T R Ư Ở N G D Ạ I H Ọ C T H Ú Y LỌI
•4X 0
P G S .T S . D Ư Ơ N G T H A N H LƯ Ơ N G
rrrrr
WAterSPS
M À R D - Ứ.VMDíV
NHẢ XUẤT BẢN XÂY DỤNG
TRƯ ỜNG DẠI HỌ C THÚY LỌI
PGS.TS. DƯƠNG THANH LƯỢNG
GIÁO TRÌNH
Nước
rnxo
HỆ THỐNG CẤP
rrrrr
w R l»
m
te r S P S
MARD - DANIDA
MMÁ VMủT RÀN XÃY DIÍNG
Các tac g»ỏ dà biôn soạn giáo trinh nây dựa trên đé cương mồn học. cốc tâl Mu giảng dạy VƠI sự hỗ
trơ cùa cac chuyon gia tư vẩn quổc tò. Giáo trinh do PGS TS Trản Đức Hạ va PGS. TS. Lé Chl
Nguyện phản bỉốn Hội dỏng Khoa học viĐâo tạo Trướng Đại học Thuỳ tạt dâphéctuán cho xuát
han giao timh nay theo Quyết dịnh số 1460/QĐ-ĐHTL-HĐKH Ằ ĐT ngầy 20/03/20^5 Tiểu hợp
phán 'Hỗ trơ lãng cương năng íưc cho Tnrơng Đai hoc Thủy kti* thuộc Chương trinh Hổ trợng3nh
nước của DANIDAdâ tói trơỉcinh phí cho lư vấn quốc tẽ. trong nươc va in ấn g:ao trinh
MUG LỤC
3
MỤC LỤC
Tran#
Mục ìục
3
Lởi nóiddu
7
Hàng cac thuat ngũ ra danh lù ìiél tái
Chưung í . H ỉ thịng phán phổi nưức và Ihii-t hi
1.1. He thống phan phoi nước. Khái niệm vit quy mO của tie thừng cáp Iiưỡc
1.1.1. Cảpnưdc
9
11
11
1.1.2 Các thành phân ca bàn cùn hộ thống cáp nude và chức nang cùa các cOtig trình
trong hẻ Ihting
1.13. Plứn loại hệ thống cáp (tước
1.1.4 Tiỏu chiưin. chế d<>díing nưóc vồ quy mo công suủt của tram cap nude
1.2. Quan iló lưu lưưng va áp MiAt trong các thanh phùn của he thơng cung câp nc
1.2.1 Quan hẹ luu lượng và xác dinh dung lỉch tiài nước và bẽ chứa
13
16
17
25
25
1.2.2 Quan hổ giũa cảc cịng trình trong hẹ thong vé áp suit Xác dinh chiủu cao
của dài Iiưức vA cOt nước yồu cáu cúu máy bơm
1.3. Quy hoạch, us inị hố thiết kí' hộ thting phan plith nước
1.3.1. Quy hoạch hệ thõng phan phới nưởc
1.33. Thiết kế tối ưu l»ẹ thịng vin chun và phan phối IIUỚC
1.4 Tính loin chi phí và so sánh kinh tế - kỹ ihuAt cắc phương ẩn cap nước.
Đ au tư cho he thống cap nước
32
42
42
51
57
1.4.1 Thiết lấp nhiệm vu v i tinh toán kinh ỉ ế kỹ thuảt l*e thõng dân và phân phói nước 57
I 4 3 I lãm >0 chi phi. Cách phan tích SŨdung hàm vơ chi phi
trong tinh tốn kinh tế • kỹ thuat hổ thong dAti VA{titan phối nước
1 4.3. Phúntg pháp tính tịăh kính te'kỷ Ihuạt mang lưới cốp ninfa. với lưu lượng
cho trước
13 I» tin cậy ương hộ thống cùp nước
59
66
73
1.5.1 Khái niÿm cơ hân vé dộ tin tây củ« k thOug cáp nước
73
1.53. Phuontg ptũp dâm bão đọ tm cậy cán thith
78
1.6 Cấu tao cùa mong lưới cấp nước
90
1.6.1 Vệt liệu ống vAthiết ke' dưìmg ống
í .6.2. Vun và phụ kidn
90
97
1.6.3. Ảnh hiring của vật lieu ống trti chãi lượng I11UX
99
4 __________________________________________________________________________H Ê THÒNG CẤP M in e
Chương, 2. Quán lý cung • cáu Irong cáp mroi-
101
2 .1. Tỉnh tốn và dự hao (1ÛJUsò
IUỈ
2-1.1 Moi quan lid giỉla ihm sở vã lượng mate
IQI
2.1.2 Tính tốn dự háo dftn ư>
10]
2.2. Dơ hao nhu câu 5ừ dụng nước vil lie sô sư dung nước
106
2.2.1. Cik lỉnh vue dũng mide ein đuực dự báo
106
2.2.2. Các yếu (0 .inh huửng déh vỉẹc ílimg nước
106
2.2.3. Dự bảo lượng 1TOÓC yéu cáu
109
2.2.4. Ảnh hưởng của thời Ilẽt và kltí hậu
112
2-2.5. Àtili hirởng của giá cả
2.3. Quản lỷ cáu Iron# lu? thrtng cap 1ĨUỮC
t 14
ỉ 16
2.3.1i Lây máu đcú tượng'.sử dung nưức
2.3.2. Phai Inến tẠp dữ liồu
116
116
2.3.3. Sù dung iiuứe v i sò liẹu viiạg phuc vụ
126
2-3.4, Các th&nh phán cũu nhu cAu mtf»c
2.3.5. C íe quun h í sù dụng nước
2J.6- Phan lích vé tiét kiủm nuúc
131
139
150
2.4. Quản lý cung Utnig Ik lining clip tuâfe
157
2.4.1. KMiutóin
157
2.4.2. Các lựu chọn phin cung
158
2.4:3. Ưởc tinh giã d ì va khối lương nước ẾiẾI kiêm cho các lưa chun cung khảc nlrnu 165
Chương 3. Chúi lương cáp nước
3.1 Chất lượng cflp nước
166
3.1.1. Cúcchi lifcu va ytíư câu chấi lương cđp nước
3.1.2. Yeu cftu chủ dao dối VỞI chùi lượng nước cấp
166
173
3 1-3. Quy tác và điổu chinh theo Omán dánh girt
174
3.2. Các Ií¿u chuổrt vé chill lượng nước cAp
193
3.2.1. Tiộu chuán qiỉổc 1C
3.2.1. Tièu chuẩn Việt .Num
3:3. Cắc quá Itìnli blén dói dull lương mrịc Hong mung lưới dip mrỏc
193
197
204
3JiỊỊ. Quả trinh trộn nước
3.3.2. Ản mòn v i láng dọng trong õng
3.4. P hin ùng chái lượng nuúc
304
209
21J
3A 1. Hộ sứ phản ứng ương dỏng cháy
3 4.2. Hệ sô' phản úng tién thánh óng
3.4.3. Quan Kệ giữrt phàn ứng thimli v i d<> nluứn ổng
211
212
212
3.4.4. Phương phap giãi
213
M ực ỊỤ C
5
Chirring 4. Mỏ hình htiri và lliiết k* ht thông cap nirtR
4.1 Giới IhiCu và áp dung các mớ hĩnh ht thõng phAn phối ttưđc
4.1.1 iíig dụng của các mo hình ph/m phói nưởc
4.1.2 Q Irinh lạp m o hình
4.1.3 . Bản đổ vẩịóliủ u
2 !6
217
219
221
4.1.4 Mọ ph»'>up CÁC thảnh J'liíin cua hẻ Ihõug pitan phổi nước
4.1.5. Trinh bày một mO hình
223
226
4.1.6. Bổ chứa
4.1.7. Đài nước
229
229
4.1.8. MỐI nổi
4.1.9. Đmmgntì
4.1.10. M ỉ) hon.
233
234
236
41.11. v ú
4.1.12. C ic điéu khiến
240
245
4.2. Lý tliuyâ lộp mỡ hình
247
4.2.1. Các dạc tinh cùa rfiA'i lòng :
247
4-2-2, Tỉnh hoc vò dộng lục hục chất lịng
4.2.3. Tổn ihíầi doc đường
4:2-4. Tổn thát cuc l)ộ ‘
.
