www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 1
BÁO CÁO KINH TẾ - THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
NĂM 2012
CTCP CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
18 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
BÁO CÁO KINH TẾ - THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN
TÓM TẮT TÌNH HÌNH KINH TẾ - TTCK NĂM 2012
Cập nhật năm 2012
Tổng hợp kinh tế năm 2012
Triển vọng kinh tế năm 2013
Tổng hợp TTCK năm 2012
Triển vọng TTCK năm 2013
Hoạt động của DN Dầu khí năm 2012
Hoạt động của một số doanh nghiệp
niêm yết thuộc PVN
Tóm tắt tình hình kinh tế năm 2012
- tài
,
USD).
cao)
T
T
,91%).
dào.
vào TPCP
ngân hàng.
.
Tóm tắt diễn biến thị trường chứng khoán năm 2012
giúp VN-
-
Các công ty thuộc PVN đang niêm yết
170.384,9 4,9
16.096,1 7,3
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN
DẦU KHÍ
TRỤ SỞ CHÍNH
-4) 3934 3888
Fax: (84-4) 3934 3999
CHI NHÁNH TP. HỒ CHÍ MINH
24-
-8) 3914 6789
Fax: (84-8) 3914 6969
CHI NHÁNH VŨNG TÀU
-64) 625 4520/22/23/24/26
Fax: (84-64) 625 4521
CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG
-511) 389 9338
Fax: (84-511) 389 9339
Thông tin liên hệ
PHÒNG PHÂN TÍCH
E-mail:
Tel: (84-4)3934 3888 – máy lẻ 6736
Báo cáo được thực hiện bởi:
Phụ trách phòng phân tích –
Phân tích Doanh nghiệp
Nguyễn Minh Hạnh
Nghiên cứu kinh tế vĩ mô và TTCK - CV Phân tích
Đào Hồng Dương
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 2
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
DIẾN BIẾN KINH TẾ TRONG NƯỚC
Lạm phát
2012
lên k
vào tháng 9 theo
9%.
-
Nguồn: PSI tổng hợp
Nguồn: GSO, PSI tổng hợp
12.17%
8.46%
9.46%
9.23%
9.05%
8.69%
8.19%
8.18%
8.92%
9.66%
11.09%
11.75%
17.27%
16.44%
14.15%
10.54%
8.34%
6.90%6.90%
5.04%
6.48%
7.00%
7.08%
6.81%
-0.50%
0.00%
0.50%
1.00%
1.50%
2.00%
2.50%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
20%
Jan-11
Feb-11
Mar-11
Apr-11
May-11
Jun-11
Jul-11
Aug-11
Sep-11
Oct-11
Nov-11
Dec-11
Jan-12
Feb-12
Mar-12
Apr-12
May-12
Jun-12
Jul-12
Aug-12
Sep-12
Oct-12
Nov-12
Dec-12
CPI % MoM
CPI % YoY
CPI các tháng so với cùng kì năm ngoái & tốc độ tăng
CPI của từng tháng
CPI (MoM) CPI (YoY)
Ngày
Giá cũ
(*1000
đồng/lít)
Giá mới
(*1000
đồng/lít)
+/-(%)
7-Mar 20.8 22.9 9.17%
20-Apr 22.9 23.8 3.78%
9-May 23.8 23.3 -2.15%
23-May 23.3 22.7 -2.64%
7-Jun 22.7 21.9 -3.65%
21-Jun 21.9 21.2 -3.30%
2-Jul 21.2 20.6 -2.91%
20-Jul 20.6 21.9 5.94%
1-Aug 21 21.9 4.11%
13-Aug 21.9 23 4.78%
23-Aug 23 23.65 2.75%
11-Nov 23.65 23.15 -2.16%
13.71%
Thống kê lịch điều chỉnh giá các hàng hóa đầu vào
thiết yếu
(đơn vị:1000
đồng/kWh)
Điện sinh
hoạt khung
cao nhất
Điện cho
hộ nghèo
Giá điện
bình quân
Ngày áp
dụng
Giá cũ 2.06 0.933 1.304
Thay đổi lần 1 2.192 0.933 1.369 1-Jul
Thay đổi lần 2 2.307 0.933 1.437 22-Dec
Tổng mức thay đổi trong năm 2012 10.00%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
% YoY
Các nhóm hàng hóa đóng góp chủ yếu vào mức tăng
của CPI trong 11 tháng qua
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 3
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
Tăng trưởng
Nguồn: GSO, PSI tổng hợp.
