm bảo tuân thủ hệ thống và cải tiến liên tục

ừng

ức

ay

ôi

khỏe m

n

o
uả

管理者代表Đại diện quản lý
1.贯彻总裁制定或批 准: 秦宏武准的环境健康安全方针 、目 录 标和承诺 ,承担主管业务的环境健康安全管理职责;
Thực hiện các chính sách, mục tiêu và cam kết về sức khỏe và an tồn mơi trường do tổng giám đốc xây dựng
hoặc phê duyệt và chịu trách nhiệm quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường của chủ quản nghiệp vụ
2.确保按ISO14001:2015和OHSAS18001:2007标准建立、实施 和保持环境健康安全管理体系;Đảm b
ảo
rằng các hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường được thiết lập, triển khai và duy trì theo tiêu chuẩn
ISO14001: 2015 và OHSAS18001: 2007
3.批 准: 秦宏武准本公司适用的法律法规和相关方要求的清单;Phê duyệt danh sách các luật và quy định hiện hành và
các yêu cầu của bên liên quan của công ty

4.组织制定全公司的环境目 录 标、指标、管理方案,并对其推进计划进行审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武义;对各部门的环境目 录 标指标、
管理方案推进计划和实施 状况进行监督和确认;
Tổ c hức
b s
iên
m t
oạn
c t v ục
k h
iêu,
q
l mhỉ t iêu c c à t ếv x oạch
x c k huản x ýt
của họ, giám sát và xác nhận các chỉ số mục tiêu môi trường, kế hoạch xúc tiến kế hoạch quản lý và tình trạng
本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization

ôi

r


thực hiện của từng bộ phận.
5.统筹公司环境健康安全管理文件的编 号制和修订;Phối hợp chuẩn bị và sửa đổi các tài liệu quản lý an toàn
và sức khỏe môi trường của công ty
6.审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武批 准: 秦宏武环境健康安全管理体系内部审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武核计划和审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武核结果,对内部环境健康安全管理体系审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武核员进行资格确
认,任命审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武核组长。Phê duyệt kế hoạch kiểm toán nội bộ và kết quả kiểm toán của hệ thống quản lý an tồn
và s ức
k
m hỏe

t
x ơi n
trường,
đ c k áct
v hậnh t rình
q
l aộ t ủa
v s kiểm m t ốn
iên
nội bộ, và bổ nhiệm trưởng nhóm kiểm toán
7.向最高管理者汇报环境健康安全管理体系的运行情况以供管理评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武,并为环境健康安全管理体系的改进
提供依据;Báo cáo cho ban lãnh đạo cấp cao về hoạt động của hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe môi
trường để xem xét quản lý và tạo cơ sở cho việc cải thiện hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường
8.负责编 号制环境健康安全管理体系的年度审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武核计划,负责不符合纠正预防措施 的汇总,协助内审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武员对措施
效果进行验证;Chịu t
nrách c
hiệm
b k h
khuẩn t
h ị n ế c oạch
h t
q iểm
l a t oán
v s
àng
khỏe môi trường, chịu trách nhiệm về việc không đáp ứng tóm tắt các biện pháp khắc phục và phịng ngừa, và
hỗ trợ kiểm tốn viên nội bộ xác minh tính hiệu quả của các biện pháp
9.指导涉及重大环境因素及不容许风险的外部投诉的处理,审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武查纠正和预防措施 的实施 结果;Hướng d
ẫn
xử l c ý k ác n bhiếun

l ạiq
đên c ygoàit m t iên c uanv r r ến
k
đác p ếu v x ố x ôi
rườ
kết quả thực hiện các hành động khắc phục và phòng ngừa
10.为遵守有关环保、职业健康安全、社会责任和有害物质管控的法律法规,以及本公司环境健康安全管
理体系的规定,予以必要措施 的实施 、指导和教育。Để tuân thủ pháp luật và các quy định về bảo vệ mơi
trường, sức khỏe và an tồn nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội và kiểm soát các chất độc hại, cũng như các quy
định của hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường của cơng ty, thực hiện, hướng dẫn và giáo dục các
biện pháp cần thiết.

