Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Quy trình quản lý sử dụng hóa chất (chemical management procedure)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.64 KB, 16 trang )

CHEMICAL MANAGEMENT PROCEDURE
I. MỤC ĐÍCH / PURPOSE. 목목
Nhằm kiểm sốt các chủng loại hóa chất được mua, mang vào và sử dụng trong công ty, đảm bảo việc
tuân thủ các u cầu về mơi trường và an tồn cho người lao động và các bên liên quan.
In order to control chemicals are purchased, brought & used in company, ensuring comply to
environmental safety and health requirements for employees and related parties.
화화화화화 화화, 화화 화 화화화 화화화화 화화 화화 화화 화 화화화화 화화 화화 화 화화 화화 화화 화화화 화화.

II. PHẠM VI / SCOPE. 목목목목
Quy trình này áp dụng cho việc mua, lưu trữ các loại hóa chất, các hoạt động sản xuất hoặc sửa chữa,
cải tạo, bảo dưỡng máy móc và kiểm soát nhà thầu.
The procedure to apply in factory as purchased, storage, production activities or repairation,
renovation, maintenance of machinery and controlling of contractors.
화화, 화화, 화화 화화 화화, 화화 화화 화화화화 화 화화화화 화화화 화화화 화화화화 화화.

III. ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT / DEFINITION AND ABBREVIATION 목목목목
MSDS: Bảng dữ liệu an tồn hóa chất.
Material Safety Data Sheet. (화화화화화화화화)
TDS : Bảng thơng tin kỹ thuật hóa chất.
Technical Data Sheet. (화화화화화)
RSL : Danh sách hóa chất hạn chế.
Restricted Substances List. (화화화화화화)
MRSL: Danh sách hóa chất hạn chế trong sản xuất Manufacturing Restricted Substances List
CIL : Danh sách thơng tin hóa chất.
Chemical information log. (화화화 화화화화)
HSE : Bộ phận HSE
HSE department (화화화)
FIFO : Nhập trước xuất trước.
First in – First out. (화화화 화화화)
PPE : Bảo hộ lao động.
Pesonal protective equipment (화화화화화화)


TNXH : Trách nhiệm xã hội
Social responsibility(화화화화화)
CSR Team : nhóm TNXH
Corporate Social Responsibility team(화화 화화화 화화화)
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH / CONTENT OF PROCEDURE 목목목목
Quản lý mua hóa chất.
Purchasing chemical 화화화화 화화

QUY TRÌNH
QUẢN LÝ HĨA
CHẤT
CHEMICAL
MANAGEMENT
PROCEDURE

Quản lý Nhập & Lưu trữ hóa chất.
Import and storage of chemical
화화화화 화화 화 화화

Quản lý cấp phát hóa chất.
Distribution of chemicals
화화화화 화화

Quản lý sử dụng hóa chất.
Using chemical
화화화화 화화

Quy trình báo cáo sự cố hóa chất.
Chemical incident reporting
화화화화 화화화화 화화


1 / 16


4.1.

QUẢN LÝ MUA HÓA CHẤT / PURCHASING CHEMICAL 화화화화 화화화화

4.1.1. Lưu đồ quy trình mua hóa chất / Purchasing chemical flowchart
TT
No
.
1

2

3

Lưu đồ q trình
Process flowchart
화화화화 화화화화

Nhu cầu sử dụng hóa chất
Demand of chemical

Đề xuất mua hóa chất
Order buy chemical

Kiểm tra hóa chất
Checking

Đạt

4

Trách nhiệm
Responsibility

화화화화 화화 화화

Khơng
No
화화화화

Yes

6

화화화화 화화

7

화화화화 화화 화 화화

Yes

Ghi chép, lưu hồ sơ
Record document

Phiếu yêu cầu
Order record


화화 화화 화 화화화

화화 화화 화화

HSE
Bộ phận liên quan
Related Dept.

BP Thu mua
Purchase dept.
화화화화

Đánh giá NCC
Evaluation

Đặt mua hóa chất
Order

BP sử dụng
Parts used

화화 화화 화화가화화 화화 화 화화화

Thu thập hồ sơ nhà cung cấp
Collecting supplier profile

Đạt

화화 화화


화화 화화 화 화화화

Không
No
5

Bộ phận sử dụng
Parts used

Tài liệu
Document

BP Thu mua
Purchase dept.
화화화화

BP Thu mua
Purchase dept.
화화 화화

화화화화

BP Thu mua
Purchase dept.
화화 화화

화화화화

RSL LIST

MRSL LIST
HOMlist Bluesign
화화 화화 화화화

MSDS / TDS
CIL
Test report
화화 화화화화,화화화화화

MSDS / TDS
CIL
Test report
화화화가화화
화화 화화화화,화화화화화

Chứng từ mua hóa
chất.
Invoice 화화화화화
Chứng từ liên quan
đến hóa chất
Invoice 화화화화화

4.1.2. Nội dung quy trình mua hóa chất / Content of procedure.
 Từng xưởng xem xét hóa chất cần sử dụng trong quá trình sản xuất.
Each of the factory consider the chemical need to use in the production
화 화화화 화화화화 화화화화 화 화화화화 화화화 화화화 화화화화화 화화화화 화화화화.

 Sau đó đề xuất đến bộ phận mua hàng những hóa chất cần mua.
Then pasts used order the chemical need to use to Purchase Dept.
화화 화 화화화화화 화화화화 화화화 화화화화.


