Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT XY LANH LỚN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.84 KB, 33 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG

ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ GIA CƠNG
CHI TIẾT XY LANH LỚN



Chun ngành: CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

BÀI TẬP LỚN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TP. HCM,

tháng 09 năm 2021

BÀI TẬP LỚN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG


Họ và tên HSSV:

Lê Hồng Hải

Lớp CĐCK19C

Lê Thanh Hải
Võ Văn Ngọc Hải
Giáo viên hướng dẫn: Trương Nam Trung
NỘI DUNG


Thiết kế quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết: Xylanh lớn

PHẦN 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CƠNG
1.1 Cơng dụng của và điều kiện làm việc của CTGC:
- Là nơi lắp pittong là bộ phận tạo ra không gian hút và nén. Có nhiệm vụ đặt, dẫn hướng
chuyển động của piston.
- Điều kiện làm việc: làm việc trong điều kiện áp suất và nhiệt độ thay đổi theo chu kì của q
trình hút và nén.
1.2 Phân tích vật liệu chế tạo CTGC
Vật liệu được chế tạo từ GX18-36
Tra sổ tay thiết kế cơ khí tập 1 ta được thành phần cấu tạo GX18-36:
+ 3,3% C
+ 1,4 % Si
+ 0,7% Mn
+ 0,2 % P
+ 0,15 % S, …
Công dụng của GX18-36: dùng để chế tạo thân máy, vỏ hộp giảm tốc , ...

Độ bền uốn
σ u=36

Độ bền kéo

Giới hạn bền
xoắn

Giới hạn bền
ép, nén

σ k=18


70

26

1.3 Phân tích kết cấu hình dạng chi tiết gia cơng:
- Kết cấu hình dạng đơn giản.

Độ cứng
170-229HB


- Kết cấu hình dạng hợp lý.
- Chi tiết thuộc dạng điển hình: dạng hộp.
- Khi gia cơng cần quan tâm kích thước ø70 vì đây là nơi lắp pit tơng nên cần độ chính xác cao.
1.4 Phân tích độ chính xác gia cơng
*Độ chính xác về kích thước
*Độ chính xác về kích thước
- Kích thước có chỉ dẫn dung sai:
+ ø90 cần đạt cấp chính xác 7. Tra sách dung sai trang 18, miền dung sai H7. Ta được kích
thước ø 90+0,035
, kích thước 10−¿ ¿0.07
0
+ ¿¿

+ ø70 để lắp pit tông => H7 => ø 70+0.03
0
+ Hai lỗ ø10 để lắp chốt định vị => H7 => ø 10+0.015
0
+ Kích thước 204 chọn Js7. Tra bảng 2-8 trang 61 sổ tay CNCTM 1 ta được 204−¿


+ ¿0.023 ¿

¿

+ Kích thước 282 chọn Js7. Tra bảng 2-8 trang 61 sổ tay CNCTM 1 ta được 282−¿

+¿0.026 ¿

¿

+ Dung sai khoảng cách tâm ø70 và lỗ mặt đáy đạt ccx 10. Tra bảng 2-8 trang 61 sổ tay
CNCTM 1 ta được 125−¿ ¿
+¿ 0.08¿

- Kích thước khơng chỉ dẫn sung sai:
+ Kích thước giữa hai bề mặt khơng gia cơng( CCX16): R9; R3; 10; 10; 353; 20,5; 10; 156;
48; ø126; 192; 254; ø200; R5; 100; 126; 192
+ Kích thước giữa một bề mặt gia công một bề mặt không gia cơng ( CCX14): 5; 21; 24; 25
+ Kích thước giữa hai bề mặt gia công ( CCX12): ø18; 541; ø9; 22
* Độ chính xác về hình dáng hình học
Khơng có yêu cầu đặc biệt
* Độ chính xác về vị trí tương quan
- Dung sai độ song song giữa tâm lỗ ø70 và mặt đáy là 0,16
- Dung sai độ vuông góc của lỗ ø70 so với hai mặt đầu là 0,03
- Dung sai độ đồng tâm ø70 với hai lỗ ø90 là 0.04
* Chất lượng bề mặt
- Bề mặt có độ nhám Ra= 0.8 μm: ø90, ø70
- Bề mặt có độ nhám Ra= 1,6 μm: 2 lỗ ø10