247
250
255
4.2J. H í sổ súc kháng Ihuỷ lục
4 2.6. Nang lưựng - Máy bom
257
259
4.2.7. Mo hĩnh chût tnụng nước
261
4.3. Các loại mo hỉnh vả mo phóng
271
4.3.1. Mớ phùng trụng thái 6n định
271
4.3.2. Mị phỏng thbi gian dùi
271
4.4. Kièm nghiệm Vú hiÇu lục hoa crtc thuốc tinh củu mô hlnh
4.4.1. NguAn lỏi
4.4-2- Thu thûp sổ liệu vù kiếm Iighìọm
4 5 . ( ii.fi Itil'll phAn mém ĨTANET
4-5.1. EPANET là gi 7
4.5.2. Khẫ trịng mỏ phỏng thuỷ lục
4.5.3. Khó nang m ộ phóng chai luợng nuột
4.5.4. d c bước Cử dụng EpANET
4.6. GIS VỴI hộ thong phan phơi nước
273
273
282
296
296
296
297
297
298
4.6.1. Tổng quủl \6 việc áp dụng GIS cho mạng lưdò cấp IIUỚC
298
4.6.2. Quy hoạch, Ihiâ k í và lạp dự án
299
4.6.3. Vận hành mạng lưrti cap míđc
304
HỆ THỐNG CẮP NUOc
6
•1.7 1’liAỉi mém thicft k ếh ệ thống cấp niróc
Water Design Extension
309
4 .7 .1. Giới lltiftu DC Water Design Extension
309
4.7.2. Sir dụng DC Water Design Extension
310
4.8. M n mém GISRed
318
4.8.1. Giđi thiộu QISRed
318
4.8.2. Sử dụng GISRed
319
c Inning 5. Nơòc va trong mạng lơớj phún phoi nước
321
5.1. Các CGỊsỷ lỷ Ihuytit của nước VỊ». Phương trinh cơ bàn
321
•5.1.1. Khái quát vé hiện tượng nước va
321
5.1.2. Các cong thức t Inh toiín nưíte Vtt trong dường ổng
324
5.1.3. Dặc tính thuỷ lực của van trong unh toím nước Vrt
325
5.1.4. Đàc Unit bất thưòng òut máy Ixmi
329
5.2. Giảm nude va
331
5-2.1. Các Ưiỏng hí>của nước va
332
5.2.2. Các phương phiip và thiết hị ginm nước va
332
5.3. Sử dụng phán mém HiTrans
5.3.1. Glrii tlúộu
337
HiTmns
5 3 .1 Sứ dung HìTrans
337
*
338
5.3.3. Cếc dạc diém kỹ thuẠt
340
5.3.4. Giải bài toán nưỏc va
343
Tàl liệu Ilium khâu
344
I 01 NƠI ĐẤU
7
Lịi NĨI ĐẨU
N ư ór sạch là m ột là m ột trụng những nhu cáu cơ bịn n h ú t tm n g dÌA stíng hàng
ngày ctií» m ọi người vá d a n g trự thành di» hiii hức bách trong việc h(in 1%?5(ức hhoè co
cải thiện dicu ki(’n 4 n h hoạt cho nhan dàn, cùng như trong s ự nghiệp củng nghiệp
hon, hiện dại hoa d ứ nUớc.
Vài s ự q u a n tâ m cù a N hà nươc và g ắ n d â y CíStlìỉm Hựg iú p d ỡ cùn 'cức nước. M các
tỏ’c h ừ ' quốc tí nhiều hệ thóng ráp nưởr. ninh hoụt lập tru n g d ã dtỉợc xáy dựng, gop
phán tà m th a y dr» dàng k ể ch ặ t tượng cuộc ệdrig cùn nhún (ừm theo hướng ngay
cang vón nunh. T uy nhièn aiệc rốp nước sạch à MỉtX ta cơ bàn vần cbri dang ờ m ứt
thấp, hau h¿'t các hộ thủng cáp n ư tk h í cò ờ dồ th ị I,'ớ nòng thon chita d a m ỉxio dược
tiêu chuẩn cáp nitóc cá w» so lượng ro c h ứ lượng; dộc biệt m ột bộ p h ậ n lờn d a n cư à
nóng ị hịn chu yv« vẫn sừ d ụ n g nuơt' trự c tữ p tư cac nguon tư nhiên nin khủng co sư
kiểm soat.
¿V kh ấ c p h ụ c tin h trạng đò trang m ây chục nủm n a y N h à nước ta dã danh
nhữ ng ặ ự M i Uàn lờn cha cae chương trin h về cap r.ưàc sinh hoạt. Cae n h a tát rrrĩ
trong va ngoài nttâr. cũng rá t quan tam g tu p ch u n g ra trong củng tíu nay.
Qua hơn nử n th e k ỳ xúy dưng, tìậị ngũ cán hị klnhi hịH k ỹ th u ậ t trong ữ n h y(A'
cấp thốt n ư tk cùa nưâc ta khơng ngừ ng lứn m ạnh N hiều trướng d iu hi,te, cao dáng,
trung hoe th u y in nghièp, các dơn VI trong ngành cấp th o á t n tù ị- dã d(im dương dứ t*
những còng việc cơ hàn trong các hhátt dáo tọợ txin bộ k ỷ thuật, nghtiĩn cừu khua học.i
triển khiu còng n g h ệ tấ p nưúr. Tuy nhiỷn, dê'phục tụ cho nhữ ng dbi hòi ngay càng
cao của xã hội, của các ngành kinh t ỉ t
m lén dái txh dịch Vịt cấp m ide, dè tiếp cận dược (tòn in n h ĩtộ tu)n tuin cùa the giời oá
cộng nghé Ciip m ù t,... th ỉ dột ngũ rón bu khoa hoe kỹ th u ậ t ve cap thuật nitơc cịn
p h ơ i tiếp tụ c dược nũng m u năng lưc hơn nữa
Vôi nhữ ng ỳ nghĩa nêu trẽn, VÜC xâ y dư ng thêm n h ữ n g cư sở hục ỉ Ưu nho ngành
Cóp thốt á ư á t lờ diều cần (lươe chú trụng; dó cung lù lỵ do chu l ự ra đ ìa cùa CUIĨĨI
giáù trìn h JIệ thỗỉig cáp IIướt này.
Môn. hoe H ệ thõng cấp nứơữ dược. d¿ Xlifit tm n g khuôn k h ỏ 'n ế u hợ p p h â n 1.3 ỈIỖ
tr ợ tá n g c ư ờ n g n ă n g lự c c h o T rư ờ n g D ạ i học T h ủ y lụ i" cùa d ư á n H ỗ trơ
ngành rtưẽt (W aterSỈ‘S j cùa D ANÌDÁ d ể dư a vào chương trin h dáo lạo cao hoe
ngành Cán thoát m tơc cùa Trường D ạt hoe T hu ỳ hu
C ida trinh //« thơng cap m ák d iẠ t Rộ m ồn C ấp thoát n ự è t tn iừ n g Doi học T huỳ
tợi bien m ạn theo nhiịìm vụ N hả tn títn g g ta n 1)4 ciorrggiáo trin h này dicơi xá yự ự n g
Vtk sự tư t án l ứ phóì hỢỊ) rùa cae chun gta tư o à i rùa D ư ãII oứ cae giàng n en
thuộc Rộ rnản Cáp thoát nựúc cùa Trương Dại hạc T huỷ Ịợi. Cuno tn n h //<» thòng cap
« è THỊNG rX PN U K
8
ntfík r. lá mửt trong những tùi Uệu chỉnh ch» ttán tùucũo học ntỉởnh họe Cấp shnat
m ák ừ Tnttyrtg th a hục Thuỳ Uti
Trong quà trinh biến soạn, chung tời ttã tham khảo cac tót ii(u hèn quan đèn
linh vực cap nưdc. Ịrift phiMrig ch dm CVg i n g g íđ i thi[Ui m ật xó nội d u n g nin th iít
t ri mit) trong những nam gán (tày cùa tinh vực cấp ntờXiĩrkn t l d gúñ, HOttỊi cùng
dư a tuta mồi *ò nội du n g C(t hãn nhất cùa món hoc nay t í t cáe tá» tiêu dung xù
dụng ù Viỷt N am
Nội dung chu y¿ií cùn cuồn mích này gồm
Chiamg í ỉ tộ tháng phan Ithõì rutũc un th ã i bị
Chi/tmg 2 Quàn tỷ cung cáu trong cóp nitơc
(.'hương.? Chat lương cấp ntứk
Chương i Mồ hình hoa cứ thiết k ế hệ thịng phán pỉuù n ư ở ’
Chương, 5. Niỏtc IYI trong mạng hilft phun phiũ m a t
Chững tồi xỉn bày to Hự câm
Ttểu hợp phán 1 3 đống tlun tủ chuyên gưi tư ván qvấr té Xúy dựng dc ătttìỊỊ giáứ
trinh này va xự giủp d ờ d à y hi(’u quả cùa ủng. tới o a . T S Trân ỈIŨII Nhuệ - chuyên
gia tư vấn trọng nước Í.Vxay dưng d ẻ cương giáo trinh, till T C S TS. Chum Ng
Tnatng khoa Q uy hooch It> quàn /v hu thơng cóng trình - ngiồu dã rùng than: gta
xảy dưng d¿ cútfñg gùio trinh
Chung /iu xin bhỵ tà Dự rằm (tri chun thành Ịtk PCS T S Trùn Dứệ lỉu rà PCS.
