Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

giao lop 3 tuan 9-10 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.44 KB, 56 trang )

Thứ Môn Tiết Tên bài dạy
Hai
18/10/10

TĐ – KC
TĐ – KC
Toán
Âm nhạc
C /cờ
1
2
3
4
5
ôn tập- Kiểm tra Tđọc và HTL( tiết 1)
ôn tập- Kiểm tra Tđọc và HTL( tiết 2)
Góc vuông và góc không vuông
ôn 3 bài hát: Bài ca đi học, Đếm sao, Gà gáy
Ba
19/10/10
Toán
T n – Xh
Chính tả
Đạo đức
1
2
3
4
5
Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng êke
ôn tập- Kiểm tra : Con người và sức khỏe.


ôn tập- Kiểm tra Tđọc và HTL( tiết 3)
Chia sẻ vui buồn cùng bạn ( tiết 1)

20/10/10
T dục
Toán
Tập đọc
Thủ công
1
2
3
4
Học động tác: Vươn thở, Tay
Đề ca mét- Héc tô mét
ôn tập- Kiểm tra Tđọc và HTL( tiết 4)
ôn chương I: Gấp, cắt, dán hình( tiết 1)
Năm

21/10/10
Toán
L t & câu
T n- Xh
Chính tả
Tập viết
1
2
3
4
Bảng đơn vò đo độ dài
ôn tập- Kiểm tra Tđọc và HTL( tiết 5)

ôn tập- Kiểm tra : Con người và sức khỏe( tt)
ôn tập- Kiểm tra Tđọc và HTL( tiết 6)
Kiểm tra đọc( đọc hiểu, LT&C
Sáu
22/10/10
Toán
Mó thuật
T dục
TLV
Sinh hoạt
1
2
3
4
5
Luyện tập
VTT: Vẽ màu vào hình có sẵn
ôn : Động tác Vươn thở, Tay. Trò chơi ‘Chim về tổ
Kiểm tra viết ( chính tả, TLV)
Sinh hoạt lớp
1
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP
KIỂM TRA TẬP ĐỌCVÀ HỌC THUỘC LÒNG(Tiết 1).
I. Mục tiêu:
 Đọc đúng, rành mạch, đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ khoảng 55
tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
 Kết hợp kiểm tra kó năng đọc - hiểu về nội dung bài đọc.

 Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho.
 Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh.
 Hs thực hiện đúng nd trên.
 Hs học tập nghiêm túc. HSKT: đọc một đoạn ngắn của bài ( Bài tập làm
văn).
 Hỗ trợ: giải nghóa: cầu Thê Húc.
II.Chuẩn bò:
 Gv : Phiếu viết tên từng bài tập đọc ( không có yêu cầu bài HT). Từ tuần
1 đến tuần 8 sách Tiếng Việt 3, tập một.
 Hs : skg, nd bài.
III. Lên lớp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’
3’
31’
17’
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
3/Bài mới: gọi 2 hs đọc thuộc bài “
Tiếng ru”. Nx - gđ
a/ Giới thiệu- gt
b/ Kiểm tra tập đọc:
- Cho hs đọc lại các bài tập đọc và
học thuộc lòng ở tuần 1-2.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc ( sau khi bốc thăm, được xem lại
bài khoảng 2 phút )
-HS đọc 1 đoạn theo chỉ đònh trong
phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc –

nhận xét – ghi điểm.
-Hs khá, giỏi đọc lưu loát, tốc độ trên
55 tiếng/phút.
-Hs thực hiện
-HS nhắc tựa
Hs luyện đọc
HDHSKT đọc một đoạn ngắn.
Lên bốc thăm
Hs đọc bài và trả lời câu hỏi
-Một HS đọc thành tiếng yêu
cầu của bài tập. Cả lớp theo
dõi trong SGK
2
6’
8’
5’
c/ Bài tập 2:
-GVmở bảng phụ đã viết 3 câu văn,
mời 1 HS phân tích câu 1 làm mẫu:
-Tìm hình ảnh so sánh (nói miệng):
+GV gạch dưới tên 2 sự vật được so
sánh với nhau: Hồ - chiếc gương.
- Gọi hs trả lời
-Lời giải đúng
+Hồ nước như một chiếc gương bầu
dục lớn khổng lồ.
+Cầu Thê Húc cong cong như con
tôm.
+Con rùa đầu to như trái bưởi.
d/ Bài tập 3: gọi hs nêu y/c

hs làm , 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.
(một cánh diều, những hạt ngọc, tiếng
sáo.)
Chấm vở- sửa bài
4.Củng cố – dặn dò:
GV nhận xét tiết học. Khuyến khích
HS về học thuộc những câu văn có
hình ảnh so sánh.
Nhắc HS đọc lại các truyện đã học
trong các tiết tập đọc từ đầu năm, nhớ
lại các câu chuyện được nghe trong
các tiết TLV, chọn kể lại 1 câu
chuyện trong giờ học tới.
-HS phân tích câu 1 làm mẫu
-Hồ như một chiếc gương bầu
dục khổng lồ.
Giải vào nháp
4 HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến , cả lớp nhận xét.
+Hồ - chiếc gương bầu dục
khổng lồ.
+Cầu Thê Húc - con tôm.
+Đầu con rùa - trái bưởi.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu
của bài tập. Cả lớp theo dõi
SGK.
-Giải vào vở.
-2HS lên bảng thi viết.
Cả lớp nhận xét .

