Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
Tuần 20:
Thứ hai ngày 12 tháng 01năm 2009
Tiết 1: ôn toán
điểm ở giữa . trung điểm của đoạn thẳng
I. mục tiêu:
Củng cố kỹ năng viết tên các điểm vào chỗ chấm , vẽ hình .
Vận dụng vào làm các bài tập.
II. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra: 3 h/s lên viết dới lớp viết vào bảng con. 9000, 8610, 7500,
C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
* Bài 1: Viết tên các điểm vào chỗ chấm.
Gọi h/s lên viết dới lớp làm vào vở bài
tập
* Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Gọi h/s lên điền dới lớp làm vào vở bài
tập
* Bài 3: Viết tiếp chữ thích hợp vào chỗ
chấm.
Gọi h/s lên điền dới lớp làm vào vở bài
tập
* Bài 4:Xem hình vẽ ở bài tập 3 rồi vẽ
tiếp một nửa hình còn lại
Gv tổ chức chơi trò chơi vẽ thi giữa các
tổ
a, Trong hình bên có;
- ba điểm A, M, B thẳng hàng
- ba điểm D, O, B thẳng hàng
- ba điểm D, N, C thẳng hàng
- ba điểm N, O, M thẳng hàng
b, - M là điểm ở giữa hai điểm A và B
- N là điểm ở giữa hai điểm D và C
- O là điểm ở giữa hai điểm D và B
( Hoặc ở giữa hai điểm N và M)
kết quả: S, Đ , Đ, Đ, S, Đ
a, -Trung điểm của đoạn thẳng AB là
điểm O.
- M là trung điểm của đoạn thẳng CD.
- N là trung điểm của đoạn thẳng EG.
- I là trung điểm của đoạn thẳng HK.
b, Trong các đoạn thẳng AB, CD, EGvà
HK:
- Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là: EG
- Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là
CD và HK
các tổ lên chơi
D. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
167
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
- Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau.
Tiết 2: ôn tập đọc
ở lại với chiến khu
I. Mục tiêu:
Đọc đúng đọc trôi chảy đợc toàn bài.
Biết đọc ngắt nghỉ giữa các dấu câu và câu dài, đọc diễn cảm đợc toàn bài.
II. Đồ dùng : SGK
III. Các hoạt động dạy học
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra : 2 hs đọc bài buổi sáng và trả lời câu hỏi nd bài
C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
2. Luyện đọc
Gọi 1 hs khá độc toàn bài
Đọc câu phát hiện từ khó
Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ và trả lời
câu hỏi trong đoạn, nội dung bài.
Đọc đồng thanh 1 đoạn .
3. Luyện đọc lại.
lớp theo dõi
HS đọc nối tiếp câu (6 - 7 lần )và đọc CN
/ ĐT từ khó
HS đọc nối tiếp đoạn (7 - 8 lần ) và trả lời
câu hỏi
3 hs đọc diễn cảm
Đọc trong nhóm
Thi đọc trớc lớp
D. Củng cố - Dặn dò:
- ? Nêu nội dung bài HS nêu 5 - 6 hs đọc
- Nhận xét giờ học
- Về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 13 tháng 01năm 2009
Tiết 1: ôn chính tả
nghe- viết; ở lại với chiến khu
I- Mục tiêu: - Hs nghe viết chính xác, TB đúng đoạn của bài
- Làm đúng các bài tập phân biệt uôt hay uôc.
- Giáo dục hs có ý thức giữ gìn VSCĐ.
II- Đồ dùng: Bảng phụ.
III- Hoạt động dạy-học.
A- Bài cũ: - 2 hs lên bảng viết. Cây tre, mái chèo, cheo leo, neo đơn.
- Nhận xét, cho điểm
168
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
B- Bài mới.
1- Giới thiệu bài.
2- Hớng dẫn nghe-viết.
- Gv gọi hs đọc đoạn viết.
- Đoạn văn gồm mấy câu?
- Những chữ nào trong đoạn đợc viết hoa?
- Gv đọc cho hs luyện từ dễ lẫn.
- Đọc cho hs viết vở.
- Chấm bài cho hs.
- Nhận xét.
3- Hớng dẫn làm bài tập.
* Bài 2b: Điền vào chỗ trống uôt hay
uôc ?
Treo bảng phụ.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài.
* HS mở vở bài tập TV làm vào vở.
- 2 hs đọc đoạn.
- 6 câu.
- Tên riêng, đầu câu.
- Hs nêu.
- 2 hs viết bảng, lớp viết giấy nháp.
- Hs viết bài vào vở.
- 2 hs nêu yêu cầu.
- 3 hs lên bảng lớp làm
Lời giải: thuốc, ruột, đuốc, ruột
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: ôn toán
luyện tập
I. mục tiêu:
Biết xác đinh trung điểm của đoạn thẳng.
Vận dụng vào làm các bài tập và thực hành.
II. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
* Bài 1: Hs xác định trung điểm của các
đoạn thẳng.
Gọi h/s lên đánh dấu dới lớp làm vào vở
bài tập
* Bài 2: Xác định trung điểm của mỗi
A B
D C
AM = BM, BN = CN
DP = PC , QD = QA
a, AB = 4 cm
169
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
đoạn thẳng rồi ghi tên trung điểm của
đoạn thẳng đó.