IS . ỉu' Chi Npuyện, la fríe chinan g m phùn biện của giát* trinh, Itức Mệt là những y
flu'll dung góp quỳ hàu của PCS. T S Trán Dức Hạ vdt cương VI lú chuyên g ia ruu Dơ
tin In' dám hòa chất ha frig i f Ui guia trinh náy.
Chúng /iVt rin chùn thành còm >m KS Dõng Minh dài, KS Nguyth) Manh Tùứn,
KS. Nguyền Vịnh Ngoe cùng táp th ị giảng viển trong ỉỉô ntỏn Cáp thoát nưởc. cũng
như trang toán Khaa Q uy hoach ittì quan lý hfi. thùng củng trinh dù g iú p d ỡ chùng tin
trang quti trinh hiên ỉữntn
Củng xin dược nót rung Cùiit trinh náy khống thè htứm thánh neu thiêu Hự quan
tõm, chí dao. dõng vifin va tao diêu hiện lồm v iệ t thuớn hn cùa ỉktn Giam Ini'll
Trường; ỉ)ai hoc Thay lợt. Vởn phong d ự on tỉỏ trơ nganh rụữk r SVạterSPSl cùa
DAM DA
(ìưio trinh xuất hãn lún dáu d ẻ k ịp thhi phuc vụ cha dào tạo cao học ngaIIh Càf>
ihtxu nước cltụnn bf nin run Trường Hợi h{K Thuỹ /(» nện chưa thui• Hự hoan chinh
t'0 hhỏrig tranh hhoi nhiêu Ệ m t Chung tiri mang nhân d ta k V htèn phr tnnh dong
góp cùn hon tltir,
Mội y kirn XIII g ia Iv.\lỉọ m ơn Clip th ốt n iỉờ c, TriftTng D ại h ọ c T hu ỳ Iợif
175, T â y S ơ n, n ố n g D «, Hồ Nội.
Chùng Ưu Xin chan thành râm (tat
T ảc tíiị
0
RANG CAC n iU A T N G O V A lM N II r l ’ VlP.I TAI
BANG CAC T ill A 1 N<;C V \ D A M I'lli V lEl’ T VI
\\
Chi liCu vf .US hnh hrvil
AOAC
llifip h(h t.ik nln bod \ikUi lid) diinii Association
thOng
Ctati&s
AWWA
Hi{pliAi ngrmli nifoc MJ'
AWWARf
Quy tighten dhi <rua lliq i iiOi ny inl> American Winer Work
niftfc Mi
Research Ftiuwlulitui
HWSU
Ounln ibnh gin ngnnh dich vu nude vj
yfr sinh
Bcndurakjng
UtilltlC*
as
1li thOni.* thOng tin kliidi himg
CWimici Information Systems
DM
Chi tteu^dAng lot
IhiyingTunx Index
DS
1 iftnu- dint rnn him liui
Diivdvvd Solid*
DVM
Wttitmp phnp ihi tich rid rue
Discrete Volume Method
EDM
Iht»ui|t phap so kiCn khOjig chc
Event Driven Mdiv o
m
M6 phi »ng thfll gum ifai
Extension iVriod Sunuhuien
1DM
ihinmy
Millie Dillnrmar Method
HR)
Dong dirty hi)»' v.Vi muv rn into;
Hug flow 't'iivi •In l irst i hti'
(¡ASB
llau litin dtuoti ihunli lain diinh pLu
Gineminmit Avc
HIS
He thong (liiuig tin «ha ly
Gcogxufhic Information Systems
GSS
Cliuuiig u inli chuiiu Kio itimit
CiiwrantioJ StandanN Scheme
Hi
i lu »-0 thill Ihodl he lining enp ntrcfc
Infrastructure Ixnkagc lmtc.x
IWA
1li*p h
lnirnirtlinn.il Wain Vboci niton
|WSA
1!»cp hoi cap mien- quoe to
liuemaiwiuil WhIci Supply Association
rnj
1» due Jackson
htekwat liuhidiiy Dull
UFO
fVmg chny lop “vf>i>*mi ra tnix* *
Plug flow "1 .ast In-Fiixi-Ouf
LSJ
Qu tniu
1angelin'Sfttimilion Index
MWA
HiCp h«>i nucx Malaysia
Malaysia Water Association
NPSH
IX* au> lull mw.X tltiJt dining
Net Positive Snt linrt Head
Nil'
iX'dpc Ncphcl
Ncpltdcrnctric luibidliy 1lull
ofwat
Vfln phAnjj win)» cap max
Office of Water Services
015
Ihirong phdp fomh phifrmg tibo nhti Outm.us Least Squares
fhtoig ihirong
sat phikn liilu liuti
ili> bdo Jkm Luigclki
Aggressive Index
oi
rMliviid
Analytical
American Water Works Association
Water
AmokJihIuh %
mid
Sanitation
10
it&th Ong t Ap n u x :
PI
Chi t6 dug: luckn
IVrfotmnntr Indicator
HI
Oii titfu
Ry/nar Index
SCUM
IU thOng kiim vuat guim *-ir v.i ihi> Supervisory ( nntml And Data Aupiitillon
ttop vo l^u
SMCL
CJc mile d<) tli.il 0 nliitm ini ila
Secondary Maximum Contaminant k v c k
SMEWW
Cdc phuong phap chuftn xct oghito
rmoc v i mux thiii
Standanl Mcthndv for like Ijxaminolino of
Water and Waste Water
SPBNET
Mung ludi tlani) fciii lift) chuan ihuc Sc/vux IVividcs’ f t if announce ludu-alorv
uu.I Ucndnnuiking Nrtuink
liidn w5 cung capdldb vu
ss
1.lAQigdint i.m In lung
TCVN
IWuchuinVlitNam
TDM
Ihutmg phiip ibfo gum khOng che
11me Driven Mclluxl
11R1.
Chi »0 kj limit ciu> win that maSc tlitn
TccJuikai Indicator fen RcaJ I
TO
TOng ham hiqng drift tin
I
UARL
ron tliAi mux iliyi hang nflm khOng UnavuuLihlc Annual Rea! L w
iranh khnj
USEPA
Co quati h;ici
VS
l.iiz,mgchAl tin luy ht.fi
Volatile Solids
WUP
n % itOt nginii midt (Oiilu Hu)
Wulci Utility Piutnasiup
<16too ho* Ryznni
rnOi ItuOtu: I loa Ky
Suspended iWuW
United States Envjjynmcnuil ftotcction
Agency
CIUJONO I ll£ m ổ N tí PHẢN PHỚI N Iü c VA THIỄT B í
II
Chinmg I
HỆ THỐNG PHÂN PHỐ! N ước VẢ THIẾT BI
M HỆ THỐNG PHÂN PHỔI NUỚC- KHẢI NIỆM VÀ QƯY MÔ CỬA HÊ THỐNG
CẤP N llồ c
1.1.1. Cáp nuríc
/. Tám quan trong cua cap rttíớt
Cung cáp đáy «lú liTụug ÍIUDC sạch lù mội VIII» đé được quan tam lù buổi ban đAu CÙUI
nổn van minh nhíu» loai Trong moi sứ thilnh pliỏcổ xun dã có AlỉQạg hc Ihõng cấp viirdịc cụ«',
bo. nhung các he lhổng cặp nước uiy thuỉmg khơng đáy dù vìầ nữớc duực vẠu chuyến lừ
nhũng, noi xa vé bắng Iilũntg máng dán niíứt dớn giản. Tuy hẹ «hống náy khơng phân pliOi
nước, tới dmx những khu vuc dan cư (lije lạp. nhung no dú mang nitơc |Ọ| đuơc inỌi sơ \*i Irí
Itung lam kha đản cư, sau đồ người dàn Iriy nưỏc\é Iihìi cho giii dinh ho:
G io den thô kỳ 17, dirfmg õng có thổ chiu dina: ap lục mới XIIAI hiện, nhung cốc dường
tSug này ván con cd những hụii chứ; ổng dư«7C lãm háng gở. dm sel. hoỉc chl. Nhỏ sự ra dời
lũa dng gang, sư giảm dẳn chi phí Irung quỉ trinh đức Ong gang, cùng vớ» .sự ph.il minh vá
củi liến cãc máy bơm cliay hlUig máy lún nt. nudc khiinỵ nhilng dut,«r ph.ìn phrti Ir'ú
những khu vực dân cư lập trung nin cà nhỉhig khu vực nhỏ cũng có thế dược cung p IIUỚC
lỏng cộng.
