Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Các xu thế phát triển mới của hệ thống thu phát vô tuyến trong các hệ thống thông tin di động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 74 trang )



HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA VIỄN THÔNG 1



ĐỒ ÁN
TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Đề tài
“CÁC XU THẾ PHÁT TRIỂN MỚI CỦA HỆ THỐNG THU PHÁT
VÔ TUYẾN TRONG CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG”



Ngƣời hƣớng dẫn:
TS. NGUYỄN PHẠM ANH DŨNG
Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN QUANG HUY
Lớp:
D08VT1
Khóa:
2008-2013
Hệ:
Đại học chính quy









Hà Nội, tháng 12 năm 2012
SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang I

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN


Hà Nội,ngày… /12/2012
























Điểm……………. (Bằng chữ .……………………………………………………….)


Giảng viên hƣớng dẫn
(ký, họ tên)






TS. NGUYỄN PHẠM ANH DŨNG


SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang II

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN


Hà Nội,ngày /12/2012
























Điểm……………. (Bằng chữ .……………………………………………………….)


Giảng viên hƣớng dẫn
(ký, họ tên)
 t nghii hc
Mc lc

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang III

MỤC LỤC

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN I

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN II
MỤC LỤC III
DANH MỤC HÌNH VẼ V
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT VII
LỜI MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: Quá trình số hóa đầu thu phát vô tuyến 2
1.1 Tng quan v h thn 2
1.2 S n 4
1.2.1 y m 4
1.2.2 M quan trng 15
1.2.3 i ADC 17
Chƣơng 2: Vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm và đầu cuối đa chuẩn đa băng 30
2.1 Tng quan v t b ng phn mm (SDR) 30
2.1.1 m 30
2.1.2 n ca SDR 31
2.1.3 m ca SDR 34
2.1.4 King phn mm 36
2.2 nh phn cng s ca SDR 40
2.2.1 B x u s (DSP) 41
2.2.2 Mng cng lc dng (FPGA) 46
2.2.3 p cho ng d 47
2.3 ng phn mm 48
2.3.1 m gc 48
2.3.2 ng c 51
 t nghii hc
Mc lc

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang IV

2.3.3 m tay 51

2.4 u cun (MST) 52
2.4.1 a ca MST 52
2.4.2 i vi MST kh lp li c 53
Chƣơng 3: Kiến trúc mạng truy nhập và trạm gốc mới 56
3.1 n s n 56
3.2 L 58
3.3  59
3.3.1 M u 59
3.3.2 t xa (RRH) 60
3.3.3 m c 60
KẾT LUẬN 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO 64

 t nghii hc
Danh m

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang V

DANH MỤC HÌNH VẼ

a mt h thn 3
 c c theo thn
chc ly mu ti fs=2f
max
c ly mu ti fs>2f
max
,
c ly mu ti fs<2f
max
. 6

a chn t ly m  7
 ly mu ti thia t s n tn s cao nht
 ru 8
 v u trung tn (IF) gi 
bi ly mu ti t 2Msps 8
 c gn mong mu
mong muu sau ly mu ti f
s
=2f
d
9
 ca dithering tr 14
i ph t tng t do ly mn tn 16
  u ra ca ADC. 17
 b m 18
  19
 ADC xp x p 19
 Flash ADC 21
 i con 22
ng ca MA ADC ni tng. 23
 n 24
ADC bc mt 25
o dng t 27
c tuya b u ch  28
 ng ca SDR - n 1 31
- n 2 32
- n 3 33
- n 4 (sn ph 34
 t nghii hc
Danh m


SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang VI

ng 36
y mu trung tn 38
i trc tip 39
 chn lu mong mun bi b lc s trong b l 40
 i gian thi vi khi d liu s dng b x  44
 i gian thc cho khi d liu s dng b x  44
u ra RF s dng trong trm gc SDR 49
n t ca mt h thng SDR h 49
     kh  ng ca phn RF ca m   c
tuynh c n t  50
 54
a mt MST linh hot 55
m gc 56
 57
i s t phn s 58
 dn hay RRH lt trp
m gt tm g 58
n t ca RRH (hn) 60

 t nghii hc
Thut ng vit tt

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang VII

THUẬT NGỮ VIẾT TẮT

Từ viết tắt

Tên tiếng Anh
Nghĩa
∑∆
Sigma Delta
Mt lou ch 
trong ADC, DAC
3G
The Third Gerneration
 ngh n thong th
h 3
4G
The Fourth Gerneration
h n thong th
h 4
ADC
Analog to Digital Converter
B bi 
ASIC
Application-Specific Integrated
Circuits
Mp ng d
BTS
Base Transceiver Station
Trng
C/D
Centralized Combiner And
Distributor
Kt hi tp trung
CDMA
Code Division Multiple Access