Chỉ số sản xuất Công nghiệp – Tồn kho – Tiêu thụ
. guyên nhân
.
0.00%
1.00%
2.00%
3.00%
4.00%
5.00%
6.00%
7.00%
8.00%
9.00%
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
GDP (YoY)
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 4
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
Nguồn: GSO, PSI tổng hợp
Nguồn: GSO, PSI tổng hợp
Tổng mức bán lẻ
.
1.
ày.
Nguồn: GSO, PSI tổng hợp
Cán cân thương mại
.
chung, trong
012
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
Sản xuất công nghiệp (%YoY)
-20%
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
Tồn kho và Tiêu thụ sản phẩm của ngành công nghiệp chế
biến chế tạo so với cùng kì (YoY)
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
7%
8%
9%
10%
0
50000
100000
150000
200000
250000
% (YoY)
Giá trị
(tỷ đồng)
Tổng mức hàng hóa bán lẻ & doanh thu dịch vụ tiêu dùng
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 5
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
.
(1)
(2) G
(3)
(4)
Nguồn: GSO, PSI tổng hợp
Nguồn: GSO, PSI tổng hợp.
Thu chi ngân sách nhà nước
;
.
nhân
-g
-1500
-1000
-500
0
500
1000
1500
2000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
10000
11000
Jan-11
Feb-11
Mar-11
Apr-11
May-11
Jun-11
Jul-11
Aug-11
Sep-11
Oct-11
Nov-11
Dec-11
Jan-12
Feb-12
Mar-12
Apr-12
May-12
Jun-12
Jul-12
Aug-12
Sep-12
Oct-12
Nov-12
Dec-12
Nhập siêu
(Triệu USD)
Giá trị X/N khẩu
(Triệu USD)
Giá trị xuất - nhập khẩu và Nhập siêu
1500
2500
3500
4500
5500
6500
Jan-11
Feb-11
Mar-11
Apr-11
May-11
Jun-11
Jul-11
Aug-11
Sep-11
Oct-11
Nov-11
Dec-11
Jan-12
Feb-12
Mar-12
Apr-12
May-12
Jun-12
Jul-12
Aug-12
Sep-12
Oct-12
Nov-12
Dec-12
Triệu USD
Kinh ngạch hàng hóa xuất khẩu phân theo khu
vực kinh tế
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 6
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
Nguồn: GSO, PSI tổng hợp.
Đầu tư
-
.
15,9%.
So sánh th liên
.