行政部 bộ phận hành chính
1.贯彻总裁批 准: 秦宏武准的环境健康安全方针 、目 录 标、指标和承诺 ,负责本部门的环境因素及危险源的识别,负责
与本部门有关的环境和职业健康安全体系的运行控制;Thực h c iện
c
s ác m hính
t
c t ách,
v c
ục
kết về sức khỏe và an tồn mơi trường được tổng giám đốc phê duyệt, chịu trách nhiệm xác định các yếu tố và
mối nguy môi trường trong bộ và chịu trách nhiệm kiểm soát hoạt động của các hệ thống an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp liên quan đến bộ.
2.负责组织进行环境因素及危险源的识别、评价、更新工作;chịu t
rách
n
t c hiệm
n
d ổ đ hức

g
hận
và cập nhật các yếu tố và mối nguy môi trường
3.负责相关的法律法规和其他要求事项的收集、更新及传递到相关部门;Chịu trách nhiệm thu thập, cập
nhật và truyền tải các luật, quy định liên quan và các yêu cầu khác cho các bộ phận liên quan
4.负责公司相关方的信息交流,向供方阐明公司的环境健康安全方针 及有关要求,作为公司外部有关人员
关于环境信息的接收回答的窗口;Chịu t
nrách t
đhiệm
t
t grao c b ổi l hơng
q
c c in t v iữa
ác
làm rõ chính sách an tồn và sức khỏe mơi trường của cơng ty và các yêu cầu liên quan đến nhà cung cấp, như
một cách để nhân viên bên ngồi của cơng ty nhận câu trả lời về thông tin môi trường.
5.制定培训计划,组织有关环境健康安全管理和全公司员工的培训,使公司每个员工掌握必需的环境意识
与能力;Xây d
kựngh
đ ế t oạch
t c
q ào
l v h ạo, l
ổ a t hứcv s kuản m tý
àc nuấn
uyện
viên trong toàn cơng ty, để mỗi nhân viên của cơng ty có nhận thức và khả năng về môi trường cần thiết
6.负责组织人员编 号写体系所需的文件,并定期组织人员进行文件评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武,负责与环境保护有关规定的制定、
更正、作废、发行的管理;Chịu trách nhiệm tổ chức các tài liệu cần thiết cho nhân viên chuẩn bị hệ thống,
và thường xuyên tổ chức nhân sự để tiến hành rà soát tài liệu, chịu trách nhiệm xây dựng, sửa chữa, vơ hiệu

hóa và quản lý ban hành các quy định liên quan đến bảo vệ môi trường.
7.负责公司公共卫生的管理工作,负责办公用品等其他资源的节约工作;Chịu trách nhiệm quản lý sức
khỏe cộng đồng của công ty, chịu trách nhiệm tiết kiệm các tài nguyên khác như đồ dùng văn phòng
8.负责环境相关记录 本的保存、收缴、销毁、归档工作; Chịu trách nhiệm bảo quản, thu thập, phá hủy và
本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization


lưu trữ các hồ sơ liên quan đến môi trường
9.适用时,完善建设项目 录 的法律法规要求的各项手续;Khi áp dụng, cải thiện các thủ tục theo yêu cầu của
pháp luật và quy định của dự án xây dựng
10.负责公司固体废弃物的管理及处理公司产生的危险废弃物;Chịu trách nhiệm quản lý chất thải rắn của
công ty và xử lý chất thải nguy hại do công ty tạo ra
11.负责对基建项目 录 的承包方施 加环境影响,降低对环境的破坏;Chịu t
nrách t đ hiệm
m t
ác l
ộng
các nhà thầu của các dự án cơ sở hạ tầng để giảm thiểu thiệt hại về môi trường
12.负责监督公司相关方的环境保护实施 效果; Chịu trách nhiệm giám sát hiệu quả thực thi bảo vệ môi
trường của các bên liên quan
13.负责公司应急预案和应急网络的编 号制,定期组织人员进行应急模拟演习并对其有效性进行评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武,在发
生事故、紧急状态时向外界报告;Chịu t
nrách c
hiệm
b k h
khuẩn c v mị
lế k oạchc c
hẩn
công ty, thường xuyên tổ chức nhân sự để thực hiện các bài tập mô phỏng khẩn cấp và xem xét hiệu quả của

họ, báo cáo với thế giới bên ngoài trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc khẩn cấp
14.负责公司监测和测量项目 录 清单的建立,做好监测结果的评价; Chịu trách nhiệm thiết lập danh sách dự
án giám sát và đo lường của công ty và đánh giá kết quả giám sát
15.负责制定生产过程中材料使用、监测方案等控制文件,以及三废处理的规定;Chịu trách nhiệm xây
dựng các tài liệu kiểm soát như sử dụng vật liệu và các chương trình giám sát trong quá trình sản xuất, cũng
như các quy định xử lý ba chất thải
16.负责本部门目 录 标指标实施 情况及运行进行监控。Chịu t
nrách t
hhiệmc c t hựcm t iệnv g ác
hỉ
sát hoạt động của bộ phận
制造中心:(含物流部,工程部门,生产部,NPI管理部等)Trung t s âm
x
( ản g
buất:p
h bao
c b ồm
phận cơng trình, bộ phận sản xuất, bộ phận quản lý NPI, v.v.)
1.配合相关环境健康安全管理目 录 标制定管理方案并执行;Xây dựng kế hoạch quản lý và thực hiện chúng
phù hợp với các mục tiêu quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường có liên quan
2.针 对相关的环境健康安全管理缺陷采取纠正与预防措施 ;Thực hiện các hành động khắc phục và phịng
ngừa đối với các thiếu sót trong quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường có liên quan
3.配合相关环境健康安全管理目 录 标制订与管理方案的执行;Phối h v ợpv t ới h ciệc m thực q
l iện
an tồn và sức khỏe mơi trường có liên quan và thực hiện kế hoạch quản lý
4.本部门消防设施 管理;quản lý thiết bị phòng cháy chữa cháy của bộ phận đó
5.本部门环境因素和危险源及重大的环境因素和危险源的控制;Các y t ếu
v m ốn
àm t ối
c guy