Gọi h/s lên điền dới lớp làm vào vở bài
tập
* Bài 3: Viết tiếp chữ thích hợp vào chỗ
chấm.
Gọi h/s lên thực hành dới lớp thực hành
vào giấy
* Bài4:Xác định trung điểm M, N, P, Q
xủa mỗi cạnh hình vuông ABCD dùng
thớc nối trung điểm hai cạnh liên tiếp của
hình vuông ABCD xẽ đợc hình vuông
MNPQ.
Gv tổ chức chơi trò chơi vẽ thi giữa các
tổ
A B
b, MN = 6cm
M N
Gọi h/s lên thực hành
vẽ thi giữa các tổ
D. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau.
Thứ t ngày 14 tháng 01 năm 2009
Tiết 1: ôn toán
so sánh các số trong phạm vi 10 000
I. Mục tiêu:
Hs biết điền dấu <, >, =, và khoanh vào câu trả lời đúng , đo rồi viết số đo độ dài vào
chỗ chấm.
Vận dụng vào làm các bài tập và thực hành.
II. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
* Bài 1, 2 : < , > , = ?
Gọi h/s lên điền dấu dới lớp làm vào vở
bài tập
a,999 < 1000 b, 9999 > 9998
3000 > 2999 9998 + 9990 + 8
8972 = 8972 2009 < 2010
500+ 5 < 5000 7 351 > 7153
2: a, 1kg > 999g b, 59 phút < 1 giờ
690m < 1km 65 phút > 1giờ
800m = 8m 60 phút = 1giờ
170
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
* Bài 3 :Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng.
Gọi h/s lên khoanh dấu dới lớp làm vào
vở bài tập
* Bài 4: a, đo rồi viết độ dài thích hợp
vào chỗ chấm.
Gọi h/s lên làm dới lớp làm vào vở bài
tập
a, C .9865 b, B. 4052
a, Độ dài cạnh của hình vuông là 5cm
b, Bài giải.
Chu vi hình vuông là:
5 x 4 = 20 (cm)
Đáp số: 20 cm.
D. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau.
Tiết 2: ôn tập đọc
chú ở bên bác hồ
I. Mục tiêu:
Đọc đúng đọc trôi chảy đợc toàn bài.
Biết đọc ngắt nghỉ giữa các dấu câu và câu dài, đọc diễn cảm đợc toàn bài.
II. Đồ dùng : SGK
III. Các hoạt động dạy học
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra : 2 hs đọc bài buổi sáng và trả lời câu hỏi nd bài
C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
2. Luyện đọc
Gọi 1 hs khá độc toàn bài
Đọc câu phát hiện từ khó
Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ và trả lời
câu hỏi trong đoạn, nội dung bài.
Đọc đồng thanh 1 đoạn .
3. Luyện đọc lại.
lớp theo dõi
HS đọc nối tiếp câu (6 - 7 lần )và đọc CN
/ ĐT từ khó
HS đọc nối tiếp đoạn (7 - 8 lần ) và trả lời
câu hỏi
3 hs đọc diễn cảm
Đọc trong nhóm
Thi đọc trớc lớp
D. Củng cố - Dặn dò:
- ? Nêu nội dung bài HS nêu 5 - 6 hs đọc
- Nhận xét giờ học
- Về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
171
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
Thứ năm ngày 15 tháng 01 năm 2009
Tiết 1: ôn tập viết
Ôn chữ hoa N (tiếp)
I- Mục tiêu.
- Củng cố cách viết chữ hoa N thông qua bài tập ứng dụng.
Nguyễn Văn Trỗi
Nhiễu điều phủ lấy giá gơng
Ngời trong một nớc phải thơng nhau cùng.
- Viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
II- Đồ dùng.
Mẫu chữ viết hoa: M.
III- Các hoạt động dạy và học.
A- Kiểm tra bài cũ:
B- Bài mới.
1- Giới thiệu bài.
2- Hớng dẫn học sinh viết trên bảng con.
* Luyện viết chữ hoa.
- Tìm các các chữ hoa có trong bài?
?+ Nêu quy trình trình viết từng chữ?
- Giáo viên viết mẫu và nêu lại quy trình viết
các chữ hoa.
- Yêu cầu học sinh luyện viết 3 chữ hoa vào
bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về số chữ, độ cao
và khoảng cách các chữ của từ ứng dụng.
- Yêu cầu học sinh luyện viết từ ứng dụng vào
bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng.
- Câu thơ
- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con: Cao
Lạng, Nhị Hà.
3- Hớng dẫn học sinh viết vào vở Tập viết.
- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở.
4- Chấm, chữa bài.
N, V,T
- Học sinh nêu qui trình viết từng
chữ.
- Học sinh luyện viết trên bảng
con.
- Học sinh đọc - tìm hiểu nghĩa
và nhận xét.
- Học sinh luyện viết.
- Học sinh đọc câu ứng dụng và
nhận xét về độ cao, khoảng cách
giữa các chữ trong câu ứng dụng.
- Học sinh luyện viết trên bảng
con.
- Học sinh luyện viết trong vở.
- Đổi vở, kiểm tra chéo.
