Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

06 bài tập fao 123 bài tập fao bài tập fao bài tập fao bài tập fao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.77 KB, 9 trang )

Cơng ty TNHH ABC có các thơng tin ban đầu như sau:
Chế độ kế toán
Ngày bắt đầu
Đồng tiền hạch toán
Phương pháp lập hóa đơn bán hàng
Phương pháp tính giá xuất kho
Tính giá thành sản phẩm
Phương pháp tính thuế GTGT

TT200/2014/TT-BTC
01/01/2023
VND
Hóa đơn bán hàng kiếm phiếu xuất kho
Bình quân tháng
Phân xưởng – sản phẩm
Khấu trừ

I/ KHAI BÁO DANH MỤC
1. Danh mục khách hàng/ Danh mục nhà cung cấp: (Bán hàng/danh mục
khách hàng)
STT Mã KH
1
KH001

Tên khách hàng
Công ty CP Lam Sơn - CN
Cần Thơ

Mã số thuế
0586555886001


Địa chỉ

2

KH002

Công ty CP Thành Đô

0887654655

3

KH003

Công ty TNHH Trương Tú

0887654653

391A Nam Kỳ khởi nghĩa,
phường 4, quận 3, Tp.hcm

4

NB001

Công ty sản xuất Việt Thịnh

0586973541

175 Trần Kiểng, Q9, TPHCM


5

CTABC

Công ty TNHH ABC

896 Trần Quốc Dung, Q.Ninh
Kiều, Cần Thơ
205 Nguyễn Chí Thanh, Q.Ba
Đình, Hà Nội

2. Danh mục kho hàng ( Tồn kho/ Danh mục / Danh mục kho hàng)
STT
1

Mã Kho
KHO01

Tên Kho
Kho công ty ABC

Page 1


3. Danh mục vật tư, hàng hóa ( Tồn kho/ Danh mục hàng hóa, vật tư)
S
T
T



vật tư

1

Tên vật tư

D
VT

HH01

Hàng hố 01

cai

2

HH02

Hàng hoá 02

cai

3

Kg

5


NVL01 Nguyên liệu
01
NVL02 Nguyên liệu
02
SP01
Sản phẩm 01

cai

6

SP02

cai

4

Sản phẩm 02

kg

PP tính
giá hàng
tồn kho
1- Trung
bình
1- Trung
bình
1- Trung
bình

1- Trung
bình
1- Trung
bình
1- Trung
bình

TK
Kho

Loại
VT

TKDT

TKGV

TK dở
dang

1561

61

51111

63211

1541


1561

61

51111

63211

1541

1521

21

51111

63211

1541

1521

21

51111

63211

1541


1551

51

51111

63211

1541

1551

51

51111

63211

1541

4. Danh mục bộ phận ( Hệ thống/ Danh mục bộ phận)
Mã bộ phận

Tên bộ phận
Phịng kinh doanh
Phịng kế tốn
Phân xưởng sản xuất

PKD
PKT

PSX

5. Danh mục công đoạn ( Giá thành/ Danh mục công đoạn)
Mã công
đoạn
PSX

Tên công đoạn
Phân xưởng sản xuất

Trực tiếp
Trực tiếp

6. Danh mục Bộ phận sử dụng TSCĐ ( Tài sản/ Danh mục/ Danh mục bộ
phận sử dụng TSCD)
Mã BP
PSX
PKD
PKT

Tên BP
Phân xưởng
Phịng kinh doanh
Phịng kế tốn

Mã BP phí
PSX

7. Danh mục nhóm yếu tố chi phí ( Giá thành/Danh mục nhóm yếu tố)
Mã nhóm

Tên nhóm
01
Nguyên vật liệu

Page 2


02
03

Chi phí nhân cơng
Chi phí sản xuất chung

8. Danh mục tài khoản: ( Tổng hợp/ Danh mục tài khoản)
Tài khoản
Tên tài khoản
154
Chi phí SXKD dở dang
621
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
622
Chi phí nhân cơng trực tiếp
6271
Chi phí nhân viên phân xưởng
6274
Chi Phí Khấu hao TSCĐ