Su cung cííp Itưóc sạch dá dáp ứng diiạt mội pitón nhu cAu sit dụng cuu . on ngưìn. bội
vl lidư |»í| các ngỊn riitác lự nhỊỊện ctéd khơng thích hợp cho vific MI dụng trực ncp Hơn
nữa, chai lli.il cù* c ic thành pho phát triếạ cung lủm 0 Itlúêm Clic hè thống cung cáp nước
l)o do, phôi cớ hiện phnp xư ly đế bảo vè sức khoe của lỊgưửi sứ dụng.
Il
nhai rù nước unm 2000 irưiíc cong nguyên, quá trinh lộc nước dã iluục sừ dung «rung
việc xử lý nước Tuy nhldn. sư ìíiỊg dụng nó trong q trinh xứ lv mội cách c{> lií chức thi
mới chi dươc piló bien V.IU mím 1900 Dc'n iMu «he kỷ XlX. nười dé rung củp «lu» Ihímh
piló mõi tlúực xứ lý háng các Isé lọc chạm. Srt lượng các triítoig họp mác bệnh lien quan dẽn
mnx dù giám một cách dáng kế klu dua (To vfto khir líímg, Vicc (»tiỉit hiõh ra su tốn lui của
các nguỏu dịch bệnh cỏ trong nuởc vã su kiếm K);U chúng dil (lỏng góp dáng ke cho vjẹ<
giảrn cúc trường hựp inăe bènh
12_________________________________________________
lift THỎNCt CẢI* NUX~
Sự Illing phiii cùa các VII «ỈỊclt bính hen quan dát mute văn an» x.iv 111 tlcii với hẹ iliónj!
Củp nưàc chung. Vi du, Iff nảm l ‘>76 dC’11 IUUII l98Ọi M> lượng tmnị! hlnh cùa tát vu (lịch
btoli loai ttfty xãv ra lal nước Mỹ là 38 trường hợp mồi năm liđu hứi nhũng vụ này déu gản
Ill'll vrtl thtâi còt liung ||Ể tilling phan phổi và xứ ly nưte
2. Cae ỉoạỉ nhu cấu nutỷr
Nưte filing cho các im.It ilích khúc nhau, trong vinh hout. «ong sàn XL vá các nine
đích khác. Có lh¿’ chin thanh ha lọụi nhu cáu dímg Iimx: cho ữnh lituil. cho vùn XU& và cho
chiìa cliuy
a ị Nựìtc itùÙỊỊ chư xinh htiii
Nước chu sinh hoại 111 nưúc phui vụ cho rilui CỀU sinh ho.u Cua con người như mrọc
dùng dí! in, uữrịp. tam rửa. giạt. chuẩn h| nâu in , cho các khu ve sinh, tưửi dưimg 1UỞ1
cây. Loạt nute này chicm da xít trong các khu dan cư H í tilling cấp lurte cha vinh hoạt lu
phó biên nhai va chiỉm ty le lon nong long sớ các h í thong dip mroc hiộn nay. Nưte dung
cho sinh iuxn ph.il dúm hảo các tiCu chuẩn vé hoi hoe. fỹ hoe va VI sinh theo cac you cAu
cửa quy phạm itó ra. không club các Ilùiih phũn vậỊ lý. Uod học vh vi sinh mill hướng den
■sức khoẻ củạ con ngưíri Dịi với m<it l>ẹ thịng cáp mrte hồn chinh vã hicti dai, nute ỏ bát
kỳ diêm lay nước nAo treu mọng linu déu lũ nute uóng trực tiếp, YCu cáu nậy Ihtrinig (lại
dime do UII tồn cẩn Iludí de c6 the uổng trực licp lĩựix nhung tạt Iihióu nm uute v;«i cỏn
chita dâm bào duut dỏ an lóit cáu Uiiốt do dưtoụ' ỗng cfl nát. bt tồ li riliién tai các moi IIOI
và các phu letón, ip Midi nute «ong Ung nhiêu khi xiỊg thapncn chải bán bêu ngồi có thế
xAm Iihộp vào ben trong và gíiy ơ nhiêm TU/ỚC.
hì NưâciluttỊỊ chư uiti unit
Cd nít nhiêu ngành cOng tỊghliỉp dùng nute vin 'Vửu cáu v* lưu lifting vú chiu lương im khiK
nhan Cổ ngiinh yốu tầu chái hiụrig ñute khong cao nlhmg ví lưtnig nutìt lún ngute lili tỏ
những ngnnh yeu cáu tổ lượng mrác khùng nhiẠti phung chai luợng r.u cao. vf dụ ạụạâc ciio các
ngimh dẹt. mrte dtp cho cic nói ỈK’J. note cho vaó son pham lũ các do an tiling... IXÍI vói ahí
ngành cong nghìtp luvẽn kim. hoa dial, veil cđu lưu híựns nute rät lon nhung yeu cdu MÍ chồi
lượng tlrnứng kliổng cao. Lưtnig I1ƯIX- dip I.ho săn xu.li cùa mơt nhá mây có thè tương đưinig
V(VÌ nhu cáu (lùng nute của một dơ thi có dilu \{ị lùng chui VỌI đạn.
I ) Nưirc dìmỊị cho chBú cháy
Dứ lá Idiu vua dỉtn cư hay khu coni: ngỉuẹp (láu cỏ khá núng xây ra chay Vi vạy. hẹ
tlthng cấp nute cho sinh búạỉ luiv vin Xuhi (Idu (lỉiai tỉnh d*n timing liop cò chú>. Nưdc
diiụg chu vỊịộc chữa cbtiy luân ludo dưi.K ếlư ttíl hting t)C chiu nute sạch éủn củ thảnh |ihố)
Khi linh loàn mang hroi dường ịng ph:hi phơi có lĩnh dẾn Uu Idng lùm vide cưa mạng lưili
khi có chay xáy ra trong giậdung nute lon nhát.
CRIJONO I ■Mậ IIIÄNG PHẢN PHỔTNUOC VA TĨIIỂ1 Bl
13
1.1.2. Cue lliiinli pliúti Mí bán CÚI hệ tltõiiK »•:»!» nước V.I chin- mím: cùa rác cóng trình
tro u t hị thịng
Hí diõny ta p Ituric u mút tổ iiơptrát' cOng uiult v i *:.a tluM bu lúm nliiẹm 'U thu nhún
niftfc tú nguứn. lam sạch inriv. diihi lịìx». dư trữ. vỊn chuyến vn phim phôi nnộc dẻn các IKH
titỉu Ihu Hẹ Ilicing cáp turOc hart grim râì nhiêu cơng truth vớt cúc dtirc nang lùm Ỵtôc kluic
nhuu »linx. bo in hnp lý theo các thánh phấn him hoan, nhám đđp ứng Iiiọi yèu cáu và quy
mỏ đúng ĩitut* CIIU các đỗt tượng.
Thịng Ihiding. mữt I»? Ihrtng cảp mrở. Iiao pótn Cát cíụtg trinh chức nũng như sau:
/. cỎn/Ị trinh thu nttoc
Cong trinh tltti IUIỂC dùng dè ItVy I& tù ugn nước dinỵc lưu chọn Nguồn IIUÙC cỏ
llté ỉh ntrõc mạt ($OujL Iiứ. Miới.i.) hay nrnic ngđm tmiiL-h nơng, mạch sím, co Ap hoạt khổng
Ịp) Trong thực t í các ngnrin mrờt duợc «ú dụng phó hién nli.il litt nước Nóng. 1*0. Iiirơc
ngJm mach Mtu. dùng d í cung cíípcho Alt uring sinh boat vò cong nẹhiep.