D- Củng cố - Dặn dò :
172
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết nhiều và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 : ôn luyện từ và câu
Từ ngữ về tổ quốc. dấu phẩy
I. Mục tiêu :
- Luyện tập từ ngữ về Tổ Quốc , dấu phẩy ( ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ thời
gian với phần còn lại của câu )
Vận dụng vào làm các bài tập.
II- Đồ dùng: Bảng lớp viết sẵn các bài tập.
III- Các hoạt động dạy và học.
A- Kiểm tra bài cũ:
B- Bài mới.
1- Giới thiệu bài.
2- Hớng dẫn học sinh làm bài tập
* Bài 1:Điền tiếp các từ chỉ nhng ngời
trực tiếp tham gia đánh giặc để bảo vệTổ
quốc trong các thời kì lịch sử của nớc ta.
Gv hớng dẫn hs làm bài tập.
Gọi hs lên điền dới lớp làm vào vở
* Bài 2:Khoanh tròn chữ cái trớc tên
những đội quân đã xang xâm lợc nớc ta.
Gv hớng dẫn hs làm bài tập.
Gọi hs lên khoanh dới lớp làm vào vở.
* Bài 3:Gạch dới những từ nói về các
hoạt động bảo vệ Tổ quốc:
Gọi hs lên gạch dới lớp làm vào vở.
Hs đọc yêu cầu.
quân lính, chiến sĩ, sĩ quan, tớng lĩnh,
dân quân, du kích, giải phóng quân .
a, quân Nam Hán b, quân Nguyên
c,quân Minh d, quân Thanh
e, quân Đức g, quân Pháp
h, quân Anh i, quân Mĩ
k,quân Nhật
bảo vệ, gìn giữ, xây dựng, chiến đấu, đấu
tranh, kháng chiến, kiến thiết, tôn tạo,
chống trả, đánh.
D- Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 : ôn toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
173
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
Hs biết điền số, dấu <, >, =, và khoanh vào câu trả lời đúng , đo rồi viết số đo độ dài
vào chỗ chấm.
Vận dụng vào làm các bài tập.
II. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
* Bài 1: < , > , = ?
Gọi h/s lên điền dấu dới lớp làm vào vở
bài tập
* Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng.
Gọi h/s lên khoanh dấu dới lớp làm vào
vở bài tập
* Bài 3: Số ?
Gọi h/s lên điền số dới lớp làm vào vở bài
tập
* Bài 4:Nối trung điểm của đoạn thẳng
với số thích hợp.
Gv tổ chức chơi trò chơi vẽ thi giữa các
tổ
a, 8998 < 9898 b, 1000m = 1km
6574 > 6547 980kg < 1kg
4230 = 4320 1m > 80cm
9009 > 900 + 9 1 giờ 15phút < 80phút
a, B. 6548, 6584, 6845, 6854
b, D. 2km
a, Số bé nhất có ba chữ số là 111
b, Số bé nhất có bốn chữ số là 1111
c, Số lớn nhất có ba chữ số là 999
d, Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999
thi giữa các tổ
D. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau.
Thứ sáu ngày 16 tháng 01 năm 2009
Tiết 1: ôn chính tả
nghe- viết : trên đờng mòn hồ chí minh
I- Mục tiêu: - Hs nghe viết chính xác, TB đúng đoạn của bài
- Làm đúng các bài tập phân biệt uôt hay uôc?
- Giáo dục hs có ý thức giữ gìn VSCĐ.
II- Đồ dùng: Bảng phụ.
III- Hoạt động dạy-học.
A- Bài cũ: - 2 hs lên bảng viết. Cây tre, mái chèo, cheo leo, neo đơn.
- Nhận xét, cho điểm
174
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
B- Bài mới.
1- Giới thiệu bài.
2- Hớng dẫn nghe-viết.
- Gv gọi hs đọc đoạn viết.
- Đoạn văn gồm mấy câu?
- Những chữ nào trong đoạn đợc viết hoa?
- Gv đọc cho hs luyện từ dễ lẫn.
- Đọc cho hs viết vở.
- Chấm bài cho hs.
- Nhận xét.
3- Hớng dẫn làm bài tập.
* Bài 2b: Điền vào chỗ trống uôt hay
uôc ?
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài.
* HS mở vở bài tập TV làm vào vở.
- 2 hs đọc đoạn.
- 6 câu.
- Tên riêng, đầu câu.
- Hs nêu.
- 2 hs viết bảng, lớp viết giấy nháp.
- Hs viết bài vào vở.
- 2 hs nêu yêu cầu.
- 3 hs lên bảng lớp làm
Lời giải: guộc, chuốt, nhuốc, ruột.
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
tiết 2 : Tập làm văn
Báo cáo hoạt động.
I. Mục tiêu:
- Biết báo cáo trớc lớp về hoạt động của toỏ trong tháng vừa qua, lời lẽ rõ ràng, rành
mạch, thái độ đàng hoàng tự tin.
- HS biết viết báo cáo ngắn gọn, rõ ràng, gửi cô giáo( thày giáo ) theo mẫu đã cho.
- GD ý thức tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. KTBC :
- Gọi 1 hs kể kại câu chuyện : Chàng trai làng Phù ủng .
- Gọi 1 hs đọc lại báo cáo kết quả tháng thi đua noi gơng anh bộ đội .
+ Gv nhận xét cho điểm.
B. Bài mới : 1.GTB :
2. Hớng dẫn làm bài
tập :
* Bài 1: Báo cáo tháng thi đua.