 Sau khi nhận được phiếu đề xuất, bộ phận mua hàng sẽ tiến hành kiểm tra với bộ phận HSE về hóa
chất được u cầu từ phía nhà xưởng. Sau khi nhận được danh sách các hóa chất từ phịng mua hàng,
bộ phận HSE đối chiếu với danh mục hóa chất hạn chế, danh sách hóa chất hạn chế trong sản xuất và
danh sách hóa chất cấm (được quy định tại Phụ lục III Nghị Định số 108/2008/NĐ-CP) và danh mục
của hệ thống Bluesign. Và tham khảo danh sách hóa chất tích cực để mua hóa chất.
After receiving an offer, Purchase dept. will check to HSE dept about list of chemical. After receiving
a list of chemical from Purchase dept., HSE dept. compares with RSL & MRSL, Banned chemical list
2 / 16


(be prescribed in Annex III Decree 108/2008/NĐ-CP) and from Bluesign system. And refer the
positive list to buy the chemical.
화화화화 화화화 화화화 화화화화화 화화화화 화화화화화화 화화 화화화 화화화화. 화화화화 RSL/MRSL 화화 화화화화화 화화, 화화화화 화화화화화 화화화화 화화화화. 화화 화화
가화화화화화 화화화 화화화화 화화.

-

Nếu hóa chất được u cầu khơng nằm trong danh sách hóa chất hạn chế trong sản xuất và hóa
chất cấm, bộ phận mua hàng sẽ tiến hành mua hàng.
If the chemical is not in RSL& MRSL, banned chemical list, Purchase dept. will conduct to buy.
화화 화화화 화화 화 화화화화화화 화화화화화 화화화화.

-

Nếu hóa chất được yêu cầu thuộc vào danh mục hóa chất bị hạn chế & hóa chất cấm, bộ phận
mua hàng sẽ từ chối thu mua hóa chất, tiến hành kiểm tra loại hóa chất khác phù hợp với mục
đích sử dụng mà khơng nằm trong danh mục hóa chất hạn & hóa chất cấm.
If the chemical is in RSL & MRSL, banned chemical list, Purchase dept. will refuse to buy that
the chemical, conduct to check other chemical that consistently with the purpose of use is not in

RSL & MRSL, banned chemical list.
화화 화화 화화 화 화화화화 화화화화화화 화화화 화 화화화화화화화 화화 화화화화화 화화화화 화화가화화 화화화 화화화화 화화 . 화화가화화 화화화 화화 화화화 화화화
화화화화화 화화.

 Trường hợp hóa chất đạt thì tiếp tục xét đến yếu tố nhà cung cấp. Tiến hành xin báo giá và thu thập
các dữ liệu hóa chất từ các nhà cung cấp hóa chất bao gồm:
After checking, it good. In proceed to collect quotes and chemical information from supplier include:
화화화화화 화화 화화화 화화 화화화 화화화 화화화화화 화가 화화화 화화 화화화화화 화화화화.
-

Bảng thông tin an tồn hóa chất bằng tiếng địa phương
language. 화화화화화화화화, 화화 화화화 (화화화)
Danh sách thơng tin hóa chất
/ CIL / PSDF 화화 화화 화화
Nhãn mác của từng loại hóa chất bằng tiếng địa phương /
language. 화화화화 화 화화 화화

/ MSDS / TDS by local

Chemical label in local

-

Các chứng chỉ của hóa chất Eoko Tex, Bluesign…hoặc kết quả test nếu có/ Chemical
certificate or testing result (if any). 화화 화화

-

Đối với nhà cung ứng mới phải cam kết tuân thủ đối về hóa chất / For the new suppliers,
need commitment about the chemical safety and quality. 화화화 화화화화화화 화화 화화화 화화화 화화 화화화 화화화화.


 Nếu đầy đủ giấy tờ trên sẽ được chọn. Ngược lại họ sẽ bị loại ra khỏi danh sách. Bộ phận HSE có
nhiệm vụ chuyển tất cả các danh sách nhà cung cấp được chọn kèm theo báo giá về phòng mua hàng.
If supplier have full information will be chose, instead of this will be removed from the supplier’s list.
HSE dept. are responsible for transfer suppliers list be chose to Purchase dept.
화화 화화화 화화가 화화화화화 화화화화화 화화화화 화화화화. 화화화화화 화화가화화 화화화화화 화화화화화 화화화 화화가 화화.

 Tiến hành đặt hóa chất.
In process Purchase dept. to order chemical. 화화 화화화화가 화화화화화화 화화화화 화화화 화화화화.
 Lưu tất cả các chứng từ liên quan đến việc mua hóa chất.
Record document, invoice relevant to purchase chemical.
화화 화화 화화화 화화화 화화, 화화 화화.

4.2. QUẢN LÝ NHẬP
화화화화 화/화화 화 화화화화

VÀ LƯU TRỮ HÓA CHẤT / IMPORT AND STORAGE OF CHEMICAL

4.2.1. Lưu đồ quy trình tiếp nhận và lưu trữ hóa chất / Import and storage flowchart.

3 / 16


TT
No.

Lưu đồ q trình
Process flowchart

Chịu trách nhiệm

Responsibility
Kho hóa chất
Chemical WH

Tiếp nhận, nhập hóa chất
Import of chemical

1

화화화화 화화

Kiểm tra hóa chất
Checking

2

화화화화 화화화화화

Không
No

화화화화

BP sử dụng
Parts used 화화화
BP Thu mua
Purchase dept.
화화화화

Đạt


화화화화 화화화화 화 화화

4

Document

Chứng từ liên quan đến
hóa chất
Invoice 화화화화화
RSL
Phiếu mua hàng
Order record
화화 화화화화 화화

Yes

Dán nhãn, phân loại hóa chất
Label and chemical classification

3

Tài liệu

Cập thơng tin hóa chất MSDS / TDS
Update & provide MSDS /TDS

Kho hóa chất
Chemical WH
화화화화 화화화화화


Bộ phận HSE
BP Thu mua
Purchase dept. 화화화화

Nhãn hóa chất
Label

MSDS / TDS

MSDS/TDS 화화

5

Lưu kho bảo quản hóa chất
Storing and preserving chemicals

Kho hóa chất
Chemical WH
화화화화 화화화화화

화화화 화화화 화화화화 화화

4.2.2. Nội dung quy trình tiếp nhận và lưu trữ hóa chất / Contents of receive and storage procedure.
Bộ phận kho hóa chất sắp xếp, chuẩn bị khu vực để nhập hóa chất.
Person in charge of chemical warehouse to arrange and prepare for import chemical



화화화화 화화 화화화화 화화화 화화화화 화화화 화화 화화화 화화화 화화화 화화.