Chug trinh thu uư
hay tam thín. CYmjt trình thu mtõt *&ng hafte hử cô thế dung của Ihn hoạc Ong tư chay, dng
xi phịng Ittc ca h id co trường hop ein dung cưu (hu VỂ ong tư cháy den train xữ lý Mu
mức mine 0 IIJ'.UOII ötu» hun cao dọ ờ trụtn xữ IV (VÍ dụ nhu nhu nifty riuức thi xã I lồ Binh
l.ty mine III hị chừa Mồ ịrmh) Ọơng mull thu tuflk nựùiĩtcO liu l/i gỉeiig kỉiouu. cOug Itlnh
thu finde dang nám ngang huy giếng khui.
2. ínittt hờm cáp HIIĨV
Các tram bơm cap nước hao gổm train IXTTII cẳp I và mun bơm tâp 11,
Iwrit bơm d ip I (hay dưi gọ* lá mun lvmn nưốẹ thAi dùng dê dim n o te lit cong mnh
Ihu MUIX Ịịn Cling «rliịu làm sạch. I'ntin h«uu c ip I thương dạt ricrig hiet heil ngoái mun xtr
lý nVc. cứ IruriiỊg h«.*Ị> Uy IIUI V từ xa. khoang each den Trạm xử ịỷ có Ihr lới vui lent lhílm
chi háng chục km. Truíriig Iktp mí dụng nguồn nude rpật. trụm bơm cap I co thê kổt hợp VỚI
vong trinh thu nưA buic tây dung n$ng blit Khi Mr dung IIUOC ngâm. Iiam bơm câp I
lltưìmg lí» các máy Ivơm chim crt cọt nước cao. hom IIUÚC tu giông khoan lới tram xú lỹ
Trạm bơm cáp ìl (huy éịh |toi III trạm bom mróc sucht luim IIKOC lu he’ c h illi m rik »ạch
viro Itimig linn cap nước. I luftc cúng cO tliổ là tram hom tang áp itó nftug op túl dịng.chả)
trong toong lưúl cáp nưỏc dẽ dán «tói CÁC 1)01»ftu dímg
l G ừ cónx trinh hun Utah hiHtc xứ ty nược
C ic cOug ưìrdi xữ lý nUCc cơ iihiifm vụ lạ n Ihì cát tạp diứl co hựl. các d « tó. VI
klin. vi trũng ru khỏi nước. Gác (¡Ong trinh làm each inrik ¿ỊiVn có he trộn. bi', phan úng.
Iv lung, be loe, ậlỉui ritik*. thúng »Ịụạt gló. ỉW hing lli!'p xúc.. Ngỵkậi rn, trọng day »luiycn
cỏng ugho tử lý nước CÒI! cd thế eỏ mờt vó cóng trình x i ly ditc h id khác tuy theo chai
lượng nước Iign va chất hưmg Iitíóc yêu cầu
14
fj& t h ị n g cap Nijtk
•t. Cór. cịng trinh diru hịa vù du trù nước
Gíc cOnjr Hĩnh diéu liố nước Kốin bè chữa nước «och VÄ«lài mídc
[ìé clmn mrcar; S3ch lồm nhiệm vu cliốn hôa nước giữa tram bơm Clip I v i cấp lí. liu «ri)
mỏ! lương nước cho chữa cháy vè cho bản thâu Irani xử lý nước. Bế chửa Itinte tạcli VÍI trạirt
bơm cáp II thư&ng dai irotig tiam xử lý.
Đài nưứ: làm nlucm vu dúíu hõ.1 lut* lirơng nước pitta tram Ixmi c i p i l vj| mang lươl
cáp nước. ngồi RI cịn dụ trữ im>l lượng mnte chi« cháy Irrmg thời gian dáu nhượng lAỵ ià
in plưln khi xảy ra dim cháy Ngoii ra. dài nước ở trủn cao còn lâm nlũem vu l«u áp suá!
cung câp nước cho niunu lưỡi tếp uưtte
s. Mạng lut'd dường ơng
Mang lí Jưửng ứng ph.ln phoi nước Um nhlộm vụ phAtt ịvliAi VÀ tl.tii nước dếtt cúc hộ
Itdti tlui Mạng lưới «hnmg «“mg phAn phoi cỏ the
imyộn dán. mang cáp II là mang phán phoi vã nun Ị- cap MI là manụ d.lu IIƠÌ VƠI các ỗnp
cẫp vủo tiltil Mang lưới dường ơng dư«x phin thành ba CÃp như IIƠII dỡ dim bảo việc ph.ìlt
plkú và «juin ly UM nung lưrti. giùm Ihtị Unit IHÍỚC in'll rnạng lưới Cứ những mạng ludí
khơng tuửn theo cách can lạo irtín. cho pticphộ nủu dùng lAv nưỡi une nép tư mang Iruytín
dán háng chi tiẽt nơi là dal khỏi tbiiv,
• Mang lươi cap nưoc có Ilié chia ihàrih hai lout: nung IưiO cut vủ mung IUỎI víing,
buốc có thờ là mung lưới kết hợp của hai loai Irin. Cự Ihé lo
- Mang luứi cul Imang Iiluhih) thường díthg cho
C lic
d6i iưưng cáp mude lạm thịi nhu
cáp nude cho củng nng x iy dựng hnâc các vimg nồng ihOtt, litt nan cứ quy mí» tilló,
vùng do ihi «lang phai tnén má chim hoan chinh v í quy hoạch
- Mạng lưới vỏng thing ello c ic dril ntỢĩtg cấp nhớt quy mỏ lơn. thỉkirth phó cồ quy
hoạch ilii ớn dịnh
•
- Mạng lưới kCt h«ip gn« hai loại trtn dùng cho các lllảnh phơ. tlq xủ tiling plúl triến
ỊK>1 với khu trung «Am da có quy hoach dn «linh, he ữiõUịỉ lỉ.1 táng da hoàn chinh lili lilp dill
mang lưỡi vốoậK cồn đổi vứi khu vụt duug phái trien thi láp dm iming lưỡi cu» d¿ dtĩìi khi họ
tilting hạ láng dà lương «loi hồn chình thi Itơi lltèm các ring d¿ h thiiiili mung'võng.
d. Sơ dó tịng qi a te cong trinh trong he thong cãp ttuủe
Các cịng Irinh «lon V) tmng họ thong ccp Iiưóc dược Ikí tri Ihcọ Irìnti tự cua mọi 8ơ.d«s
lóng quai cua he thững cdp mate. titeo nlttf hỉnh I I vu hình 1.2 dưới dủy. Ironp d«y hinli I I
thể hiên cho trường liơp he ihơhg cáp nước diiny nguón timte ngắm vá hlnh i.2 IẠ chi> hẹ
thòng cấp Hinter dung nguriii mute mill
H U O N G I Ilf-
t w 5n o
IMIAN m ố i N Ư X ' V Ả u n f it BI
I OMTnj v i Until hcmi Ịỉiống:
2- Ống lün mut irwk.
J- t'dc crtng trinh khữ Uc
4- lỉé chứa mrcrc ụch;
15
5
6
^
ft
Fum IxTin Cftp II:
Dường ốh|j tiuu «Mu;
DYtmift-.
Marrfllmn tfjpmnx.
Hinh t j . So đờ h{ lining nip nutK ¿lúng nguồn turn, ngâm
1 IiiUU IkTUI cflp
I vj» cÄp CT tltu nuOc;
2
làn*.
Ị Itfloc.
4. Bé chir.i nước 5-ạch.
5. Tram *x«miấ{i!l;
6 ĐÃI in/oc:
7 Dih'mg fin* tmyén ílAn
X Mang tưới clị) nuỌc
lim it ỉ.2. Si*il A h t llúift Ctíp nttửc Mrrg ngaifii titfiH itWlg ịtmnXirrùff
Trèo d ly h l **» drt irtng ijuat CM3 he thịng cap nước dó Ihi. 7 rong Ihực tá. cung moi loạt
nước mai hay nước ngâm, lùy Iheo chAi lưtmg cùa nước nttoAn. diều kien dta lilnli va dicu
ir,
UGTUỎM ũ CẤP NUÜC
Lien kinU 1C mil Hong Mi |J«\ he ihrtng cft|) ĩtmk cổ \\vỉ phải thfijft h ale heir mili SỎCOng Irinli
dơn vị.