- Gọi hs đọc yc của bài tập trong SGK .
- Hs theo dõi .
-1 Hs đọc yc của bài.
175
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
- Lu ý: Báo cáo hoạt động học tập, lao
động khi đi vào nội dung cụ thể cần có lời
mở đầu( tổ ). Báo cáo cần chân thực ( có
thể trao đổi hoặc đóng vai)
- Gv gọi 1 vài hs trình bày báo cáo trớc lớp.
- Gv nhận xét, sửa chữa 1 số bài nói trớc
lớp.
* Bài 2:
- Yêu cầu hs làm vở bài tập .
+ Giải thích mẫu báo cáo?
+ Nhắc hs điền vào mẫu báo cáo nội dung
cần ngắn gọn, rõ ràng.
+ Gv và hs nhận xét, đánh giá.
C. Củng cố- dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hs ghi nhớ, thực hiện.
- 5-> 6 hs trình bày trớc lớp.
- 1 Hs giải thích, lớp nx .
- Hs làm bài vào vở bt .
- 4- 5 HS đọc bài trớc lớp .
- Hs theo dõi .
- Hs nắm nhiệm vụ .
Tiết 3 : ôn toán
phép cộng các số trong phạm vi 10 000
I. Mục tiêu:
Hs biết tính và đặt tính , xác định trung điểm của mỗi cạnh hình chữ nhật.
Vận dụng vào làm các bài tập, giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
* Bài 1: Tính.
Gọi 4 h/s lên làm dới lớp làm vào bảng
con.
* Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Gọi 3 h/s lên làm dới lớp làm vào bảng
con
* Bài 3:
Gv hớng dẫn phân tích bài toán.
Gọi 1 h/s lên làm dới lớp làm vào vở.
kết quả : 8185, 6470, 7724, 8090
kết quả :9282, 5285, 9800
Bài giải
Số ngời hai thôn có là:
2573 + 2719 = 5292(ngời)
176
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
* Bài 4: Gọi hs đọc yêu cầu
gv hớng dẫn chơi
Gv tổ chức chơi trò chơi xác định trung
điểm sau đó dùng thớc nối trung điểm
hai cạnh liên tiếp đợc hình tứ giác rồi tô
màu vào hình tứ giác thi giữa các tổ
Đáp số: 5292ngời.
Hs lên chơi trò chơi
Nhận xét tuyên dơng.
D. Củng cố- dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
- Về làm bài và chuẩn bị bài sau
177
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
Tuần 21:
Thứ hai ngày 18 tháng 01 năm 2010
Tiết 1: toán
luyện tập
I. mục tiêu:
Củng cố kỹ năng tính nhẩm, đặt tính và vẽ đoạn thẳng, xác định trung điểm của đoạn
thẳng.
Vận dụng vào giải toán làm các bài tập.
II. Chuẩn bị
III. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định lớp.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
* Bài 1: Tính nhẩm.
Gv cho hs chơi trò chơi đố bạn
* Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Gọi 3 h/s lên làm dới lớp làm vào bảng
con
* Bài 3:
Gv hớng dẫn phân tích bài toán.
Gọi 1 h/s lên làm dới lớp làm vào vở.
* Bài 4:
Gv tổ chức thi vẽ đoạn thẳng dài 10cm
xác và định trung điểm của độan thẳng
đó
kết quả: 8000, 10 000, 8000, 2700, 1100,
6600.
- 9000, 7000, 10 000, 8500, 5300,6400.
kết quả: 5482, 7286, 3590, 1094.
Tóm tắt.
Đội 1: 410kg
Đội 2: gấp đôi
2 đội : .? kg
Bài giải.
Đội 2 hái đợc là.
410 x 2 = 820(kg)
2 đội hái đợc là.
410 + 820 = 1230(kg)
Đ/s: 1230kg.
A M B
C. Củng cố- dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
- Về làm bài và chuẩn bị bài sau
178
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
Tiết 2: ôn tập đọc
ông tổ nghề thêu
I. Mục tiêu: Củng cố cho hs
Đọc trôi chảy toàn bài.
Biết đọc ngắt nghỉ giữa các dấu câu và câu dài, đọc diễn cảm đợc toàn bài.
II.Chuẩn bị: SGK
III. Các hoạt động dạy học
A. ổn định lớp.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
2. Luyện đọc
Gọi 1 hs khá độc toàn bài
Đọc câu phát hiện từ khó
Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ và trả lời
câu hỏi trong đoạn, nội dung bài.
Đọc đồng thanh 1 đoạn .
3. Luyện đọc lại.
lớp theo dõi
HS đọc nối tiếp câu (6 - 7 lần )và đọc CN
/ ĐT từ khó
HS đọc nối tiếp đoạn (7 - 8 lần ) và trả lời
câu hỏi
3 hs đọc diễn cảm
Đọc trong nhóm
Thi đọc trớc lớp
C. Củng cố - Dặn dò:
- ? Nêu nội dung bài HS nêu 5 - 6 hs đọc
- Nhận xét giờ học
- Về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 19 tháng 01 năm 2010
Tiết 1: chính tả
nghe- viết : ông tổ nghề thêu
I- Mục tiêu:
- Hs nghe viết chính xác, TB đúng đoạn của bài
- Làm đúng các bài tập điền dấu hỏi hay dấu ngã ?
