Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Chương 19 tổng hợp hữu cơ sv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.44 MB, 14 trang )

MỤC TIÊU HỌC TẬP

pháp xây dựng khung phân tử hữu cơ,

- Trình bày được các khái niệm cơ bản về tổng hợp hữu cơ, phân tích tổng hợp
lùi.
- Trình bày và giải thích được các phương

các chuyển hóa nhóm chức cơ bản, tính chọn lọc của phản ứng hữu cơ, phương
pháp bảo vệ nhóm chức.
- Trình bày được các khái niệm cơ bản về sự tháo rời phân tử, chuyển hóa nhóm
chức.

19

- Ứng dụng các nguyên tắc tổng hợp và phương pháp thiết kế để xây dựng được
quy trình tổng hợp các chất hữu cơ.

CHUONG

TONG HOP HU'U CO’ VA UNG DUNG

TONG HOP HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TỎNG HỢP HỮU CƠ
1. Các khái niệm

> Tổng hợp hữu cơ
hơn bằng các phản ứng hóa học.

- Khái niệm: là sự xây dựng các phân tử hữu cơ từ các phân tử hữu cơ đơn giản



- Đặc điểm: phụ thuộc vào kiến thức và kinh nghiệm của các nhà nghiên cứu

HỮU CƠ

II. THIET KE TONG HOP

liệu ban đầu và các thuốc thử dễ kiếm bằng con đường hiệu quả nhất

- Mục tiêu: tạo được phân tử hữu cơ mong muốn (phân tử mục tiêu) từ các nguyên

NỘI DUNG

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN

° Khái niệm

CUA TONG HOP HUU CƠ
¢ Các khái niệm

° Phân loại
- Các tiêu chí đánh giá thiết kế

tổng hợp

* Phan loại tổng hợp hữu cơ
- Nguyên tắc tổng hợp hữu cơ

- Phân tích tổng hợp lùi



>
Tổng hợp tồn phần

I. NGUN TÁC CƠ BẢN CỦA TĨNG HỢP HỮU CƠ

các hợp chất hóa học

- Khái niệm: là một q trình tổng hợp hồn chỉnh của một phân tử hữu cơ
phức tạp từ những phân tử đơn giản hơn

hóa học sử dụng

- Đặc điểm: ngun liệu khơng phải là hợp chất tự nhiên

là một quá trình tổng hợp

> Tổng hợp bán phần
- Khái niệm:

được phân lập từ các nguồn tự nhiên làm nguyên liệu ban đầu để tạo ra các hợp
chất mới với các đặc tính hóa học riêng biệt.
- Đặc điểm: nguyên liệu thường là hợp chất tự nhiên.

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ

> Phân tử mục tiêu (target molecule - TM)

liệu (starting material - SM)


Hợp chất hay phân tử cuối cùng cần tổng hợp được.

> Nguyên

Chat phan ứng (nguyên liệu) ban đầu cho phản ứng hoặc chuỗi phản ứng trong

tổng hợp hữu cơ.

Sơ đồ tổng hợp

Tổng hợp định hướng

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ

Tổng hợp hữu cơ

Tổng hợp định hướng

phương pháp (Phương
pháp luận tông hợp)

Thuốc thử

phân/Bán tông hợp)

mục tiêu (Tơng hợp tồn

Sản phâm thiên nhiên

Xúc tác


Chiến thuật

Chiến lược

Phân tử thiết kê

Phân tử | | Câu trúc
vật liệu | | đặc biệt

Các ứng viên thuốc

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ

Các thư viện xúc tác

Các thư viện thuoc

(Hóa học tơ hợp)

hướng sự đa đạng

Tơng hợp định

2. Phân loại tổng hợp hữu cơ

>

- Khái niệm: là một quá trình tổng hợp biểu hiện qua các bước phản ứng (chuyển


hoá) được thực hiện cho đến khi thu được phân tử mục tiêu (TM).