CPLD
Complex Programmable Logic
Device
Thit b logic phc hp l
c
CPRI
Common Public Radio Interface
Giao ding
chung
CR
Cognitive Radio

DAC
Digital to Analog Converter
B bii s 
DC
Direct Current
t chiu
DFS
Dynamic Frequency Selection
Khi la chn tn s ng
DQPSK
Differiential Quadrature Phase
Shift Keying
ch pha c
DSP
Digital Signal Processing
B x u s
 t nghii hc

Thut ng vit tt

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang VIII

ENOD
Effective Number Of Bits
S bit hiu dng
FAR
Flexiable Architecture Radio
n kit
FFT
Fast Fourier Transforrm
Bii fourier nhanh
FIR
Finite Impulse Response
ng xung kim hn ch
FPGA
Field-Programmable Gate Array
Mng cng lc dng
ng
FSR
Full Scale Range
D
GSM
Global System Mobile
Communication
H thng truyng
u
I/O
Input/Output


IF
Intermediate Frequency
Trung tn
IIR
Infinite Impulse Response
n
I-Q
In-Phase And Quadrature

LNA
Low Noise Amplifier
B khui t
LTE
Long Term Evolution
S n
MA
Magnitude Amplifier
Khu ln
MFLOPS
Millions Of Floating-Point
Operations Per Second
S triu chng
m
MSB
Most Significant Bit
Bit quan trng nht
MST
Multi-Standard Terminal
u cun

NF
Noise Figure
H s t
NRE
Non-Recurring Engineering
 thui
OAM&P
Operation, Administration,
Maintenance, and Provisioning
n tr, b
trang b
OAM&P
Operations, Administration,
Maintenance, And Provisioning

cung ng
OBSAI
Open Base Station Architecture
n cm gc m
 t nghii hc
Thut ng vit tt

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang IX

Initative
OEM
Original Equiqement
Manufacturer
n xut thit b gc
OFDMA

Orthogonal Frequency-Division
Multiple Access
n
s trc giao
PA
Power Amplifier
B khut
PC
Persional Computer

PCS
Personal Communication
Service
Dch v truy
PN
Pseudorandom Noise
T ng
RF
Radio Frequency
Tn s n
RP3
Reference Point 3
m tham chiu
RRH
Remote Rf Head
t xa
RRU
Remote Radio Unit
 t xa
SAR

Successive Approximation
Register
Thanh ghi xp x p
SDR
Software Defined Radio
ng phn
mm
SFDR
Spurious Free Dymamic Range
Di u gi
SNR
Signal-To-Noise Ratio
T s 
SOTA
State Of The Air
 hii nht
WCDMA
Wideband Code Division
Multiple Access

ng
 t nghii hc
Li m u

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 1

LỜI MỞ ĐẦU
    n nhanh tr   p
ving dng rt nhiu trong cuc s ci ting
ct b ng cm

gi s tin li s dn
nhng dch v vi
Xu nhng v a ch  t nghip ca
Các xu thế phát triển mới của hệ thống thu phát vô tuyến trong các hệ thống
thông tin di động    thn
 x u su  ng
phn mn hin nay.
 
