Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập lớp 3 Tháng 9+10 năm học 2009-2010 Bài1: Tìm x: (x + 37) + 19 =65 84 (x – 36) + docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.97 KB, 6 trang )

Bài tập lớp 3 Tháng 9+10 năm học 2009-2010
Bài1: Tìm x:
(x + 37) + 19 =65 80 –(x – 23) = 65 X x 3 x 4 =
84
(x – 36) + 17 =60 5 x (x – 7) = 25 327 – X x 5 =
232
(x -19) – 20 =36 (x -16) : 9 =32 72 : X + 58 =
67
75 –(x + 8) = 60 42 : ( X x 3) = 7 450 – X + 278
= 309
x : 8 = 36(dư 2) 168 – x < 168 – 166 X + 147 –
275 = 98
x : 5 =16(dư 2) x + 302 < 304 -302 X – 179 + 29
= 400
x : 9 =25(dư 8) x : 3 < 5 -2 X – 2 x 4 =
88
4 x X + 12 = 96 426 + X x 5 = 651 X + 42 + 79
=300
1000 – X : 2 = 965
Bài 2: Tìm một số tự nhiên biết rằng lấy 1207 cộng với số đó rồi bớt đi 285
đơn vị thì được số mới là 9000.
Bài 3: Tìm một số tự nhiên biết số đó chia cho 2 rồi cộng với 37 thì được
51.
Bài 4: Tìm một số tự nhiên, biết số đó giảm đi 8 lần rồi trừ đi 126 thì được
37.
Bài 5: Tìm một số tự nhiên, biết số đó gấp lên 5 lần rồi chia cho 7 thì được
55.
Bài 6: Tìm một số tự nhiên, biết số lớn nhất có ba chữ số trừ x rồi cộng với
76 thì được số nhỏ nhất có ba chữ số.
Bài 7: Tìm một số tự nhiên, biết số đó cộng với số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số
rồi chia cho 2 thì được số chẵn lớn nhất có hai chữ số.


Bài 8: Cho các dãy số sau:
a/ 45 ; 46 ; 47 ; 48 ;…. e/ 1 ; 2 ; 4 ; 8 ;… k/ 1 ; 4 ; 7 ; 10

b/ 37 ; 39 ; 41 ; …. g/ 1 ; 4 ; 9 ; 16 ;…. l/ 1 ; 4 ; 16 ;
64 …
c/ 60 ; 62 ; 64 ;…. h/ 1 ; 2 ; 6 ; 24 ;…. m/ 1 ; 3 ; 9 ; 27

d/ 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8; …. i/ 2 ; 4 ; 8 ; 16 ;… n/ 1 ; 2 ; 3 ; 6
; 12 ; 24 …
p/ 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; 36 … q/ 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 … r/ 1 ; 5 ; 14 ;
33 ; 72 …
t/ 2 ; 20 ; 56 ; 110 ; 182 …
Hãy điền thêm vào mỗi dãy số 3 số nữa và giải thích tại sao lại điền các số
đó?
Bài 9: Tính nhanh các dãy số sau:
a/ 11+ 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20
b/ 12 + 14 + 16 + 18 + 20 + 22 + 24 + 26 + 28
c/ (6 x 7 x 8 x 9 x 10) x (12 – 3 x 4)
d/ (7 x 9 x 2) : (7 x 8)
e/ 9 x 2 : 2
g/ (27 – 9 x 3) : (8 + 162 x 3)
h/ 16 x 7 : 7
i/ 45 : 9 x 9
k/ 78 x 2 + 78 + 78 x 7
l/ 16 x 2 + 8 x 3 + 8 + 8 + 8
m/ 167 x 7 + 167 x 2 + 167
Bài 10: Tìm số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 7 và hiệu các chữ số
cũng là 7.
Bài 11: Hiệu giữa số nhỏ nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là
bao nhiêu?