sa

"“g—n*

g4

- Sản phẩm tạo thành của mỗi bước là hợp chất trung gian
- Tổng hợp tuyến tính

- Tổng hợp đồng qui


R-R'

es

pase

_——

R—C-X

i

4
ca

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ


Any
RX

neh

R-C=N

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ

ante

AI

3.1.1. Các phản ứng tổng hợp liên kết đơn C-C
Đi từ dẫn chất halogen

Ar-R

R'—C=C-R

3. Nguyên tắc tổng hợp hữu cơ
3.1. Xây dựng khung carbon hoặc bộ khung của phân tử mục tiêu

3.1.1. Các phản ứng tổng hợp liên kết đơn C-C
hoặc các hệ giàu điện tử)

+) Phương pháp: sử dụng các hợp chất hữu cơ chứa carbon-ái điện tử phản
ứng với các hợp chất có carbon-ái nhân (carbanion
sẽ tạo ra liên kết carbon-carbon mới.


+) Các phản ứng: tạo liên kết đơn carbon-carbon (C-C) được sử dụng phổ
hợp vào nhóm carbonyl, một số phản ứng ngưng tụ.

biến trong tổng hợp hữu cơ gồm: phản ứng alkyl hóa, acyl hóa, phản ứng cộng

ẦC

1

Rew

_—

vinylic, aryl, allyl

cycloalkyl bac 2,

Alkyl (trừ bậc 3),

R-R

SL

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ

R,CuLi

x Hoe


3.1.1. Các phản ứng tổng hợp liên kết đơn C-C

Tổng hợp Corey-House
Bước †:

Bước 2:

R: methyl,

alkyl bậc 1,

phenyl, vinyl

R;COR
;COR¿;

R,R2=RCOH

R;RCHOH

RCH;OH

I. NGUYEN TAC CO’ BAN CUA TONG HOP HUU CO’

RCO;H

co;

RIGN PRM Mg x |
L

J



3.1.1. Các phản ứng tổng hợp liên kết đơn C-C
Đi từ hợp chút cơ kim


R,COR

Me

MeO ner.

R-CO-R,


I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ
3.1.2. Các phản ứng tổng hợp liên kết đôi C=C

(E)-alken thế 2 lần

(Z)-alken thế 2 lần

- (2) khử hóa alkyn: các tác nhân khử hóa khác nhau, có thể thu được loại đồng
phân hình học xác định của các alken thế.

C=C
C=C
(E)-alken thế 2 lần


I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ
3.1.2. Các phản ứng tổng hợp liên kết đôi C=C
+) Phương pháp: sử dụng các phản ứng: (1) tách loại -1,2; (2) khử hóa alkyn; (3) các
phản ứng ngưng tụ (aldol, Claisen-Schmidt, Perkin, Knoevenagel, Wittig).

|

acid
————*

Ho@Äplae

⁄ C=C

%&



ON, Be | Ole, OMe, NR)

- (1) tách loại -1,2 (tách loại B) gồm các loại phản ứng chính là: loại nước từ alcol;
loại hydrohalogenid từ dẫn chất halogen hoặc tách các acid sulfonic từ các sulfonat
(tosyl hoặc mesyl etser) và tách loại Hofmann

|

XH

ứng


alkyl

hóa

các

các

;
alkynylid

——]

1

TH HỘ

b) HO, H

b) HạO, H*

a) R'COR"

a) RCHO

b) HạO, H*

~


2

R-C=C-COOR'

R-C=C-COOH



R-C=C-CHO

_

R-C=C-CR'R

OH
le

BeBe HỆ

OH

R-C=C-CH;OH

I. NGUYEN TAC CO’ BAN CUA TONG HOP HUU CO’

;

M= Li, MgX

[R-c=c-M]


3.1.3. Các phản ứng tổng hợp liên kết ba C=C
- Phản
.
của

vào

alkyn và phản ứng cộng
hợp

loại

hợp

kim

chat carbonyl.

a) MeaNCHO
(DMF)
R
b) H20, H
a) CO,

b) HạO, H*

b) aq NH,Cl

a) CICOOR


I. NGUYEN TAC CO’ BAN CUA TONG HOP HUU CO’

3.1.3. Các phản ứng tổng hop lién két ba C=C

+) Phương pháp: từ các nguyên liệu ban đầu không chứa liên kết ba bằng các

base

—C=C—

phản ứng tách loại hoặc bằng phản ứng alkyl hóa alkyn và phản ứng cộng hợp

-CH;-CX;

của các alkynylid vào các hợp chất carbonyl.