 Chƣơng 1: Quá trình số hóa đầu thu phát vô tuyến
Trình bày các phương pháp biến đổi tương tự sang số, những thông số quan trọng và
một số bộ chuyển đổi thông dụng.
 Chƣơng 2: Vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm và đầu cuối đa chuẩn đa băng
Tìm hiểu về vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm (SDR) ở mức độ tổng quan và các
mô hình SDR đang được áp dụng. Bên cạnh đó giới thiệu công nghệ vô tuyến thông
minh và các đầu cuối đa chuẩn đa băng.
 Chƣơng 3: Kiến trúc mạng truy nhập và trạm gốc mới
Trình bày kiến trúc mạng truy nhập và trạm gốc mới với sự tách riêng phần số và
phần vô tuyến, việc lắp đặt trên tháp anten và sự khách sạn hóa (hotelling) BTS trong
việc triển khai mạng.
Em xin gi li c n thy Nguyn Ph      c tip
ng dn, ch b tr em trong thn
trong l em rt nhiu suc hin. M
c gng ht s u v  t
r u cn c tt c nh
k thu  i nhng thit
mong s n c  

Hà Nội, tháng 12 năm 2012
c hin
Nguyễn Quang Huy

 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 2

CHƢƠNG 1: QUÁ TRÌNH SỐ HÓA ĐẦU THU PHÁT VÔ TUYẾN

 s  u
c k thui v thn, vic s 
quan trng c x u s cn
 i   sang s  quan trng ca b
chuyi 
1.1 Tổng quan về hệ thống thu phát vô tuyến
 thn ph
gi nhiu mt trong hong ci hi
thp ca nhi tip cn c 
n tu kin cho s n mnh m ca vi
   ch v truy      n l    n b
ng ct b n, u thu
ng.
1.1 cho thy kia mt h thn.
n (RF Front-End) bao gn thu.
m:
(1) B  u ch  u trung tn
u ch (IF: Intermediate Frequency).
(2) B bi chuyu ch t trung tn
n s n (RF: Radio Frequency).
(3) B khu khu
 l
n thu bao gm:

(1) B khu i t          
hiu thu y
(2) B bi i h t chuy u tn s     u
trung t giu ch  c l
T 1.1 
c x  ti b x u s (DSP: Digital Signal Processing), sau
 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 3

c chuyi t s  bng b bii s  (DAC:
Digital to Analog Converter) rc anten
      c ln t
 khui tp, sau khu
bii h t i t c giu chc chuyi t
 , c x  c s.

Hình 1.1. Kiến trúc tổng quát của một hệ thống thu phát vô tuyến
Thit k u cun hii phi mt vi nhi
thc. Mt trong s i h tr  ).
Hin nay,  gin tn giao div
u di tn, ch  
c bii vi mi qun xut, vic qun
t b rt phc tp. V t thit b n 
kh ng v 
kh nh li c thu
v t    tuy .     ng rt quan tr n cht
ng cu cun. Cui c thc hin vi tiu
th ngun th  p n t cao.

  SDR (Software Defined Radio:  n    ng
phn m tu kin cho viu
 . SDR s d u khi,
 nhc hiu qu s dng ph tn tn
 t dng ph tn linh hot.  h
hu h thng s c 
  SDR.
 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 4

Xu th hin t  n s c thay
th bch s  tu kin cho vi SDR. M
n hin nay cho hit vic x u s
i ch hn ch tn s thp khong 
n s dng dng tri rng t 800
 vn buc phi s d  chuy
hin xun s thp cho x u s. Phi
  n s n.
1.2 Số hóa đầu thu phát vô tuyến
 x   u s, vi  i chuy 
u s. a ADC (b bi sang s).
 t phn t then chn thc hin s c ti
hic s c chuy
t ngay sau b x u s (Digital Signal

1.2.1 Các phƣơng pháp lấy mẫu và lọc tƣơng tự
 u bic theo thu s
ri r chuy sang du s i

phng t  i rc thu s  
i ta s dy m.
i vn s dng s y
mt sc quan trng. Ni dung ca du nhc sau ly mu
ph thuc rt l gia tn s ly m n tn s ci
c. Tn ti mt s k thut ly mu s dng kho
u gi
 Ly mu vi tn s ly mu bng hai ln tn s ci ca u cn ly
mu
 Ly mn (oversampling)
 Ly mu 
 Ly mi h tn trc tip). M
thut ly mu vi khou gi
c s dng r 
1.2.1.1 Lấy mẫu tại tần số bằng hai lần tần số cực đại của tín hiệu tƣơng tự
 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 5

Ly mc thc hin d
 y mu Shannon:
- Một tín hiệu tương tự có độ rộng băng f
a
phải được lấy mẫu tại tốc độ lấy mẫu
f
s
>2f
a
để không bị mất thông tin