Bài 12: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Một trong hai số đó là
số nhỏ nhất có ba chữ số. Tìm số thứ hai?
Bài 13 :
a/ Hiệu giữa số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số
là bao nhiêu?
b/ Tổng của số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có ba chữ số
là bao nhiêu?
Bài 14: Tìm hai số có tích là 12 và thương giữa hai số đó là 3.
Bài 15: Tìm hai số có tích là 36, còn hiệu của hai số là 0.
Bài 16: Tìm số có hai chữ số biết tổng các chữ số của số đó và hiệu các chữ
số của số đó đều là 2.
Bài17:Tìm phép chia có số chia bằng số thương và bằng chữ số hàng đơn vị
sủa số bị chia.
Bài 18: Tìm số có hai chữ số, biết số đó gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị của
nó?
Bài 19: Một phép chia có số bị chia là 143, số thương là 8, số dư là số dư
lớn nhất có thể có. Tìm số chia của phép chia đó?
Bài 20: Một phép chia có số bị chia là 1021, số thương là 5, số dư là số dư
lớn nhất có thể có. Tìm chia của phép chia đó?
Bài 21: Một phép chia có số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất
có thể có. Tìm số bị chia?
Bài 22: Một phép chia có số chia là 9, thương là 126, số dư là số dư lớn nhất
có thể có. Tìm số bị chia?
Bài 23: Hùng có 16 que tính, Minh có nhiều hơn Hùng 7 que tính nhưng có
ít hơn Hải 3 que tính. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu que tính?
Bài 24: Lan có ít hơn Hồng 6 nhãn vở, Hồng có ít hơn Đào 7 nhãn vở, Đào
có 26 nhãn vở. Hỏi Lan có bao nhiêu nhãn vở?
Bài 25: Có ba đoạn dây dài tổng cộng 96 m. Đoạn thứ nhất dài 42 m, đoạn
thứ hai ngắn hơn đoạn thứ nhất 24 m. Hỏi đoạn thứ ba dài bao nhiêu mét?
Bài 26: Hồng có 27 quyển truyện nhi đồng, Lan có 19 quyển truyện nhi

đồng, Huệ có hơn Lan 12 quyển truyện nhi đồng. Hỏi Huệ nhiều hơn Hồng
bao nhiêu quyển truyện nhi đồng?
Bài 27: Dũng có 32 viên bi, Dũng mua thêm 16 viên. Hùng có 38 viên bi,
Hùng cho bạn cùng lớp hết 12 viên bi. Hỏi sau cùng ai nhiều hơn và nhiều
hơn bao nhiêu viên bi?
Bài 28: An có 27 viên bi, Bình có 10 viên bi. Nếu An cho Bình 6 viên bi thì
An còn nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
Bài 29: Tuổi của Ba hơn tổng số tuổi của An và Bình 12 tuổi. Hỏi 5 năm
nữa tuổi của Ba hơn tổng số tuổi của An và Bình là bao nhiêu tuổi?
Bài 30: Tổng số tuổi của ba, mẹ, Hồng là 83 tuổi. Tuổi ba cộng tuổi Hồng
bằng 48 tuổi, Hồng kém mẹ 23 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người?
Bài 31: Hiện nay an 14 tuổi,Việt kém An 5 tuổi. Hỏi 6 năm nữa Việt bao
nhiêu tuổi?
Bài 32: Tổng số tuổi của bố và hùng hiện nay là 37 tuổi. Em hãy tính xem 3
năm nữa tổng tuổi của hai người là bao nhiêu?
Bài 33:Tổng số tuổi của ông, bố và Dũng là 108 tuổi, tổng tuổi của ông và
bố là 99 tuổi, tổng tuổi bố và Dũng là 44 tuổi. Hỏi mổi người bao nhiêu
tuổi?
Bài 34: Hai lớp 3A và 3B tham gia phong trào thu gom giấy vụn. Lớp 3B
thu được 34 kg và nếu lớp 3A thu thêm 6 kg thì 3A thu kém lớp 3B 7 kg.
Hỏi lớp 3A thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn

×