- Phản ứng tách loại
-CHX-CHX-

-CH=CHX

(X= Cl, Br)


3.2.1. Thêm vào các nhóm

Br

R-CH;-CH;Br


(AR)

R~CH-CH;

(AE)

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TĨNG HỢP HỮU CƠ
chức

- Đưa nhóm chức vào alken

RCH;CH;OH
R-CH;-CHạ

Nu-

CH3CHCH2CH3

Nu

+

Br

I. NGUN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ

CHạCHCH;CHạ

Br


3.2. Thêm vào, loại bỏ hoặc chuyển hố các nhóm chức
3.2.1. Thêm vào các nhóm chức

Bro
—————>~

- Đưa nhóm chức vào alkan

CH3CH2CH2CH3

hv

( Nu’= “OH, “OR, CH3COO’, “CN...)

3.2.1. Thêm vào các nhóm

y



OA

QO

HS

(X= Cl, Br)

x


|

Se



H;SO¿
«Ọ

COR

NH,

O#-O-- 6

NO;

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ
chức

SO3H

CO

chức

ef

ws


HBr

R~CBr-CHBr

le

__

KỀ

R-C==CH

H20;

2+ 4+
Hg?*,H

Bro

N

H

%

3

“Sẽ TƠ


R-CBr;-CHBr;

R-CH=CH;

R-CH=CHy — >

Hạ

R-CH,-CHs

I. NGUN TÁC CƠ BẢN CỦA TĨNG HỢP HỮU CƠ

R

- Đưa nhóm chức vào hydrocarbon thơm

3.2.1. Thêm vào các nhóm

- Đưa nhóm chức vào alkyn

Br.

R-CH=
R-CH=CHBr

R-CBr;-CHạ “—— — R~CBr:CH;
HBr

R-CHạ-CHBr¿S=——————
2

2 peroxyd


3.2.2. Loại bỏ các nhóm chức

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TĨNG HỢP HỮU CƠ

H

~HS04

Bg,

———®—> CH;CH;CHạCH;ạ
Pt
HạN-NHa
CHạCH;CH;CHạ
“OH, A
SO3H
Br

ise” 5, Ach
Br

- Tùy thuộc cấu tạo phân tử mục tiêu, các sơ đồ có thể có bước loại bỏ nhóm chức

a,

với sự vận dụng linh hoạt các phản ứng đã biết.


CHạCH;CH=CH¿

+ Bro

CHạCH;COCH;
SO3H

chức

(X= CI,Br)

I. NGUYEN TAC CO’ BAN CUA TONG HOP HUU CO’

FeBr3

————>

3.2.1. Thêm vào các nhóm

- Đưa nhóm chức vào hydrocarbon thơm
Ar—H

Ar—X

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ

3.3. Thực hiện kiểm sốt lập thể có chọn lọc ở tất cả các giai đoạn trong đó

các trung tâm đồng phân lập thể được tạo ra hoặc bị ảnh hưởng


3.3.1. Chọn lọc hóa học (Chemoselectivity)

i

7



#

HO

R.

-OR'
“CH, = -OR

OH

H;O*

:

_MnQ2

“CHC

:

a9


aq.

-

9

H

Na,dr,O,

ROH, H,SONs

or with “OH then H,0*

Heat
Heat with
with aq.
aq. H,0",
H.

LiAIH,

tad

OH

lose HO

CID


ED

Oxidation

“OH

¬ dé z

#

- Chọn lọc hóa học là khả năng phản ứng ưu tiên của một nhóm chức so với nhóm

Bi

_ Hạ, Pd/C
Pd/C _

chức khác.

dy

z

3.2.3. Chun hố các nhóm chức

OR’

_—


RX

GabrielÌor

2

NaN, than LiAIH,
_NH,

NaEH,

jo Bor

H

NH,, H’, lose HO
“S5.

