Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

On thi giai tich 1 bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.48 KB, 29 trang )

ÔN THI GIẢI TÍCH HÀM 1 BIẾN
BÀI 2.11.





a) Cho E  r  Q : 0  r  3 . Tìm inf E , sup E .
 Giải:
 Tìm inf E :

Do min E  0 nên inf E  0
 Tìm sup E :

Ta có r  3, x  E hay

3 là cận trên của E (1)

Lấy b là 1 cận trên tùy ý của E . Ta chứng minh b  3 (2)
Thật vậy, giả sử b  3 . Theo tính trù mật của Q trong R , tồn tại số q  Q sao cho 0  b  q  3
Suy ra q  E và do đó q  b (mâu thuẫn với q  b ). Vậy b  3 .
Từ (1) và (2) ta được: sup E  3





b) Cho E  t  Q c :1  t  2 . Tìm inf E , sup E .
 Tìm inf E :

Ta có t  1, t  E hay 1 là cận dưới của E (1)


Lấy a là 1 cận dưới tùy ý của E . Ta chứng minh a  1 (2)
Thật vậy, giả sử a  1 . Theo tính trù mật của Qc trong R , tồn tại số s  Qc sao cho 1  s  a  2
Suy ra s  E và do đó s  a (mâu thuẫn với s  a ). Vậy a  1 .
Từ (1) và (2) ta được: inf E  1 .
 Tìm sup E :

Ta có t  2  t  2, t  E hay

2 là cận trên của E (3)

Lấy b là 1 cận trên tùy ý của E . Ta chứng minh b  2

(4)

Thật vậy, giả sử b  2 . Theo tính trù mật của Qc trong R , tồn tại số p  Qc sao cho 1  b  p  2
Suy ra p  E và do đó p  b (mâu thuẫn với p  b ). Vậy b  2 .
Từ (3) và (4) ta được: sup E  2
Page 1


Bài tập tương tự:





c) Cho A  r  Q :  2  r  0 . Tìm inf A, sup A .






d) Cho B  t  Qc : 3  t  2 . Tìm inf B , sup B .
………………………………………………………………………………………………………………..
BÀI 2.11. Sử dụng nguyên lý quy nạp toán học, chứng minh rằng với mọi n   :
a) 3n 1 2n chia hết cho 4

n

b)



1

 1  k   n 1

k 1

n

c)

 (2k 1)3  n2 (2n2 1)

d) 2 n n !  n 1

k 1

 Giải:

a) 3n 1 2n chia hết cho 4
Đặt un  3n 1 2n
 Với n  1 thì u1  0, chia hết cho 4.
 Giả sử un  3n 1 2n chia hết cho 4, với n  

Ta chứng minh: un1  3n1 1 2(n  1) chia hết cho 4.
Thật vậy: un1  3.3n  3  2n  3(3n 1 2n)  4n  3un  4n
Mà un chia hết cho 4 và 4n chia hết cho 4, suy ra un1 chia hết cho 4.
Vậy: 3n 1 2n chia hết cho 4, với mọi n  .
n

b)



1

 1  k   n 1

k 1

 Với n  1 , ta có:
n



1

1


 1  k   1  1  n  1

(đúng)

k 1

 Giả sử

n



1

 1  k   n 1 , với n  

k 1

Ta chứng minh:

n1

1

 1  k   (n  1) 1

k 1

Page 2



Thật vậy, ta có:
n1
n 

1 
1 
1 
1 
1

1



  k   1 k  . 1  n 1  (n 1) 1  n  1  (n 1)  (n 1). n 1  (n 1) 1
k 1
k 1
n

Vậy:



1

 1  k   n 1 , với mọi n  .

k 1


n

c)

 (2k 1)3  n2 (2n2 1)

k 1

 Với n  1 , ta có:
n

 (2k 1)3 (2.11)2  1  12 (2.12 1)  n2 (2n2 1)

(đúng)

k 1

 Giả sử

n

 (2k 1)3  n2 (2n2 1) , với n  

k 1

n1

Ta chứng minh:

 (2k 1)3  (n 1)2[2(n 1)2 1]


k 1

Thật vậy, ta có:

n1

n

k 1

k 1

 (2k 1)3  (2k 1)3  [2(n 1) 1]3  n2 (2n2 1)  [2(n 1) 1]3

 2n4  8n3 11n2  6n 1  (n 1)(2n3  6n2  5n 1)  (n 1)2 (2n2  4n 1)
 (n 1)2[2(n2  2n 1) 1]  (n 1)2 [2(n 1)2 1]
n

Vậy:

 (2k 1)3  n2 (2n2 1) , với mọi n  .

k 1

d) 2 n n !  n 1  2n.n !  (n 1)n
 Với n  1 , ta có:

2n.n !  21.1!  2  (1 1)1  (n 1)n


(đúng)

 Giả sử 2n.n !  (n 1)n , với n  

Ta chứng minh: 2n1.(n 1)!  (n  2)n1
Thật vậy, ta có: 2n1.(n 1)!  2(n 1).2n.n !  2(n 1).(n 1)n  2(n 1)n1
Ta cần chứng minh: 2(n 1)n1  (n  2)n1

(1)

(2)

n1
 n  2 n1 
1 
1


 1 
 1  (n 1).
2
Theo bất đẳng thức Bernoulli ta có: 




 n 1 
 n  1
n 1


Page 3


Suy ra: (n  2)n1  2(n 1)n1 . Do đó bất đẳng thức (2) đúng.
Từ (1) và (2) ta được: 2n1.(n 1)!  (n  2)n1.
Vậy: 2n.n !  (n 1)n hay 2 n n !  n 1 , với mọi n  .

!! Cách khác để chứng minh bất đẳng thức (2):
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho (n  1) khơng âm:
Ta có: 2(n 1)n1  2.(n 1)(n 1)...(n 1)  (2 n  2)( n  1)...( n  1) (gồm 1 số (2 n  2) và n số (n  1) )

 (2n  2)  (n  1)  ...  (n  1) n1  (2n  2)  n(n 1) n1
 
  





n 1
n 1
 (n  1)(n  2) n1
n1
 
   n  2


n 1
Ở trên đã sử dụng các bất đẳng thức:
1) Bất đẳng thức Bernoulli:

Cho số a  1 . Ta có: (1 a)n  1  na, n   .
2) Bất đẳng thức Cauchy cho n số không âm a1, a2 ,..., an :

 a1  a2  ...  an n
a1.a2 ...an  
 . Dấu ''  '' xảy ra khi a1  a2  ...  an


n
Bài tập tương tự:
e) 7n 1  3n chia hết cho 9 ,  n  

n

f)



 1

i 2

g) 13  23  ...  n3  (1  2  ...  n)2 , n  

n

h)




k 1

1  n  1
, n   , n  2

2n
i 2 

1
 2 n , n  
k

………………………………………………………………………………………………………………..
BÀI 3.3. Tính giới hạn các dãy số sau:
a) xn 
c) xn 

1
n

2



2
n

2

 ... 


n
n

2

1
1
1

 ... 
1.2 2.3
n(n 1)

 1  1   1 
b) xn  1 1 ...1 
 2  3   n 
n

d) xn  3 4 3 8 3...2 3

 Giải:

Page 4


1  2  3  ...  n

a) xn 


n2

n(n  1)
n2  n
2


n2
2n 2

1
n n
n 1.
 lim
Suy ra: lim xn  lim
2
2
2
2n
1

2

 1  1   1  2 1 3 1 4 1 ( n 1) 1 n 1
b) xn  1 1 ...1  
.
.
...
.
 2  3   n 

2
3
4
n 1
n

1 2 3 n  2 n 1 1
 . . ...
.