-

Lưu ý : trước khi nhận hóa chất bộ phận kho cần kiểm tra MSDS của sản phẩm để xem các mối
nguy và chuẩn bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân cũng như cách nhận hàng an toàn
Note : before receiving chemicals, store department parts need to check the MSDS of the
chemicals, to see the hazards and prepare personal protective equipment and how to receive
chemicals safely
화화화화화 화화화화 화, 화화화화화 화화화화화 화화화화화화화화화 화화화 화화화화화 화화화화 화화 화화 화화화 화화화화 화화화화화 화화화화 화화화 화화화화 화화.



Kiểm tra hóa chất / Checking of chemical 화화화화 화화
Khi hóa chất đến cơng ty, nhân viên kho hố chất phải kiểm tra đầy đủ các hạng mục sau:
When chemicals are entered on the company, the person in charge of chemical storage will inspect
following items: 화화화화화 화화화화, 화화화화 화화화화화 화화화화.
+
Đúng sản phẩm theo yêu cầu. / Correct order products 화화 화화 화화 화화
+
Đúng số lượng đặt hàng.
/ Correct order quantity 화화 화화 화화
+
Bao bì cịn ngun vẹn.
/ Full packaging 화화화화 화화
+
Cịn hạn sử dụng.
/ Expiry date 화화화 화화
+
Nguồn gốc xuất xứ, nhãn mác rõ ràng. / Origin and label 화화화 화 화화 화화
- Nếu tất cả đều đạt, sẽ cho nhập kho. Ngược lại nhân viên kho hóa chất sẽ thơng báo bộ phận mua

hàng để trả hàng cho nhà cung cấp.
If all is achieve, will inload. Conversely person in charge of chemical warehouse to inform the
Purchase dept. and return for chemical supplier.
화 화화화화화 화화화화화 화화화화 화화화화 화화화화화화 화화 화화화 화화화 화화화화화.



Bộ phận HSE hoặc các bộ phận có liên quan có trách nhiệm hướng dẫn cho kho hóa chất cách phân
loại và lưu trữ hóa chất theo thuộc tính của từng loại.

4 / 16


HSE dept or Relevant dept. are responsible training how to set up label and chemical classify and
storage according to each type chemical
화화화화 화화 화화화화화 화화화화화 화화 화화화화화 화화화화화 화화 화화화 화화화화 화화.

Bộ phận HSE có trách nhiệm cập nhật và cung cấp MSDS / TDS cho khu vực kho và các khu vực có
liên quan đến sử dụng hóa chất. Cung cấp các áp phích, chữ tượng hình cảnh báo mối nguy của hóa
chất tại nơi lưu trữ và sử dụng
HSE dept are responsible for update and provide MSDS / TDS for WH and related using chemical
area. Provide posters, pictograms warning about the dangers of chemicals at the storage and area
use



화화화화화 화화화화 화화화 화화화 MSDS 화 TDS 화 화화화화 화화, 화화 화 화화 화화화 화화화화 화화화 화화 화화화화 화화화, 화화화화화 화화화화 화화.


Lưu trữ và bảo quản hóa chất. / Storing and preserving chemicals 화화화화 화화 화화

- Khu vực lưu trữ phải khơ ráo, khơng thấm, dột, có hệ thống thu lôi chống sét/ hệ thống chống sét
của nhà xưởng bao phủ và được kiểm tra định kỳ hằng năm.
Storage area is dry, non- absorbent, leak, lightning/ prevention systems/ lightning/ prevention
systems covering workshops and checked annually.
화화화화 화화화화화 화화화화 화화, 화 화화 화 화화화화 화화 화화화화 화화화화 화화화 화화 화화/화화화화화 화화.

-

Tại khu vực lưu trữ hóa chất, nên sử dụng các bể chứa phụ/ bể chống tràn (có tính năng chống thấm
tốt) . Các khay/ bể chống tràn nên có dung tích thiết kế 110% so với dung tích của các bình/ bồn
chứa được đặt bên trong.
In chemical storage areas, should have secondary tank (which features waterproofing). The
secondary tank capacity is 110% total capacity of tanks inside it.
화화화화 화화화화화화 화화가 가화화 2화 화화화화가 화화화 화화 화화화 화화 화 화화화 110%화 화화화화 화화.

-

Khu vực lưu trữ hóa chất phải trang bị bộ ứng cứu nhanh sự cố tràn đổ hóa chất
The chemical storage area must be equipped with quick rescue kit for chemical spills
화화 화화 화화 화화화화 화화 화화 화화화화화 화화 화화 화화가 화화화화 화화화화화화

-

Khu vực lưu trữ hóa chất phải treo biển báo, ký hiệu cảnh báo nguy hiểm.
Chemical storage has signs, warning signs.
화화화화 화화화화화 화화 화화화, 화화화화가 화화화화.

-

Khu vực lưu trữ hóa chất phải được sắp xếp theo tính chất của từng loại hóa chất. Các chất có khả

năng phản ứng với nhau không được xếp cùng nhau.
Chemical storage areas must be arranged in the nature of each type of chemical. These substances
have the ability to react each other not put together.
화화화화 화화화화화 화 화화화화화 화화화 화화 화화화화화 화화. 화 화화화화화 화화 화화화화 화화화 화화화화 화화.

-

Đảm bảo thơng gió tốt và hút hơi cục bộ khỏi khu vực lưu trữ hóa chất.
Ensure good ventilation and local exhaust extraction in storage.
화화화화화 화화가 화 화화화 화화.