LiAIH,

T

af

NH, heat, lose H,O_

aH
8q:
;O°


ca
2

“m,


3.3.3.

Chọn

lọc

(Stereospecificity)

lập

(Stereoselectivity)

va

đặc

thù

lập

az

thể


I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ
thể

- Chọn lọc lập thể là sự tạo thành ưu thế hoặc duy nhất của một đồng phân lập

thể trong số các sản phẩm đồng phân lập thể có thể tạo thành.
- Đặc thù lập thể của một phản ứng là chỉ có một sản phẩm hóa lập thể do cơ chế
phản ứng

phản

ứng

Br

-

| (Qui tắc Markovnikov)
R-CH;-CH;Br | (Hiệu ứng Kharash)

R-CH-CH;

ưu tiên xảy ra ở một vị trí so với các vị trí

I. NGUN TÁC CƠ BẢN CỦA TĨNG HỢP HỮU CƠ

ứng olefin hóa carbonyl ( ví dụ phản ứng Wittig ), phản ứng aldol.

- Tính chọn lọc lập thể có thể gặp ở một số phản ứng như A;, Au, S1, S;, phản


lọc vị trí là khả năng

3.3.2. Chọn lọc vị trí (Regioselectivity)
- Chọn

HBr

khác của cùng một nhóm chức.

R-CH=CH,
HBr
peroxyd

3.3.3.
Chon
lọc
(Stereospecificity)

lập

(Stereoselectiviy)



đặc

thù

lập


thể

I. NGUN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ
thể

R

e
R

R

(
\

R

H

OH

eth

trans (%)

HạC

cis (%)

ete


HạC

I. NGUYEN TAC CO’ BAN CUA TONG HOP HUU CO’

CY
NN



- Đặc thù lập thể của một số phản ứng như Corey House, Diel-Alder

0

CHz

O—
Điều kiện

24

10

76

23

LiAIH,, THF

77


90

95

NaBH,, MeOH

5

LiAIH(Ot-Bu), THF

LiBH(sec-Bu)>, THF


3.4. Các phương

SN

an

O

|

O

`w *on

|


yeh
Carbamat

)

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ

—®*
Amid

(R = CgHsCHp-, -C(CHs3)3 )

R-O-SiR'3

(R = CHs)

=-.
Trialkylsilyl ether

O

pháp bảo vệ nhóm chức

>

- Bảo vệ nhóm amin

- Bao vé nhom alcol
R-OH
Benzyl ether


R-O-CH;-CạH;

25

R' = CH3-, CoHs-, tBu...

Ester

(R= -CHạ, -Ph, -f-Bu)

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TÓNG HỢP HỮU CƠ
3.4. Các phương pháp bảo vệ nhóm chức
- Phương pháp: chuyển hóa tạm thời nhóm chức muốn giữ ngun thành
nhóm chức khơng tham gia phản ứng chuyển hóa, gọi là nhóm bảo vệ, nhóm
này sẽ được loại bỏ sau khi phản ứng để tái tạo nhóm chức bảo vệ
- Lựa chọn nhóm bảo vệ:
+ Thuốc thử tạo nhóm bảo vệ cần phải phản ứng chọn lọc với nhóm được bảo vệ

với hiệu suất tốt.
+ Nhóm bảo vệ cần phải được loại bỏ một cách chọn lọc với hiệu suất tốt bằng
các thuốc thử dễ kiếm để tái tạo nhóm chức ban đầu.

1. Khai niém

ll. THIET KE TONG HOP HUU CƠ

Thiết kế tổng hợp (hay là lập kế hoạch tổng hợp) là phác thảo các con đường
tổng hợp (các sơ đồ tổng hợp) có thể sử dụng để thu được sản phẩm mong
muốn là phân tử mục tiêu


R“

A

->

'

>R.