- Giáo dục hs có ý thức giữ gìn VSCĐ.
II-Chuẩn bị: Bảng phụ.
III- Hoạt động dạy-học.
A. Bài mới.
1- Giới thiệu bài.
2- Hớng dẫn nghe-viết.
179
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
- Gv gọi hs đọc đoạn viết.
- Đoạn văn gồm mấy câu?
- Những chữ nào trong đoạn đợc viết hoa?
- Gv đọc cho hs luyện từ dễ lẫn.
- Đọc cho hs viết vở.
- Chấm bài cho hs.
- Nhận xét.
3- Hớng dẫn làm bài tập.
* Bài 2b: Điền vào chỗ trống dấu hỏi
hoặc dấu ngã?
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài.
* HS mở vở bài tập TV làm vào vở.
- 2 hs đọc đoạn.
- 6 câu.
- Tên riêng, đầu câu.
- Hs nêu.
- 2 hs viết bảng, lớp viết giấy nháp.
- Hs viết bài vào vở.
- 2 hs nêu yêu cầu.
- 3 hs lên bảng lớp làm
Lời giải: nhỏ, đã, nổi, đuổi, đổ, sĩ, hiểu,
mẩm, sử, cả, lẩn,của .
B. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về luyện viết bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: toán
ôn: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
I. mục tiêu:
Củng cố kỹ năng trừ, đặt tính và đo đoạn thẳng, xác định trung điểm của đoạn thẳng.
Vận dụng vào giải toán làm các bài tập.
II. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định lớp.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
* Bài 1: Tính:
Gọi 3 h/s lên làm dới lớp làm vào bảng
con
* Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Gọi 3 h/s lên làm dới lớp làm vào bảng
con
* Bài 3:
Gv hớng dẫn phân tích bài toán.
Gọi 1 h/s lên làm dới lớp làm vào vở.
kết quả: 2944, 3808, 714, 7101.
kết quả: 3917, 7904, 8002.
Bài giải.
Số kg đờng cửa hàng còn lại là:
4550 - 1395 = 2615(kg)
Đs: 2615kg
180
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
* Bài 4:
H/s lên đo độ dài rồi viết tiếp vào chỗ
trống.
Xác định trung điểmcủa cạnh AB, AC
A
P Q
B C
C. Củng cố- dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
- Về làm bài và chuẩn bị bài sau
Thứ t ngày 20 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: toán
luyện tập
I. mục tiêu:
Củng cố kỹ năng tính nhẩm, đặt tính và vẽ đoạn thẳng, xác định trung điểm của đoạn
thẳng.
Vận dụng vào giải toán làm các bài tập.
II. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định lớp.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
* Bài 1: Tính nhẩm.
Gv cho hs chơi trò chơi đố bạn
* Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Gọi 3 h/s lên làm dới lớp làm vào bảng
con
* Bài 3:
Gv hớng dẫn phân tích bài toán.
Gọi 1 h/s lên làm dới lớp làm vào vở.
C2, Số cá quầy đó còn là:
3650 - (1800 - 1150) = 700(kg)
Đ/s : 700kg
kết quả: a. 2000, 1000, 0, 4000,1000,
8000.
b. 4200,8000,9600,6100 4200, 3600,
800, 7000.
kết quả: 1908, 907, 9021.
Bài giải.
C1, Số cá buổi sáng và buổi chiều bán đ-
ợc là:
1800 + 1150 = 2950(kg)
Số cá quầy đó còn là:
3650 - 2950 = 700(kg)
Đ/s : 700kg
181
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
C2 , Sau khi bán buổi sáng số cá còn là:
3650 -1800 = 1850(kg)
Sau khi bán buổi sáng số cá quầy đó còn
là:
1850 - 1150 = 700(kg)
18Đ/s : 700kg
C. Củng cố- dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
- Về làm bài và chuẩn bị bài sau
Tiết 2: tập đọc
Ôn: Bàn tay cô giáo
I. Mục tiêu: Củng cố cho hs :
Đọc trôi chảy toàn bài.
Biết đọc ngắt nghỉ giữa các dấu câu và câu dài, đọc diễn cảm đợc toàn bài.
II.Chuẩn bị: SGK
III. Các hoạt động dạy học
A. ổn định lớp.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Trực tiế
2. Luyện đọc
Gọi 1 hs khá độc toàn bài
Đọc câu phát hiện từ khó
Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ và trả lời
câu hỏi trong đoạn, nội dung bài.
Đọc đồng thanh 1 đoạn .
3. Luyện đọc lại.
lớp theo dõi
HS đọc nối tiếp câu (6 - 7 lần )và đọc CN
/ ĐT từ khó
HS đọc nối tiếp đoạn (7 - 8 lần ) và trả lời
câu hỏi
3 hs đọc diễn cảm
Đọc trong nhóm
Thi đọc trớc lớp
D. Củng cố - Dặn dò:
- ? Nêu nội dung bài HS nêu 5 - 6 hs đọc
- Nhận xét giờ học
- Về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: HĐNGLL:
Tập luyện văn nghệ chào mừng ngày thành lập Đảng 03/2
I. Mục tiêu:
182
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
- Nắm đợc vì sao cần chào mừng ngày thành lập Đảng 03/2
- Tập một số tiết mục văn nghệ chào mừng ngày thành lập Đảng 03/2
II. Các hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp.
2. Bài mới
- Trớc khi Đảng ra đời nớc ta luôn
thất bại trong các cuộc đấu tranh
do không có ngời lãnh đạo, cha có
sự thống nhất.