b
phận và các yếu tố mơi trường chính và kiểm soát các nguồn nguy hiểm
6.规划督导各部门劳动安全卫生管理。Lập kế hoạch giám sát an toàn và quản lý sức khỏe của tất cả các bộ
phận

ác

ôi

质量中心(含LAB,CQE,IQC,SQE,PQE,OBA等)Trung t c âm
l
( hất g
ượng
L
C
Ibao S
ồm
PQE, OBA, v.v.)
1.配合相关环境健康安全管理目 录 标制订与环境健康安全管理方案的执行;Phối hợp với việc thực hiện các
mục t qiêu l a uản
t
v s ý k n m oàn
t
c àl qức v thỏe h c ơic
rường
t
q
l óa t iênv
uan
sức khỏe mơi trường

2.相关环境健康安全管理缺陷采取纠正与预防措施 ;Các biện pháp khắc phục và phịng ngừa đối với các
khiếm khuyết quản lý an toàn và sức khỏe môi trường liên quan
3.本部门环境因素和危险源的控制。Các yếu tố môi trường và kiểm sốt các mối nguy trong bộ phận đó
供应链管理部 bộ phận quản lí chuỗi nhà cung ứng
1.配合相关环境健康安全管理目 录 标制订与环境健康安全管理方案的执行;Phối hợp với việc thực hiện các
mục t qiêu l a uản
t
v s ý k n m oàn
t
c àl qức v thỏe h c ơic
rường
t
q
l óa t iênv
本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization

uan

A


sức khỏe môi trường
2.相关环境健康安全管理缺陷采取纠正和预防措施 ;Các biện pháp khắc phục và phịng ngừa đối với các
thiếu sót trong quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường liên quan
3.本部门环境因素和危险源的控制;Các yếu tố mơi trường và kiểm sốt các mối nguy trong lĩnh vực này
4.MSDS及化学危险品的管理;MSDS và quản lý hóa chất nguy hiểm
5.依环境健康安全管理要求对化学品进行存储管理; Quản lý lưu trữ hóa chất theo yêu cầu quản lý an tồn
và sức khỏe mơi trường
6.参与对供方环境和安全体系进行定期审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武核;Tham g k iat

t iểm x oánc h hường
t
a t
v uyên
m
trường của nhà cung cấp
7.对供应商施 加环境、职业健康安全及社会责任方面的影响;Tác động đến môi trường, sức khỏe nghề
nghiệp và an toàn và trách nhiệm xã hội của nhà cung cấp
8.物料材质检测报告的归档等。Nộp báo cáo kiểm tra chất liệu vật liệu
财务中心/法务中心等部门Trung tâm tài chính / Trung tâm pháp lý và các phòng ban khác
1.贯彻总裁批 准: 秦宏武准的环境健康安全方针 、目 录 标、指标和承诺 ;Thực h c iện
c
s ác m hính
t
m t ách,v
cam kết về sức khỏe và an tồn mơi trường được tổng giám đốc phê duyệt
2.负责本部门的环境因素及危险源的识别;Chịu trách nhiệm xác định các yếu tố và mối nguy môi trường
trong lĩnh vực này
3.负责与本部门有关的环境运行控制; Chịu trách nhiệm kiểm sốt hoạt động mơi trường liên quan đến bộ
phận này
4.负责收集环境保护的相关资料;Chịu trách nhiệm thu thập thông tin liên quan về bảo vệ môi trường
5.参加内审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武和管理评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武会议。Tham gia vào các cuộc họp đánh giá quản lý và kiểm toán nội bộ