K-ga-
tng
Nguồn: GSO, PSI tổng hợp
Nguồn: GSO, PSI tổng hợp
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
15/2 15/3 15/4 15/5 15/6 15/7 15/8 15/9 15/10 15/11 15/12
Nghìn tỷ
Thu chi ngân sách tính đến 15/12/2012
0
200
400
600
800
1000
2007 2008 2009 2010 2011 2012
Cơ cấu vốn đầu tư toàn xã hội (đơn vị: nghìn tỷ
đồng)
FDI
Cơ cấu FDI theo quốc gia
Công (TQ)
Xin-ga-po
Síp
CHND Trung Hoa
Ma-lai-xi-a
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 7
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
Thị trường tiền tệ
Lãi suất
Nguồn: SBV, PSI tổng hợp
Lãi suất huy động – cho vay
T
chung v
các
dòng
Thị trường liên ngân hàng
ng
ra
u
g
do
Thị trường mở (OMO)
Cuối 2012
Cơ bản 9.00%
Tái chiết khấu 7.00%
Tái cấp vốn 9.00%
Thị trường mở 7.00%
Trần lãi suất huy động VNĐ 8.00%
Trần lãi suất huy động USD (cá nhân) 2.00%
Trần lãi suất huy động USD (TCKT) 0.50%
Lãi suất điều hành
Cuối 2012
VNĐ (<12 tháng) 3%
VNĐ (>12 tháng) 1%
USD (<12 tháng) 8%
USD (>12 tháng) 6%
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
1 tháng 6 tháng 12 tháng
VCB 8.00% 8.00% 11.00%
CTG 8.00% 8.00% 11.00%
BIDV 8.00% 8.00% 11.00%
ACB 8.00% 8.00% 11.00%
MBB 8.00% 8.00% 11.00%
STB 8.00% 8.00% 9.50%
OCB 8.00% 8.00% 11.50%
VPB 8.00% 8.00% 10.00%
MSB 8.00% 8.00% 11.50%
Lãi suất huy động VNĐ niêm yết tháng 12/2012
của các NHTM (đơn vị: %/năm)
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
Quá trình giảm lãi suất năm 2012
0.00%
2.00%
4.00%
6.00%
8.00%
10.00%
12.00%
14.00%
16.00%
18.00%
Lãi suất bình quân VNĐ liên ngân hàng
năm 2012
O/N 1W 2W
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 8
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
Nguồn: SBV, PSI tổng hợp.
ê
18% trên
m lnhu
Tăng trưởng tín dụng – huy động
Nguồn: SBV, PSI tổng hợp
22.4
2011.
95%.
tài
vay
/2012
. chênh
khá
n
0
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
140,000
160,000
0%
50%
100%
150%
200%
250%
300%
350%
400%
450%
Tỷ đồng
Hoạt động trên thị trường mở (OMO)
(%) Nhu a NHTM so i o ra a NHNN
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
Tăng trưởng tín dụng & Tăng trưởng tổng
phương tiện thanh toán (M2) so với cuối năm
2011
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
So sánh tốc độ tăng trưởng tín dụng & huy động
từ nền kinh tế (YTD)
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 9
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
Tỷ giá
Nguồn: SBV, PSI tổng hợp
Tỷ giá được sự hỗ trợ của nhiều yếu tố tích cực:
2012.
ngâ
Thị trường Trái phiếu
Nguồn: HNX, PSI tổng hợp.
hành)
.
.
hàng.
N
vào tháng 2 và vào quí 4. T
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 10
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
Nguồn: HNX, PSI tổng hợp.
ro cao.
Nợ xấu
-10%
-
Tái cấu trúc hệ thống ngân hàng
NHNN
TienPhongBank, Navibank và Trus, PVFC.
Triển vọng kinh tế 2013
2013.
-
doanh
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 11
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
hóa
c
Nguồn: PSI tổng hợp.
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN NĂM 2012 VÀ TRIỂN VỌNG 2013
Diễn biến các chỉ số thị trường trong năm 2012
c
-
-
Nghị quyết Quốc hội HSBC
JPMorgan Chase
ANZ WB ADB
Tăng trưởng GDP 5.50% 5.50% 5.20% 5.20% 5.70% 5.70%
Lạm phát 10.80% 7.80% 9.40% 8.50% 9.40%