Vi dụ, mội so nguỏu nươc có chai lưưng lốt dflt IIẾU chn nước đu ũng, kỉnh hoạt ibi
khong phái xíly tiling Iram xù IL Khi khu xũ lý dai ù những vi iri can. «kim b.io du Ap Miftt
phan phổi cho khu d in UI, till kiiftng cán Ttiy dựng trạm hợm cứp II mi» ifp dựng mạng hán
cấp nước lự chày Kếu cổ ihéu kiín ikư dái mrric trơn mil. dối en» dirịi dang be chưa lao áp.
thì dài khỏng phải xây cháu vil sc kinh Itf twin nhiều Mổl sổ nguón niKfc có hãm lương oln
quá cao (trổ» 2.500 rag//) ch» phái xAy dứng Ihôtn cdug trinh xu lỹ ’Ọ UỊ tnitx lk' ihAii}! cáp
nước nôi UCOL
1. u . Phùn loai he thung caip nước
Dua vão các tiaut cht khác tihnu. hệ thong cap nưde có Ih¿ đuợc phân loai ỉlieó: dill
tương pliur vụ, chưc nàng phục vụ. phương pháp sử dung nguón cung Clip nude, phương
phap vận chuyến nước, plnrang pháp chửa chá> vã pham vj pliục vu. c ỏ ihé tilia lự lining
Clip nuỗc ra die loai Iilm sau:
/. / hen th i tượng phục TU
- Ịỉ{' ¡hông Ctĩp nước ,/du fit, Inn gốm hộ thõng cáp mrói; cho cđo thanh phó. thị xả. thi
tràn, lili lứ. nílng thổn
ĨU iiiđntỊ èđp ntMt' cứng nghiệp. ba» gớm he thõng cung cap nước cho cảc nha máy.
XI nghtiỊp. khu che MI1II,.,.
He thónx vứp m tớr nồng nghìệĩ'. hao grtm he tilling tá p nước cho chan ITI. tiéu thu
cCmg nghiệp.
- He tlĩOhg iìip ni/ù liưĩmg ,uf/ chù yón ik rung cáp ntftx cho các đáu máy xe lira chạy
bảng hơi infix: và nươc phục vụ hãnh Mulch di tàu
2. ỉ ’heo chức ruing phuc vụ
■ Hè thông a ĩp nưtrc ủn uống xinh lu/ưr dùng dó tung cap lurớt ch» tá c khu dan cu
Iihảni dáp ủng nhu tá u 011 uộnp. sinh hoạt.
• He lining d ip mtờt' Min li Hit dỉnig dií cuín» t i p nude eho các dây chu yen cèmg ngliv
sán AU.il trung cát nha máy
Hr tháng cđp nmte chito thúy: dime lié cung cup lương 1IUỚC tá n thỉơV lié tlẠp 1.1I «lam
cháy khi crt vu chiiy xảy m.
Hê thúng rtĩp nttứt kết hop: lã tư kết hơp tỏ a hui Jury nhnỉu h í lining ritíng Itiệt
ihìmh một hê thúng chung V» dụ. hẹ tilling câp nước ket hợp gllh» an nong. >inh hivại Vfl
diUa chây, lưtae có th¿ kt*l liơpcâ ha chức nímg phụt vụ váo m<*i he ihóng Clip nuỡc
CIIIÜ N O I - I i$ n iố N G PHẢN M ố t N iO r
và
rillỂ T BI
17
Theo phương phup sứ dưng
■H f lilting cấp nước chảy thing. nưúc d ù cfip cho một mục «lích sư dưng nno đỏ; sau
thịng cáp mrdfc ¿hoy thẳng
He lilting . dp nưítc m in Imủn thùng thường đưut áp dung Iroitg cApg nghiOp
Nuoredù sú duiip clư> mhl m ục dích tiio dó. duuc dưu dế« Irạm xứ ly.
»hời hú sung
them moi lượng Iiuức mứi do \if dung Itị th il ihuáL Sau khi SŨ lỷ, mít'« lại dưa quay trữ
lai phục vu chu mục dích sừ diimì
llẹ th in g .-tip nước tiii fit dụng: chữ yéu dược úp dụng Iron" cOn/1 nghicp Nưcrc
dược sứ dụng chu «lộ« mục dich nho dó tvi dụ như lảm ítguỌi máy moc. san phẩm) vAn
càn Midi. chi cti nhiệt độ tang, >ẽ dược dưa vào sứ dụng cho mục d/ch khác phu hợp
(nhu lừa dứ hop. chui lo. rửa sàn...)
4. Theo ngutin cung ctíp nước
- I le thông cáp nước liiy nước nuu như srtng, ỉtrt. dẠp. suối, tanh...
- Ilẹ thong càp nước lệỹ IUUK ngâm: co the lá nước ngâm mạch nong hay sau.
5. Theo phượng pháp vận chuyên nước
- l i ị' tilting (tip nuứr ró (Ipt cổ máy bơm bơm Iiurtc vẠn chuyên trong đương Ong co úp
Loại nãy rai phó htcn
- lit1 lilting Clip ịttùk lự duly: lụi dung dịa hinlt. du» Itước tự cháy tnuig Onp ItoẠc
máng. Tu chảy cứ till- là lu chày tó áp nếu lá duly dày «S||JỊ vá lự chày khùng áp. »hưòrig là
chây trong máng hừ.
6. Then phuimg phtip rliũa cluiy
- I ỉ( thong C l i p initie cỏ hi' fitting chữa I Itáy áp until c m có ũp sUAĨ tụ du cán thiet
cún vót phun chrto chây dột lại điểm cao lihál ớ ngỌỊ líliồ c nhái khỏng nhỏ lum 10 m
VUI luu lượng tinh tốn CÛU vơi lii 5 Us.
- Hệ fitting dip until <0 hr lifting chira chày dp sutil thíp: C0 up MIlừ III do iren rntmg
hírti cấp nude chữa duly khOng dượt nhn him 10 m tính tứ mật dût
7. Theo phim vi phur vụ
Hệ tltủiigitiptuu*: hèn ngỊnĩt tĩổtn lỗ lliOiig cỏpituỳc d liu. Ik*ilmu cỏp niftV cdng nghiip...
H thòng Clip m att cho cá t khu dán cư nhỡ (tiếu khu) Iiitm trong dơ thị
- IIÇ lifting cap nifàc Hong nha
1.1.4. Tiện cltuỊn, du- dọ dim e nưor >rt quy moCÔIIRMIÚI cua tram cap nước
/ il Cu child'll dũng ìit/tk
lú '11 chuẩn dồng Itittk ía IIlỏng .Nỏ rtó co hàn Idii tiiiẻt kc he thủng cấp nuce. Nổ dùng ik
xac dinh quy mỏ hay cOfij! su;\t capituúCjChoclO tlii. Uiu tLhi cu. khu cổng' nghiệp, xí mduèp
? c ĩ /
I
HF T H Ổ N tit A P N t r V
18
TỈCu chuẩn dùng nước có Iitiiéu loai: licu cliuán dũng nước xinh hoai cua ngi dftn.
(ÌÊU clin «inte sinh hoạt cùá công nhan (rong khi làm vUỊc. liCu chuan «úm cua cỏng nhốn
(tung |)hÂi) xưởng nóng và phân xướng hĩnh Iliướng SIVU khi I.III cu. lièu cliuiin nưOc UU1
xufli. chữa cháy, nước tưởi. v.v...
ĩién chuẩn (hing ttuờc sinh hoạt phu thuộc vào nliiỗu yêu |0 khúc nh.ni m ùi dộ «rang
bi kỹ IỈIUAI ve smh l>Cti trong nlià cùa dán cư. diẻu kièn khi hàu đia phưvmg. điíu kiẹn kinh
IỂ CŨ.I khu vưc. phong luc (Apquún. v.v...
Tiệii (hutỉn dùng mtàv chữa chày phụ thuộc VÀO quy mơ íiAn 9Ị cúit dỏ th|, mức
chiu lửa cũng nhu khối «ich cúa nha, V . v .
Tiền t lnuin dùng ttưrtr Síht Midi phu thuộc v in liui S.UI phẩm cùu cũn xinh và lỉuli clưú
của úầy chuyên công nghẹ sản xuát. T k u chtìếit này lát khic nhau ik
Cịng nghiỌp hoac CÄC phun xưởng khúc nhau.
Do lượng nute u thu tính thẹo dau «¿«01 khái nhau ví» thay liổi theo mùa (đuhip
hạn, mua tur đừng nhiẻu hrm mủa dbngi cho nen khi Ihiẽt k í he thÁng cftp Itinv ngưiM tu
thưĩrog dùng ticu chuẨn dùng nước tinh toàn dế xac địtth cống sụA! cấp nute.