- Bề mặt có độ nhám Ra= 3,2 μm: mặt đáy, hai mặt đầu ø200
- Các bề mặt có độ nhám Ra = 12,5μm: 6 lỗ ø9, 6 lỗ ø18, 2 bề mặt giới hạn bởi kích thước 22
- Các bề mặt cịn lại có Rz = 80μm
* Phân tích:
- Chi tiết xy lanh lớn có đặc điểm của chi tiết dạng hộp.
- Mặt đáy, hai mặt đầu , lỗ ø70, 2 lỗ ø10 là những bề mặt lắp ghép.
- ø70 lắp lỏng với piston.
- ø10 lắp chốt định vị.
- ø90 định vị một chi tiết khác lắp vào xylanh lớn.
- Mặt đáy được lắp với chi tiết khác dùng bulong lắp vào ø18.
* Tính cơng nghệ
- Kết cấu chi tiết đơn giản.
- Có thể sử dụng được các ppgc phổ biến như: tiện, khoan.
- Vật liệu gang xám có độ bền và chống rung động tốt, thuận tiện cho việc chế tạo bằng pp
phôi đúc.
1.5 Xác định sản lượng.

- Chi tiết xy lanh có khối lượng 68,35 kg được tính bằng phần mềm Autodesk Inventor 2021.
- Dựa vào dạng sản xuất hàng loạt vừa và khối lượng chi tiết gia công, tra bảng 2.2
→ sản lượng hàng năm của chi tiết là 200÷500 chi tiết.


CHƯƠNG 2: CHỌN PHÔI, PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ
XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ GIA CƠNG

2.1. Chọn vật liệu phơi và phương pháp chế tạo phôi
- Vật liệu chế tạo chi tiết là gang xám GX 18-36.
- Hình dáng hình học của chi tiết đơn giản
→ Do đó ta chọn phơi đúc, vật liệu gang xám GX 18-36.

- Dạng sản xuất hàng loạt vừa → Phương pháp chế tạo phôi: Đúc trong khn cát làm bằng máy
=> Vật đúc có CCX cấp II
2.2. Xác định lượng dư gia cơng
Chi tiết có KTLN = 541
* Kích thước ∅ 70

KTLN 541
SX hàng loạt

} Tra bảng 22 – sổ tay CNCTM2 → Z

* Kích thước ∅ 90
KTLN 541
SX hàng loạt

} Tra bảng 22 – sổ tay CNCTM2 → Z

1 bên

=8

* Hai bề mặt giớ hạn bởi kích thước 541
KTLN 541
Tra bảng 16 – sổ tay CNCTM2 → Z=5,5 ¿2,5)
KTDN 541

}

* Hai bề mặt giớ hạn bởi kích thước 521
KTLN 541

Tra bảng 16 – sổ tay CNCTM2 → Z=5,5 ¿2,5)
KTDN 521

}

1 bên

=8


* Hai bề mặt giớ hạn bởi kích thước 22
KTLN 541
Tra bảng 16 – sổ tay CNCTM2 → Z=5 ¿0.6)
KTDN 22

}

* Các lỗ ∅ 9, ∅18 , ∅ 10 đúc đặc
* Yêu cầu kỹ thuật:
- Phôi không bị rỗ xỉ, rỗ khí, cháy cát.
- Phơi khơng bị rạn nứt.
- Phơi khơng bị biến trắng.

CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN NGUN CƠNG
Ngun cơng II: Gia công thô mặt đáy A
-Sơ đồ gá đặt:
-Định vị: chi tiết được định vị 6 bậc tự do
-Kẹp chặt:
-Chọn máy: chọn máy phay đứng 6H13 có cơng suất 10kW
-Chọn dao: Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng D= 100mm, d=32mm, B= 50, Z=8, T=180,

vật liệu BK6 ( tra bảng 4-95, STCNCTM1 trang 376 ).
-Chia bước: nguyên công gồm 1 bước phay thô mặt đáy.
-Tra chế độ cắt và thời gian gia công
Chiều sâu cắt t= 3mm
Lượng chạy dao S z= 0,14 mm/răng (bảng 5-125, STCNCTM2 trang 113)
Vận tốc cắt V b=158 m/phút (bảng 5-127, STCNCTM2 trang 115)
Hệ số điều chỉnh vận tốc:
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng của gang K 1= 1 vì HB= 190
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao K 2= 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K 3= 1 vì vật liệu dao BK6


Hệ số phụ thuộc bề mặt gia cơng khơng có vỏ cứng K 4 = 1
Hệ số phụ thuộc chiều rộng phay K 5=1
Hệ số phụ thuộc vào gốc nghiêng K 6 =1
Vậy tốc đọ tính tốn V t = V b . K 1 . K 2 . K 3 . K 4 . K 5 . K 6= 158 m/phút
Số vịng quay tính tốn:

nt =

1000.V t 1000.158
=
=503 vịng/phút
π .D
3,14.100

Theo thuyết minh máy: nm = 475 vòng/phút
Vận tốc thực: V tt =

π . D . n 3,14.100.475

=
=149 m/phút
1000
1000

Lượng chạy dao phút: S ph= S z.Z.n= 0,14.8.475= 532 mm/phút
Theo thuyết minh máy chọn S ph= 300 mm/phút
Công suất cắt N c = 7,8 Kw (tra bảng 5-130, STCNCTM2 trang 118)
So sánh N c = 7,8Kw < N m= 10Kw
Thời gian gia công:

T 0=

L+ L 1+ L 2 353+53+5
=
=1,37 phút
S ph
300

Trong đó: L= 353mm
L1= 0,5.D+3= 0,5.100+3= 53mm(vì D > B)
L2= 5mm
Vậy tổng thời gian cho bước phay thô là:
T tc=T 0 +0,26. T 0 =1,37+0,26.1,37=1,73phút

Nguyên công III: gia công mặt E1
-Sơ đồ gá đặt:
-Định vị: chi tiết được định vị 6 bậc tự do
-Kẹp chặt:
-Chọn máy: chọn máy phay đứng 6H13 có cơng suất 10kW



-Chọn dao: Dao phay ngón đi cơn d= 50mm, L= 200mm, l= 75mm, Z=6,T=120 (tra barng4-66,
STCNCTM1 trang 357)
-Chia bước: nguyên công gồm 1 bước phay thô mặt E1.
-Tra chế độ cắt và thời gian gia công
Chiều sâu cắt t= 3mm
Lượng chạy dao S z= 0,16 mm/răng (bảng 5-146, STCNCTM2 trang 131)
Vận tốc cắt V b=64 m/phút (bảng 5-148, STCNCTM2 trang 133)
Hệ số điều chỉnh vận tốc: (tra bảng 5-134, STCNCTM2 trang 121)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng của gang K 1= 1 vì HB= 190
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao K 2= 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công K 3=1 (thô)
Hệ số phụ thuộc bề mặt gia công khơng có vỏ cứng K 4 = 1
Hệ số phụ thuộc chiều rộng phay K 5=0,8 vì B= 48mm

Vậy tốc đọ tính tốn V t = V b . K 1 . K 2 . K 3 . K 4 . K 5= 51 m/phút
Số vịng quay tính tốn:

nt =

1000.V t 1000.51
=
=325vòng/phút
π .D
3,14.50

Theo thuyết minh máy: nm = 300 vòng/phút
Vận tốc thực: V tt =


π . D . n 3,14.50.300
=
=47 m/phút
1000
1000

Lượng chạy dao phút: S ph= S z.Z.n= 0,16.6.300= 288 mm/phút
Theo thuyết minh máy chọn S ph= 240 mm/phút
Công suất cắt N c = 1,9 Kw (tra bảng 5-152, STCNCTM2 trang 137)
So sánh N c = 1,9Kw < N m= 10Kw
Thời gian gia cơng:

T 0=

Trong đó: L= 353mm

L+ L 1+ L 2 353+28+5
=
=1,6 phút
S ph
240


L1= 0,5.D+3= 0,5.50+3= 28mm(vì D > B)
L2= 5mm
Vậy tổng thời gian cho bước phay thô là:
T tc=T 0 +0,26. T 0 =1,6+0,26.1,6=2phút

Nguyên công IV: gia công mặt E2
-Sơ đồ gá đặt:

-Định vị: chi tiết được định vị 6 bậc tự do
-Kẹp chặt:
-Chọn máy: chọn máy phay đứng 6H13 có cơng suất 10kW
-Chọn dao: Dao phay ngón đi cơn d= 50mm, L= 200mm, l= 75mm, Z=6,T=120 (tra barng4-66,
STCNCTM1 trang 357)
-Chia bước: nguyên công gồm 1 bước phay thô mặt E2.
-Tra chế độ cắt và thời gian gia công
Chiều sâu cắt t= 3mm
Lượng chạy dao S z= 0,16 mm/răng (bảng 5-146, STCNCTM2 trang 131)
Vận tốc cắt V b=64 m/phút (bảng 5-148, STCNCTM2 trang 133)
Hệ số điều chỉnh vận tốc: (tra bảng 5-134, STCNCTM2 trang 121)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng của gang K 1= 1 vì HB= 190
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao K 2= 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công K 3=1 (thô)
Hệ số phụ thuộc bề mặt gia cơng khơng có vỏ cứng K 4 = 1
Hệ số phụ thuộc chiều rộng phay K 5=0,8 vì B= 48mm

Vậy tốc đọ tính tốn V t = V b . K 1 . K 2 . K 3 . K 4 . K 5= 51 m/phút
Số vịng quay tính tốn:

nt =

1000.V t 1000.51
=
=325vòng/phút
π .D
3,14.50


Theo thuyết minh máy: nm = 300 vòng/phút

Vận tốc thực: V tt =

π . D . n 3,14.50.300
=
=47 m/phút
1000
1000

Lượng chạy dao phút: S ph= S z.Z.n= 0,16.6.300= 288 mm/phút
Theo thuyết minh máy chọn S ph= 240 mm/phút
Công suất cắt N c = 1,9 Kw (tra bảng 5-152, STCNCTM2 trang 137)
So sánh N c = 1,9Kw < N m= 10Kw
Thời gian gia công:

T 0=

L+ L 1+ L 2 353+28+5
=
=1,6 phút
S ph
240

Trong đó: L= 353mm
L1= 0,5.D+3= 0,5.50+3= 28mm(vì D > B)
L2= 5mm
Vậy tổng thời gian cho bước phay thô là:
T tc=T 0 +0,26. T 0 =1,6+0,26.1,6=2phút

Nguyên công V: gia công 2 lỗ ∅ 10
-Sơ đồ gá đặt:

-Định vị: chi tiết được định vị 6 bậc tự do
-Kẹp chặt:
-Chọn máy: chọn máy khoan cần 2A55
-Chọn dao: chọn mũi khoan ruột gà bằng thép gió (tra bảng 4-40, STCNCTM1 trang 319)
-Chia bước: ngun cơng gồm 2 bước:

Bước 1: khoan 2 lỗ ∅ 9,8+0.15
Tính chế độ cắt:
Chiều sâu t= 4,9mm
Lượng chạy dao S z= 0,47 mm/vòng (tra bảng 5-89, CNCTM2 trang 86)
Tra thuyết minh máy chọn Sm= 0,4 mm/vòng


C v . D Zv
Tốc độ cắt: V = m xv Yv . K v (m/phút)
T .t . S
Tra bảng 3-3 trang 84 sách chế độ cắt
Cv
17,1