2 3 4 n 1 n
n

Suy ra: lim xn  lim

1
 0.
n

1 1   1 1 
1
1
1
1
1 
1

 ... 
         ...   
  1




 n n  1
1.2 2.3
n(n  1) 1 2   2 3 
n 1

c) xn 


1 
Suy ra: lim xn  lim 1 
 1.
 n  1
n

d) xn 

1
1 
1  2 
.
1
1 1 1
1
1 1 1
2 1 1
  ... n
n

n
2 3
2
3 4 3 8 3...2 3  3 2 .3 4 .38...3 2  3 2 4 8
 1 n
1 
 2 

Suy ra: lim xn  lim 3

 1 n
1 
 2 

3

 310  3

Bài tập tương tự:
Tính giới hạn các dãy số sau:
e) xn 

f) xn 

1
2

n 1





1
2.

3
2

n 1




1
4.

5
2

n 1


     
3

3

3

2n 1


 ... 

1
8 ...

n2 1


 
3

1
2n


1 
1 
1
g) xn  1 2 1 2 ...1 2 
 2  3   n 

3 5
7
2n  1
 ...  2
h) xn   
4 36 144
n (n  1) 2


i) xn 

1 2 3
n 1
  ... 
2! 3! 4!
n!

 1
 1
 1
 1
1
1
1
1
ln 1   
ln 1   
ln 1    ... 
ln 1  



n 1  1 n 1  2  n  1  3 
n  1  n 
………………………………………………………………………………………………………………..
j) xn 

Page 5



BÀI 3.4. Dùng nguyên lý kẹp, tính giới hạn của dãy số
a) xn 

n2
n3  1



n2
n3  2

 ... 

n2
n3  n

 Giải:
a) Với mỗi số nguyên k thỏa 1  k  n , ta có:

Khi đó:

n2
n3  n

Suy ra: n.

Hay




n2
n3  n

n3
n3  n

n2
n3  n

 xn  n.

 xn 

Mặt khác: lim

 ... 

n3
n3  1

n3
n3  n

n2
n3  n

n2
n3  1


 xn 

n2



n3  n
n2
n3  1



n2
n3  k
n2
n3  1



n2
n3  1

 ... 

.

n2

, n  N


n3  1

, n  N

, n  N

 lim

n3
n3  1

1

Vậy: lim xn  1
Bài tập tương tự:
c) xn 

1
n2 1

e) xn  4 



1
n2  2

 ... 

1

n2  n

(1)n .cos( n !)
n 1

d) xn 

f) xn 

1
n2



2
n2

 ... 

n
n2

1.3.5...(2n 1)
2.4.6...(2n)

………………………………………………………………………………………………………………..
BÀI 3.9. Hãy chứng minh các dãy số cho bởi công thức truy hồi bên dưới hội tụ và tìm giới hạn của các
dãy số đó.
a) x1  0, xn1  6  xn , n  1


b) a1  2, an1  2 

1
, n  1
an

 Giải:
a) x1  0, xn1  6  xn , n  1
Ta có: x1  0, x2  6  x1 , x3  6  6  x2 ...
 Ta chứng minh: xn  3 và xn1  xn , n  N
 Bước 1: Xét n  1

x1  0  3 và x2  6  x1 (đúng)
Page 6


 Bước 2: Giả sử xn  3 và xn1  xn , n  N

Ta chứng minh xn1  3 và xn2  xn1, n  N
Thật vậy, ta có: xn1  6  xn  6  3  3
xn2  xn1  6  xn1  6  xn (đúng vì xn1  xn )
Vậy ( xn ) là dãy tăng và bị chặn trên nên ( xn ) là dãy số hội tụ.
Đặt a  lim xn , thì lim xn1  a

a  0
 a3
Suy ra: lim xn1  lim 6  xn  a  6  a  
 2
a  6  a


Vậy lim xn  3.
b) a1  2, an1  2 

1
, n  1
an

Ta có: a1  2, a2  2 

1
3
1
4
  a1, a3  2    a2 ...
a1 2
a2 3

 Ta chứng minh: an  1 và an1  an , n  N
 Bước 1: Xét n  1

a1  2  1 và a2 

3
 a1 (đúng)
2

 Bước 2: Giả sử an  1 và an1  an , n  N

Ta chứng minh an1  1 và an2  an1, n  N
Thật vậy, ta có: an1  2 


1
 2 1  1
an

an2  an1  2 

1
an1

 2

1
1
1


 an  an1 (đúng)
an
an an1

Vậy (an ) là dãy giảm và bị chặn dưới nên (an ) là dãy số hội tụ.
Đặt b  lim an , thì lim an1  b