Tita chìuin (lùng mtứr tinh tốn li» lng m ite ttóu thụ trung hlnh của mẠt HgưcSt tMMig
mot ngày dem cửi« ngày dũng nước lớn nhát so VÓI CÄC ngày khác mmg num. Che đọ dùng
uuóc biỂu thị lương linde xứ dụng thny dổi tlico thơi fian. D¿ Iníu thi >ư dũng nư
díu giữa các ngày trong n&m ngh la dưa khái Iiiem l»fc số khơng diíu hịa ugỉiy Kng.
Ty sò giữa luựng nườc ũéu lliu cùa ngây dũng niRJc lOn nhút vk nhú nhút so VỞI ng.iy dùng
nute liung bỉnh tnaig nAiii dưtx g«M b l< \0 Miổttịí diéu hói ngày tơn nlvit K*, nu, và hẹ »ó
khổng di6u hoà ngây nho nluu
'Thỏng thưtmg
„r . dao dộng trong khoảng t..v> I
Lượng nước tiủu thụ tỉmg giừ trong ngáy đem cíỉng rtt khúc nhau (han ngay vào BÙI
caodiéni ticu thụ nhuiu, ban dem lieu »hụ ít.;.). ÍXido. ngưói tu CĨĨI đua ra khui mím I« *0
khổng diCu hịa giìi Kfl
Tý sA gnìa tượng n u te liêu thụ cua giở dùng nc lon ntiAl vu nho nliưl V» VỠI giờ dừng
nute Ituug binh Uong ngày dem đưoc gol là hô iố kliỏmr dầíu hoi\ giờ lon nhát Ktl m t vồ be
\ứ khơng ditfu hố gio nhỏ nhai K(l mw. Hẹ sò Kị, mtx lliuOng dao ĩỉộữg trong kbọAng I .;
-i-1.7 tủy thuộc vko quy mo Ihimli phố. Thảnh pliõ cơ h ỉ sổ Kị, . „ nhó ihr cl»e dọ dung num
khá diéu húa vi ugưix lơi
Khi lẠp bẩng thong ke lim lượng mnx cho mội thanh pho co the thnm khàn
hcu
thịng ke v i che'dơ lieu thn nude cũa IĨII>1 khu d&n c u c o die» ktẹn lucmg duong vOi khu Vực
linh toán. Tỷ \ứ giữn lượng nước neu Uiu cua giờ dùng Iiưổe lõn nltAl trong ngây ‘limự IUIÕC
lớn nhai «I VỐI gió dũng nưdc UUỉig bhứi Uoug ngày diuig Iiưtk tniOỊt binh ilmx goẳ lũ he
sộ khịng diíu hoồ chung K< ít\= K npror,Ki,llmt.
n iU D N O I
11Ẽ T H Ố N G PHẢN PHỔI N iJO c V Á
TKlfrr m _______________________________ 19
Theo TCXD 33:1985. tiỏu chuàn đùng mrút sinh tioụl cho cóc khu di\n cu đị ihi xác
định Ihco ban« I 1.
Hang 1.1. liê n ch u ẩn dim )' mute sin h h oại và he MI k hllllu
cho CJÍC khu dim ru dù lili
Mửc đo tiện nghi của nhã ỏ trong các khu
dân cu do thi
Tiễu chuttn (lũng nước
ngậy trung binh, i/ng/ngd
1. Nhà kháng trang thlá bi VỊ sinh. lấy tnftfcj « \ỊI <ứ0ỊỊ cộng
40*60
2. Nha cht co VOI mrơc. khổng cồ Ilnfi bi ve sinh khác
80*100
2,0* 1.8
' Nlữ có hẹ thõng cáp thốt nước bơu Hung nhung
khơng có thtủt bị lảm
120*150
1.8* 1.5
4 Như trốn, co thiei b| lAm hoa sett
150* 200
1.7* 1.4
5. Nhá cỏ hẹ thịng c íp thốt nuớc ten troug có brtn
tÁin v i có cấp nước nóng cục ho
200*300
t .s * u
tTìX*
Ghi chứ:
• Hẹ $6 khứng dỉéu hịa K,, ^ = u t M
- Tiíu drain dítnj» uưrt: hao gOm cà lifting nuứe c-ơng cộog Itnng cỊc' khu tthk is.
Tiân chuẩn ítiìnfỉ Mtởc sinh Ihmi n ia cứnỊỊ nltúii sản xun'lui xi nglũòp Ihường dược xúc
dinh qua diéu lia ớ c i c xí Iighiẹp unni» lự, hoẠc cổ thế lam lay theo hàng 1.2.
Báng 1.2. Tiêu chuẩn dùng nude sinh hoai và he sò killing dléu hịa Iron«
các xí nghiệp cổng nghỉèp
Ijoai phan xưùttg
Ttỗu chain dùng nirớc
//ngjt*
K u «,
1. Hun xưởng nong IOỎnhiẹt hun 2'ikcal/m7h
35
2.3
2. Các phan xương bình thnjg khát:
23
3.0
Ghi chá:
Lượng ttuớc lăm cho cóng nhân MU giị lãm vi(:c có Ukí lấy l ì
• 10 lít cho niột Mu uhn doi với ctNiiịt nhan l.'un việc trong cAc phan un'mg binh lliâòng
* 60 hì cho mot lán láin đốì VỚI cong nhăn ĩăni Vite trong các p!i.ln xưởng mSug.
- Tỳ le ư í củng nhAn tâm tmng tác phan xương tùy thuơc V-.UI loại i4n xurtt. unh chai cita cơng
việc, cù thí tham khảo #5 Uộo cùn thuyên giu Liìng light và cúc xô liẹu (ItCu till thực ự của
các pliAn tường tương ?ự.
Thttt giitti lấtn uUi mối <::» sản xuát. ỉỉtưởni: kiío dài 45 phút vứi iuu lương nude lính I'.-.UI vho
mơi luttnig sen MI bọ lính l.\ 500 //h
20
HÊ niỏNG CẤPNUQC
ĩlico rCVN' 2622:1995. liàn cMirđn dùng MÍỜI cỉa cháy cho cổc khu dàrt cư Ihco vrt
đâm cháy đóng lhìn. IÄV théõ bồng 1.2
Hùnụ 1.2. IU*»I ch min duiiK nước d tũ u chú) chu cac khu dnn cư
Ihro sỏ đám cỉniy dun ti thín
1.UU
SỏdAu
(XIDOO)
Sổđdtn
thay dổng
lỉlịl
NhA lim Iitng VIII
hạc chịti lira
luựng cltiv một .lAtn chtty. //*
I.II. Ill
IV
Nhã hAtt Ixrp d t tilng,
khổng phu thuớc bấc
chiu lùrt
Nlvii lu táng,
khung phu lliuCv
hicclimlơu
Đến 5
\
5
5
10
10
25
2
10
ỊO
15
13
JO
2
15
20
25
25
100
i
20
25
33
35
200
3
40
40
too
3
55
.55.
400
3
70
7U
500
Ü
80
80
•
-
Tiủu chuẩn dửnjỊ ỉttíớic iưứi dưịỉìỊỊ cứ the lũy 0.5-1.0 /mv/ngd
I ICII rhụún, (Ịậnỵ m'A ¿vứt MIỈÌI lily diet) yôn cứu cũu túng lotti hlnh »án xưỉtl. CO live
than) khảo cac bang lộp Ihe.u kinh nghiêm hụốc tham kháo \0 lieu lít hàn th is k£ fitly
chun cõng nghè
Chó dộ dỉtng nude lá sỏ lieu nil quun trong khi Ihiẽi Vé môt he thõng tãp milk- N0
dưọt dim»
làm vice cùn trạm hòtn cùng nhu đe xác djnh dung tlch các
tic chửa, đài nước. Chf <Ĩ6 »lũng nưỏc thay đỗi phu Iliuôc Vila diêu kiCn khi h.tu. d ie độ Lùm
VIỦC. nghi ngoi của con ngi, c h í dộ hoạt dọngẹ »ilứ máy,., vã duọc xtic dịnh trCncơ su
phftn tích tri liẹu diéu tni thơng ke thục lỉĩ các hẹ llitíng cúp mìức dã cò VỈI (lưoc trinh bây
bAng háng \áp \ép lượng IIIÍỊC liỀu thu theo lùng gỊỜ trong ngáy dỏm (uoi lù biếu <10 dũng
n\rót> Iiliu giới thifu ữ hmh I 3;
2. Ị MU tuông nnh loan, cồng suãt Irani CÚỊ1 a Ulk
til Ị jỉíi tượng nưnr cho car khu (tán cư
l.uu lưrnig nước chó .cát* khu dun cư dược tính roun theo cac cnng thin sau
c;? J =
. inVnpd
*"rJ 1000
f l.lt
21
C H U M O I HÊ TĩlỚNU PHẢN PHỐI M .OC VA 71IIÊỴ UI
nv'/ngd
(1.2)
trong (ló:
Qiĩơ/gi-lưu luynjit lỉnh tốn trung binh ngáy (//ng/ngd);
. * ,an
tị lưu lượng lính tốn lón nhái ngày. gift, giAy,
«lui -1*041 chuẩn dùng ntf<íc Irung hình ự/ng/ngd);
q • tiíu chuẩn diutg nước tĩnh tốn ngày düng lớn nhái (//ng/ngd);
N - sổ người duợc Ciip nước (ng).