- Bác là ngời đã khai sinh ra Đảng,
Có Đảng lãnh đạo các cuộc đấu
tranh giành hết thắng lợi này đến
thắng lợi khác. Đảng thành lập
ngày 03/2/1930. Để kỷ niệm sự
kiện này hàng năm nớc ta tổ chức
văn nghệ chào mừng ngày thành
lập Đảng.
- Cho hs tập một số tiết mục văn
nghệ đơn giản ca ngợi Đảng, ca
ngợi Bác
- Hát, múa theo tổ, cá nhân, tập thể
lớp
Hát: Bài: Hoa thơm dâng Bác
Ai yêu nhi đồng bằng
Bác Hồ Chí Minh
.
Thi đọc thơ về Bác:
Múa: Nhớ ơn Bác Hồ
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học
Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: toán
luyện tập
I. mục tiêu:
Củng cố kỹ năng tính nhẩm, đặt tính và tìm x.
Vận dụng vào giải toán làm các bài tập.
II. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định lớp.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
* Bài 1: Tính nhẩm.
Gv cho hs chơi trò chơi đố bạn kết quả: a, 3700, 3500, 7900, 7100,
4700, 4400
b, 8000, 2000, 6000, 10 000, 3000,
7000, 10 000, 8000, 2000.
183
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
* Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Gọi 3 h/s lên làm dới lớp làm vào bảng
con
* Bài 3:
Gv hớng dẫn phân tích bài toán.
Gọi 1 h/s lên làm dới lớp làm vào vở.
* Bài 4: Tìm x
Gọi 3 h/s lên làm dới lớp làm vào bảng
con
kết quả: 7590, 7762, 6000.
Bài giải
Số truyện tranh mua thêm là:
960 : 6 = 160(cuốn)
Số truyện tranh th viện có là:
960 + 160 =1120(cuốn)
Đ/s: 1120 cuốn truyện tranh.
a, 1809 b, 5650 c, 4000
C- Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: tập viết
ôn : chữ hoa : O, Ô, Ơ
I- Mục tiêu.
- Củng cố cách viết chữ hoa O, Ô, Ơ thông qua bài tập ứng dụng.
Lãn Ông
ổi Quảng Bá , Hồ Tây , Hàng Đào
- Viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
II-Chuẩn bị.
Mẫu chữ viết hoa: M.
III- Các hoạt động dạy và học.
A- Bài mới.
1- Giới thiệu bài.
2- Hớng dẫn học sinh viết trên bảng con.
* Luyện viết chữ hoa.
- Tìm các các chữ hoa có trong bài?
?+ Nêu quy trình trình viết từng chữ?
- Giáo viên viết mẫu và nêu lại quy trình viết
các chữ hoa.
- Yêu cầu học sinh luyện viết 3 chữ hoa vào
bảng con.
* Lu yện viết từ ứng dụng.
- Gv giới thiệu : Lãn Ông là 1 lơng y nổi tiếng
sống vào cuối đời Lê .
O, Ô, Ơ
- Học sinh nêu qui trình viết từng
chữ.
- Học sinh luyện viết trên bảng
con.
- Học sinh đọc - tìm hiểu nghĩa
và nhận xét.
184
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về số chữ, độ
cao và khoảng cách các chữ của từ ứng dụng.
- Yêu cầu học sinh luyện viết từ ứng dụng vào
bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng.
- GV giải thích : Quảng Bá , Hồ Tây , Hàng
Đào là những địa danh nổi tếng ở Hà Nội .
- Ca ngợi những sản vật quý ở Hà Nội .
- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con:
3- Hớng dẫn học sinh viết vào vở Tập viết.
- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở.
4- Chấm, chữa bài.
- Học sinh luyện viết.
- Học sinh đọc câu ứng dụng và
nhận xét về độ cao, khoảng cách
giữa các chữ trong câu ứng dụng.
- Học sinh luyện viết trên bảng
con.
- Học sinh luyện viết trong vở.
- Đổi vở, kiểm tra chéo.
B- Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết nhiều và chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 : luyện từ và câu
Ôn: nhân hoá. ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ?
I. Mục tiêu :
- Học sinh tiếp tục tìm hiểu biện pháp nhân hoá, ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏỉ
ở đâu ?
Vận dụng vào làm các bài tập.
II-Chuẩn bị: Bảng lớp viết sẵn các bài tập.
III- Các hoạt động dạy và học.
A. Bài mới.
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn học sinh làm bài tập
* Bài 1: Đọc đoạn thơ sau.
Tiếng dừa làm dịu nắng cha
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bai vào bai ra
Đứng canh trời đất bao la
Mà dừa đủng đỉnh nh là đứng chơi.
- Điền vào ô trống các từ ngữ thích hợp
trong đoạn thơ trên.
- H/s điền vào vở Gv chữa bài
* Bài 2: Gạch dới bộ phận câu trả lời câu
hỏi ở đâu ?
Gọi h/s lên gạch dới lớp làm vào vở.