Tk mẹ
154
621

622
6271
6274

9. Danh mục yếu tố chi phí: ( Giá thành/Danh mục yếu tố)

YTCP

Tên YTCP

Lo
ại
yt

Nhó
m yt

Kiểu
yếu
tố

Yt
cộng
thêm/
giảm
trừ

Tk
nợ


Tkdd

Dd
cu
ối
kỳ

Tập
hợp
theo
SP

Tập
hợp
theo
cơng
đoạn

621

Chi phí
NVL
Chi phí
nhân cơng
Chi phí
sản xuất
chung
Chi phí
sản xuất
chung


01

01

1

1

621

1541

1

1

02

02

2

1

622

1541

0


02

03

3

1

6271

1541

02

03

3

1

6274

1541

622
6271
6274

Kết

chuyển
sangTK
dd

1

Tập
hợp
the
o
NV
L
1

0

1

0

1

0

0

1

0


1

0

0

1

0

1

1

Ghi chú:
Yếu tố chi phí 621 tập hợp trực tiếp tới phân xưởng và sản phẩm
Yếu tố chi phí 622 phân bổ theo hệ số: tập hợp tới công đoạn, phân bổ theo hệ
số
Yếu tố chi phí 6271, 6274 tập hợp tới cơng đoạn,phân bổ theo số lượng sản
phẩm sản xuất
10. Khai báo hệ số phân bổ (dành cho yếu tố CP 622) (Giá thành/khai báo hệ
số phân bổ)
Mã YTCP
622
622

Mã bộ
phận(CĐ)
PSX
PSX


Mã sản phẩm
SP01
SP02

Hệ số
1000
2000

11. Danh mục TSCĐ ( Tài sản/ Tài sản cố định)

Page 3

DS các
yếu tố
tính hệ
số


TG
Sử
dụ
ng
(th
án
g)

TK
tài
sản


TK
khấu
hao

TK
chi
phí

NV

Ngun
giá

Giá trị đã
khấu hao

GTKH kỳ


TSCĐ
(số thẻ
TS)

Tên
TSCĐ

Phị
ng
ban


Ngày
mua TS

Ngày
tính
khấu
hao

Số
ch
ứn
g
từ

TS001

Máy
lạnh

PKD

01/09/21

01/01/23

PK
T1

96


2112

21412

6414

02

300.000.000

50.000.000

3.125.000

TS002

Nhà
xưởng

PSX

01/01/19

01/01/23

PK
T2

96


2111

21411

6274

02

250.000.000

125.000.000

2.604.167

PKT

01/11/22

PK
T3

32

2135

21435

6424


02

32.000.000

2.000.0000

1.000.000

TS003

Phần
mềm
kế tốn

01/01/23

II . SỐ DƯ BAN ĐẦU
- Tổng hợp/vào số dư đầu kỳ các tài khoản: nhập số dư các tài khoản thường
 Bán hàng/vào số dư đầu kỳ/ vào số dư công nợ đầu kỳ: nhập số dư cho
các tài khoản công nợ
 Tồn kho/cập nhật tồn kho đầu kỳ/vào tồn kho đầu kỳ: nhập chi tiết tồn kho
đầu kỳ
Số hiệu TK
Cấp 1

Tên TK

Cấp 2

111


Đầu kỳ
Nợ



Tiền mặt
1111

112

Tiền mặt Việt Nam

100.000.000

Tiền gửi NH
11211

131111
Chi tiết

1521
Chi tiết

1561
Chi tiết

Tiền gửi NH -VND

320.000.000


Phải thu khách hàng

240.000.000

Công ty CP Lam Sơn - CN
Cần Thơ

110.000.000

Công ty cổ phần Thành Đô

130.000.000

Nguyên vật liệu
Nguyên liệu 01: S.Lượng
150, giá 20.000 đồng/kg
Nguyên liệu 02: S.Lượng
200, giá 30.000 đồng/kg
Hàng hóa
Hàng hố 01: S.Lượng 100,

9.000.000
3.000.000
6.000.000
46.000.000
22.000.000

Page 4



giá 220.000đồng/cái

211
2111
2112
213
2135
21411

Hàng hoá 02 : SLượng 100,
giá 240.000 đồng/cái
Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Tài sản cố định vơ hình
Phần mềm máy vi tính

24.000.000
250.000.000
300.000.000
32.000.000
125.000.000

Hao mịn TSCĐ hữu hình

21412
21435
3411111
331111

Chi tiết
411
411111

Hao mịn TSCĐ hữu hình
Hao mịn TSCĐ vơ hình
Vay ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Cơng ty sản xuất Việt Thịnh
Công ty TNHH Trương Tú
Nguồn vốn kinh doanh
Vốn đầu tư chủ sở hữu
Tổng cộng