ác

ục

各事业部/各子公司内的所有系统及管理部门 : Tất cả các hệ thống và bộ phận quản lý trong mỗi đơn vị kinh
doanh / công ty con
1.贯彻总裁批 准: 秦宏武准的环境健康安全方针 、目 录 标、指标和承诺 ;Thực h c iện

c
s ác m hính
t
m t ách,v
ục
cam kết về sức khỏe và an tồn mơi trường được tổng giám đốc phê duyệt
2.本部门环境因素和危险源的识别;Xác định các yếu tố và mối nguy mơi trường ở bộ phận đó
3.负责与本部门有关的环境运行控制; Chịu trách nhiệm kiểm sốt hoạt động mơi trường liên quan đến bộ
phận này
4.负责收集环境保护相关资料和客户的环保要求;Chịu t
nrách t t hiệm
c t l hul q hập đ b ácv
ài
iệ
môi trường và yêu cầu môi trường của khách hàng
5.参加内部审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武核和管理评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武活动。Tham gia kiểm toán nội bộ và các hoạt động đánh giá quản lý
5.3.4 公司的组织架构图:Sơ đồ tổ chức công ty
见附件5 公司组织架构图
Xem Phụ lục 5 Sơ đồ tổ chức công ty

本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization


第 6章 目的和适用范围 策划Lập kế hoạch

6.1应对风险和机遇的措施 Các biện pháp giải quyết rủi ro và cơ hội
为确保体系有效运行并实现持续改进,可通过确定其需要应对的风险和机遇,策划措施 进行处理来确保实现
这些风险和可能与环境因素、合规义务有关;也可能存在与其他问题有关的风险和机遇,包括环境和职业健
康安全方面的状况,或相关方的需求和期望,这些都可能影响环境健康安全管理体系的有效性。例如: Để

đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả và đạt được sự cải tiến liên tục, có thể đảm bảo bằng cách lập kế hoạch cho
các biện pháp xử lý rủi ro và cơ hội cần giải quyết. Những rủi ro này có thể liên quan đến các yếu tố môi trường và
nghĩa v t ụt Ruânr v chủ.h b ủig
s o k à v aơ t ội,
m t ao v nồm n
ứch
nhỏe c v m
à
n
oàn
đợi của các bên liên quan, có thể ảnh hưởng đến hiệu quả của hệ thống quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường. Ví
dụ:
a)由于员工文化或语言的障碍,不能理解当地的工作程序而导致的环境泄漏;Rị rỉ mơi trường do thủ tục
làm việc tại địa phương do rào cản về văn hóa hoặc ngơn ngữ của nhân viên
b)因气候变化而导致的可影响组织的建筑物或场地的洪涝的增强 Gia tăng lũ lụt của các tòa nhà hoặc trang
web có thể ảnh hưởng đến một tổ chức do biến đổi khí hậu
c)由于资金投入不及时;vốn đầu tư khơng kip thời
d)通过政府资助引进新技术,可能改善空气质量Việc g t iới c chiệu n
mác t
ông
q t t ghệ
c c
ới

phủ có thể cải thiện chất lượng khơng khí
e)由于对外部承包方的环境安全意识培训不到位,可能以致产生环境安全事件等等。Do đào tạo nâng cao
nhận thức về an tồn mơi trường cho các nhà thầu bên ngoài, các sự cố an tồn mơi trường có thể xảy ra, v.v.
6.1.1 紧急情况可能导致有害环境影响或对公司造成其他影响, 在确定潜在的紧急情况(例如:火灾、化学品泄
漏,恶劣天气)时,应当考虑以下内容:Trường h k ợp
c c t hẩng r t ấpđ

m
ó t hể c ây
h h a
ác
ảnh hưởng khác đến công ty. Khi xác định các trường hợp khẩn cấp tiềm ẩn (ví dụ: hỏa hoạn, sự cố tràn h
chất, thời tiết khắc nghiệt), cần xem xét những điều sau đây
-----现场危险物品(例如:易燃液体、贮油箱、压缩气体)的性质; Bản chất của hàng nguy hiểm tại chỗ
(ví dụ chất lỏng dễ cháy, bể chứa, khí nén)
-----紧急情况最有可能的类型和规模;Loại hình và quy mơ tình huống khẩn cấp có thể xảy ra
-----附近设施 (例如:工厂、道路)的潜在紧急情况。Trường hợp khẩn cấp tiềm năng trong các cơ sở gần
đó (ví dụ: nhà máy, đường)
 支持性文件:《环境健康安全管理体系要求及使用指南》风险和机遇应对措施 控制程序》Tài liệu hỗ trợ: Thủ tục kiểm sốt rủi ro và ứng phó
cơ hội
6.1.2 环境因素及危险源:(对应OHSAS18001:2007 4.3.1条款)Các yếu tố môi trường và nguồn nguy hiểm:
(tương ứng với OHSAS18001: 2007 4.3.1)
6.1.2.1 总则 tổng hợp :
建立《环境健康安全管理体系要求及使用指南》环境因素和危险源辨识控制程序》对公司的活动、产品或服务中能够控制及可对其施 加影响
的环境因素及危险源进行识别,并从已识别的环境因素中判定对环境具有重大影响或可能具有重大
影响的因素,以及不容许风险,以便在建立环境目 录 标时,对与这些重大影响有关的因素加以考虑。
Thiết lập các yếu tố môi trường và các quy trình kiểm sốt xác định nguồn nguy hiểm và xác định các yếu
tố môi trường và nguồn nguy hiểm có thể được kiểm sốt và ảnh hưởng bởi các hoạt động, sản phẩm hoặc
dịch v c ục
ủa
t xác đông cịnh y y, t ác
c t đếu đ ố k hó các k nộng đ m áng
t
t ểc yoặct
ó
mơi t
rường