- Từ ngữ chỉ sự vật đợc coi nh ngời:Tiếng
dừa, đàn cò, dừa.
- Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của ng-
ời đợc chỉ cho sự vật: gọi, đánh nhịp,
đứng canh.
a, Các em nhỏ chơi đá bóng ở bãi cỏ sau
đình.
b, Ngoài v ờn , hoa hồng và hoa cúc đang
nở rộ.
185
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
* Bài 3: Điền tiếp bộ phận câu nói về nơi
diễn ra các sự việc nêu trong từng câu
sau :
Gọi h/s lên điền dới lớp làm vào vở.
c, Bầy chim sẻ đang ríu rít trò chuyện
trong vòm lá.
a, Lớp 3A đợc phân công làm vệ sinh ở
khu vực sân trờng.
b, Chúng em đi xem văn nghệ ở nhà văn
hoá.
B- Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: chính tả
nghe- viết : bàn tay cô giáo
I- Mục tiêu:
- Hs nghe viết chính xác, TB đúng đoạn của bài
- Làm đúng các bài tập điền dấu hỏi hay dấu ngã ?
- Giáo dục hs có ý thức giữ gìn VSCĐ.
II-Chuẩn bị: Bảng phụ.
III- Hoạt động dạy-học.
A- Bài mới.
1- Giới thiệu bài.
2- Hớng dẫn nghe-viết.
- Gv gọi hs đọc đoạn viết.
- Đoạn văn gồm mấy câu?
- Những chữ nào trong đoạn đợc viết hoa?
- Gv đọc cho hs luyện từ dễ lẫn.
- Đọc cho hs viết vở.
- Chấm bài cho hs.
- Nhận xét.
3- Hớng dẫn làm bài tập.
* Bài 2b: Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay
dấu ngã?
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài.
* HS mở vở bài tập TV làm vào vở.
- 2 hs đọc đoạn.
- 6 câu.
- Tên riêng, đầu câu.
- Hs nêu.
- 2 hs viết bảng, lớp viết giấy nháp.
- Hs viết bài vào vở.
- 2 hs nêu yêu cầu.
- 3 hs lên bảng lớp làm
Lời giải: ở, cũng, những, kĩ, kĩ, kĩ, sản,
xã, sĩ, chữa.
C. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về luyện viết bài và chuẩn bị bài sau.
186
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
Tiết 2: tập làm văn: ôn:
Nói về tri thức . Nghe kể - Nâng niu từng hạt giống .
I. Mục tiêu : Củng cố cho hs:
- Quan sát tranh, nói đúng về những tri thức vẽ trong tranh và công việc họ đang
làm .
- Nghe kể câu chuyện : Nâng niu từng hạt giống . Nhớ nội dung kể lại đúng, tự nhiên
câu chuyện .
II.Chuẩn bị:
- Tranh ảnh minh hoạ trong SGK .
- Mấy hạt thóc hoặc bông lúa .
- Bảng lớp ghi câu hỏi .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
A. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài .
2. Hớng dẫn H/s làm bài tập .
* Bài 1 :
+ Yêu cầu H/s quan sát tranh .
+ Nêu bức tranh đó có những ai ,họ làm
việc gì ?
- Lớp và GV nhận xét bổ sung .
* Bài2 :
+ GV kể chuyện : Nâng niu từng hạt
giống .
- GV cho H/s quan sát tranh và tnđ
+ Gọi 2 H/s đọc lại nội dung chuyện
+ Viện nghiên cứu nhận đợc quà gì ?
+ Vì sao ông LĐC không đem gieo ngay
cả 10 hạt giống ?
+ Ông đã làm gì để bảo vệ giống lúa ?
- GV kể lại 2 lần .
- Gọi H/s kể chuyện .
+ GV gọi 4 em lên thi kể
- Lớp bình chọn , nhận xét .
B. Củng cố - Dặn dò :
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về
nhà nông học LĐ C ?
+ Nhận xét giờ học .
+ H/s nêu yêu cầu .
+ H/s nêu miệng .
+ VD: T1: Bác sĩ đang chữa bệnh .
T2 : 3 ngời trí thức là kĩ s
T3 : Là cô giáo đang
T4 : Là những nhà nghiên cứu thí
nghiệm .
+ H/s chú ý nghe .
+ 10 hạt giống .
+ Vì lúc đó trời rét
+ H/s nêu .
+ H/s kể lại .
187
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
+ VN kể lại chuyện cho mọi ngời nghe .
Tiết 3: toán
ôn: tháng - năm
I. mục tiêu: Củng cố cho hs:
Hs biết xem lịch và viết tiếp số, các ngày còn thiếu vào chỗ chấm.
Vận dụng vào làm các bài tập.
II. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định lớp.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
* Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Gọi h/s trả lời dới lớp làm vở.
* Bài 2: a, Viết tiếp các ngày còn thiếu
trong tờ lịch tháng 7 năm 2005
b, Xem tờ lịch trên rồi vết số hoặc chữ
thích hợp vào chỗ chấm.