Dự báo tăng trưởng và lạm phát Việt Nam năm 2013 của một số tổ chức nước ngoài
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 12
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
h
-
ao
--
--
--
-
14%
trên HSX, trong
ao
ng
i
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 13
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
Tổng quan thị trường chứng khoán
Nguồn: HSX,Bloomberg, PSI tổng hợp
Nguồn: HNX,Bloomberg, PSI tổng hợp
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
Qui mô giao dịch HSX năm 2012
(nghìn tỷ đồng)
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
18000
20000
Qui mô giao dịch HNX năm 2012
(nghìn tỷ đồng)
-2,500
-2,000
-1,500
-1,000
-500
0
500
1,000
1,500
2,000
Giá trị mua ròng của NĐTNN trên sàn HSX
(tỷ đồng)
-100
-50
0
50
100
150
200
250
300
350
Giá trị mua ròng của NĐTNN trên sàn HNX
(tỷ đồng)
0
100,000
200,000
300,000
400,000
500,000
600,000
700,000
Vốn hóa sàn HSX (tỷ đồng)
0
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
140,000
Vốn hóa sàn HNX (tỷ đồng)
7
8
9
10
11
12
13
14
300
350
400
450
500
P/E (lần)
VN-Index và P/E toàn sàn HSX
VN-Index P/E HSX
6
7
8
9
10
11
12
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
P/E (lần)
HNX-Index và P/E toàn sàn HNX
HNX-Index P/E
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 14
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP DẦU KHÍ NĂM 2012
Bảng tổng hợp kết quả kinh doanh các công ty trong PVN đang niêm yết (tỷ đồng)
TT
Mã
DT 2012
DT 2011
LNST
2012
LNST
2011
VCSH
2012
Book
value
(VNĐ)
Vốn DL
EPS
2012
(VNĐ)
EPS
2011
(VNĐ)
Giá
@31/12
P/E
P/B
Ghi
chú
1
GAS
60,108.8
64,224.5
9,901.6
6,420.5
26,872.6
14,181
18,950.0
5,217
2,285
38,600
7.40
2.72
2012
2
PVD
11,000.0
9,210.8
1,300.0
1,072.6
7,258.5
34,481
2,105.1
5,727
5,088
37,500
6.55
1.09
2012
3
PVS
28,000.0
24,312.6
1,150.0
1,442.1
6,017.3
20,206
2,978.0
9,941
4,973
12,900
1.30
0.64
2012
4
PVC
3,200.0
2,517.6
220.5
149.0
636.7
18,190
350.0
3,165
3,541
13,100
4.14
0.72
2012
5
PGS
4,619.7
5,764.2
140.0
342.9
755.2
19,874
380.0
2,336
6,518
17,000
7.28
0.86
9T/2012
6
PVG
3,229.8
3,993.6
22.3
142.6
404.5
14,594
277.2
804
5,141
8,100
10.07
0.56
9T/2012
7
DPM
13,590.0
9,226.5
3,100.0
3,140.6
8,962.2
23,585
3,800.0
7,791
8,288
35,800
4.60
1.52
2012
8
PVX
3,202.9
9,254.8
(851.1)
299.4
3,705.6
9,264
4,000.0
(1,372)
784
5,500
(4.01)
0.59
9T/2012
9
PVT
4,868.2
4,157.5
92.8
43.3
2,547.6
10,953
2,326.0
551
109
4,100
7.44
0.37
2012
10
PVE
471.0
686.0
18.0
58.3
296.1
11,842
250.0
694
3,868
7,900
11.39
0.67
2012
11
PXS
1,201.3
1,057.5
44.1
108.5
475.7
12,678
375.2
1,177
3,713
7,700
6.54
0.61
2012
12
GSP
689.0
609.7
50.8
48.4
360.9
12,030
300.0
1,418
1,369
7,100
5.01
0.59
2012
13
PPS
1,972.8
946.1
27.2
23.7
184.4
12,297
150.0
1,813
1,582
13,200
7.28
1.07
2012
14
PPE
7.0
15.6
(4.7)
3.6
15.8
7,913
20.0
(2,374)
1,812
4,100
(1.73)
0.52
2012
15
PXI
846.2
1,650.1
7.6
45.5
330.3
11,010
300.0
281
1,434
4,200
14.94
0.38
2012
16
PXT
648.8
849.7
4.6
24.7
214.8
10,740
200.0
229
1,233
4,700
20.57
0.44
2012
17
PCT
883.0
579.2
7.5
2.3
239.6
10,417
230.0
327
99
3,100
9.49
0.30
2012
18
PXM
166.6
926.2
(47.1)
22.5
106.5
7,101
150.0
(3,139)
1,502
2,400
(0.76)
0.34
9T/2012
19
PGD
5,487.6
3,342.2
228.0
303.8
995.8
23,211
429.0
5,315
7,082
28,600
5.38
1.23
2012
20
PCG
800.2
605.1
6.5
6.7
213.7
11,326
188.7
339
331
5,000