đ
x đ ược
c
n ácc r ịnh,
r k
đ ũng p
đhưg t ác c củi y ot l hông
q
đ
ược
các tác động đáng kể này khi thiết lập các mục tiêu môi trường
6.1.2.2 职责 trọng trách :
a)各部门负责本部门的环境因素和危险源识别,并将结果汇总到体系管理组;Mỗi b p ộ c hận
t
hịu
nhiệm xác định các yếu tố môi trường và nguồn nguy hiểm trong bộ phận, và kết quả được tóm tắt vào nhóm quản
本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization


lý hệ thống.
b)体系管理组对识别的环境因素和危险源进行汇总,组织评价确定重大环境因素和危险源。Nhóm
quản lý hệ thống tóm tắt các yếu tố và mối nguy môi trường đã xác định và tổ chức đánh giá để xác định các yếu tố
và mối nguy hiểm mơi trường chính.
6.1.2.3 控制要求:u cầu kiểm sốt
a)环境因素、危险源的识别以及风险评价的范围必须覆盖公司活动、产品或服务中各个方面,包括公
司自身产生的可施 加影响的相关方产生的因素。 Các yếu tố môi trường, xác định các mối nguy hiểm
và phạm vi đánh giá rủi ro phải bao gồm tất cả các khía cạnh của hoạt động, sản phẩm hoặc dịch vụ của
công ty, bao gồm các yếu tố do các bên liên quan đến ảnh hưởng của cơng ty tạo ra.
b)识别环境因素时应考虑的情况Những gì cần xem xét khi xác định các yếu tố môi trường

 过去曾经发生的、现在或过去发生仍持续存在、将来要发生的事故或环境影响; Tai n hạn
oặc
tác động môi trường đã xảy ra trong quá khứ, hiện tại hoặc trong quá khứ, tiếp tục tồn tại và sẽ xảy ra trong
tương lai
 生产设备运行正常、异常、紧急状态时产生的环境因素;Các y t ếu
m t ố p ơi s rường
t c

điều kiện bình thường, bất thường và khẩn cấp của thiết bị sản xuất
 向大气排放的污染物Các chất ơ nhiễm thải vào khí quyển;
 向水体排放的污染物Các chất ô nhiễm thải vào các vùng nước;
 固体废弃物污染;Ô nhiễm chất thải rắn
 噪声对周围环境的影响Tác động của tiếng ồn đến môi trường xung quanh
 对周围居民生活的影响;Tác động đến cuộc sống của cư dân xung quanh
 能源资源的消耗和原辅材料的利用效率;Tiêu thụ tài nguyên năng lượng và hiệu quả sử dụng
ngun liệu thơ và phụ trợ
 产品生命周期;Vịng đời sản phẩm
 常规和非常规活动Hoạt động thường xuyên và độc đáo
c)识别危险源、风险评价时应考虑:Xác đ
cịnhđ
xần x kượcx đ em
c m nét h hi v đác
ịnh
giá rủi ro
 常规和非常规活动;Hoạt động thường xuyên và độc đáo
 所有进入工作场所的人员(包括承包方人员和来访人员)的活动; Hoạt động của tất cả các
nhân viên vào nơi làm việc, bao gồm cả nhà thầu và nhân viên tham quan
 人的行为、能力和其他人为因素;Hành vi của con người, khả năng và các yếu tố con người khác
 已识别的源于工作场所外,能够对工作场所内公司控制下的人员的健康安全产生不利影响的危
险源;Nguồn n