+Mảnh trăng non đầu tháng lơ
lửng giữa trời như một cánh
diều.
+Tiếng gió rừng vi vu như
tiếng sáo.
+Sương sớm long lanh như
những hạt ngọc.
-Hs lắng nghe.
Giải
nghóa:
cầu
Thê
Húc.
TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP
KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG(Tiết 2).
I. Mục tiêu:
3
 Đọc đúng, rành mạch, đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ khoảng 55
tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
 Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu trong kiểu câu Ai là gì? Nhớ và
kể lại lưu loát, trôi chảy, đúng diễn biến một câu chuyện đã học.
 Hs thực hiện đúng những nd trên.
 Hs học tập tích cực. HSKT: đọc 1 đoạn bài tập đọc tuần trước đã đọc.
II. Chuẩn bò:
 Gv :Phiếu ghi tên từng bài tập đọc .Bảng phụ.
 Hs : sgk, nd bài, vở.
III. Các hoạt động trên lớp
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’

3’
31’
16’
5’
10’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ: gọi hs nêu tên các bài vừa
ôn tập.
3/ Bài mới:Giới thiệu:- gt
Kiểm tra tập đọc:
- Gọi 5hs lần lượt lên bốc thăm đọc
và TLCH. NX- gđ
3.Bài tập :
Bài tập 2: gọi hs nêu y/c bài
Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu
được in đậm.
- GV nhắc HS: Để làm đúng bài tập,
các em phải xem các câu văn được
cấu tạo theo mẫu câu nào. Trong 8
tuần vừa qua các em đã học những
mẫu câu nào?
- Cho hs tự làm vào vở.
- Gọi hs đọc bài
-GV nhận xét, viết lên bảng câu hỏi
đúng.
Bài tập 3: gọi hs nêu y/c bài
- Gọi hs nêu tên các câu chuyện đã
học.
- cho hs tự chọn 1 đoạn trong các
câu chuyện đã nghe, đã học.

- Tổ chức cho hs thi kể
-1 hs nêu
- Nhắc tựa
-Hs thực hiện
- HSKT: đọc 1 đoạn bài tập
đọc tuần trước đã đọc
- 1-2 em đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp đọc thầm theo.
-Ai là gì? Ai làm gì?
-HS giải vào vở.
-Nhiều HS tiếp nối nhau nêu
câu hỏi mình đặt được.
-2 HS đọc lại
a/ Ai là hội viên của câu lạc bộ
thiếu nhi phường?
b/ Câu lạc bộ thiếu nhi là gì?
-1 em đọc yêu cầu của bài.
-HS nêu tên truyện đã học.
-Truyện trong tiết tập đọc:
Cậu bé thông minh; Ai có lỗi?;
Chiếc áo len;; Người mẹ; ….
-Truyện trong tiết TLV: Dại gì
mà đổi,……
4
5’
-Nx - gđ
4/ Củng cố, dặn dò: GV khen ngợi,
biểu dương những HS kể chuyện hấp
dẫn, nhắc những HS chưa KT đọc
hoặc KT chưa đạt Y/C về nhà tiếp

tục luyện đọc.
-HS tự chọn nội dung để kể 1
đoạn.
-HS thi đua kể.
-Cả lớp nhận xét.
-Hs lắng nghe
TOÁN
GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG
I/ Mục tiêu:
 Bước dầu có biểu tượng về góc, góc vuông và góc không vuông. Bước sử
dụng êke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc
vuông theo mẫu( theo mẫu).
 Hs hiểu và làm đúng các bài tập. HSKT: biết nhận ra góc vuông.
 Hs học tập tích cực, nghiêm túc. Hỗ trợ: HD nhiều lần cách vẽ góc
vuông.
II/ Chuẩn bò: Ê ke-thước góc.
III/ Các hoạt động trên lớp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Hỗ trợ
1’
4’
30’
12’
1/ Ổ n đònh:
2/ KTBC : Luyện tập.
-KT việc sửa bài tập.
-Trong phép chia hết, muốn tìm số chia
ta phải làm sao?
-Nhận xét.

3/ Bài mới:
GT bài: Ghi tựa
a/ GT cho HS xem hình ảnh của 2 kim
đồng hồ tạo thành 1 góc vuông.
 
-GV đưa ra hình vẽ góc.
-HS lên bảng sửa bài 4.
Khoanh tròn vào chữ B.
Đồng hồ ghi 1 giờ 25’
..... ta lấy số bò chia, chia
cho thương.
- Nhắc tựa
HS quan sát để có biểu
tượng về góc gồm có 2 cạnh
xuất phát từ 1 điểm.
5
6’
6’
6’
b/ GT góc vuông và góc không vuông.
-GV vẽ 1 góc vuông:AOB.
A

O B
Và GT đây là góc vuông, sau đó GT tên
đỉnh, cạnh của góc vuông.
Ta có góc vuông: AOB
+Đỉnh O
+Cạnh OA, OB
c/ GT êke.

GV cho HS xem xét êke và GT đây là
êke.
Dùng để nhận biết hoặc KT góc vuông,
hoặc góc không vuông.
Thực hành bài tập:
Bài 1: Dùng êke vẽ góc vuông, góc
không vuông.
-Hd và cho hs vẽ vào bảng con.
-Nx – sủa sai
Bài 2: Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc
sau:
- Gọi hs trả lời miệng.
Nx - gđ
Bài 3: Trong hình tứ giác MNPQ góc nào
là góc vuông, góc nào là góc không
vuông.
Gọi hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét ghi điểm.
HDHSKT nhận ra góc
vuông
Hs quan sát và lắng nghe
-2 hs nhắc lại.
-HS nêu hai tác dụng của
êke.
+ Dùng êke để KT góc
vuông HS dùng êke để KT
trực tiếp 4 góc của hình chữ
nhật, là có góc vuông hay
không?
+Dùng êke để vẽ góc

vuông, có đỉnh O, có cạnh
OA và OB.
- Cho HS tự vẽ góc vuông
đỉnh M, cạnh MC và MD
vào b/con
- Cả lớp quan sát, sau đó HS
nêu tên đỉnh và cạnh của
mỗi góc
--Góc vuông đỉnh A, cạnh
AD. AE
-Góc vuông đỉnh B, cạnh
BG và BH.
-Góc vuông trong hình có
HD
nhiều
lần
cách
vẽ góc
vuông.
6
5’
4/ Củng cố, dặn dò:
-Cho 1 số hình để HS KT góc vuông và
góc không vuông.
-Về nhà làm BT 4 trang 42.
đỉnh M, đỉnh Q, các góc
không vuông trong hình có
đỉnh N, P.
-2 hs lên kiểm tra.
ÂM NHẠC