R~CV

~OR'

Ona

O7

Ester

6

}R

UR

I. NGUYÊN TÁC CƠ BẢN CỦA TĨNG HỢP HỮU CƠ

OH


OH

3.4. Các phương pháp bảo vệ nhóm chức

- Bao vé nhom diol, carbonyl

- Bao vé nhom acid carboxylic

RcoOH

"

(R= -CHạ,-CạH;, -Ph, -t-Bu)


2. Phân loại

II. THIẾT KÉ TÔNG HỢP HỮU CƠ

2.2. Thiết kế tổng hợp từ cấu trúc phân tử mục tiêu (Retrosynthetic)
- Khái niệm: Lập kế hoạch tổng hợp từ cấu trúc phân tử mục tiêu là cách tiếp cận
vấn đề tổng hợp một cách hệ thống và logic, liên quan đến sự tháo rời phân tử
mục tiêu theo trình tự, tạo ra các tiền chất đơn giản hơn và cuối cùng dẫn tới các
nguyên liệu ban đầu đơn giản hoặc đã được thương mại hóa, từ đó có thể đề
xuất các con đường tổng hợp sản phẩm mong muốn

lập kế hoạch tổng hợp dựa trên sự lựa chọn

các


II. THIẾT KÉ TÔNG HỢP HỮU CƠ

- Đặc điểm: Phương pháp này được được ứng dụng trong thiết kế tổng hợp nhiều
loại chất hữu cơ, đặc biệt là các hợp chất có cấu trúc phức tạp như các hợp chất

thiên nhiên và các chất thuốc.

2. Phân loại

pháp

2.1. Thiết kế tổng hợp từ nguyên liệu ban đầu
- Khái niệm: Phương

nguyên liệu ban đầu thích hợp (suy từ nhận biết được các mảnh cấu trúc trong
phân tử mục tiêu ) và tìm kiếm một tập hợp các phản ứng mà qua đó có thể
chuyển hóa các nguyên liệu ban đầu tới sản phẩm mong muốn

4. Phân tích tổng hợp lùi
4.1. Khái niệm cơ bản:

/

> B

ll. THIET KE TONG HỢP HỮU CƠ

>


B

- A, B, C là các chất trung gian

Nguyên liệu
ban đầu

/
a

„ Giá thành không đắt
và dễ kiếm

bước phản ứng

Hiệu suấtcaoởtừng

Thời gian thực hiện

_— „

Thân thiện với mơi trường

qui trình cao

Hiệu suất tồn

Các phản ứng dễ thực hiện, phương pháp tinh
chê đơn giản, dê làm.


ngan

» Nguyén liéu

Phân tích tổng hợp lùi là 1 q trình thiết kế tổng hợp chất mục tiêu xuất phát từ
cấu trúc của nó bằng cách tháo rời từng bước cấu trúc chất này để lựa chọn
được các nguyên liệu có cấu trúc đơn giản, sẵn có. Từ đó có thể đề xuất các con
đường tổng hợp sản phẩm mong muốn.

/

"ải

>

II. THIET KE TONG HOP HUU CƠ

- Mũi tên tổng hợp lùi: —: kí hiệu của biến đổi

Chat mục tiêu——> A

*)Sơ đồ tơng qt phân tích tơng hợp lùi:

/

`

\

»


3. Các tiêu chí đánh giá thiết kế tổng hợp

Yếu tố đánh giá

Qui trinh
tổng hợp

¬

\


SE

A

+

II. THIẾT KÉ TỐNG HỢP HỮU CƠ

b

é
SS

A
O

+


tích

dương

B

——Ừyt-5

——>C

+
0

O

O

âm

II. THIẾT KÉ TỎNG HỢP HỮU CƠ

như là nguồn tạo ra synthon.

+ C;HzOH _ là hợp chất được dùng trong thực tế

Tương đương tông hợp (SE):

được tạo ra từ sự tháo rời.


mang

Synthons: là các mảnh phân tử
điện

giữa các nguyên tử trong phân tử để tạo thành các mảnh ION nhỏ hơn.

la
SE

hoặc

> Sw tháo rời (Disconnection): là hoạt động liên quan đến việc phá vỡ liên kết

Synthon

+ CoHgO ==

Ca
Ox qua x gi
pix 2%

- Kí hiệu: đường lượn sóng (‡) ở điểm tháo rời.
- Biến đổi tháo rời: liên kết bị bẻ gãy đặt ở trên mũi tên

Ví dụ:



£0, (3


cojoc,Hs

(3
Synthon

Phản ứng
u

=>

+
oO

c

———

we
SS

Phân tích tổng hợp lùi
O

> Biến đồi (transformation): là sự ngược lại của một phản ứng tổng hợp.
- Kí hiệu của sự biến đổi: (—), có nghĩa là “có thể được làm từ”.