h guyđ
c iểm
n
b ược
n
n lơng v c hận
t ả h ên x gồi
đ s k ơi
àm
và sự an toàn của nhân viên dưới sự kiểm sốt của cơng ty tại nơi làm việc
 在工作场所附近,由公司控制下的工作相关活动所产生的危险源Nguồn nguy hiểm được tạo ra
bởi các hoạt động liên quan đến cơng việc dưới sự kiểm sốt của cơng ty gần nơi làm việc
 工作场所的基础设施 ,设备和材料,无论是自己公司的还是外界提供的Cơ sở hạ tầng, thiết bị
và vật liệu nơi làm việc, cho dù được cung cấp bởi cơng ty hay thế giới bên ngồi
 公司及活动的变更、材料的变更、或计划的变更Thay đổi trong công ty và hoạt động, thay đổi
trong tài liệu hoặc thay đổi kế hoạch
 体系的更改包括临时性变更等,及其对运行、过程和活动的影响Các t
đhayđ v ổih t ối
ới
bao gồm các thay đổi tạm thời, v.v. và tác động của chúng đối với hoạt động, quy trình và hoạt động
 任何与风险评价和实施 必要控制措施 相关的适用法律义务Bất k n ỳ v ghĩa
p
l h ụ h háp
n
ý
liên quan đến đánh giá rủi ro và thực hiện các biện pháp kiểm soát cần thiết
 对工作区域、过程、装置、机器和设备、操作规程和工作组织的设计,包括其对人的能力的适
应性;Thiết kế khu vực làm việc, quy trình, lắp đặt, máy móc và thiết bị, quy trình vận hành và tổ
chức cơng việc, bao gồm khả năng thích ứng với khả năng của con người
d)重大环境因素及危险源的确定必须考虑法律、法规的要求,环境及健康安全的影响的范围和程度,

本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization


发生的频率,污染物负荷系数,资源消耗等。Các yếu tố mơi trường chính và xác định nguồn nguy
hiểm phải xem xét các yêu cầu của luật pháp và quy định, phạm vi và mức độ ảnh hưởng an toàn m
trường và sức khỏe, tần suất xảy ra, yếu tố tải lượng ô nhiễm, tiêu thụ tài nguyên, v.v.
e)根据管理评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武结论及法律、法规变化,每次 在管理评审 核: 傅添端 批 准: 秦宏武开展前对环境因素和健康安全进行定期的更
新和重新评价。Theo kết luận rà soát quản lý và thay đổi luật pháp và quy định, mỗi lần tiến hành rà
sốt quản lý, các yếu tố mơi trường và sức khỏe và an toàn thường xuyên được cập nhật và đánh giá lại.
f)当公司的活动、产品或服务发生较大变化时,应及时再对环境因素和危险源进行识别和评价,重新
确定重大环境因素和危险源。Khi các hoạt động, sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty trải qua những
thay đổi lớn, các yếu tố và mối nguy môi trường cần được xác định và đánh giá kịp thời để xác định lại
các yếu tố và mối nguy mơi trường chính.
 支持性文件: 《环境健康安全管理体系要求及使用指南》环境因素和危险源辨识与控制程序》Tài liệu hỗ trợ: Các yếu tố môi trường và quy
trình xác định và kiểm sốt mối nguy
6.1.3 合规义务:(对应OHSAS18001:2007 4
条款)Nghĩa
.3.2
v t
ụt
(uân ứ hủ:
v O tương
2
ng
4.3.2)
6.1.3.1 总则 tổng hợp:
建立并保持《环境健康安全管理体系要求及使用指南》法律法规和其他要求控制程序》,以获“国家级高新技术企业” “广东省知识产权示范企取确定适合于本公司活动、产品与服务的国家
和地方的环境、安全、社会保障等法律法规和其他要求,跟踪其变化以及时更新。




Thiết l v ập
d t cà q uyt
krì s ác c yuy c prình l v piểm l v cốtq đ ác k
êu
đ c đ ầu
háp
môi t
rường,
a t
a s n x oàn,
h v c ln k inh c
nã c ộiy c à k ácx đ uật c h hácđ
s ũng

phẩm và dịch vụ phù hợp của quốc gia và địa phương cũng như theo dõi các thay đổi và cập nhật.
6.1.3.2 职责 trọng trách:
a)行政部负责建立获“国家级高新技术企业” “广东省知识产权示范企取渠道,及时获“国家级高新技术企业” “广东省知识产权示范企取、确定、更新适用于本公司的环境法律法规及其他要求并分解
到各部门,被员工所获“国家级高新技术企业” “广东省知识产权示范企取。Phịng H
c ànhc
t hính
n
t hịul c rách
k
t
c hiệm
k t
t hiết
ập