H/s trả lời và làm vào vở.
a, Tháng này là tháng: 1
Tháng sau là tháng: 2
Trong một năm, em thích nhất tháng:
6,7,8.
b, Tháng1 có 31 ngày
Tháng4 có 30 ngày
Tháng 8 có 31 ngày
Tháng12 có 31 ngày
Tháng5 có 31 ngày
Tháng9 có 30 ngày
Các ngày còn thiếu:
a, Thứ hai: 11
Thứ ba: 5, 19
Thứ t : 6, 13, 27
Thứ năm : 14, 21, 28
Thứ sáu: 8, 22
Thứ bảy: 16, 23, 30
Thứ chủ nhật : 3, 17, 31
b, Thứ hai, Thứ t, Thứ sáu
Tháng 7 có 5 ngày chủ nhật
Chủ nhật cuối cùng của tháng 7 là ngày
31
C- Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
188
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
Tuần 22:
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: toán
Luyện tập
I. mục tiêu: Củng cố cho hs:
Hs biết xem lịch và viết tiếp số, các ngày còn thiếu vào chỗ chấm.
Vận dụng vào làm các bài tập điền đúng sai.
II. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
* Bài 1: Xem tờ lịch trên rồi viết số thích
hợp vào chỗ chấm:
Gọi h/s trả lời sau đó dới lớp làm vào
vở.
* Bài 2: Đ , S , ?
Gv cho học sinh chơi trò chơi
Nhận xét tuyên dơng nhóm thắng cuộc
* Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng:
a, - Ngày 8 tháng 3 là thứ ba
- Ngày 2 tháng 9 là thứ sáu
- Ngày 19 tháng 8 là thứ sáu
- Ngày 30 tháng 4 là thứ bảy
- Ngày 22 tháng 12 là thứ năm
- Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ hai
- Sinh nhật em là ngày. thángHôm
đó là thứ
b, - Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày
04
- Chủ nhật đầu tiên của năm 2005 là
ngày 2 tháng 1.
- Chủ nhật cuối cùng của năm 2005 là
ngày 25 tháng 12.
- Tháng 10 có 4 ngày thứ năm, đó là các
ngày 6, 13, 20, 27.
- Tháng 2 có 30 ngày S
- Tháng 5 có 31 ngày Đ
- Tháng 7 có 31 ngày Đ
- Tháng 12 có 31 ngày Đ
- Tháng 8 có 30 ngày S
- Tháng 9 có 30 ngày Đ
- Ngày 29 tháng 4 là thứ bảy, Ngày 1
tháng 5 cùng năm đó là :
189
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
Gọi h/s lên khoanh dới lớp khoanh vào
vở.
A, chủ nhật B, thứ hai
C, thứ ba D, thứ t
D- Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về làm bài tập và chuẩn bị bài sau
Tiết 2: tập đọc
Ôn: Nhà bác học và bà cụ
I. Mục tiêu: Củng cố cho hs:
Đọc đúng đọc trôi chảy đợc toàn bài.
Biết đọc ngắt nghỉ giữa các dấu câu và câu dài, đọc diễn cảm đợc toàn bài.
II. Các hoạt động dạy học
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra :
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
2. Luyện đọc
Gọi 1 hs khá độc toàn bài
Đọc câu phát hiện từ khó
Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ và trả lời
câu hỏi trong đoạn, nội dung bài.
Đọc đồng thanh 1 đoạn .
3. Luyện đọc lại.
lớp theo dõi
HS đọc nối tiếp câu (6 - 7 lần )và đọc CN
/ ĐT từ khó
HS đọc nối tiếp đoạn (7 - 8 lần ) và trả lời
câu hỏi
3 hs đọc diễn cảm
Đọc trong nhóm
Thi đọc trớc lớp
D. Củng cố - Dặn dò:
- ? Nêu nội dung bài HS nêu 5 - 6 hs đọc
- Nhận xét giờ học
- Về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
190
Trờng Tiểu học số 1 T. T GV: Bùi Thị Quế
Lớp 3.
Tiết 1: chính tả
nghe- viết : nhà bác học và bà cụ
I- Mục tiêu:
- Hs nghe viết chính xác, TB đúng đoạn của bài
- Làm đúng các bài tập điền dấu hỏi hay dấu ngã ?
- Giáo dục hs có ý thức giữ gìn VSCĐ.
III- Hoạt động dạy-học.
A- Bài cũ:
B- Bài mới.
1- Giới thiệu bài.
2- Hớng dẫn nghe-viết.
- Gv gọi hs đọc đoạn viết.
- Những chữ nào trong đoạn đợc viết hoa?
- Gv đọc cho hs luyện từ dễ lẫn.
- Đọc cho hs viết vở.
- Chấm bài cho hs.
- Nhận xét.
3- Hớng dẫn làm bài tập.
* Bài 2b: Điền vào chỗ trống:
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài.
*Hs mở vở BT TV làm vào vở.
- 2 hs đọc đoạn.
- Tên riêng, đầu câu.
- Hs nêu.
- 2 hs viết bảng, lớp viết giấy nháp.
- Hs viết bài vào vở.
- 2 hs nêu yêu cầu.
- 3 hs lên bảng lớp làm
Lời giải: chẳng - đổi - dẻo - đĩa. Cánh
đồng
C. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về luyện viết bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: toán
ÔN: đờng tròn, tâm , đờng kính, bán kính
I. mục tiêu: Củng cố cho hs:
Hs biết vẽ hình tròn, vẽ đờng kính và bán kính, viết chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Vận dụng vào làm các bài tập.
II. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
191