1
1
Suy ra: lim an1  lim 2    b  2   b 2  2b 1  0  b  1
an 
b


Vậy lim an  1.
Page 7


Bài tập tương tự:
d) x1  5, xn1 

c) x1  2, xn1  2  xn , n  1

1
, n  1
2  an

e) a1  1, an1 

f) u1  0, un1 

xn
 2, n  1
2

1
, n  1
2  un

………………………………………………………………………………………………………………..
BÀI 3.16. Dùng tiêu chuẩn Cauchy xét sự hội tụ của dãy số sau
a) xn 


cos1
21



cos 2
22

cos n

 ... 

2n

 Giải:
Ta chứng minh ( xn ) là dãy Cauchy.

1
Lấy   0 tùy ý, tồn tại N  ℕ sao cho N  log 2  
  
Khi đó: xn p  xn 



cos(n 1)
2

2



2

1




n1

1

2 n2

 ... 

n2

 ... 



cos(n  2)
2 n 2

 ... 

cos(n  p)
2 n p

cos(n  p)

2 n p

 1 p
1 
p
1
 2 
1  1 
 n1 .
 n 1  
1
2
2   2  
1
2

1
2 n p

1

 , n  N , p  N .
2
2N
Vậy ( xn ) là dãy Cauchy, do đó ( xn ) là dãy hội tụ.
n



1


2n1

cos(n  2)



n1

cos(n  1)

Bài tập tương tự:
c) an 

sin1
1



3

e) sn  1 

sin 2
2

3
1
2


2



1
2

3

 ... 

sin n

 ... 

1

n

3

n

2

d) bn 

sin(1!) sin(2!)
sin(n !)


 ... 
1.2
2.3
n(n 1)

f) xn 

cos1 cos 2
cos n

 ... 
1!
2!
n!

………………………………………………………………………………………………………………..
BÀI 4.12. Chứng minh các hàm số sau liên tục đều trên các tập hợp tương ứng:
a) f ( x )  3 x  4, x  

b) f ( x )  x  sin x, x  

1
c) f ( x)  , x  [1; )
x

d) f ( x )  x , x  [0; )
Page 8


 Giải:

a) f ( x )  3 x  4, x  
Lấy tùy ý 2 dãy ( xn ), ( xn )   sao cho lim( xn  xn )  0 .
Khi đó: f ( xn )  f ( xn )  (3xn  4)  (3xn  4)  3( xn  xn )  0 khi n   .
Vậy f liên tục đều trên  .
b) f ( x )  x  sin x, x  
Lấy tùy ý 2 dãy ( xn ), ( xn )   sao cho lim( xn  xn )  0 .
Khi đó: f ( xn )  f ( xn )  ( xn  sin xn )  ( xn  sin xn )  ( xn  xn )  (sin xn  sin xn )

 ( xn  xn )  2cos
Ta có: 0  2 cos

xn  xn
x  xn
.sin n
2
2

xn  xn
x  xn
x  xn
x  xn
x  xn
.sin n
 2 cos n
. sin n
 2 sin n
, n  
2
2
2

2
2

 x  xn 

x  xn
x  xn 
Mà lim sin n
.sin n
  sin 0  0 , suy ra lim 2 cos n
 0.


2 
2
2 

x  xn
x  xn 
  00  0
Do đó, lim  f ( xn )  f ( xn )  lim ( xn  xn )  2 cos n
.sin n

2
2 
Vậy f liên tục đều trên  .
1
c) f ( x)  , x  [1; )
x


Lấy tùy ý 2 dãy ( xn ),( xn )  [1; ) sao cho lim( xn  xn )  0 .
Khi đó: f ( xn )  f ( xn ) 

1
1 ( xn  xn )
 
xn xn
xn .xn

Ta có: 0  f ( xn )  f ( xn ) 

( xn  xn )
 xn  xn , với mọi xn , xn  1
xn .xn

Mà lim xn  xn  0 , suy ra lim  f ( xn )  f ( xn )  0 .
Vậy f liên tục đều trên [1; ) .
d) f ( x )  x , x  [0; )
Lấy tùy ý 2 dãy ( xn ), ( xn )  [0; ) sao cho lim( xn  xn )  0 .