thập, x đ ác v c ịnh
n c àl v ậpq đ hậtv m ác
t
uật
v c y à c uy
k
á dịnh c cề
t ôiv
rường
phân tách chúng thành các bộ phận khác nhau
b)客户提出的特殊环保要求(有害物质管控),各公司的事业部营销负责收集,并转交给中试部进行
评估,并上传到OA系统中归档。有害物质管控参见《环境健康安全管理体系要求及使用指南》环保物质管控手册》。 Các yêu cầu bảo vệ
mơi trường đặc biệt (kiểm sốt các chất độc hại) do khách hàng đề xuất được bộ phận tiếp thị của mỗ
công ty thu thập và chuyển đến bộ phận thí điểm để đánh giá và tải lên hệ thống OA để lưu trữ. Để kiểm
soát các chất độc hại, hãy tham khảo Hướng dẫn kiểm soát chất bảo vệ mơi trường.
6.1.3.3 控制要求u cầu kiểm sốt:
a)按程序获“国家级高新技术企业” “广东省知识产权示范企取并确定本公司适用的法律、法规和其他要求Có được và xác định các luật, quy định hiện
hành và các yêu cầu khác của công ty theo các thủ tục
b)建立法律、法规和其他要求的清单Thiết lập một danh sách các luật, quy định và các yêu cầu khác
c)跟踪法律、法规和基他要求,一旦有变化要及时更新并传达Theo d l õip
uật
q đ háp,
v c y uy
ịn
cầu khác cũng như cập nhật và liên lạc ngay khi có thay đổi.
d)当公司的活动、产品或服务发生变化时,要及时更新相应台帐Khi các hoạt động, sản phẩm hoặc
dịch vụ của công ty thay đổi, cần phải cập nhật tài khoản tương ứng một cách kịp thời
e)公司活动、产品或服务应确保采取的措施 与发现问题及对环境影响的严重程度相适应,并应确保对
法律法规文件进行必要的更新与遵循的评价 Các hoạt động, sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty phải
đảm bảo rằng các biện pháp được thực hiện phù hợp với các vấn đề được tìm thấy và mức độ nghiê

trọng c t ủa
đ
mác t
ộngv p đôi b rường,
c c n v àđ
ghải t
t ảmc t ảoc c áct l ập
hậ
pháp lý và quy định.
 支持性文件:《环境健康安全管理体系要求及使用指南》法律法规和其他要求控制程序》Tài liệu hỗ trợ: "
Yêu cầu pháp lý và quy định và các
thủ tục kiểm soát yêu cầu khác"
本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization


6.1.4 措施 的策划Lập kế hoạch biện pháp
公司需在各层次 策划环境健康安全管理体系中应采取的措施 ,以管理其重大环境因素及不容许风险、合
规义务,以及识别的公司优先考虑的风险和机遇,以确保环境健康安全管理体系有效运行。策划的措施
可包括建立环境健康安全目 录 标,制定实施 方案,并定期对方案的实施 效果进行评价,也可通过其他管理
体系提出一些措施 。Công t s l y k hẽ
ậpc b ế p oạch
đ
t
hác ở t iện
c c c hápđ l k ược
h
c hực
i
hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe môi trường để quản lý các yếu tố môi trường chính và rủi ro khơng cho

phép, nghĩa vụ tn thủ và các ưu tiên của các công ty về rủi ro và cơ hội để đảm bảo hệ thống quản lý an tồn
và sức khỏe mơi trường. Chạy hiệu quả. Các biện pháp được lên kế hoạch có thể bao gồm thiết lập các mục tiêu
an toàn và sức khỏe môi trường, xây dựng kế hoạch thực hiện và thường xuyên đánh giá hiệu quả thực hiện của
các chương trình hoặc đề xuất các biện pháp thông qua các hệ thống quản lý khác.

6.2 环境健康安全目 录 标及其实施 的策划: (对应OHSAS18001:2007 4.3.3条款)Lập kế hoạch cho các mục tiêu
an toàn và sức khỏe môi trường và việc thực hiện chúng: (tương ứng với OHSAS18001: 2007 4.3.3)
6.2.1 总则 tổng hợp
根据公司的环境健康安全方针 、确定的重大环境因素及不容许风险以及法律法规要求,制定环境健康
安全目 录 标和指标并形成文件,公司的目 录 标和指标应分解到各部门,以实现对污染的预防、治理和持续
改进。Theo c
shínha t
ách
v s k n m ồn
t
c à c ứct đ xhỏe đ
c ơiy t rường
m t
c ủa
ông
và rủi ro không cho phép, cũng như luật pháp và các quy định, xây dựng các mục tiêu và mục tiêu về sứ
khỏe và an tồn mơi trường và lập tài liệu. , quản trị và cải tiến liên tục.
6.2.2 职责 trọng trách
a)管理者代表根据公司和各部门的实际情况组织制定、修订公司环境目 录 标指标。Đại diện quản lý tổ
chức và điều chỉnh các chỉ số mục tiêu mơi trường của cơng ty theo tình hình thực tế của công ty và các bộ phận
khác nhau.
b)管理者代表负责公司环境目 录 标指标的分解,并对其实施 情况进行检查。Đại diện quản lý chịu trách
nhiệm phân rã các chỉ số mục tiêu môi trường của công ty và kiểm tra việc thực hiện.
6.2.3 控制要求Yêu cầu kiểm soát
6.2.3.1目 录 标指标和管理方案的制定Chỉ tiêu mục tiêu và kế hoạch phát triển quản lý