ÔN : BÀI CA ĐI HỌC, ĐẾM SAO , GÀ GÁY.
( Gv chuyên dạy)
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
TOÁN
THỰC HÀNH, NHẬN BIẾT VÀ
VẼ GÓC VUÔNG BẰNG Ê KE.
I/ Mục tiêu:
 Biết cách dùng êke để kiểm tra, nhận biết góc vuông góc không
vuôngvà được vẽ góc vuông trong trường hợp đơn giản.
 Hs hiểu và làm đúng các bài tập nêu trên.
 Hs học tập tính cực và tính toán cẩn thận.
 Hỗ trợ: hd vẽ góc vuông 2 lần. HSKT: biết nhận biết góc vuông
II / Chuẩn bò: Ê ke
III/ Các hoạt động trên lớp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’
4’
30’
10’
1/ Ổ n đònh:
2/ KTBC: Góc vuông, góc không
vuông.
Nhận xét
3/ Bài mới:
GT bài: Ghi tựa
Bài 1: GV hướng dẫn vẽ góc vuông
đỉnh O

-1HS lên bảng sửa bài 4.
-Số góc vuông trong hình là

D4.
-HS tự vẽ góc vuông đỉnh A,
đỉnh B
-Đặt êke sao cho đỉnh góc
vuông của êke trùng với điểm
và 1 cạnh êke trùng với cạnh
cho trước.
Hd vẽ
2 lần.
7
12’
8’
5’
N
O M
- Cho hs vẽ vào b/con
Bài 2: gọi hs nêu y/c bài.
Dùng êke kiểm tra trong mỗi hình sau
có mấy góc vuông.
Hd làm, gọi 2 hs lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở.
Nx – sửa sai- chấm vở.
Bài 3: gọi hs đọc đề
-Chia 2 nhóm cho thào luận 1’ và lên
thi ghép nhanh.
Nx - td.
4.Củng cố – Dặn dò:
-Trò chơi: Gấp mảnh giấy để được góc
vuông.
Nhận xét tiết học.

-Về nhà tập nhận biết vẽ góc vuông
và chuẩn bò bài Đề ca mét, Héc tô
mét.
-Dọc theo cạnh của êke vẽ tia
ON.
Ta được góc vuông đỉnh O,
cạnh OM và ON.
HDHSKT dùng êke nhận biết
góc vuông
- Hs thực hiện
-Yêu cầu HS quan sát có thể
dùng êke để kiểm tra góc nào
là góc vuông, góc nào là góc
không vuông rồi đếm số góc
vuông có trong mỗi hình bên
trái có 4 góc vuông; hình bên
phải có 2 góc vuông.
-1 hs đọc đề
-HS quan sát hình vẽ SGK
tưởng tượng rồi chỉ ra 2 miếng
bìa có đánh số 1 và 4 hoặc 2
và 3 có thể ghép lại để được
góc vuông
-2 dãy thi đua.
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA: CON NGƯỜI
VÀ SỨC KHOẺ
I/Mục tiêu:
 Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước
tiểu và thần kinh. Biết không nên dùng các chất độc hại đối với sức khỏe

như thuốc lá, rược, ma túy.
 Hs nêu được các kiến thức nêu trên.
8
 Hs luôn giữ gìn và bảo vệ sức khỏe. HSKT: nêu được tên các cơ quan hô
hấp.
II/ Chuẩn bò:
-Gv : Các hình trong SGK
III/ Các hoạt động trên lớp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’
4’
25’
15’
10’
5’
1/ Ổ n đònh:
2/ KTBC:gọi 2 hs nêu vai trò của giấc ngủ
đối với sức khỏe.
Nx- td
3/ Bài mới:
-GT-Ghi tựa.
Hoạt động 1: Chơi trò chơi: Ai nhanh? Ai
đúng?
Mục tiêu: hs nêu được tên các bộ phận và
chức năng của cơ quan: hô hấp, tuần hoàn,
bài tiết nước tiểu và thần kinh.
- GV chia lớp ra thành 4 nhóm, gv nêu câu
hỏi và các nhóm nghe nhóm nào muốn trả
lời thì giơ cờ xanh để giành quyền trả lời.
- GV đính tranh:

+Chỉ trên sơ đồ và nói tên từng cơ quan
trong các hình.
+Nêu chức năng của từng cơ quan.
-Để giữ vệ sinh các cơ quan hô hấp, tuần
hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh, bạn
nên làm gì và không nên làm gì?
- Nhận xét và tuyên dương.
Hoạt động2:Vẽ tranh
Mục tiêu: hs vẽ được tranh vận động mọi
người sống lành mạnh.
-Cho hs vẽ tranh theo nhóm tổ
-Gọi hs lên trình bày
Nx- td
4/ Củng cố, dặn dò :
-**Cho hai tổ thi đua nêu tên các chất độc
hại cần tránh, các việc làm của con người
làm ô nhiễm môi trường có hại cho sức
2 hs nêu
HS nhắc lại.
-HS lắng nghe GV phổ
biến.
CC2,3- NX 1:đối tượng 16
hs
Đạt : hs.
- Các đội tham gia chơi
tích cực.
-Hs trả lời
-Hs thực hiện
-Trình bày
-HS thi đua

9
khỏe con người. GDTT
-Về nhà tiếp tục ôn tập chuẩn bò 1 số đồ
dùng để vẽ tranh.
CHÍNH TẢ
ÔN TẬP
KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG(Tiết 3).
I/ Mục tiêu:
 Đọc đúng, rành mạch, đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ khoảng 55
tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài. Đặc được 2, 3
câu theo đúng mẫu ai là gì?Hoàn thành đơn xin tham gia sinh hoạt câu
lạc bộ thiếu nhi phường( xã, quận, huyện) theo mẫu. HSKT: viết đơn
theo mẫu có sẵn của gv.
 Hs thực hiện đúng nd nêu trên và làm đúng các bài tập.
 Hs học tập nghiêm túc. Hỗ trợ: cho hs xem mẫu đơn hoàn chỉnh.
II/Chuẩn bò:
Gv :Phiếu ghi tên từng bài tập đọc, nd bài.
Hs : sgk, vở…
III/ Các hoạt động trên lớp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’
1’
33’
17’
8’
8’
1/ Ổ n đònh:
2/ KTBC: KT sự chuẩn bò của hs
3/ Bài mới:
a/ GT -ghi tựa.