Zv
0,25

Xv
0

Yv
0,4

m

0,125

Tra bảng 4-3 trang 85 sách chế độ cắt: T= 35
Tra bảng 5-3 trang 86 sách chế độ cắt: K mv = 1
Tra bảng 6-3 trang 86 sách chế độ cắt: K lv = 1
Mà K v = K mv . K nv . K uv . K lv= 1
Vậy :V =

C v . D Zv
17,1. 9,80,25
.
K
=
=15,4 (m/ phút)
v
T m .t xv . S Yv
35 0,125 . 100 . 0,4 0,4

Số vòng quay trục chính n=

1000.V 1000.15,4
=
=500 vịng / phút
π .D
3,14.9,8

Tra theo thuyết minh máy chon nm= 475 vòng/phút
Vận tốc thức của máy: V tt =

π . D . n 3,14.9,8.475

=
=14,6 m/ phút
1000
1000

Momen xoắn và lức cắt:
Tra bảng 7-3 trang 87 sách chế độ cắt
CM
0,021

ZM
2

YM
0,8

CP
42,7

HB
Tra bảng 5-9, STCNCTM2 trang 9: K mp = K mM =
190

0,6

190
=
190

Zp

1
0,6

( ) ( )

Vậy M= CM.DZM.SYM.KmM= 0,021.9,82.0,40,8.1= 0,96 KGm
P0= CP.DZP.SYP.KP= 42,7.9,81.0,40,8.1= 201,04 KG
So sánh P 0 < Pmax= 2000 KG
Công suất cắt gọt: N=

M . n 0,96.475
=
=0,46 Kw
975
975

N= 0,46 < Nm.η =4,5.0,8= 3,6( đạt yêu cầu)
Thời gian gia công:

=1

YP
0,8


T 0=

L+ L 1+ L 2 23+ 4,83+3
=
=0,162 phút

S .n
0,4.475

Trong đó: L= 23mm
L1=

D−d
9,8−0
cotgφ+2=
cotg 60+2=4,83
2
2

L2= 3mm

Bước 2: doa 2 lỗ ∅ 10+0.021
Chọn máy: 2A55
Chọn dao: mũi doa máy có gắn các lưỡi bằng thép gió( tra bảng 4-49, CNCTM2 trang 336)
Tính chế độ cắt:
Chiều sâu t= 0,1mm
Lượng chạy dao S z= 2,2 mm/vòng (tra bảng 5-112, CNCTM2 trang 104)
Tra thuyết minh máy chọn Sm= 2,2 mm/vòng
Tốc độ cắt: V= 6,5 m/phút ( tra bảng 5-114, CNCTM2 trang 106)
Số vịng quay tính tốn:

nt =

1000.V t 1000.6,5
=
=207 vịng/phút

π .D
3,14.10

Theo thuyết minh máy: nm = 190 vòng/phút
Vận tốc thực: V tt =

π . D . n 3,14.10.190
=
=6 m/phút
1000
1000

Thời gian gia công:

T 0=

L+ L 1+ L 2 23+2,1+3
=
=0,067 phút
S .n
2,2.190

Trong đó: L= 23mm
L1=

D−d
10−9,8
cotgφ+2=
cotg60+ 2=2,1
2

2

L2= 3mm


Nguyên công VI : gia công thô mặc C
-Sơ đồ gá đặt:
-Định vị: chi tiết được định vị 6 bậc tự do
-Kẹp chặt:
-Chọn máy: chọn máy phay ngang 6H82 có công suất 7kW
-Chọn dao: Dao phay mặt đầu răng chắp gắn mảnh hợp kim cứng cứng D= 250mm, d=50mm, B= 75,
Z=14, T=240, vật liệu BK6 ( tra bảng 4-95, STCNCTM1 trang 376 ).
-Chia bước: nguyên công gồm 1 bước phay thô mặt C
-Tra chế độ cắt và thời gian gia công
Chiều sâu cắt t= 4,5mm
Lượng chạy dao S z= 0,14 mm/răng (bảng 5-146, STCNCTM2 trang 113)
Vận tốc cắt V b=128 m/phút (bảng 5-127, STCNCTM2 trang 115)
Hệ số điều chỉnh vận tốc:
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng của gang K 1= 1 vì HB= 190
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao K 2= 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K 3=1 (BK6)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc bề mặt gia cơng khơng có vỏ cứng K 4 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay K 5=1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính K 6=1