14.75
0.44
2012
21
CNG
801.2
731.8
118.3
203.4
381.0
17,863
213.3
5,548
10,016
24,300
4.38
1.36
2012
22
PET
10,457.7
10,320.7
216.3
292.8
1,240.2
17,758
698.4
2,562
4,107
12,500
4.88
0.70
2012
23
PVF
9,386.0
7,822.6
50.0
437.6
6,788.8
11,211
6,055.6
77
787
8,000
104.34
0.71
2012
24
PVI
4,480.1
4,751.1
317.7
347.6
6,011.9
25,665
2,342.4
1,509
2,066
15,200
10.07
0.59
9T/2012
25
PTL
139.1
744.3
(20.1)
126.1
987.9
9,879
1,000.0
(194)
1,291
3,000
(15.45)
0.30
9T/2012
26
PSI
125.9
176.4
0.8
(93.3)
591.8
9,889
598.4
14
(1,558)
4,000
291.91
0.40
2012
27
PFL
2.1
353.8
(5.4)
29.7
519.0
10,380
500.0
(109)
594
2,700
(24.79)
0.26
9T/2012
Tổng hợp
19.00
0.74
Nguồn: PSI tổng hợp
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 15
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
0.384,9 4,916.096,1
7,3
4,7
doanh thu các công ty tron79,1
8,0% doanh thu và 19,327,3
6
Hoạt động của một số công ty thuộc PVN đang niêm yết
1. Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP (HSX: GAS)
-
2. Tổng công ty cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (HSX: PVD)
-
1.000 1.300
19,4% và 21,2
3. Tổng công ty cổ phần Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí (HNX: PVS)
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 16
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
4. Tổng công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí (HSX: DPM)
--
5. Tổng công ty Tài chính cổ phần Dầu khí Việt Nam (HSX: PVF)
6. Công ty cổ phần PVI (HNX: PVI)
àn
2011.
-
bbb-
và
7. Tổng công ty cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí (HSX: PET)
457,7 216,3
26,1
-Ericson
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 17
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
8. Tổng công ty cổ phần Dung dịch khoan và Hóa phẩm Dầu khí (HNX: PVC)
t
-
-DMC (DMC-
9. Tổng công ty cổ phần Vận tải Dầu khí (HSX: PVT)
2012, PVT
10. Tổng công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam (HNX: PVX)
-
PVC--
t
11. Tổng công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí – CTCP (HNX: PVE)
-
12. Công ty cổ phần Phân phối khí thấp áp Dầu khí Việt Nam (HSX: PGD)
487,6 64,2 228 24,9
www.psi.vn |
Báo cáo của PSI có thể tìm thấy trên website của chúng tôi 18
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ
-
13. CTCP Khí hóa lỏng miền Nam (HNX: PGS)
.
14. CTCP Khí hóa lỏng miền Bắc (HNX: PVG)
cùng ngành tại phía Bắc
15. CTCP CNG Việt Nam (HSX: CNG)
16. CTCP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí (HSX: PXS)
201,3 13,6 44,1 59,3
660 4
Trụ sở chính:
18Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - ĐT: (84-4) 39343888; Fax: (84-4) 39343999
Chi nhánh TP.HCM:
Số 24 – 26 Hồ Tùng Mậu, Quận I, TP.Hồ Chí Minh - ĐT (84-8) 3914 6789; Fax(84-8) 3914 6969
Chi nhánh Vũng Tàu:
Tầng 5, tòa nhà Silver Sea, số 47 Ba Cu, phường 1, TP.Vũng Tàu– ĐT: (84-64) 62545 20 - 22 - 23 -24 - 26; Fax: (84-64) 6254521
Chi nhánh Đà Nẵng:
Tầng 3, tòa nhà số 53 Lê Hồng Phong, Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng– ĐT: (84-0511)3899338; Fax: (84-0511) 3899339
KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG
BPhòng Phân tích -
chính xác, trung
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phòng Phân tích
E -mail:
Tel: (84-4) 3934 3888
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