b/ KT tập đọc ¼ số HS. Gọi hs lên
bốc thăm đọc bài và TLCH.
Nhận xét ghi điểm.
c/ Bài tập 2: Đặt 3 câu theo mẫu Ai là
gì?
-GV HD HS cách làm.
-Gọi hs trả lời và đặt câu
Nx- td
Bài tập 3: gọi hs đọc đề
Hd làm bài, cho hs xem mẫu đơn
-y/c cả lớp làm vào vở.
-Gọi hs đọc bài trước lớp.
-Nhận xét về nội dung điền và hình
-HS nhắc lại
-HS lên đọc bài và TLCH.
-Học sinh yêu cầu.
-Học sinh làm vào nháp.
-Đọc kết quả làm được.
+Bố em là công nhân nhà máy
điện. +Chúng em là những
học trò ngoan.
-Học sinh đọc yêu cầu, cả lớp
đọc thầm. HDHSKT viết theo
đơn mẫu
-Làm vào vở
chohs
xem
mẫu
đơn
hoàn

chỉnh
10
5’
thức trình bày đơn. Nx - gđ
4/ Củng cố - Dặn dò:
Yêu cầu học sinh ghi nhớ mẫu đơn để
biết viết một lá đơn đúng thủ tục khi
cần thiết. Nhắc những học sinh chưa
kiểm tra tập đọc về nhà tiếp tục luyện
đọc. NXTH.
- 4 em đọc lá đơn của mình
trước lớp.
-Hs lắng nghe
ĐẠO ĐỨC
CHIA SẺ BUỒN VUI CÙNG BẠN ( tiết 1)
I/ Mục tiêu:
 Biết được bạn bè cần chia sẻ với nhau khi có chuyện vui buồn.
 Nêu được một vài biểu hiện cụ thể chia sẻ vui , buồn cùng bạn.
 Biết chia sẻ vui, buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày. ** Quý
trọng các bạn biết quan tâm, chia sẻvui buồn cùng bạn.
II/ Chuẩn bò:
 Gv :Tranh minh hoạ cho tình huấn cho từng hoạt động (tiết 1), cờ.
 Hs : sách bài tập đạo đức, cờ….
III/ Các hoạt động trên lớp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’
4’
26’
5’
1/ Ổn đònh:

2/ KTBC: gọi hs lên kể chuyện
Nhận xét- td
3/ Bài mới:
a. GT bài: Ghi tựa.
Hoạt Động1: Thảo luận nhóm
Mục tiêu: hs biết một số biểu hiện của
sự quan tâm , chia sẻ vui buồn cùng
bạn.
- Yêu cầu HS QS tranh tình huống và
cho biết nội dung.
-GV GT tình huống: đặt câu hỏi, cho hs
thảo luận nhóm đôi và đại diện trả lời.
-Nếu là bạn cùng lớp với ÂN, em sẻ
làm gì để an ủi, giúp đỡ bạn? Vì sao?
GV kết luận: Khi bạn có chuyện buồn,
em cần động viên, an ủi bạn hoặc giúp
-HS kể mẫu chuyện quan tâm
chăm sóc ông bà cha mẹ.
-Đọc bài
Nhắc tựa
CC1- NX4: đối tượng 16hs
Đạt : hs
-HSQS và cho biết nội dung
tranh.
-HS thảo luận nhóm nhỏ về
các cách ứng xử trong tình
huống và phân tích kết quả
của mỗi cách ứng xử.
-2 hs nhắc lại
11

13’
8’
5’
đỡ bạn
Hoạt Động 2: Đóng vai:
Mục tiêu: hs biết cách chia sẻ vui
buồn cùng bạn bằng việc làm cụ thể.
-GV chia nhóm4 nhóm, yêu cầu các
nhóm HS xây dựng kòch bản và đóng
vai trong một các tình huống sau.
-Chung vui với bạn (khi bạn được điểm
tốt, khi bạn làm được một việc tốt, khi
sinh nhật bạn.... )
-Chia sẻ với bạn khi bạn gặp khó khăn
trong học tập, khi bạn bò ngã đau, bò
ốm mệt, khi nhà bạn nghèo không có
tiền mua sách vở....
GV kết luận:
-Khi bạn có chuyện vui, cần chúc
mừng, chung vui với bạn….
Họat Động 3: Bày tỏ ý kiến
Mục tiêu: hs phân biệt được hành vi
đúng, sai. Vì sao cần chia sẻ vui buồn
cùng bạn.(dành cho hs khá, giỏi).
GV lần lượt đọc từng ý kiến.
-HS suy nghó và bày tỏ thái độ tán
thành, không tán thành hoặc lưỡng lự
bằng cách giơ cờ màu đỏ, màu xanh,
màu vàng.
? Vì sao cần chia sẻ vui buồn cùng bạn.

*GV kết luận:
-Các ý kiến a, c, d, đ, e.là đúng.
- kiến b là sai.
** Bạn bè cần quan tâm, chia sẻ vui
buồn với đó thể hiện sự quan lẫn nhau
và thể hiện tình bạn tốt đẹp của mình
với bạn.
-Rút ra ghi nhớ:…..
4/ Củng cố, dặn dò:
-GD HS cần quan tâm giúp đỡ bạn khi
gặp niềm vui hay nỗi buồn trong lớp,
-HS thảo luận nhóm xây dựng
kòch bản và chuẩn bò đóng
vai.
CC2- NX4: Cả lớp-.. hs đạt
-Các nhóm HS lên đóng vai.
-HS cả lớp rút kinh nghiệm.
-2 hs nhắc lại
Hs thực hiện
-HS thảo luận về lí do, có thái
độ tán thành, không tán thành
hoặc lưỡng lự đối với từng ý
kiến.
-Hs nghe
-Thi đua nêu ra những việc
làm mà mình đã chia sẻ cùng
bạn
-3 hs nhắc lại.
12
trong trường, và nơi ở. **Qúy trọng

những người biết chia sẻ vui buồn với
người khác.NXTH.
-Về nhà sưu tầm các truyện, tấm
gương, ca dao, tục ngữ, bài thơ, ....nói
về tình bạn.
-Hs lắng nghe.

Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP
KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG(Tiết 4).
I/ Mục tiêu:
 Tiếp tục KT lấy điểm tập đọc. Đặt được câu hỏi các bộ phận câu ‘ ai
làm gì?Nghe viết chính xác đoạn văn “ Gió heo may”, trình bày sạch
đẹp, đúng quy đònh, tốc độ viết khoảng 55 chư/ 15 phút, không mắc quá
5 lỗi trong bài. Hs khá, giỏi viết đúng và nhanh hơn 55 tiếng/ 15 phút.
 Hs đọc và TLCH đúng các câu hỏi, làm đúng các bài tập, viết chính
xác bài chính tả.
 Hs học tập tích cực, có ý thức rèn chữ. HSKT: nhìn chép 2 dòng thơ
của bài chính tả.
II/ Chuẩn bò:
Gv :Phiếu học tập, bảng phụ, phiếu thăm.
Hs: vở, bảng con, sgk….
III/ Các hoạt động trên lớp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’
34’
15’
6’
1/ Ổ n đònh:

2/ KTBC:
3/ Bài mới: -Gt - Ghi tựa.
b/ KT tập đọc ( số HS còn lại ).
-GV nhận xét ghi điểm.
c/ Bài tâp 2: Nêu YC.
-Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được
in đậm dưới đây. Cho hs làm vào
vở.
- Trong câu lạc bộ chúng em chơi
cầu lông, đánh cờ, học hát và múa.
- Em thường đến các câu lạc bộ
-HS nhắc lại
-HS đọc lại và TLCH.
-1 HS nêu YC BT.
-HS làm vở trắng .
-HS đọc câu hỏi mình đặt trước.
a/ Ở câu lạc bộ em làm gì?
b/ Ai thường đến câu lạc bộ vào
các ngày nghỉ?
13
13’
5’
vào những ngày nghỉ.
-Nhận xét
d/ Bài tập 3: Nghe viết
-Gv đọc lần 1
-Cho hs viết từ khó
-GV đọc một đoạn văn.
-Chấm 1 số vở
-Nhận xét, ghi điểm.

4/ Củng cố, dặn dò: gọi 1 hs đặt
câu theo mẫu “ Ai làm gì?”
-GV yêu cầu cả lớp về nhà đọc bài
những bài HTL trong SGK Tiếng
Việt 3 tập1 (8 tuần đầu, để chuẩn bò
cho tiết KT tới.
-Cả lớp theo dõi SGK.
-HS tự viết ra nháp những từ ngữ
hay sai -(nhìn sách )
-Gấp sách
-HS viết vào vở. HDHSKT nhìn
chép 2 dòng thơ.
-Sửa lỗi.
-1 hs đặt
-Hs nghe
Gv đọc
thêm 1
lần

TOÁN
ĐỀ - CA - MÉT. HÉC - TÔ - MÉT
I/ Mục tiêu:
 Biết được tên gọi, kí hiệu, quan hệ của đề-ca-mét và héc - tô-mét. Biết
đổi từ đề-ca-mét, héc-tô-mét ra mét.
 Hs hiểu bài và làm đúng các bài tập có liên quan.
 Hs tính toán cẩn thận và học tích cực. HSKT: làm được bài 1.
II/ Chuẩn bò:
Gv: nd bài, bảng phụ, sgk..
Hs : vở, b/con..
III/ Hoạt động trên lớp:

Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’
4’
30’
12’
1/ Ổ n đònh:
2/ KTBC:
-GV kiểm tra lại bài tập 2. Gọi hs
trả lời
-Nhận xét.
3/ Bài mới:
-GT bài - Ghi tựa
- gọi hs nêu lại các đơn vò đo độ dài
đã học
- GV giới thiệu cho HS biết đơn vò
đo độ dài đề-ca-mét, héc –tô-mét.
- HS nhận biết góc vuông, góc
không vuông.
-HS nhắc lại.
-HS nêu lại các đơn vò đo độ dài
đã học, mét, ki-lô-mét, mét, đề-
xi-mét, xăng-ti-mét, mi-li-mét.
Cho hs
14
5’
6’
7’
5’
Đề-ca-mét viết tắt là dam, 1dam =
10m

Héc-tô-mét viết tắt là hm, 1hm =
100m
1hm= 10dam
Bài tập 1: Điền số( dòng 1,2,3)
-GV HD làm cột thứ nhất, phần còn
lại HS tự làm vào b/con.
-GV Nhận xét.
Bài tập2: (dòng 1,2) gọi hs nêu y/c
-Chia 2 nhóm cho hs lên bảng thi
làm nhanh
Nx - td
Bài tập 3: (dòng 1,2) Tính (theo
mẫu):
-Cho HS nêu YC bài tập.
-YC HS tự làm vào vở.
-Sửa bài.
-Nhận xét ghi điểm cho HS.
4/Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, gọi 2 hs lên
bảng làm:
1000m = …. Km, 100m = …dam.
-Học thuộc đơn vò đề-ca-mét, héc-
tô-mét. -Làm bài tập 2 trang 42.
-HS đọc lại
HDHSKT làm b/c
-HS làm bảng con
1m = 10dm
 1m = 100 cm
 1 cm= 10 mm
 1m = 1000 mm

-1 hs nêu
Hs thực hiện
4dam = 40 m , 8 hm = 800 m
7dam = 70 m , 9hm= 900 m
6dam = 60 m , 6 hm = 600 m.
-HS làm vào vở
-2HS lên bảng sửa bài
-Nhận xét.
25 dam + 50 dam = 75 dam
8 hm + 12 hm = 20 hm
36 hm + 18 hm = 54 hm
-2 hs làm bài.
viết lại
đơn vò
đo vừa
học
nhiều
lần
THỂ DỤC
HỌC ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY
CỦA BÀI TD PHÁT TRIỂN CHUNG.
THỦ CÔNG
ÔN TẬP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH ( tiết 1)
I/Mục tiêu :
 Ôn tập, củng cố kiến thức, kó năng phối hợp cắt dánđể làm đồ chơi.
15
 Hs làm được ít nhất hai trong các sản phẩm đã học. HS khéo tay làm
được ít nhất 3 sp, có thể làm được sp có tính sáng tạo.
 Hs yêu thích sản phẩm cắt, dán. HSKT: làm được 1 sp tự chọn.
II/ Chuẩn bò :

 Gv :-Mẫu của các bài 1, 2, 3, 4.
 Hs : vở, giấy màu, kéo , hồ..
III/ Lên lớp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’
2’
28’
10’
18’
4’
1/ Ổ n đònh :
2/ KTBC:
-Kiểm tra đồ dùng.
-Giáo viên nhận xét.
3/ Bài mới:
-GV giới thiệu – ghi tựa:
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
Mục tiêu: hs nắm kó quy trình các
bài đã học.
-Gọi hs nêu tên các bài đã học.
- Gọi vài hs lên gấp lần lượt các sản
phẩm đã học.
-Gv chốt lại
Hoạt động 2: thực hành
Mục tiêu: hs làm được hai trong các
sản phẩm đã học.
-Em hãy gấp, hoặc phối hợp cắt,
gấp, 1 trong những hình đã học ở
chương I.
-Theo dõi hd hs yếu.