-

Tất cả các bồn, thùng, can, bình, chai lo đựng hóa chất phải được dán nhãn và có nắp đậy kín.
All tubs, barrels, cans, jars, bottle contain chemicals must be labeled and closed.
화화 화화화화화 화 화화화화화 화화화화 화화화화화 화화 화화화 화화.

-

Bảng MSDS phải sẵn có tại nơi lưu trữ và bảo quản hóa chất.
MSDS must be available in the storage and storage chemicals.
화화화화화화화화화 화화화화 화화화화화 화화화화화 화화.

-

Có hệ thống cống rãnh thoát nước tại kho hoá chất
water-back system.

There has to be a


화화화화 화화화화화 화화화 화화화화 화화화화화 화화.

-

Trang bị bình chữa cháy gần kho hố chất, khơng bị che chắn phía trước trong phạm vi 1 mét.
Fire extinguisher near chemical storage and easy to access, there is not obstruct within 1m
화화화가 1m 화화 화화 화화화 화화 화화화화화 화화.

-

Có thiết bị rửa mắt tại khu vực sử dụng và tại kho hoá chất trong phạm vi < 30m
Eye wash equipment installing in workplace and chemical stores within < 30m
화화화 화화화 화화화화 화화 화화 화 화화 화화가 화화화화화화화 30 화화화화화 화화화화 화화.

5 / 16


-

Người tiếp xúc với hóa chất phải nghiêm chỉnh đeo khẩu trang chống độc, kính bảo hộ, găng tay
cao su, tạp dề và ủng.
The workers use chemicals to wear strictly anti-toxic masks, safety goggles, rubber gloves, apron
and boot.
화화화화화 화화화 화화화화화 화화화,화화화화, 화화화화, 화화화 화화화 화화화화화 화화화화 화화.

-

Hàng ngày người phụ trách kho sẽ kiểm tra tình trạng hóa chất và các vật đựng hóa chất và kịp thời
báo cáo nếu xảy ra sự cố rò rỉ.
Everyday person in charge of chemical storage will check the status of chemicals and chemical

containers and timely reporting if a leak occurs.
화화화화 화화 화화화화 화화 화화화화 화 화화 화화화 화화화 화화화화 화화화 화화화 화화 화화화 화화화화.

-

Việc lưu trữ, nhập, xuất và sử dụng hóa chất phải được ghi chép lại bằng sổ sách hàng ngày.
Chemical using, export, import and storage have to be recorded in the books daily.
화화 화화, 화화, 화화 , 화화화 화화 화화화화 화화.

6 / 16


QUẢN LÝ CẤP PHÁT HÓA CHẤT / DISTRIBUTION OF CHEMICAL 화화화화 화화
4.3.1. Lưu đồ cấp phát hóa chất / Flowchart
4.3.

STT
No.

1

2

Lưu đồ quá trình
Process flowchart

Trách nhiệm
Responsibility
BP sử dụng
Parts used


Nhu cầu sử dụng hóa chất
Demand of chemical

화화화화 화화화화

BP sử dụng
Parts used

Đề xuất sử dụng hóa chất
Order to chemical warehouse

화화 화화화

화화화화 화화화화

Kiểm tra đề xuất
Checking
3

Khơng
No

Kho hóa chất
Chemical WH

화화화화 화화 화화화

Cấp phát hóa chất
Distribution of chemicals

화화화화 화화

Kho hóa chất
Chemical WH
화화화화 화화 화화화

Ghi chép, lưu hồ sơ
Record document
5

화화화화 화화

RSL LIST
MRSL LIST
화화화화 화화화

RSL LIST
MRSL LIST
화화화화 화화화

화화화화 화화 화화화

Kho hóa chất
Chemical WH

화화화화

Đạt Yes

4


화화 화화화

Tài liệu
Document

BP sử dụng
Parts used
화화 화화화

Kho hóa chất
Chemical WH

RSL LIST
MRSL LIST
화화화화 화화화

RSL LIST
MRSL LIST
화화화화 화화화

RSL LIST
MRSL LIST
화화화화 화화화

화화화화 화화 화화화

4.3.2. Cấp phát hóa chất / Contents
-


Một số bộ phận trong công ty sử dụng hóa chất như: phịng màu, bộ phận máy căng, bộ phận nhuộm,
bộ phận giặt. phải bổ nhiệm người liên hệ với người phụ trách kho để lấy hóa chất cần dùng và thực
hiện đúng các yêu cầu lưu trữ.
Some departments in the company to use chemicals such as color dept, tenter dept, dyei dept,
washing dept have to appoint person to contact person in charge to take chemical and comply with
storage requirements.
화화 화 화화화화 (화화화화화화, 화화화화, 화화화화, 화화화화화화)화화 가 화 화화화화화 화화화화 화화 화화화화 화화 화화화화화 화화화화 화화화화화 화화화화 화화화화화 화화화화화
화화.

-

Bộ phận lưu trữ nhận phiếu đề xuất, người phụ trách kho hóa chất tiến hành kiểm tra và xác nhận số
lượng hóa chất cũng như loại hóa chất cần dùng với với tổ trưởng bộ phận đó. Đồng thời tiến hàng
kiểm tra số lượng hóa chất trong kho và phân phối hóa chất theo phương pháp FIFO cho bộ phận sử
dụng.
After receiving an offer, person in charge of chemical warehouse to tracking quantities, type of the
chemicals need to use for production with production leader. Then PIC of chemical warehouse to
tracking them in warehouses and usage FIFO method for distribution of chemical for worker.
화화화화 화화 화화화화화 화화 화 화화화화화화 화화 화화화 화화화화 화화 화화화화화 화화 화 화화화화화 화화화화 화화화화 화화화화 화화화화.