Oo

oO


hóa các nhóm chức (FGI)

- Có hai loại biến đổi chủ yếu trong phân tích tổng hợp lùi là: tháo rời và chuyển

>

II. THIẾT KÉ TỎNG HỢP HỮU CƠ

4.1.3. Sự chuyễn hóa của các nhóm chức (FGI)

FGI được sử dụng trong một số trường hợp như sau:

ll. THIET KE TONG HOP HU'U CƠ

(pots

+) Khó lựa chọn nguyên liệu khi thực hiện tháo rời phân tử mục tiêu
Ví dụ:

FGI

————>

R-CEN

NH»

FGI


——>

NO;

Sw chuyén déi cua cac nhém chite (FGI): là q trình chuyển đổi một nhóm
chức thành nhóm chức khác bằng các phản ứng thế, cộng hợp, tách loại, khử
hóa hoặc oxi hóa.
- Kí hiệu: FGI
Ví dụ:

R-COOH

FGI tạo ra các chất trung gian dễ tiếp cận hơn và để thực hiện các tháo rời tiếp
theo dẫn tới các nguyên liệu ban đầu dễ dàng có được.


H

N,

_R?

FGI

R

reduction

cl


2

1



H
NT

O

2

R\__UN

eB
H

a

:

“~~

1

4dN

^«x⁄


R

g Sướt

——>x

C-N amine
>
H
ony 2E
——X—>

R2
R

`

2

1

XS



1
Ry

LiAIH,


F

NHạ

.

Be

CỊ

tr
:

O

nia

3

R 2

II. THIET KE TONG HOP HU'U CƠ

R2

R

+

2


X_ UR

Bis, gf

—»

2

>

1

® (

R2
R ~j Nz
R?

xe

R

2

ll. THIET KE TONG HOP HUU CO’

R2
N SH


(

'
Rw _NH;

ÏR

or BH3, THF

C-N amide

+) Trường hợp các nhóm chức khơng dé tháo rời
Ví dụ:

R`

;

RỘ

X

+) Trường hợp các nhóm chức khơng dé tháo rời
Ví dụ:

R`1 _NH;


secondary amine is more
nucleophilic than primary amine


4.2.1. Các loại synthon

*) Synthon
nhận
mang điện tích dương

OH
J

+ Kí hiệu: a
+ a: carbocation
O

aI

C———>~—

J

=$=

A

_FGI

O

>*


R-$-X

OH

C-X

SSS

(acceptor):

az

+

Oo

ce
=

:\
cant

RẺ

+

+

II. THIET KE TONG HOP HU'U CƠ




O

OH

hoặc anion

ở dị

*) Synthon cho (donor): mang

o7

điện tích âm.
+ Kí hiệu: d
+ d: carbanion

nguyên tử

yer

/



\

Fo


4-oxopentanal

d=

x

Cạnh tranh phản ứng

*

CoHy7~ Spr; +t O=

0

oO

FJ

ll. THIET KE TONG HỢP HỮU CƠ

phosphoran

CeH17~ SPPh3

O

H

ce


O75

x J

b

Oo

4.2. Các loại synthon và các chất tương đương tổng hợp

a

„+

O

„^

+) Trường hợp bảo vệ nhóm chức

=

Ví dụ:

Cathy
FGI

TT

O


wom) ie wenpe ES Mg + oh

TƯƠNG,


4.2.2.