50.000.000
2.000.000
50.000.000
70.000.000
30.000.000
40.000.000
1.297.000.000

1.000.000.000
1.297.000.000

III. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH
Trong tháng 01 năm 2023, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Thao tác nhập mua 1 tài sản
Ngày 08/01/2023, Lập ủy nhiệm chi thanh tốn tiền mua mới 1 máy tính
xách tay toshiba, ngun giá 36.000.000 đồng, VAT 10% ( tab thuế kế

bên ) , Nhà cung cấp: công ty TNHH Tài Năng, địa chỉ 240 Nguyễn Thị
Minh Khai, Quận 3, TP.HCM, MST: 0586373541, theo hóa đơn 007128,
ký hiệu : AU/15T, dùng cho phịng kế tốn (tính khấu hao từ tháng 2/2023,
thời gian khấu hao là 36 tháng)  Số kì khấu hao
Tiền  giấy báo nợ 
Loại phiếu chi - chi khác số 9
Tt qua ngân hàng  tk có 112
Máy tính Toshiba  máy móc thiết bị
Mua xong phải khai báo : TÀI SẢN  TSCĐ
Tài khoản tài sản : 2112
Tk khấu hao 24112
Phịng kế tốn nên 6424

Mua hàng có 2 hình thức
Bán hàng thơng qua kho phải xài hóa đơn bán hàng
Không xài hđ dịch vụ

Page 5


2. Xuất kho nội bộ
Ngày 9/1/2023 xuất kho NVL ra sản xuất sản phẩm: (Mã giao dịch: 2 –
xuất nội bộ) chọn tồn kho phiếu xuất kho
Tên vt

Số lượng

Nguyên liệu 01

5


Nguyên liệu 02

6

Nguyên liệu 01

7

Nguyên liệu 02

8

Đơn
giá
(TB)

Thành
tiền


NX
621
621
621
62

TK có

Bộ

phận

Sản
phẩm

1521

PSX

SP01

1521

PSX

SP01

1521

PSX

SP02

1521

PSX

SP02

3. Xuất bán hàng  bán hàng  hóa đơn bán hàng  them mới  tài

khoản nợ 131111  diễn dãi - xuất bán hàng
Ngày 13/01/2023, xuất bán hàng hố cho cơng ty cổ phần Thành Đơ, thu
tiền ngay.
Hàng hố 01
Số lượng: 30 cái
Đơn giá: 500.000đồng/ cái
Hàng hoá 02
Số lượng: 70cái
Đơn giá: 550.000đồng/cái
Thuế suất thuế GTGT 10% theo hóa đơn thuế GTGT số: 0008761; ký
hiệu: HĐ: TĐ/15T. (Đơn giá trên chưa bao gồm thuế)
Doanh thu N131/C511/C333
Giá vốn N632/C156
4.

Chưa thanh toán  treo cơng nợ  MUA Hàng  Hóa đơn mua dịch
vụ
Nhà cung cấp  cty điện  tạo mới
N6427/N133111 / C331111
Ngày 25/01/2023 ngày lập, ngày hạch toán, nhận hoá đơn tiền điện -
diễn giải của công ty điện lực, số tiền 8.000.000 đồng, VAT 10%--> mã
thuế , theo hóa đơn số 202023; ký hiệu LK/2023A, ngày 18/01/2023 -
Ngày hóa đơn , chưa thanh tốn cho nhà cung cấp, tính vào chi phí quản lý
doanh nghiệp.

5. Ngày 28/1/2023  ngày lập nhập kho thành phẩm sản xuất từ phân xưởng:
(mã giao dịch: 4 – nhập thành phẩm)
Tồn kho  phiếu nhập kho  mã khách : cty mình- mã giao dịch số 4
 diễn giải


Page 6


Tên sản phẩm
Sản phẩm 01
Sản phẩm 02

Số
lượng

Đơn
giá
(nhập)

Thành
tiền

10
15

TK nợ

Mã nx

Bộ
phận

1551
1551


1541
1541

PSX
PSX

6. Ngày 29/01/2023 ngày lập , bán hàng cho Công ty CP Lam Sơn - CN Cần
Thơ, chưa thu tiền:
 Treo công nợ  bán hàng  hóa đơn bán hàng  mã giao dịch : 2 
nợ 131111
Sản phẩm 01
Số lượng: 8 cái
Đơn giá: 1.100.000
Sản phẩm 02
Số lượng: 12 cái
Đơn giá: 1.500.000
Thuế suất thuế GTGT 10% theo hóa đơn thuế GTGT số: 0008762; ký hiệu
HĐ: LS/15T. (Đơn giá trên chưa bao gồm thuế)
Do công ty CP Lam Sơn - CN Cần Thơ mua hàng với số lượng lớn nên
được hưởng chiết khấu thương mại 2% trên mỗi mặt hàng.
TK CHIẾT KHẤU 521121  tk doanh thu 51111
7. Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ:
Giá thành cập nhật slsp dở dang cuối kì - them mới  loại yếu tố 01
Loại yếu
tố
01
01