-

Lưu ý: Người sử dụng hoặc thao tác với hóa chất phải sử dụng các phương tiện bảo vệ cá nhân phù
hợp. Phương tiện bảo vệ cá nhân phải được kiểm tra thường xuyên để đảm bảo luôn đạt yêu cầu khi
sử dụng và bảo quản thích hợp.
7 / 16


Remark: Should use PPE properly in using chemical. It is checked regularly and stored properly.
화화화화 화화 화 PPEff 화화화 화화화화 화화. 화화화화화 화화화화 화화화화.


8 / 16


QUẢN LÝ SỬ DỤNG HÓA CHẤT / USING CHEMICAL 화화화화 화화
4.3.1. Lưu đồ quản lý sử dụng hóa chất / Flowchart
4.4.

TT
No
.

Lưu đồ quá trình
Process flowchart

화화 화화화

화화화화 화화

BP sử dụng
Parts used

Đeo đầy đủ bảo hộ lao động
Use PPE

2

Tài liệu
Document


BP sử dụng
Parts used

Sử dụng hóa chất
Using chemical

1

Trách nhiệm
Responsibility

화화 화화화

Kho hóa chất
Chemical WH

PPE 화화

화화화화 화화 화화화

3

BP sử dụng
Parts used

Dán nhãn mác theo loại trước khi sử
dụng / Be labelled for each chemical

화화 화화화


Kho hóa chất
Chemical WH

화화화화 화화

화화화화 화화 화화화

Thải bỏ hóa chất
Disposal of chemicals

4

화화화화

Kiểm tra,
giám sát
Checking

Trả về kho
Return WH

화화화화

Tràn, đổ
Spillage

Hóa chất dư
Over

Đạt

Yes
Ghi chép, lưu hồ sơ
Record document

화화 화화화

Bộ phận lên quan
Related Dept.
화화 화화

Báo quản lý
Leader

화화화화

화화

5

화화화화 화화

BP sử dụng
Parts used

BP sử dụng
Parts used
화화 화화화

Báo TR
TR


화화화화

6

Kho hóa chất
Chemical WH
화화화화 화화 화화화

Bộ phận liên quan
Related Dept.
화화 화화

4.3.2. Nơi dung quy trình quản lý sử dụng hóa chất / Contents


Sử dụng hóa chất / Using chemical

- Khi sử dụng hóa chất phải tuân thủ theo bảng MSDS. Bảng MSDS phải sẵn có tại nơi lưu trữ, sử
dụng hóa chất.
When using chemicals to comply with MSDS. MSDS must be available in the storage and use of
chemicals. MSDS화 화화화화 화화화화화 화화화화, MSDS화 화화화화 화화화화화 화화화화화 화화.
- Cấm ăn, uống, hút thuốc hoặc đùa giỡn, chạy nhảy dễ gây va chạm đổ vỡ trong q trình thao tác với
hóa chất.
Prohibit eating, drinking, smoking or playing, running and jumping prone collision crash during
chemical manipulation. 화화화화화 화화 화 화화, 화화, 화화 화화 화화화 화화화 화화화.
- Không được sử dụng bất cứ bao bì đựng hóa chất sử dụng cho mục đích đựng thức ăn, đồ uống.
9 / 16



Do not reuse any chemicals can for drinking, food keeping. 화화화화 화화 화화화 화화화화 화화화.
- Đảm bảo các bình chứa hóa chất phải được đóng, khóa nắp lại cẩn thận khi không sử dụng.
Ensure that chemicals must be closed, locked the lid carefully when not using. 화화화화 화화 화화화 화화 화화화화화 화화.
- Tất cả hóa chất được sử dụng phải được ghi chép số lượng hằng ngày.
The amount of used chemicals must be recorded daily. 화화화화 화화화화화 화화 화화 화화화화.


Trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động / Use PPE 화화화화화화화 화화화화.

- Người làm việc trong môi trường hóa chất phải sử dụng các thiết bị bảo hộ lao động như: Khẩu trang
chống độc , kính bảo hộ, bao tay cao su, nút chống ồn, tạp dề, ủng…
Worker, working in chemical environments, must use PPE such: Anti-toxic masks, safety goggles,
rubber gloves, ear plugs, apron and boot. 화화 화화화 화화화 화화화화 화화화 화화화,화화화화, 화화화화, 화화화, 화화화 화 화화화화화화
화화화화화화화 화화화화 화화.


Dán nhãn mác theo loại trước khi sử dụng / Be labelled for each chemical. 화 화화화화화 화화화화화화화.

- Tất cả các loại bình hóa chất khi sử dụng phải được dán nhãn ghi rõ tên hóa chất, ký hiệu nguy hiểm
của từng loại.
All kinds of chemicals when used must be labeled with the name and hazardous signs of each
chemical. 화화 화화화 화화 화화화 화화화 화 화화화 화화화 화화 화화화 화화화화 화화.
- Đối với hóa chất bị mất nhãn, tuyệt đối không được xác định bằng cách nếm, ngửi mà phải liên hệ
với quản lý/ bộ phận có liên quan để được hướng giải quyết.
For chemical label is lost, absolutely not determined by tasting, smelling, but must contact
management / concerned department for solutions. 화화화화화 화화화화화화 화화화 화화화화화 화화화 화화 화화화 화화 화화화화 화화화화화
화화화화 화화화 화화화 화화.


Thải bỏ hóa chất / Disposal of chemicals 화화화화 화화 화화


- Hóa chất sau khi sử dụng hết, cặn hóa chất, hóa chất hết hạn sử dụng và bao bì đựng hóa chất phải
được loại bỏ và thu gom chuyển vào kho chất thải nguy hại.
Chemicals after use up, residual, expired chemicals and cans of chemicals has to collect and relocate
the hazardous waste storage. 화화 화 화화화화화 화화화 화화화화화 화화 화화화화화 화화화 화화화화 화화 화 화화화화 화화.
- Bình hóa chất rỗng, hay những hóa chất nguy hiểm sau khi sử dụng xong phải được chuyển về kho.
Empty chemical cans or hazardous chemicals bottles after using, must be relocated to the storage.
화화화 화화화화화 화화화 화화화화 화화 화화화화 화화.


