Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Móng cọc đài cọc M2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.88 KB, 2 trang )

PHỤ LỤC 10- KIỂM TRA ĐỘ LÚN ĐÀI CỌC
Đài cọc: M2

(Trang 1/2)

Giá trị dự báo độ lún: S = 1.9 cm < 10 cm

Kết luận: Đảm bảo điều kiện về độ lún
1. Các thơng số tính tốn
- Kích thước nhóm cọc
Lx = 1700 mm
Ly = 1700 mm
- Độ sâu đáy đài cọc, D1 = 4.7 m
- Độ sâu mũi cọc, D2 = 27.1 m
- Tải trọng tác dụng lên đài cọc
Giá trị tính tốn: 814.0 kN
Hệ số quy đổi: 1.1
Giá trị tiêu chuẩn: 740.0 kN
- Thông số địa chất
STT

Lớp đất

Độ sâu đáy lớp

g

Fi

(m)


(T/m3)

eo

a

E

(cm2/kG)

(MPa)

1

Lớp 1

2.1

1.8

15

0.2

2

Lớp 2

20.8


0.64

4.5

0.69

3

Lớp 3

23.4

0.7

6

1.41

4

Lớp 4

30.2

1

30

4.28


5

Lớp 5

37.4

0.85

9

2.84

6

Lớp 6

38.9

1

17.4

3

7

Lớp 7

40


1.05

30.8

5.67

- Góc ma sát trong trung bình, f_tb = 8.94 độ
- Góc nghiêng của khối móng quy ước, a = f_tb / 4 = 2.2 độ
- Kích thước đáy khối móng quy ước
L = 3.45 m
B = 3.45 m
- Áp lực gây lún tại đáy khối móng quy ước: p = 0.06 MPa

2. Bảng tính lún
STT

Di

Hi

Zi

Ei

(m)

(m)

(m)


(MPa)

1

27.1

0.3

0.0

4.28

0

2

27.4

0.3

0.3

4.28

0.09

PFD 2015 - Phần mềm thiết kế móng cọc

Zi / B


Ko

sicma_bt sicma_gl

Si

(MPa)

(MPa)

(cm)

1

0.21

0.06

0.35

0.983

0.22

0.06

0.34


KIỂM TRA ĐỘ LÚN ĐÀI CỌC

Đài cọc: M2

(Trang 2/2)

3

27.7

0.3

0.6

4.28

0.17

0.965

0.22

0.06

0.34

4

28.0

0.3


0.9

4.28

0.26

0.911

0.22

0.06

0.32

5

28.3

0.3

1.2

4.28

0.35

0.842

0.22


0.05

0.29

6

28.6

0.3

1.5

4.28

0.43

0.766

0.23

0.05

0.27

7

28.9

0.3


1.8

4.28

0.52

0.682

0.23

0.04

K/T

8

29.2

0.3

2.1

4.28

0.61

0.599

0.23


0.04

K/T

9

29.5

0.3

2.4

4.28

0.70

0.531

0.24

0.03

K/T

Tổng độ lún: S =
Trong đó:
Di: Độ sâu tính từ mặt đất
Hi: Chiều dày của lớp tính tốn
Zi: Độ sâu tính từ đáy móng
Ei: Mơ đun biến dạng của lớp tính tốn

Ko: Hệ số giảm áp lực theo độ sâu
sicma_bt: Ứng suất bản thân của đất
sicma_gl: Ứng suất gây lún của lớp tính tốn, sicma_gl = p * Ko
Si: Biến dạng của lớp tính tốn; Si = 0.8 * sicma_gl * Hi / E

PFD 2015 - Phần mềm thiết kế móng cọc

1.9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×