Tên sản
phẩm


Bộ
Phận

Số lượng
dd

Sản phẩm 01
Sản phẩm 02

PSX
PSX

5
10

Tỷ lệ
hoàn
thành
(%)
100
100

SL dở dang
quy đổi
5
10

8. Ngày 31/1/2023, tiền lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất là
10.000.000 đồng, tập hợp cho công đoạn PSX; nhân viên quản lý phân

xưởng 8.000.000 đồng; nhân viên QLDN 17.000.000 đồng.
Tổng hợp  phiếu kế toán tổng hợp  them phiếu  số chứng từ 01  diễn
giải : trích lương tháng 1 2022
622
6271
6421
3341 CĨ
9. Các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định
Thêm phiếu mới  ngày lập là ngày ở nv8 diễn giải : các khoản trích theo
lương N622 PHÁT SINH NỢ : 3240 bộ phận PSX DIỄN giải : các
khoản trích theo lương BHXH
- BHXH: 8% khấu trừ vào lương nhân viên, 18% tính vào chi phí của
doanh nghiệp

N622
N627
N642

10tr*18% = 3 240 000
8tr*18%= 1 440 000 -17tr*18%= 3 060 000
Page 7


N334
35tr* 8%= 2 800 000
C3383
10 540 000
 ĐÁNH DẤU NHÓM ĐỊNH KHOẢN CÙNG 1 SỐ
 Them phiếu mới , chép dữ liệu  sửa số tiền và them BHYT
- BHYT: 1,5% khấu trừ vào lương nhân viên, 3% tính vào chi phí của

doanh nghiệp

N622 10tr*3%= 300 000
N627 8tr* 3%= 240 000
N642 17tr*3%= 510 000
N334 35tr*1.5%= 525 000
C3384
1 575 000
- BHTN: 1% khấu trừ vào lương nhân viên, 1% tính vào chi phí của
doanh nghiệp

N622 10tr*1%= 100 000
N627 8tr* 1%= 80 000
N642 17tr*1%= 170 000
N334 35tr*1%= 350 000
C3386
700 000
- KPCĐ: 2% tính vào chi phí của doanh nghiệp

N622 10tr*2%= 200 000
N627 8tr* 2%= 160 000
N642 17tr*2%= 340 000
C3382 700 000
10. Ngày 31/01/2023, thực hiện các bút toán cuối kỳ
- Khấu trừ thuế GTGT (ghi có 133111, nợ 333111)
Cách 1 Tổng hợp  báo cáo tài chính  bảng cân đối phát sinh các tài khoản
 tài khoản 333 duplicate  tổng hợp  phiếu kế toán tổng hơp  them
phiếu  diễn giải : bút toán thuế gtgt
Cách 2 Tổng hợp  khai báo  khai báo các bút toán kết chuyển tự động 
them mới  số thứ tự 60 70 tên bút toán  khấu trừ thuế GTGT loại kết

chuyển : 4
- Tính khấu hao TSCĐ
TSCD TÍNH KH TSCD
TSCD  BÚT TOÁN PHÂN BỎ KH TSCD
TÀI SẢN  báo cáo khấu hao TSCD BẢNG TÍNH KHẤU HAO tscd
- Tính giá xuất kho
Tồn kho  tính giá trung bình  theo đề
- Tính giá thành sản phẩm, xác định giá vốn hàng bán.
Giá thành  tính giá thành  tính sl sp nhập kho trong kì

Page 8


Tính 4 cái đầu
Tương tự  tính sl sx trong kì
 tập hợp cp phát sinh trong kì
Giá thành  tính giá thành
Tính hệ số phân bổ
Tính phân bổ theo slsx chọn 6271 và 6274
Phân bổ cp phát sinh trong kì
Tính tiếp 3 cái cuối , giá thành sp
Cập nhật giá : giá thành  cập nhật giá cho phiếu nhập thành phẩm
Bút toán pbo cp sxc  tạo phân bổ
Tính giá trung bình  tồn kho
- Kết chuyển lãi lỗi để xác định kết quả kinh doanh
Tổng hợp  bút tốn tự động cuối kì  bút tốn kết chuyển tự động  tích
Yêu cầu:
1.
2.
3.

4.
5.

Tạo cơ sở dữ liệu kế tốn năm 2023 cho cơng ty ABC
Khai báo các danh mục vào phần mềm
Cập nhật số dư đầu kỳ tài khoản, cơng nợ, tồn kho đầu kỳ.
Hạch tốn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào phần mềm.
Cân đối sổ sách, báo cáo và kiểm tra lại các báo cáo như:
- Bảng cân đối tài khoản (bảng cân đối phát sinh)
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Thuyết minh báo cáo tài chính

Page 9



×