Kiểm tra, giám sát sử dụng hóa chất / Cheking and monitoring 화화 화 화화

- Nhân viên sử dụng hóa chất phải thường xuyên vệ sinh tại nơi làm việc, và sắp xếp tất cả bình hóa
chất đúng nơi quy định trước khi ra về.
User must clean up working areas and arrange all chemical bottles prescribed place before leaving
화화화화 화화 화화화 화화화화 화화 화화화화화 화화화 화화화 화화화 화 화화화화 화화.

- Lượng hóa chất lưu trữ và sử dụng tại nơi làm việc chỉ dùng trong 01 ngày, trong trường hợp cịn
thừa hóa chất thì phải đưa về kho để lưu trữ.
The amount of chemicals are stored and used at work only in 01 days, in case the left over chemical
will be moved to the storage.
화화 화화화화화 화화화화 화화화 화화 화 1 화화 화화화가 화 화화화화.

- Nếu phát hiện ra sự cố rị rỉ, lan tràn hố chất nào cần nhanh chóng báo cáo cho quản lý bộ phận
ngay. Bộ phận HSE sẽ hướng dẫn trưởng bộ phận hoặc đội ứng phó khẩn cấp phương pháp xử lý
thích hợp dựa theo đặc tính của từng loại hố chất.

10 / 16



If any finding about chemical leakage, spillage we must report to PIC immediately. TR will guide to
leader production or response team methob for treat of chemical spill.
화화 화화 화화화 화화화화 화화 화화화화화 화화화화 화화. 화 화화화화 화화 화화 화화화 화화 화화화 화화 화화 화화화화화 화화화화 화화.

- Tất cả các mã hàng của khách hàng được kiểm tra hàm lượng hóa chất trên sản phẩm cuối cùng theo
chỉ tiêu của RSL & MRSL nếu phát hiện ra bất cứ chỉ tiêu nào có hàm lượng hóa chất lớn hợn mức
cho phép thì bộ phận quản lý đơn hàng thơng báo cho khách hàng nhận sự hướng dẫn xử lý từ khách
hàng.
Style is tested chemical on the garment before shipping based on RSL & MRSL standard. If any
substance exceed standard , merchandizer will inform to customer to get the advice.
화화 화화화 화화화화 화 화화화화화화화화 화화화화 화화화화 화화. 화화 화화화 화화화화 화화화화화 화화화화화 화 화화 화화화화 화화화 화화.

11 / 16


Khơng
Đạt
No

Yes

4.5.

QUY TRÌNH TIÊU HỦY HĨA CHẤT
CHEMICAL DISPOSAL PROCEDURE 화화화화 화화화화

Trong q trình hoạt động sản xuất một số hóa chất hết hạn sử dụng sẽ bị biến đổi thành phần sẽ biến
đổi các mối nguy hại của hóa chất bởi vậy các hóa chất này cần được cơ lập, và xử lý như rác thải
nguy hại.
In the production process some expired chemicals, the ingredients will be changed, so the

chemicals will be isolated, treated and treated like hazardous waste. . 화화화화화화 화화화화화 화화화화 화 화화화
화화화화화 화화 화화화, 화화화 화화화화화 화화화화 화화화화화 화화 화화 화화화화 화화 화화화화화 화화.

STT
No.
1

Lưu đồ quá trình
Process flowchart

Trách nhiệm
Responsibility

Lâp danh sách hóa chất hết hạn /
Expired Chemical list
화화화화화 화화 화화화화 화화화

2

Vận chuyển và lưu trữ hóa chất qua kho rác
TNH
Transfer to and store at hazardous waste WH
Xong

3

Yes

화화화화 화화 화화화


Quản lý, Trưởng bộ phận
Team leader, Supervisor
화화화화 화화 화화화
화화화 화화 화화

Đơn vị xử lý rác TNH
Hazadous waste
contractor

Thu gom và xử lý
Collection and treatment

Ghi chép , lưu hồ sơ
Take noted, Keep record

화화화화 화화 화화화

화화화화화 화화

화화화 화화 화 화화

5

Quản lý kho hóa chất
Chemical warehouse
Management

Nhân viên kho hóa chất
Chemical warehouse staff


Liên hệ đơn vị có chức năng xử lý
Contact the qualified contractor.
Xong

4

Yes

Tài liệu
Document

화화화 화화 화화

Nhân viên HSE
HSE staff
화화 화화

화화화

12 / 16


Khơng
Đạt
No

Yes

4.6.


QUY TRÌNH THƠNG BÁO SỰ CỐ HĨA CHẤT.
CHEMICAL INCIDENT REPORTING PROCEDURE. 화화화 화화 화화 화화

Trong quá trình hoạt động sản xuất, nếu nhà máy phát hiện ra những sự việc có ảnh hưởng đến mơi
trường làm việc và mơi trường xung quanh: rò rỉ các thiết bị (nồi hơi, máy nén khí, máy xử lý hóa chất…)
hoặc đặc biệt là rị rỉ các thùng đựng hóa chất hay chảy tràn hóa chất ra bên ngồi… thì lập tức thơng báo
đến các Bộ phận, Ban ngành, Cơ quan chức năng theo quy trình sau để khắc phục kịp thời như sau:
During the production process, if the factory discovered the things that affect the working
environment and surroundings: leakage of equipment (boilers, compressors, chemical
processing machine …) or especially leaking chemical containers or chemical spills to the
outside … immediately notify to the departments, branches and appropriate authorities under the
following procedure to overcome in time as below: 화화화화화화 화화화화 화 화화화화화 화화화 화화화 화화( 화화화, 화화화, 화화화화화화)화
화화화화화 화화 화화화화 화화 화화화화화 화화화 화화화화 화화화 화화 화화화 화화 화화화 화화화 화화화 화화화화 화화 화화 화화화 화화 화.