b) Lưu lưọiì/Ị nước rứa (hiring, lựậì n i y
Lưu lượttg Itước rủầ dường, tưới cAy dược xác dinh theo công iliưt
Q. ^t =
« '° * * ' *"»Vhgd
Q ,a .^ .in V b
C1-S)
(1.6)
trong dồ:
Q,
lưu lượng mróe rvni dường, tưởi cày ngố y dịintmVngdi:
Q, „ lưu lượng mrổc iưứi dường, ti cậy giờq, - lieu chuẩn nước tưới đưínig tưới c4y /m:ngd)i
H, - d tín tích cán tưới (ha);
T - Ihời gian tưứi trong m ộtngèy dồttỉ (h).
Thứng Ihuftng. tưứi đưỉmg bảng máy tư 8 gif» d in 16 gỵt»; tuổi cây. hot», thảm cò... bảng
tây từ 5 gift d e h s gift và 16 gihdiỉn 19 gif» hàng ngay.
I.UV lưọNỊ! mnx. smh liiụt cùa cftng Tillàn kin liih vựclạt nhà má) xác đỊnh theo còng thúc
22
1 $ IB Ố N O C Ấ P N t ớ c
(17Ì
( I .íỉ
(í*))
tiong dở:
- < s v - lim hrong miớt sinh hoai của cổng nhãn (rong mộỉ ngày díin.
một cu. mộ! gi ờ*.
q„. q, • tifiu chn dũng lUĩdc sinh hoại của cỏng nhan phan xướng nong vã lạnh
(//ng/ca);
Ni. Nỉ - $0 cong nhan phan xưởng nông vã lunh của nhu máy:
N|. N4 - %Ct còng nhân phfln xưởng nong vã lạnh IIong tìtng cu;
T ,- fXJ gỉỉ» làm viéc trong mơt ca.
Jl lư u ImìỊỉ nttck tâm của t^mỊị nhún
Lựu lượng nước (ám CIÌ.1 cong nhan lai xí nghíộp Xíỉc dinh theo CƠII« thức
ÍI.IO)
Q ă « Q 2 ..c .m V iig d
( I.m
trong dó;
ọ2,
- lán lượt U» lưu lưọng nơởc tủm của cOng nhan tmng moi ca. mrtt ngày
đốm (thòi gian lám quy dịnh ih 45 pluli s io giị «tu khi tan ca lãm viẹc I;
60 và 40 • ìiCu chuẩn nưõc (Âm cùa mOt lan cho mỡ( cơng nhan trong oic phân
xưịng nơng và phân xudng bình thuOng;
Nn. Nr sơ cAng nltín tâm trong «dc phàn xúờng nóng vk piuio xưủnc buth thường.
lay theo $6 liệu điốu tra thực tủ hoộc cùa don vi cung cáp;
c
số ca làm việc của nhì» máy trong ntột ngày dim .
CH UM O I • HÈ THỐNG PHẢN PHỐI N lt íc VÀ m iỄ I m
23
<•)U tu tượng rntờt sán Xuấi
Lưu lượng nước sản xuủt trong một ngày dem CĨM nha mây, (lược xác dinh trẽn cơ sớ
‘.Ong surtí huy s6 lượng sần ị)hám nhữ mầy sân xnât m trong mịi Mgùy ttóró và Itóu chuẩn
dùng nước cho mỏt dơn VI sản phim (cỏng lliức J.I2). Cùng cở t!>é lấy theo Kinh nghiệm
của nhã máy tương tu hortL theo dây chuyên cOng nghô sàn \U.'|| Từdts xrtc dinh Itm lng
mr
ô ãằ
Q **ằ =
.mVb
(1.13)
trong dó:
QS„ - lim lirựng nước cho »tàn xuat trong một ngay đỉini imVngd);
QỈÌ, h * lưu lượng riúúe cho sản xurtt gíờiirrVhk
m - nuh: lieu thụ Iiưức cito m<}l don vj sản phẩm (//tah. //’tán phrtíTi....);
p khối lương dẩn phám trong ngày (tấn, sàn phím,..,):
1*1 - khoi lượng san phẩm trong ca Iđn nhất (lán. sân phím....);
T Ihơl gian làm vice Irti íh trong ca. (h),
Ị) t 'ùng M iiứ tỳp Itutfc a h tọồn khu vite
(tong Hull crtp nước của toán khu v\n- Q ihưống dược xác dinh theo cong thức:
Q = ( » .0 u c » Q ,» Q 2 , + Q £ * Q „ ) h . c
.m ’ /ngd
(1.14)
trong dứ-
Q ‘* vQ fCSü-O SSíQ sít
líln ^
tị lira ịưọng ỊiaCK của khu d&n cư, nuởc tưởi
dưừng VÌI tưới cày. nước sinh hu.it của clVng nhAn. nưdc tám của cóng nhấn,
mint â n xurttcủa nhít mây IIong m(M ngày dốm (rn Vngd);
,1 - Ilị sổ' ké dtín luựng unóu dùng cho cịng nghiệp dị» pluiimg, thiu thú «tong
nghi<*p và các dịch vụ khác hẳm xen ke trong khu dàn cư. cổ thế Ift'y a -1.1;
h • Hệ iổ k í dến lương turtìè rỉ) tỉ. dỏ'j VỚI hi* thống c.Vp mide mối, h - l . l *1.15.
c He sở ké den lương mrởc dũng chò lủn Ihâõ turn cáp liu»'*- irùa các b ỉ lãng, bể
lọc...); có tltd láy c =1,05 • 1.1; lay ln vd lón khi cong surtí nhơ vã ngvợc lạ«.
HÊ TIIỒN« CÀI' Nunc
24
06 thnûn tien cho lỉnh toan ngưirt tn thương lap hãng tổng hợp lim lượng nuóc um thu
cho thanh pho theo límg gi(t trong ngay đem nhu hãng 1.4
Tìí tịng Ihdng ke lun lưỊtng miớe IIỄU Ihu cù» Ilmuh phô cứ tlié xái limit tlui.K luụug
nuoc tim thụ từng gio trong ngáy cũng Iihu gió cao diửm lác lú giơ dũng nunc Uni liluu cũu
thành pbồ de tinh toán mung lưới cAp nưoc vù các cỡng irtnh hen quan.
Trong thục te. một dứ th| co nhiỂu khu vực đùng miỌc kltóc nhau tùy theo lỉnh diủỉ xay
dung VỀ mite do Uiuig bi kỷ thum sinh ctu lung khu Rlù dỏ luiniy lunfc Inp cho từng khu vue dó. Ngồi ru, c ta cd nltlẽu XI nglúep cồng nglũóp và các cùng uinh khác
cán din,* Ibring ke luvng miđe lim thu timg gtricho tùng xí nghiep vi tửng cứng trinh dứ.
Sau kill lạp biing lòng hợp lưu lưung nước tồn thành phơ, lu có ttó cảu cử vãn kỏt quá
của cột euôi cúng háng tóng hợp lưu lifrmg v i biếu bom cđp II vè xoe đinh dung lích dieu hoa cùa bé chira nuỡc sạch, dài niítíc va chọn giờ
dùng nước nưửe nhAt dé tinh tồn lltìĩy lue mung lươi cflp nươc llihnh phờ. Tù hiCu dó nảy ta
cỏ thế tie dâng lim đưọc hộ
khring dieu bò* gtri KKl..Jfcv i Khmift.
Hang 1.4. Mâu bang tong hop lim ItitiiiR lieu thu cho thanh pho
CHỜ
trong
ngAy
UI
1-2
3 4
21 22
22-23
23 24
khu vue 1,
ill. 111. -i
%
_1
nr
uy*
Tutti,
XI nghiíp 1 (2, 3. )
(mf)
Duong
ay
Q?
QS
o*
Cía
cáng
(m'i
Rp
ti
tnv’i
Tịng
CỘO*
m‘
s