-Hs khéo tay làm được ít nhất 3 sp,
có thể làm được sp có tính sáng tạo.
-Chấm sản phẩm.
4/ Củng cố - –Dặn dò :
-Giáo viên thu sản phẩm. NXTH.
GDTT.
**-Sau khi cắt dán phải dọn dẹp, bỏ
giấy vào sọt rác, không vứt rác lung
tung.
-Nhận xét chung giờ học.
-Nhắc tựa
-Nêu tên các sản phẩm đã thực
hành gấp ở tiết 1, 2, 3, 4
-Tàu thủy,Con ếch
- Ngôi sao 5 cánh
- Những bông hoa
-Hs thực hiện
-HDHSKT làm 1 sp tự chọn.
NX1,2,3:ĐT-Cả lớp: Đạt:…hs.
-Học sinh tự chọn mẫu bài thực
hành.
-Học sinh thực hành gấp , cắt,
dán.
-Chuẩn bò bài mới.
16
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I/ Mục tiêu:
 Bước đầu thuộc bảng đơn vò đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn

đến nhỏ. Biết mối quan hệ giữa các đơn vò đo độ dài thông dụng( km và
m, m và mm). Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
 Hs hiểu bài và làm đúng các bài tập có liên quan.
 Hs tính toán cẩn thận và học tích cực. HSKT: biết bảng đơn vò đo độ dài
và làm được 1 cột bài 1.
II/ Chuẩn bò:
 Gv :1 bảng có kẻ sẵn các dòng các cột như ở trong khung bài học nhưng
chưa viết chữ và số.
 Hs : vở, sgk, b/con.
III/ Các hoạt động trên lớp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’
4’
30’
12’
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC: gọi hs lên sửa bài.
Nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới:
-GT bài: Ghi tựa
- Bảng đo độ dài gồm: km, hm,
dam, m, dm, cm, mm.
-GV viết ra bảng.
-Cho HS nêu đơn vò đo cơ bản là
mét.
-HS nhận xét có những đơn vò đo
nhỏ hơn mét ta ghi ở các cột bên
phải của cột mét.
Gv hình thành bảng đơn vò đo như
sgk.

Gọi hs nêu mối quan hệ giữa hai
đơn vò đo liền kề nhau.
-Cả lớp đọc lại nhiều lần để ghi
nhớ ỏ bảng đơn vò đo độ dài.
- 1 HS sửa BT2.
7dam = 70m 7hm = 700m
9 dam = 90m 9hm = 900m
6 dam = 60m 5hm = 500m
1dam =? m 1km =? m
-Học sinh nhắc lại tựa
-Cả lớp cùng thành lập bảng đơn
vò đo độ dài.
-Hs nêu
-HD HSKT hiểu bảng đơn vò đo
độ dài.
-HS nhìn bảng và lần lượt nêu lên
quan hệ giữa hai đơn vò liền nhau
như:
1m = 10 dm; 1dm = 10 cm.
1 cm= 10mm
1 hm = 10 dam; 1dam = 10
m.
HS nhận xét: 2 đơn vò đo độ dài
17
5’
5’
8’
5’
Gv chốt lại
Bài 1: Điền số: -YC HS tự làm sau

đó nêu kết quả cả lớp cùng nhận
xét và ghi vào vở.
-2 hs lên bảng làm
Nx- sửa sai
Bài 2: Số?
-Chia 2 nhóm cho hs thi làm
nhanh
-Nhận xét ghi điểm.
-Nx - td
Bài 3:Tính (theo mẫu):
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp
làm vào vở BT.
-Thu bài chấm điểm.
4/ Củng cố, dặn dò:
-HS đọc lại bảng đơn vò đo độ dài.
-Trò chơi điền số thích hợp
-Nhận xét tuyên dương nhóm chơi
tốt.
-Về nhà làm bài tập ở VBT và học
thuộc bảng đơn vò đo độ dài.
liên tiếp gấp hoặc kém nhau 10
lần.
1km = 1000m
1m = 1000mm
HDHSKT làm 1 cột
HS làm vào vở nháp + sửa bài.
1km = 10hm 1m = 10dm
1km = 1000m 1m = 100cm
1hm = 10 dam 1m = 1000mm
-HS làm bài

8hm = 800m 8m = 80dm
9hm = 900m 6m = 600cm
7 dam = 70m 8cm = 80 mm
-Gọi HS nêu YC BT.
-Hs làm bài
25m x 2 = 50m 36hm : 3 =
12 hm
15km x 4 = 60km 70km : 7 =
10km

-3 HS đọc.
-VD: 10hm = ……m . 9dam = …dm
………
-HS tham gia chơi tích cực.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP
KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG(Tiết 5).
I/ Mục tiêu:
 Đọc đúng, rành mạch, đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ khoảng 55
tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài. Lựa chọn từ
ngữ thích hợp bổ sung ý nghóa cho các từ ngữ chỉ sự vật. Đặt được 2,3
câu theo mẫu “Ai làm gì?”
 Hs thực hiện đúng những nd trên. HSKT: đặt được câu theo lời GV.
 Hs học tập nghiêm túc. Hỗ trợ: Gv đặt mẫu 1 câu ở bài 3
II/ Chuẩn bò:
18
 Gv :Chín phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ, văn và mức độ yêu cầu
HTL.Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
 Hs : vở, sgk, b/con…
III/ Các hoạt động trên lớp:

Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’
4’
30’
15’
6’
9’
5’
1.Ổn đònh:
2/ KTBC: gọi hs nêu hình ảnh so
sánh trong câu “ Cái tháp … như
những bông hoa cỏ may”
3/ Bài mới:
a/ GT -Ghi tựa
b/ Kiểm tra HTL ( số HS còn lại )
Nhận xét ghi điểm
c/ Bài tập 2: gọi hs nêu y/c
-Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc
đơn để bổ sung ý nghóa có các từ
ngữ ( đỏ thắm, trắng tinh, xanh non,
vàng tươi, rực rỡ ) .
- Hd làm, 2 hs lên làm cả lớp làm
phiếu bt
**Hoa và cây cỏ mai lại sự sống và
làm đẹp cho con người nên chúng ta
phải biết trồng và chăm sóc chúng.
- Chấm- sửa bài
d/ Bài tập 3: -Gọi hs đọc y/c
-Đặt 3 câu theo mẫu Ai làm gì?
- Hs làm và làm mẫu

- Cho hs trả lời miệng
-Nhận xét
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs nêu 1 số từ chỉ sự vật.
-NXTH. GDTT.
-GV yêu cầu HS về nhà làm bài
luyện tập ở tiết 7, để chuẩn bò kiểm
tra HKI.
1 hs nêu
- HS nhắc lại
- HS bốc thăm, xem lại bài, đọc
bài.
- 1 em đọc yêu cầu, cả lớp theo
dõi HS làm vào phiếu học tập.
- 2 HS lên bảng giải, cả lớp nhận
xét.
-Lời giải đúng thứ tự các từ cần
điền: (xanh non, trắng tinh, vàng
tươi, đỏ thắm )
-HS đọc yêu cầu.
HDHSKT đặt câu theo lời của
GV.
-HS suy nghó ghi nháp.
-Đọc kết quả:
+Chúng em đang lao động.
+Mẹ dẫn tôi đến trường.
+Nam đang học bài.
-2 h s đặt
-Hs nghe
GVđặt

mẫu1
câu
19
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA: CON NGƯỜI
VÀ SỨC KHOẺ( Tiết 2).
I/ Mục tiêu:
 Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết
nước tiểu và thần kinh. Biết không nên dùng các chất độc hại đối với
sức khỏe như thuốc lá, rược, ma túy.
 Hs nêu được các kiến thức nêu trên.
 Hs luôn bảo vệ sức khỏe bản thân và khuyên mọi người cùng bảo vệ
sức khỏe của mình. HSKT : biết bảo vệ sức khỏe
II/ Chuẩn bò:
Gv : tranh, nd bài
Hs:Giấy, bút vẽ.
III/ Các hoạt động trên lớp
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’
2’
27’
17’
10’
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC: kt sự chuẩn bò của hs
3/ Bài mới:
Giới thiệu: - GV ghi tựa
Hoạt động1: Thảo luận cả lớp
Mục tiêu: hs nêu được chức năng cơ
quan hô hấp, cơ quan bài tiết nước

tiểu.
? Kể các bộ phận và chức năng cơ
quan hô hấp.
? Kể các bộ phận và chức năng cơ
quan bài tiết nước tiểu.
-Thu bài
Hoạt động 2: Vẽ tranh
Bước1: Tổ chức và hướng dẫn
-GV yêu cầu mỗi nhóm chọn 1 nội
dung để vẽ tranh vận động.
Bước 2: Thực hành:
-GV đi tới các nhóm kiểm tra và
giúp đỡ đảm bảo rằng mọi HS đều
tham gia.
Bước 3: Trình bày và đánh giá
-HS nhắc lại
-Hs trả lời
NX1: -Cả lớp: …… hs đạt
-HS trả lời
-HDHSKT: biết cách bảo vệ sức
khỏe.
-Nhóm1 &2 chọn đề tài vận
động không hút thuốc lá.
-Nhóm 3 chọn đề tài vận động
không sử dụng ma tuý.
-Hs vẽ tranh
-Các nhóm treo sản phẩm của
nhóm mình và cử đại diện nêu ý
tưởng của bức tranh vận động do
nhóm vẽ. Các nhóm khác có thể

20
5’
4/ Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá.
-Để đảm bảo sức khoẻ tốt, hằng
ngày cần giữ vệ sinh các cơ quan
sạch sẽ và sống cuộc sống lành
mạnh, không sử dụng các chất kích
thích ảnh hưởng nhiều đến cơ quan
thần kinh. C/bò bài mới.
bình luận góp ý.
-HS lắng nghe.

CHÍNH TẢ
KIỂM TRA ĐỌC ( Đọc hiểu, LT& C )
TẬP VIẾT
ÔN TẬP
KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG(Tiết 6).
I/ Mục tiêu:
 Kiểm tra lấy điểm HTL các bài thơ, bài văn có yêu cầu HTL từ tuần
1- 8.Luyện tập củng cố vốn từ: Lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghóa
cho các từ chỉ sự vật. Đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
 Hs làm đúng nội dung nêu trên. HSKT: đặt đúng dấu phẩy theo hd
của GV.
 Hs học tích cực và nghiêm túc.
 Hỗ trợ: gv đặt câu mẫu.
II/ Chuẩn bò:
 Phiếu ghi tên bài thơ, văn và mức độ yêu cầu HTL Bảng phụ chép
đoạn văn Bài tập2.
 Hs : sgk, vở…

III/ Các hoạt động trên lớp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’
2’
32’
16’
1/ Ổ n đònh:
2/ KTBC: kt đồ dùng học tập.
3/ Bài mới:
a/ GT- Ghi tựa
b/ Kiểm tra: số HS còn lại trong
lớp.
-Gọi hs bốc thăm và đọc bài.
-Nhận xét ghi điểm
-HS nhắc lại
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài,
sau khi bốc thăm, xem lại trong
bài vừa chọn 1 ,2 phút.
-HS đọc bài theo yêu cầu.
21
8’
8’
5’
c/ Bài tập 2: gọi hs nêu y/c
-Chọn từ thích hợp trong ngoặc
đơn để bổ sung ý nghóa cho các
từ in đậm.
-GV đính bảng đoạn văn .
-Gọi hs lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.