STT
No.
1

Lưu đồ q trình
Process flowchart

Trách nhiệm
Responsibility
Tất cả cơng nhân viên
All employees

Cơng nhân viên phát hiện sự cố
hóa chất / Finding a problem

BIỆN PHÁP XỬ LÝ


화화 화화

화화화화 화화

화화화화화 화화

2

Không đạt

3

4

No

Quản lý, Trưởng bộ
phận
Team leader,
Supervisor 화화화

No

Bộ phận TNXH
CSR team

Ban giám đốc / Trưởng ban an ninh
BOM / Lead of security
Nghiêm trọng


5

화화 화화

Bộ phận Tuân thủ TNXH/ CSR
Nhân sự/ HR
Không đạt

화화화 화화화

Tất cả công nhân viên
All employees

Quản lý, Trưởng bộ phận
Team leader, Supervisor
화화 화화화 화화

Tài liệu
Document

화화화 화화화

Critical

BGĐ / Bp.nhân sự
BOM / HR Dept.

Báo cáo Cơ quan chức năng
Report to Authority department


화화화

화화화화 화화

8

Công nhân viên / bộ
phận CSR
Employees , CSR team

Ghi chép , lưu hồ sơ
Take noted, Keep record
화화 화화 화화



화화화화, 화화화

BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC / METHOD TO OVERCOME: 화화화 화화 화화 화화
- Cách xử lý hóa chất bẩn, lau dọn vệ sinh hiện trường, khơng để hóa chất ảnh hưởng đến mơi trường
xung quanh, những người tham gia lau dọn phải sử dụng trang thiết bị đầy đủ như: mặt nạ phịng độc,
kính bảo hộ, bao tay cao su, tạp dề và ủng.
How to treat dirty chemical, clean the scene, not to affect to environment by chemical, cleaners have
to wear PPE fully such as: Anti-toxic masks, safety goggles, rubber gloves, apron and boot.
화화화화 화화화화, 화화화화, 화화화화화 화화 화화화 화화화 화화화화 화화화화화 화화화 화화화화 화화 화화화, 화화화화, 화화화화, 화화화화 화화화화 화화화화 화화화화 화화.

- Chỉ những người có nhiệm vụ mới vào khu vực này.
13 / 16



Only authorized personnel can enter this scene. 화가화화 화화화화화 화화화 화화가 화 화화.
- Điều tra nguyên nhân và ảnh hưởng của sự việc nếu nghiêm trọng.
Investigate the cause and effect of chemical if it is serious. 화화화화 화화화화 화화화화 화화화 화화화 화 화화화화화 화화화화.
- Lập kế hoạch chỉnh sửa và biện pháp ngăn chặn tình huống xảy ra.
Make the plan to revise and the method to prevent from problems being able to happen.
화화 화화가 화화화화 화화화 화화화화 화화화 화화화화 화화.

4.7.



QUY TRÌNH ỨNG PHĨ SỰ CỐ TRÀN ĐỔ HĨA CHẤT
PROCESS HANDLING POUR CHEMICALS
화화 화화 화화
Khi nhận được thông tin xảy ra sự cố tràn dầu/hóa chất từ các bộ phận, cán bộ phụ trách mơi trường
của nhà máy theo quy trình xử lý sự cố, cần thực hiện theo các bước sau:
When receiving information about the oil / chemical spill incident from the plant's environment
managers and officers according to the incident handling process, the following steps must be
taken:
화 화화화화 화화화화 화화 화화화 화화 화화화 화화 화 화화화 화화 화화화화 화화 화화 화화화 화화 화화화 화화화화 화화

4.7.1. Ghi nhận đầy đủ thông tin về sự cố xảy ra từ đơn vị đã báo tin và từ các nguồn tin khác để
xác định tính chất, quy mơ của sự cố (nhỏ/vừa/lớn).
Fully record information about incidents occurring from the reporting unit and from other
sources to determine the nature and scale of the incident (small / medium / large).
화화화 화화화 화화화 화화화화 화화 화화 화화화 화화 화화화화화 화화화화

4.7.2. Tổ chức thực hiện nhanh lực lượng ứng cứu cũng như phương án ứng cứu như sau:
Quickly organize rescue forces as well as rescue plans as follows:

화화화 화화 화화 화화 화 화화 화화화 화화화화 화화화화

14 / 16


+ Tổ chức lực lượng ứng cứu sự cố đến hiện trường thực hiện công tác ứng cứu.
Organizing the incident rescue force to come to the scene to perform the rescue work.
화화화화 화화 화화화 화화화화 화화

+ Thông báo cho các bên liên quan cùng tham gia công tác ứng cứu.
Informing the parties involved in the rescue.
화화 화 화 화화화화 화화화화 화화 화화 화가화화

+ Huy động các đơn vị chuyên môn thực hiện công tác ứng cứu (nếu cần thiết).
Mobilize specialized units to perform rescue work (if necessary).
화화 화화화 화화화화 화화 화화 화화화 화화화화 (화화화화화)

4.7.3. Lực lượng ứng cứu tại chỗ phối hợp các đơn vị liên quan cùng tham gia công tác ứng cứu.
Công tác ứng cứu hiện trường bao gồm:
On-site rescue forces coordinate with related units to participate in the rescue work. Field
rescue activities include:
화화화화 화화 화화화 화화 화 가

-

화화화 화화 화화 화화 화가화화 . 화화화 화화 화화화 화화 가 화화화
화 화화 :

Phải đảm bảo rằng khu vực tràn có thể tiếp cận được và vết tràn khơng gây nguy
hiểm cho tính mạng và sức khỏe của các cá nhân tham gia chống tràn.