Vậy tốc đọ tính tốn V t = V b . K 1 . K 2 . K 3 . K 4 . K 5= 128 m/phút
Số vịng quay tính tốn:

nt =


1000.V t 1000.128
=
=163 vòng/phút
π .D
3,14.250

Theo thuyết minh máy: nm = 150 vòng/phút


Vận tốc thực: V tt =

π . D . n 3,14.250.150
=
=118 m/phút
1000
1000

Lượng chạy dao phút: S ph= S z.Z.n= 0,14.14.150= 249 mm/phút
Theo thuyết minh máy chọn S ph= 235 mm/phút
Công suất cắt N c = 7,8 Kw (tra bảng 5-130, STCNCTM2 trang 118)
So sánh N c = 7,8Kw < N m= 7Kw
Thời gian gia công:

T 0=

L+ L 1+ L 2 200+128+5
=
=1,4 phút
S ph
235


Trong đó: L= 200mm
L1= 0,5.D+3= 0,5.250+3= 128mm(vì D > B)
L2= 5mm
Vậy tổng thời gian cho bước phay thô là:
T tc=T 0 +0,26. T 0 =1,4+0,26.1,4=1,76 phút

Nguyên công VII : gia công bán tinh mặc C
-Sơ đồ gá đặt:
-Định vị: chi tiết được định vị 6 bậc tự do
-Kẹp chặt:
-Chọn máy: chọn máy phay ngang 6H82 có cơng suất 7kW
-Chọn dao: Dao phay mặt đầu răng chắp gắn mảnh hợp kim cứng cứng D= 250mm, d=50mm, B= 75,
Z=14, T=240, vật liệu BK6 ( tra bảng 4-95, STCNCTM1 trang 376 ).
-Chia bước: nguyên công gồm 1 bước phay bán tinh mặt C
-Tra chế độ cắt và thời gian gia công
Chiều sâu cắt t= 1mm
Lượng chạy dao S z= 0,14 mm/răng (bảng 5-146, STCNCTM2 trang 113)
Vận tốc cắt V b=145 m/phút (bảng 5-127, STCNCTM2 trang 115)
Hệ số điều chỉnh vận tốc:


Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng của gang K 1= 1 vì HB= 190
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao K 2= 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K 3=1 (BK6)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc bề mặt gia cơng khơng có vỏ cứng K 4 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay K 5=1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính K 6=1

Vậy tốc đọ tính tốn V t = V b . K 1 . K 2 . K 3 . K 4 . K 5= 128 m/phút

Số vịng quay tính tốn:

nt =

1000.V t 1000.145
=
=185 vòng/phút
π .D
3,14.250

Theo thuyết minh máy: nm = 150 vòng/phút
Vận tốc thực: V tt =

π . D . n 3,14.250.150
=
=118 m/phút
1000
1000

Lượng chạy dao phút: S ph= S z.Z.n= 0,14.14.150= 249 mm/phút
Theo thuyết minh máy chọn S ph= 235 mm/phút
Công suất cắt N c = 2,3 Kw (tra bảng 5-130, STCNCTM2 trang 118)
So sánh N c = 2,3Kw < N m= 7Kw
Thời gian gia công:

T 0=

L+ L 1+ L 2 200+128+5
=
=1,4 phút

S ph
235

Trong đó: L= 200mm
L1= 0,5.D+3= 0,5.250+3= 128mm(vì D > B)
L2= 5mm
Vậy tổng thời gian cho bước phay thô là:
T tc=T 0 +0,26. T 0 =1,4+0,26.1,4=1,76 phút