Các
1.
CN(cyanid)

NaCN

R (anion alkyl,aryl) ¡ RMgX, RLi, RzCuLi

Chất tương đương tổng hợp (SE)

2.
R-C=C-MgX, R-C=C-Li, R-C=C-Na (R-C=C-H)

Synthon CHO

loại synthon
R-C=C(acetylid)

C
si

SR

3 =e

OH

Oo

ROO

+



“CN(KCN)

NaBr

R--no,

zn

(N,

@

R

PhạP-CC | x: ( H-C&X)

eileen


“NO, > R= Li
NÓ;

R~4^MạBr , Rˆ<⁄^MgBr

Go.

CH;COCH,COOMe (methyl acetoacetat)
MeOOCCH;COOMe (dimethyl malonat)

3.

“CH,

(anion

(anion acy!)

Ñ-

đương
J-

oO

oO
O
Ủ_

R-+no,


NaN3

,

HạCf
Re

Ro

iL

1.
HO”

10.

11.Br
12.N3"

| RONa (tir ROH)
RSNa (tir RSH)

CO2

R-CO-X (X=CI,NR’2,OR’); (RCO)20

13.RO14.RS:

Chất tương đương tổng hợp (SE)

RCI, RBr, RI, ROTs

R-C*=0 (cation acyl)

alkyl)

4.

HO-C*=0 (cation carboxyl)

ArN'X:
H-CO-X (X=NR2,OR, Cl, Br)

5.

n oxocarbenium)

oxocarbenium)

RICO

R-CH=O

CH2=O

O

(ion oxocarbenium)

Ch


RS
Br, NBS

RN

NO;

CH2=CH-CO-R (R=alkyl,OR’)

6.

CH2=CH-C=N

R (cation

Synthon NHAN

9, PsP. ytiay

carboxyl)
te

8.

6. Đ

5;

4,


đương

loại synthon

và chất tương

Các

tơng hợp

4.2.2.

và chất tương

tơng hợp

'CH›-CH;-CO-R
-C=N
8.
9,
10. R

RO

OH
RNG

11




RNB

Oo

aeRO
13. Ro
14. Bre

NO,

15::GT

SeO;; NO" (HONO)

NH;

l6. =O*

(Dimethyl dioxiran)
RSeCl, RSe-SeR.

RSCI, RS-SR

O

co
18. RS*


OSO¿

17. HO

19. RSe

4.3.1. Nguyên tắc cơ bản của sự tháo rời

*) Nguyên tắc số 2: tháo rời ngay bên cạnh nguyên tử dị tố (O, N, S....). với cặp

điện tử chuyển đến dị nguyên tử vì O, N, S âm điện hơn carbon.

- Nguyên tắc này thường áp dụng cho các dẫn chất như ester, amid, ether, amin,

Sy

H

N¿

Ar
Paracetamol

“CHạ

;

C-N amid

HO


Synthon

NH

©

.

Synthon

O

of"

acetal, và thioether.... Do các hợp chất này có thể tổng hợp dễ dàng từ các phản

ứng thế.

HO

ll. THIET KE TONG HỢP HỮU CƠ

4.3. Các nguyên tắc sử dụng trong phân tích tổng hợp lùi

4.3.1. Nguyên tắc cơ bản của sự tháo rời

©
NH


8

CO

==



HạC

Hac

L

o

L

+

`Of `CH;

“NHụ

+

5

:


— khó

NH

*) Nguyên tắc số 1: Việc tháo rời đễ tạo ra các synthon mà SE tương ứng với phản


+

x⁄°-Ô
ww No
ob

ẨNH

4.2

ứng tổng hợp đã biết và có thể tiến hành được.

HạC

o

©
Hi “Âu


4.3.1. Nguyên tắc cơ bản của sự tháo rời

*) Nguyên tắc số 3: Sự tháo rời tạo ra các synthon và SE mà phản ứng kết nối


WP

Ph
Cc

Y

possible

y

J

t

d

nne

:

`

ns

oO

a
Ph


ob.

ICI-D7114 intermediate: retrosynthetic analysis



J

<
NCC
PRS JH

x

X

~

z

Ph

HO

H
N

hv


so




OEt

Eto 5 "

hs

esH/đ

+ HN

Te

pon

HN

+



OEt
=

C;;H/Br


0
OH

+ HN

Co

NCH,

đ

O. Ph

LT

â CH;



ort

OH

Ph

chỳng trỏnh c cỏc phản ứng chọn lọc hóa học (chemoselectivity). Nói cách khác

cy

O.