It must be ensured that the spill is accessible and that the spill does not endanger the
lives and health of the individuals involved in the spill
화화 화화화 화화화 화 화화 화 화화화화 화화 . 화화 화화 화가화화화가 화화화화화 화화화화 화화화 화화화화 화화

-

Xác định và ngưng các nguồn gây tràn (bịt các lỗ rị, đóng van, dựng đứng các bình
đang gây tràn…)
Identify and stop sources of spills (plug leaks, close valves, erect vessels that are
causing spills, etc.)
화화 화 화화 화 화화 ( 화화화화화 화화화화 화화화 화화, 화화 화화, 화화 화화,…)

-

Kiểm tra/xác định các yêu tố nguy hiểm như vật liệu dễ cháy, các chất khí gây hại,
các nguyên nhân gây tràn. Nếu là các chất lỏng dễ cháy cần phải tắt các động cơ,
nguồn điện/thiết bị điện gần đó. Nếu phát hiện các nguy cơ nguy hại nghiêm trọng
cần phải lập tức rời khỏi khu vực tràn. Nếu nghi ngờ, cần xem xét danh mục dầu mỡ/
hóa chất để kiểm tra và xác định các nguy cơ gây hại.
Check / identify hazardous factors such as combustible materials, harmful gases,
causes of spill. If flammable liquids need to turn off nearby motors, power sources /
electrical equipment. If serious hazards are detected, immediately leave the spill
area. If in doubt, a checklist of grease / chemicals is required to examine and
identify potential harms.
가화화 화화, 화화 가화, 화화 화화화 가 화화화
화 화화화 화화 / 화화화화화화. 가화화 화화가 화화화 화화, 화화 / 화화 화화화 화화화화 화화. 화화화
화화화 화화화화 화화 화화화 화화 화화화화화. 화화화화화 화화 화화화 화 화화화 화화화화 화화화화 화화 화화화 / 화화 화화 화화화가 화화화화화.

-


Ngăn không cho vết tràn chảy vào đường cống thoát nước hoặc các nguồn nước lân
cận bằng cách sử dụng các vật liệu thấm và/hoặc các vật liệu khác (nếu cần), đóng
van đường cống, đậy nắp cống…
Do not allow spills to enter drains or nearby water bodies by using absorbent
materials and / or other materials (if necessary), closing drain valves, closing
manhole covers, etc.
화화화 화화 화 / 화화 화화 화화화 화화화화 화화 화화 화화화 화화 화화 화화화화 화화화화 화화 화화화화.화화 화화화 화화 화화화 화화화 화화화

-

Nếu vật liệu tràn đã thâm nhập vào cống thoát nước/nguồn nước cần phải áp dụng
các biện pháp cơ lập nguồn nước khơng để dầu/hóa chất loang rộng và cảnh báo cho
người dân địa phương.
If spilled material has entered the drainage / sewerage, measures should be taken to
isolate the water source from spreading oil / chemicals and warn the local people.
화화 화 화화화 화화화 / 화화화 화화 화 화화화 화화 / 화화 화화화 화화화 화화화 화화화 화화화화 화화 화화화 화화화화화화 화화화 화화화 화화

-

Dọn sạch vật liệu tràn và các chất sử dụng để thấm (không được dùng nước) vào các
thùng chứa đảm bảo an toàn – loại thùng dành chứa chất thải nguy hiểm. sau đó di
chuyển chất thải về khu chất thải nguy hại chờ ban giao cho đơn vị xữ lý.
15 / 16


Clean up spilled material and absorbent (no water) materials into safe containers the hazardous waste storage bin. then move the waste to the hazardous waste area
to be handed over to the treatment unit.
화화화화 화화 화화 화 화화화 화화화 화화화화 화화 화화 화 화화화가 화화화

-


Đảm bảo rằng khu vực được dọn sạch khơng trơn trượt. Nếu trơn trượt thì cần phải
sử dụng vật liệu chống trơn trượt và hoặc sử dụng các biển cảnh báo.
Ensure that the area to be cleaned is not slippery. If slippery, use anti-slip materials
and or use warning signs
화화화화 화화화화 화화화 화화화화. 화화화화 화화화 화화 화화화 화화화화화 화화 화화

-

Lập biên bản sự cố và báo cáo đến các bên liên quan
Make a record of the incident and report it to the relevant parties
화화화 화화화화 화화 화 화화화화 화화화화

4.7.4. Phối hợp với các cơ quan chuyên môn khác tổ chức tiến hành công tác đánh giá tác động
môi trường do sự cố gây ra, điều tra thống kê thiệt hại kinh tế và công tác xử lý làm sạch
môi trường sau sự cố.
Coordinate with other specialized agencies to organize the environmental impact
assessment caused by the incident, survey and inventory of economic damage and
environmental remediation after the incident.
화화화 화화 화화 화화 화가화 화화화화 화화 화화 화화 화화화 화화화화.화화 화 화화화 화화 화 화화 화화화 화화 화화화 화화화화

4.7.5. Họp với các bên liên quan xem xét chi phí xử lý sự cố.
Meeting with stakeholders to consider the cost of troubleshooting
화화 화화 화화화 화화화화 화화 화화 화화화화 화화화화

4.7.6. Lập thủ tục yêu cầu đền bù và xử lý theo quy định (nếu có)
Prepare procedures to request compensation and handle according to regulations (if any).
화화 화화 화화 화 화화화 화화 화화 화화화화

Lưu hồ sơ/ Keep record.

Tất cả các hồ sơ/ tài liệu được lưu trữ theo quy trình kiểm sốt thơng tin dạng văn bản.
All record/ documents are storage according to control documents procedure .

4.8.

화화 화화/화화화 화화 화화 화화화 화화 화화화화.

5. Kết Thúc.

LỊCH SỬ / HISTORY
PHIÊN BẢN
VERSION

NGÀY
DATE

MIÊU TẢ
DESCRIPTION

Original

28/11/2019

New

NGƯỜI SOẠN
ORIGINATOR

16 / 16




×