Nguyên công VIII : gia công thô mặc D
-Sơ đồ gá đặt:
-Định vị: chi tiết được định vị 6 bậc tự do
-Kẹp chặt:
-Chọn máy: chọn máy phay ngang 6H82 có công suất 7kW
-Chọn dao: Dao phay mặt đầu răng chắp gắn mảnh hợp kim cứng cứng D= 250mm, d=50mm, B= 75,
Z=14, T=240, vật liệu BK6 ( tra bảng 4-95, STCNCTM1 trang 376 ).
-Chia bước: nguyên công gồm 1 bước phay thô mặt D
-Tra chế độ cắt và thời gian gia công
Chiều sâu cắt t= 4,5mm
Lượng chạy dao S z= 0,14 mm/răng (bảng 5-146, STCNCTM2 trang 113)
Vận tốc cắt V b=128 m/phút (bảng 5-127, STCNCTM2 trang 115)
Hệ số điều chỉnh vận tốc:
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng của gang K 1= 1 vì HB= 190
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao K 2= 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K 3=1 (BK6)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc bề mặt gia cơng khơng có vỏ cứng K 4 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay K 5=1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính K 6=1


Vậy tốc đọ tính tốn V t = V b . K 1 . K 2 . K 3 . K 4 . K 5= 128 m/phút
Số vịng quay tính tốn:

nt =

1000.V t 1000.128
=
=163 vòng/phút
π .D
3,14.250

Theo thuyết minh máy: nm = 150 vòng/phút
Vận tốc thực: V tt =

π . D . n 3,14.250.150
=
=118 m/phút
1000
1000


Lượng chạy dao phút: S ph= S z.Z.n= 0,14.14.150= 249 mm/phút
Theo thuyết minh máy chọn S ph= 235 mm/phút
Công suất cắt N c = 7,8 Kw (tra bảng 5-130, STCNCTM2 trang 118)
So sánh N c = 7,8Kw < N m= 7Kw
Thời gian gia công:

T 0=

L+ L 1+ L 2 200+128+5

=
=1,4 phút
S ph
235

Trong đó: L= 200mm
L1= 0,5.D+3= 0,5.250+3= 128mm(vì D > B)
L2= 5mm
Vậy tổng thời gian cho bước phay thô là:
T tc=T 0 +0,26. T 0 =1,4+0,26.1,4=1,76 phút

Nguyên công XI : gia công bán tinh mặc D
-Sơ đồ gá đặt:
-Định vị: chi tiết được định vị 6 bậc tự do
-Kẹp chặt:
-Chọn máy: chọn máy phay ngang 6H82 có cơng suất 7kW
-Chọn dao: Dao phay mặt đầu răng chắp gắn mảnh hợp kim cứng cứng D= 250mm, d=50mm, B= 75,
Z=14, T=240, vật liệu BK6 ( tra bảng 4-95, STCNCTM1 trang 376 ).
-Chia bước: nguyên công gồm 1 bước phay bán tinh mặt D
-Tra chế độ cắt và thời gian gia công
Chiều sâu cắt t= 1mm
Lượng chạy dao S z= 0,14 mm/răng (bảng 5-146, STCNCTM2 trang 113)
Vận tốc cắt V b=145 m/phút (bảng 5-127, STCNCTM2 trang 115)
Hệ số điều chỉnh vận tốc:
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng của gang K 1= 1 vì HB= 190


Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao K 2= 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K 3=1 (BK6)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc bề mặt gia cơng khơng có vỏ cứng K 4 = 1

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay K 5=1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính K 6=1

Vậy tốc đọ tính tốn V t = V b . K 1 . K 2 . K 3 . K 4 . K 5= 128 m/phút
Số vịng quay tính tốn:

nt =

1000.V t 1000.145
=
=185 vịng/phút
π .D
3,14.250

Theo thuyết minh máy: nm = 150 vòng/phút
Vận tốc thực: V tt =

π . D . n 3,14.250.150
=
=118 m/phút
1000
1000

Lượng chạy dao phút: S ph= S z.Z.n= 0,14.14.150= 249 mm/phút
Theo thuyết minh máy chọn S ph= 235 mm/phút
Công suất cắt N c = 2,3 Kw (tra bảng 5-130, STCNCTM2 trang 118)
So sánh N c = 2,3Kw < N m= 7Kw
Thời gian gia cơng:

T 0=


L+ L 1+ L 2 200+128+5
=
=1,4 phút
S ph
235

Trong đó: L= 200mm
L1= 0,5.D+3= 0,5.250+3= 128mm(vì D > B)
L2= 5mm
Vậy tổng thời gian cho bước phay thô là:
T tc=T 0 +0,26. T 0 =1,4+0,26.1,4=1,76 phút


Nguyên công XII: gia công 12 lỗ ∅ 9
-Sơ đồ gá đặt:
-Định vị: chi tiết được định vị 6 bậc tự do
-Kẹp chặt:
-Chọn máy: chọn máy khoan cần 2A55
-Chọn dao: chọn mũi khoan ruột gà bằng thép gió (tra bảng 4-40, STCNCTM1 trang 319)
-Chia bước: nguyên công gồm 2 bước

Bước 1: khoan 6 lỗ ∅ 9
Tính chế độ cắt:
Chiều sâu t= 4,5mm
Lượng chạy dao S z= 0,47 mm/vòng (tra bảng 5-89, CNCTM2 trang 86)
Tra thuyết minh máy chọn Sm= 0,4 mm/vòng
Tốc độ cắt: V =

C v . D Zv

. K v (m/phút)
T m .t xv . S Yv

Tra bảng 3-3 trang 84 sách chế độ cắt
Cv
17,1

Zv
0,25

Xv
0

Yv
0,4

Tra bảng 4-3 trang 85 sách chế độ cắt: T= 35
Tra bảng 5-3 trang 86 sách chế độ cắt: K mv = 1
Tra bảng 6-3 trang 86 sách chế độ cắt: K lv = 1
Mà K v = K mv . K nv . K uv . K lv= 1

C v . D Zv
17,1.9 0,25
Vậy :V = m xv Yv . K v = 0,125
=27,4( m/ phút )
T .t . S
35
. 4,50 . 0,40,4
Số vòng quay trục chính n=


1000.V 1000.27,4
=
=969 vịng/ phút
π .D
3,14.9

Tra theo thuyết minh máy chon nm= 950 vòng/phút
Vận tốc thức của máy: V tt =

π . D . n 3,14.9.950
=
=26,85m/ phút
1000
1000

m
0,125


Momen xoắn và lức cắt:
Tra bảng 7-3 trang 87 sách chế độ cắt
CM
0,021

ZM
2

YM
0,8


Tra bảng 5-9, STCNCTM2 trang 9: K mp = K mM =

CP
42,7

HB
190

0,6

Zp
1

190
190

0,6

( ) ( )
=

=1

Vậy M= CM.DZM.SYM.KmM= 0,021.92.0,40,8.1= 0,82 KGm
P0= CP.DZP.SYP.KP= 42,7.91.0,40,8.1= 184,64 KG
So sánh P 0 < Pmax= 2000 KG
Công suất cắt gọt: N=

M . n 0,82.950
=

=0,8 Kw
975
975

N= 0,8 < Nm.η =4,5.0,8= 3,6( đạt yêu cầu)
Thời gian gia công:

T 0=

L+ L 1+ L 2 21+ 4,6+3
=
=0,075 phút
S .n
0,4.950

Trong đó: L= 21mm
L1=

D−d
9−0
cotgφ+2=
cotg 60+2=4,6
2
2

L2= 3mm
Bước 2: khoan 6 lỗ ∅ 9 mặt đối diện
Các thông số giống bước 1

Nguyên công XIII: gia công 6 lỗ ∅ 18

-Sơ đồ gá đặt:
-Định vị: chi tiết được định vị 6 bậc tự do
-Kẹp chặt:
-Chọn máy: chọn máy khoan cần 2A55
-Chọn dao: chọn mũi khoan ruột gà bằng thép gió (tra bảng 4-40, STCNCTM1 trang 319)

YP
0,8



×