- Độ rộng băng tín hiệu có thể trải rộng từ một chiều (DC) đến f
a
(lấy mẫu băng
gốc, lấy mẫu trên tần) hay từ f
L
đến f
H
(lấy mẫu dưới tần, lấy mẫu băng thông,
lấy mẫu hài, siêu Nyquist)
 
- Nếu f
s
<2f
a
, thì sẽ xẩy ra hiện tượng được gọi là xuyên băng (TA: Aliasing)
- Xuyên băng được sử dụng để đạt được lợi ích trong các ứng dụng lấy mẫu
dưới tần.
N c cn ly m 
ph cu sau ly mu s 
( ) ( )
s s s
k
F f f F f kf





(1.1)
t s 

s
 t ly mu.
Định lý lấy mẫu đối với tín hiệu băng gốc
y mu tn hn ch 
hi n tn s f
max
i tn s ly mu phi bng
hon tn s ci c (2f
max
m bo
u gc t u. T y, khi mt
 c theo thc lt mu, ph u gc
lp li tn s i s nguya tn s ly mu (F(f) tr 
u ng c h i ca ly mu. Hic th hin
1.2. 1.2a cho thy ph c gc F(f). 1.2b cho
thy ph cu sau ly mu F
s
(f) vi s dng tn s ly my f
s
=2f
max

rn sao ca F
s
ng ln s ly mu cao
f
max
n sao ca F(f) xut hin ti F
s
a (

1.2c). Ly m hin hn ch ti tn s ly mu bng hoc l2f
max

m bo ry ra chng ln ph  k u
 gc. 1.2d cho thy chng ln ph xy ra khi tn s ly mu th
2f
max
.
 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 6


Hình 1.2. Phổ của: (a) tín hiệu tương tự liên tục theo thời gian băng thông hạn chế,
(b) tín hiệu được lấy mẫu tại fs=2f
max
, (c) tín hiệu được lấy mẫu tại fs>2f
max
, d) tín
hiệu được lấy mẫu tại fs<2f
max
.
 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 7

Định lý lấy mẫu đối với tín hiệu băng thông
ng h ri hi gia mt tn s thp

nht (f
1
t tn s cao nht (f
2
). 1.3 cho th v n s ly mu
cn ch y ra chng ln ph.

Hình 1.3. Lựa chọn tốc độ lấy mẫu các tín hiệu băng thông phổ khác nhau
ng hp th nhm t  phi chn tn
s ly mu l   ng hp th hai
m t f
1
n f
2
=1,5MHz, t ly mu ti thiu phi bng 3Mbps
 ng lng hp th u chi f
1
n
f
2
=2MHz, t  ly mu ti thi   ng ln gim xung bng 2Msps.
 u chi n 2,5 MHz, t ly mu ti
thiu phi b ng ln. T   kt lu
t ly mu ti thiu (f
s
h thu s gia tn s cao nht
(f
max
1.4.
ng hu chi 61.5.

c ly mu ti tc
 thp nh  th phc hi l thi ly mu ca
ADC (f
s
n s ly mu b c to ra ti s a
f
s
  u thc s gi    
xung quanh a tn s ly mu: f
s
, 2f
s
, 3f
s
, 4f
s
 thut ng ly m
c s dng mt trong s  hi
u g loi b o tn xi vi mt n
ng phn mm). Chng h n c nm gi
 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 8

 dng bi hi
hiu gc).

Hình 1.4. Tốc độ lấy mẫu tối thiểu là hàm của tỷ số thành phần tần số cao nhất trên
tổng độ rộng băng tín hiệu



Hình 1.5. Thí dụ về tín hiệu trung tần (IF) giữa 6MHz và 7MHz bị xuyên băng bởi
lấy mẫu tại tốc độ 2Msps
1.2.1.2 Năng lƣợng ngoài băng
Khi ly mu ti 2f
max
, ny sinh hai v: (
hn ch   i v  thng thc t  (2) l c tng
ADC. V n ch 
n tn s t tn s  u thc t
u RF ta mu
vi tt c n st tt c n s cn s
 ng. Nh i c
mun so vu mong mu quan trng. Khi s u RF hoc
 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 9

IF ti 2f
max
trong mn hi
tn s ly mu) v  l to ra chng ln ph u
mong mun. Hic  1.6. 1.6a cho thy ph ca
 gn mong mun. Nu
c ly mu ti tn s gp hai ln tn s cao nhu mong
mun f
d
 nhc cu sau ly mu F

s
c th hi
1.6ng  y ra chng ln ph (ph cn xy
 cu mong mun).