<

lựa chọn tháo rời với các nhóm chức hoạt động trước.

ch,

No

“So

HạN

Br.

4.3.1. Nguyên tắc cơ ban của sự tháo rời

*) Nguyên tắc số 2: tháo rời ngay bên cạnh nguyên tử dị tố (O, N, S....). với cặp

ứng thế.

C„Hs/ “ẾN

C-O ester

=

acetal, và thioether.... Do các hợp chất này có thể tổng hợp dễ dàng từ các phản

- Nguyên tắc này thường áp dụng cho các dẫn chất như ester, amid, ether, amin,


điện tử chuyển đến dị nguyên tử vì O, N, S âm điện hơn carbon.

\

4.3.1. Nguyên tắc cơ bản của sự tháo rời

*) Nguyên tắc số 4: Khi phân tử mục tiêu có chứa liên kết đơi C=C, có thể thực

hiện tháo rời ở liên kết đôi hoặc ở liên kết =C-C, với gợi ý về phản ứng tái kết nói

Địa

b 2

wR

Br. _R?

Oo”

Ph

a

c-o

SS

1


"

ry

target molecule

Fn gy

OP

2

qạ

O_

l4

—>

TM

LS

Nói cách

_Ph

BnNH;


©

tạo liên kết đơi C=C là phản ứng theo kiểu Wittig hoặc phản ứng alkyl hóa của

a

|
+

vinyl cuprat đễ tạo liên kết =C-C.
A

RZ

( R\ 7) ,Culi

4.3.1. Nguyén tắc cơ bản của sự tháo rời

c-o
=

~N\e,

ae

CHạ..

*) Nguyên tắc số 3: Sự tháo rời tạo ra các synthon và SE mà phản ứng kết nối

OH


Br.

75,

Ov Ph ase
Bt

chúng tránh được các phản ứng chọn lọc hóa học (chemoselectivity).
khác lựa chọn tháo rời với các nhóm chức hoạt động trước.

CHa

Bncl
‘base

Téng hop ICI-D7114.

on

Ph

OH


4.3.1. Nguyên tắc cơ bản của sự tháo rời

*) Nguyên tắc số _5: phân tử mục tiêu (TM) chứa hai nhóm chức, cách tháo rời

Ph


4

yy

+



yy

H.N~

phenyramidol

0

|
1,2-diX

————

Ph

NaNH;, NH3(I) Ph
L7 ẦN.|

+


HN“

oO

x

-

8

N

70% yield

Vy

UN

|

|

phân tử tốt nhất là tạo ra 2 synthon chứa từng loại nhóm chức đó. Sự tháo rời

s
OH

Ph NJ
SN


như vậy được gọi là sự tháo rời hai nhóm.

Phân tích

tống hợp lùi
Phenyramidol

Ä

Tơng hợp
Phenyramidol
OH

4.3.1. Nguyên tắc cơ bản của sự tháo rời

*) Nguyên tắc số 6: Nhận biết và sử dụng tính đối xứng trong phân tử mục tiêu

4.3.1. Nguyén tac cơ bản của sự tháo rời

*) Nguyên tắc số 5: phân tử mục tiêu (TM) chứa hai nhóm chức, cách tháo rời

my

EtO“

x^-

`H

~~


-~
LL BrMg.

x

0H

| 2xC-C

AN

thời của hai hoặc nhiều hơn liên kết
AA
Phân tích

tỗng hợp lùi

MgBr

Tổng hợp

hoặc các chất trung gian của nó, có thể làm đơn giản hóa phân tích tổng hợp lùi

OH

phân tử tốt nhất là tạo ra 2 synthon chứa từng loại nhóm chức đó. Sự tháo rời

oO


và q trình tổng hợp vì làm giảm số bước tổng hợp do có sự tạo thành đồng

— 1. NaH

như vậy được gọi là sự tháo rời hai nhóm.

synthesis:

Tổng hợp
"me

~~



×