a) 目 录 标指标和管理方案应符合环境健康安全方针 Các c t hỉ m iêu
t v k ục
h
qiêu l c à t ết
oạch
các ngun tắc an tồn và sức khỏe mơi trường
b) 目 录 标指标和管理方案的制定应充分考虑本公司的重大环境因素及不容许风险和国家与地方的环境
法律、法规和其他要求,各相关方的要求。Việc xây dựng các chỉ số mục tiêu và kế hoạch quản lý
cần xem xét đầy đủ các yếu tố mơi trường chính và rủi ro không được phép của công ty và luật pháp
môi trường quốc gia và địa phương, các yêu cầu khác, các yêu cầu của tất cả các bên liên quan.
c) 目 录 标的制定和管理方案还应考虑技术和经济可行性,避免制定技术和经济上达不到的目 录 标指标。
环境健康安全管理方案应明确实施 的进度和完成的时间。环境健康安全管理方案应规定责任部门
和责任人,列出所需的资金预算。Các c
hương
t
q
l rình
v p t uản
m t ýc
àn xhát x
riển
tính khả thi về kinh tế và kỹ thuật và tránh việc phát triển các mục tiêu mục tiêu chưa được đáp ứng về
mặt kỹ thuật và kinh tế. Kế hoạch quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường cần nêu rõ tiến độ thực hiện
và thời gian hoàn thành. Kế hoạch quản lý an tồn và sức khỏe mơi trường cần quy định bộ phận c
trách nhiệm và người chịu trách nhiệm liệt kê ngân sách quỹ cần thiết.
d) 目 录 标要尽量具体,指标要尽可能量化,并制定可测量的环境和健康安全绩效参数。 Các mục tiêu
phải c
càng
t c ụt chể c s àng
c đ ốt,

đ
l ác c hỉn
ốc
ần
t v cượct
s ịnh
h s ượng
về mơi trường và sức khỏe và an tồn có thể đo lường được nên được phát triển
e) 目 录 标指标和管理方案的制定每年进行一次 ,由管理者代表负责组织。Việc x d ây c cựng
s m
ác
hỉ
tiêu và kế hoạch quản lý được thực hiện mỗi năm một lần và được tổ chức bởi các đại diện quản lý.
6.2.3.2目 录 标指标的检查与修订Kiểm tra và sửa đổi các chỉ tiêu mục tiêu:
本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization


管理者代表对公司的目 录 标指标和管理方案的实施 情况进行检查,做好记录 ,必要时将检查结果报
总裁。每季度应进行一次 对目 录 标指标和管理方案的检查。Đại diện quản lý kiểm tra các chỉ số mục
tiêu c c ủa t v ông
v t yh kà h iệc q
hực
l g c iện
t v b ế c oạch
k q c cuản t n ý,c
hi

thiết. Một cuộc kiểm tra hàng quý về các chỉ số mục tiêu và kế hoạch quản lý nên được tiến hành
b) 各部门季度对本部门目 录 标指标和管理方案的实施 情况进行检查和控制。Mỗi bộ phận kiểm tra và

kiểm soát việc thực hiện các chỉ số mục tiêu và kế hoạch quản lý của bộ phận trong mỗi quý.
c) 当目 录 标和指标和管理方案需要修订时,由体系管理组汇总,报管理者代表,各部门要根据修改结
果对本部门的目 录 标和指标进行相应的修订。Khi các mục tiêu và chỉ tiêu và kế hoạch quản lý cần
được sửa đổi, chúng sẽ được nhóm quản lý hệ thống tóm tắt và báo cáo cho đại diện quản lý. Mỗi bộ
phận nên điều chỉnh lại các mục tiêu và chỉ số của bộ phận theo kết quả sửa đổi.
d) 目 录 标和指标和管理方案的变更和修订必须经管理者代表批 准: 秦宏武准。Thay đổi và sửa đổi mục tiêu và các
chỉ số và kế hoạch quản lý phải được sự chấp thuận của đại diện quản lý
 支持性文件 《环境健康安全管理体系要求及使用指南》目 录 标及方案管理程序》Tài liệu hỗ trợ "
Thủ tục quản lý chương trình và mục tiêu"
a)

6.2.4 本公司的职业健康安全目 录 标:Mục tiêu an tồn và sức khỏe nghề nghiệp của cơng ty
见附件4 《环境健康安全管理体系要求及使用指南》质量环境安全目 录 标》Xem Phụ lục 4 Mục tiêu an tồn mơi trường chất lượng

本文件及其内容为本公司之财产,未经授权不得复制
This document and contents are the property of the company and shall not be reproduced without authorization



×