-Nhận xét ghi điểm
Bài tập 3: Em có thể đặt dấu
phẩy vào chỗ nào trong những
câu sau?
-Hd làm, 3 hs lên bảng làm, cả
lớp làm vở
-Nhận xét
4/ Củng cố, dặn dò;
-Gọi 2 hs đặt câu có từ: chăm
học, vâng lời.
-Nhắc HS chưa có điểm HTL về
nhà tiếp tục luyện đọc.
-Yêu cầu HS về nhà tập làm
nháp phần luyện tập tiết 6.
-HS đọc, trao đổi nhóm đôi, làm
vào vở.
- 3 HS lên bảng giải.
-Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
-Chọn từ xinh xắn vì hoa cỏ may
giản dò không lộng lẫy.
-Chọn từ tinh xảo vì tinh xảo là
khéo léo, còn tinh khôn là khôn
ngoan.
-Hoa cỏ may mảnh, xinh xắn nên
là một công trình đẹp đẽ, to lớn.
-HS đọc yêu cầu, HS làm vào vở.
- 3 HS lên bảng sửa, cả lớp nhận
xét.
a. Hằng năm,… tháng 9,…..
b. ..xa trường, hùng tráng,….

HDHSKT đặt đúng dấu phẩy.
-Hs lắng nghe
Gv làm
mẫu 1
câu.
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
 Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài, có hai tên đơn vò đo. Biết cách đổi
số đo độ dài có hai tên đơn vò đo thành số đo độ dài có một tên đơn vò
đo( nhỏ hơn đơn vò đo kia).
 Hs hiểu và làm đúng các bài tập có liên quan.
 Hs học tập tích cực, tính toán chính xác. HSKT: làm được 1 cột bài 1
II/ Các hoạt động trên lớp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
1’
4’
1/ Ổn đònh :
2/ KTBC: Bảng đơn vò đo độ dài .
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
-1 HS lên bảng làm BT.
25m x2 = 50m
15km x 4 = 60 km
22
30’
12’
6’
8’
-Nhận xét ghi điểm.

- Cho HS đọc bảng đơn vò đo độ
dài theo thừ tự từ nhỏ đến lớn, từ
lớn đến nhỏ.
Nhận xét - gđ
3/ Bài mới.
a.Giới thiệu: -GV ghi tựa
b. GT về số đo có hai đơn vò đo:
- Vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài
1m9cm và YC HS đo độ dài đoạn
thẳng này bằng thước mét.
-Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm là
1m9cm và đọc là 1 mét 9 xăng - ti
- mét.
-Viết lên bảng 3m2dm = ……dm và
YC HS đọc.
-Muốn đổi 3m2dm thành dm ta
thực hiện như sau:
+ 3m bằng bao nhiêu dm?
+ Vậy 3m2dm bằng 30 cộng 2dm
bằng 32 dm.
-Vậy khi muốn đổi số đo có hai
đơn vò thành số đo có một đơn vò
nào đó ta đổi từng thành phần của
số đo có hai đơn vò cần đổi, sau đó
cộng các thành phần đã được đổi
với nhau. YC HS làm BT.
Bài tập:
Bài 1/ gọi hs nêu y/c
-Viết số thích hợp vào chỗ
chấm(theo mẫu):

-HS làm bài vào b/con, vài hs lên
bảng làm.
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 2/ Tính:
-HD HS làm bài.
-HS tự làm vàovở.
-Nhận xét ghi điểm
34cm x 6 = 204 cm
36hm: 3 =12hm
70km: 7 =10km
55dm: 5 = 11dm
- 4 HS đọc.
-HS nhắc lại
-Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm.
-Đọc: 1 mét 9 xăng - ti - mét.
-Đọc 3 mét 2 đề -xi- mét bằng
32 đề xi-mét.
+3m bằng 30 dm.
+Thực hiện phép cộng 30dm +
2dm = 32 dm
-HS giải vào VBT.
3m2dm = 32dm 4m7dm =
47dm
4m7cm = 407cm 9m3cm =
903cm
9m3dm = 93dm
Nhận xét +sửa bài
HDHSKT làm bài 1 cột 1
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
a/ 8dam + 5dam = 13dam

57hm - 28hm = 29hm
23
4’
5’
Bài 3/ So sánh:( <; >; =)
-GV HD HS làm bài, trước hết
phải đổi các số về cùng 1 đơn vò
đo. Sau đó so sánh hai số như SS
hai số tự nhiên.
- Chia 2 nhóm cho hs thảo luận và
thi làm nhanh.
-Nhận xét ghi điểm.
4/ Củng cố –Dặn dò:
Gọi hs nêu: 6m1cm = …cm…
-YC HS về nhà luyện tập thêm về
các số đo độ dài. -Nhận xét tiết
học.
12km x 4 = 48km
b/ 720m + 43m = 763m
403cm - 52cm = 351cm
27mm : 3 = 9mm
-1 HS nêu YC BT.
-Hs thực hiện
6m3cm < 7m 5m6cm >
5m
603cm 700cm 506cm
500cm
-2 hs nêu
-Hs nghe


Mó thuật
VTT: Vẽ màu vào hình có sẵn.
( Gv chuyên dạy )

TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( chính tả, tập làm văn)
THỂ DỤC
ÔN ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY
CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.
( Gv chuyên dạy )

24
SINH HOẠT LỚP TUẦN 9
I/.Mục tiêu:
 Tiếp tục củng cố nề nếp học tập lớp
 Đánh giá các hoạt động trong tuần.
 Phương hướng tuần 10
II/. Lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của Hs
1. ổn đònh : cho cả lớp hát
2. Sinh hoạt :
- GV cho hs tự nhận xét .
-Cho tổ tưởng báo cáo
Lớp trưởng nhận xét.
Gv nhận xét:
 Nhìn chung, lớp có thực
hiện tương đối totá các nội
quy do trường, lớp đưa ra
 Vệ sinh cá nhân chưa sạch
sẽ:

 Vệ sinh lớp sạch sẽ.
 Hay nói chuyện trong giờ
học:
 Học tập chưa tích cực :
 Hay quên vở:
 Gv tuyên dương tổ, cá nhân
học tốt:
 Phạt hs còn vi phạm.
 -Tổng kết hoa điểm 10 và
điểm thi đua của từng tổ.
III/ Phương hướng tuần 10
-Học tuần 10.
-Đi học đều , chăm học.
-Mang đầy đủ đdht, biết giúp bạn
cùng học tậ
-Vệ sinh trường lớp.
-Sinh hoạt sao.
-HS hát
-HS tự nhận xét
-HS lắng nghe
-…………………………………………………………………………..
-………………………………………………………………………….
-………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………..
-……………………………………………………………………………
-HS chòu phạt
-HS lắng nghe
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×