Hình 1.6. Phổ của: a) tín hiệu tương tự gồm các thành phần mong muốn và không
mong muốn, b) tín hiệu sau lấy mẫu tại f
s
=2f
d

c ci. Hiu ng
n mi quan tru xy ra ti tn s 
s
/2 phi ln
 u mong mun do chng ln ph t tr
tuyng gi ti ph u ra ADC.
 ng ln ph trn c
hiu khn xut hin tn t n f
s
/2 do chng ln ph t
ng gi ln nht do phi tuy n xut hin trong
di tn t n f
s
/2 do chng ln ph pht thng gi ln
nht cmu mong mun do phi tuyn ADC s
t trng ln ph, nn s 
s
t
thng gi ln nht c t khe. Ph

thu thn c th  gim nh  nh
 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 10

m nh u mong
mun m i dung tn s ca c u mong
mun trong di tn t n f
s
u n nn
t n f
s
u mong mu tr l
 thng b tuyu ngun tin
(thou mong mu thuu ch u
ch
hi   n hi  c s d        u
ng h th t tr lu h
 thng 
1.2.1.3 Các bộ lọc chống xuyên băng khả thi
L c tt ch i h
i hn ni dung c
hi xut hi c ADC th hi u
 n s n bit c  xut
hin c lng suy gi li vc tn s 
nhau. Bic c  nh ph thc s cu cn s
y mu ti tn s gn s u mong mun ct ra mu
lc t i vi b lc s dc s  lc chng
ng, b lc chc ADC ct c 

tn s mong mun mt tn s ci vi tt
c n s n s cy mu ti f
s
=2f
max
s hai ln tn s
cy ra chng ln ph. Tic rng trong thc t  lc kh 
th ng d lc thc t n t tn s
cn (stopband). Chuyi t 
sc ly m ng
l i d
n l lc phc t  lc phc tp
 gic ly mi vi mt t ly mc.
n ch i vi vic thc hi l c thc hi
l dc cao b    d  ng pha tr 
 u thu mong mun s
u s b tr th
1.2.1.4 Lấy mẫu trên tần
 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 11

T ly m
max
c gy mn (Oversampling).
Ma ly mn sao ca F(t) xut hin trong
F
s
(f) tr n s ly m

max
i vu
 t ni dung tn s t b lc chc
n s ct f
c
, ly mu ti hai ln tn s ct gng
ln ph. Khi ly mu ti tn s  s dng b lc ch
gii chuyi t t  n
thng ln ph ly m gim
thii vi b lc chc rng khi
 l s u tn s p.
1.2.1.5 Lấy mẫu vuông góc
Trong ly miu. Mt trong s
c nhn v bii h tn xung tn s 
ng pha cu gi cos dch
pha 90
0
 bii h tn xung tn s h phn pha
u gc. M chim mt na
 c ly mu ti mt na tn s ly mi vu
g ly mm tn s ly mu mt tha s bng hai vi
tr i s dng hai b t.
1.2.1.6 Lấy mẫu băng thông cho biến đổi hạ tần trực tiếp
Ly mu t th
max
v c li ni
u mong mun, nu
n tn s tht tn s 

L

t tn s 
H
i vu tn s ly
mu ti thin s pht bng hai l
th
H
-f
L
cu ny mu ti t bng hai la m
hic g ly mc (mt
i dung tn s t n f
max
) t ly m
max
i
vi n s ly m
H
-f
L
 m b
xy ra chng ln ph  ly mu nm gia hai lu
n tn s cao nhn s ly mu f
s
phi tha
u kin:
 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 12


22
( 1)
HH
s
ff
f
kk



(1.2)
 u kin:

2
()
H
HL
f
k
ff



()
H L L
f f f

(1.3)
y ch  s dng mt di tn s ly mu nht
 ng ln ph s dng ly mi h tn

i IF th
hi c lp li ti s ca tn s ly mc ch
hp bn sao ph cm bo chi h ti vi
n, ly ma hn s  trc ti
u mong mu
V t, ly m ly mu thu so vi
 ly mu by mu ti hai hay nhiu li dung tn
s cao nht c ly mu chm
 hit th
th c s dng. Hn ch quan trng trong thc t khi s dng ly m
n ph hot ng tn tn s cao nhc
t i vi b 
c thit k tn s ci cao nh t
n mt na tn s ly m         ng
ng dng ly mn s 
ci l ly mi vng, nhi
sn xum bc t ch tn s p: mt na t ly m
chung hing gim cn s  khi
s dn s nm gt ly mng dng ly
mc t ca b bii phc xem 
cn thn tn s y m, c
u cht ch i v l d 
hiu mong mun mnh.
1.2.1.7 Các hiệu ứng tạp âm lƣợng tử, méo và tạp âm máy thu
Ph  gia tng t
 p nht cho x  dng t u. Trong
 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 13


ng t u, hiu s ng t ng
u,  ng t m bng mt s ng
hu h, mng li nhnh s xu sau
ng tu i lu s gi ng t. V
mt thu lc gi thi u trong mt mng t.
Vi gi thing t 
qn

sau:
2
12
qn
q
P
R


(1.4)
       ng t       a ADC.
Trong mt b ng t t
i vng h ly mu. N
 cu lu li tu
 
i t
s
/2s xut hin t n f
s

y mn

ng d  
bing t n nhiu gi 
hi
ng t bng mt
tu t  ADC. Mt s kiu k thuc s
dng cho dithering. K thu nhng mt tu
c thc hin bu ra c-t t
hi c khi s  t c   n
bc ADC mt b khup khu  t
tn mt m m thing nhiu gi ca ADC.
 thung nhiu gi bng
ti v
u ra ADC, viu dithering s tri r
phnh vy gi n nhiu gi.
m ca cng tp  s u
 ging gi thung tc cng
t tt tng t gim t s
SNR kho     thu  c s d   m SNR khi
 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 14

dithering. K thut th nht lc b t ngun tc khi cng
tc gii ht t nm di tn s
n             
gim.
K thut th c s d m cc g
tr (1.7). B t ngu -  to ra
u ra s ca b tc chuyu t

 b dng b bii s  u t
c cng vu s u ra b t tr 
hiu ra b c b

Hình 1.7. Sơ đồ của dithering trừ
n t  
 c t  khi
kt ni phn t RF vi ADC cn s mt ph
n nht mt tn tr u  tr 
ACD gn b t t. Gi thit tr
, nng t t tng t s bng
-i v gii hn bi tt t
rn

 ng tng tc (B)
cng vi h s s t
P
rn
= -174dBm + 10lgB[dBHz] + NF[dB]
(1.5)
i v  s t
sut t- cn khu t t
n mc tng ti v ng
 t nghii hc
 n

SVTH: Nguyn Quang Huy  D08VT1 Trang 15

t nh  cn khui th
h s t cn khui thi vi hu h

kt h     c t, c   khu i vi t  u chnh
khuu khin khui t c thit k sao cho t
n bt tng t i vu mc th
suu s
gic tiu ca ADC).
1.2.2 Một vài thông số quan trọng
1.2.2.1 Tỷ số tín hiệu trên tạp âm lý thuyết
i vng d cu mong mun 
 u mong mun bng f
s
/2, t s u
(SNR) c hc coi
 i ADC. Biu th
  mt s gi thit v t
 thi p ng t. Gi thi ca tp
ng t  t bin ng   ng t. Ta
 thi bng FSR cc

max
6,02 1,75 10lg [ ]
2
s
f
SNR dB
f

  




(1.6)

s
n s u, f
max
n s ci c u
t bp x 

s
=2f
max
 qua 1,76dB. T y rng khi tn s ly
m
max
t tng t 
ng c c lp v
qn
=q
2
 b
tri rg rn s ly mng tp
ng t  n f
s
/2. 1.8 cho thy hi ly
mn s  y mc s d
c SNR cng hn mt ADC 8 bit vi t ly mu 20
samples/s (20 m cho SNR ci bi
vu s dng lc s  
hiu 100 kHz.

×