Page 9


Khi đó: f ( xn )  f ( xn )  xn  xn
Ta có:

xn  xn 

Do đó:


xn  xn

Suy ra: 0 
Mà lim

2

xn 



xn  xn  xn , với mọi xn , xn  0

xn  xn . xn  xn 

xn  xn 



xn  xn



xn  xn hay 0  f ( xn )  f ( xn ) 

xn  xn  xn  xn

xn  xn , với mọi xn , xn  0

xn  xn  0 , suy ra lim  f ( xn )  f ( xn )  0 .


Vậy f liên tục đều trên [0; ) .
Bài tập tương tự:
Chứng minh các hàm số sau liên tục đều trên các tập hợp tương ứng:
e) f ( x) 

1
, x  1; 
x

f) f ( x )  2 x  cos x, x  

g) f ( x )  x 1, x  [1; )

h) f ( x )  ln x, x  [1;  )

………………………………………………………………………………………………………………..
BÀI 4.13. Chứng minh các hàm số sau không liên tục đều trên các tập hợp tương ứng:
a) f ( x)  x 2  x, x  

b) f ( x)  sin x 2 , x  

1
c) f ( x)  , x  (0; )
x

d) f ( x )  ln x, x  (0;1]

 Giải:
a) f ( x)  x 2  x, x  

1
Chọn 2 dãy ( xn ), ( xn )   với: xn  n  ; xn  n
n

1
Ta có: lim( xn  xn )  lim  0
n
2

1 
1
Mà: lim  f ( xn )  f ( xn )  lim n    n    n 2  n

n  
n





  lim 2  1  1   2  0. .



n 2 n 




Vậy f không liên tục đều trên  .

b) f ( x)  sin x 2 , x  

Page 10



Chọn 2 dãy ( xn ), ( xn )   với: xn  2n  ; xn  2n
2

2
0

2n   2n
2




Ta có: lim( xn  xn )  lim  2n   2n   lim

2


 

 


Mà: lim  f ( xn )  f ( xn )  lim sin 2n    sin(2n )  lim sin  sin 0  1  0


 

 2

2
Vậy f không liên tục đều trên  .
1
c) f ( x)  , x  (0; )
x

Chọn 2 dãy ( xn ), ( xn )  (0; ) với: xn 

1
1
; xn 
n 1
n

 1
1
Ta có: lim( xn  xn )  lim 
  0
 n  1 n 

Mà: lim  f ( xn )  f ( xn )  lim(n 1 n)  1  0
Vậy f không liên tục đều trên khoảng (0;  ) .
d) f ( x )  ln x, x  (0;1]
Chọn 2 dãy ( xn ), ( xn )  (0;1] với: xn 

1

1
; xn 
n
2n

1 1 
Ta có: lim( xn  xn )  lim     0
 n 2n 
 1
 2n 
1
Mà: lim  f ( xn )  f ( xn )  lim  ln  ln   lim  ln   ln 2  0
 n
 n 
2n 

Vậy f không liên tục đều trên khoảng (0;1] .
Bài tập tương tự:
Chứng minh các hàm số sau không liên tục đều trên các tập hợp tương ứng:
e) f ( x)  x3 , x  R
g) f ( x) 

1
, x  (0; )
x

f) f ( x)  cos x 2 , x  

 
h) f ( x)  tan x, x  0; 

 2 

………………………………………………………………………………………………………………..

Page 11


BÀI 4.14. Chứng minh phương trình x5  x 4  2 x3  4 x 2 1  0 có ít nhất 2 nghiệm thực
 Giải:
Đặt f ( x)  x5  x 4  2 x3  4 x 2 1
Rõ ràng f liên tục trên 
 f (1)  5
  f (1). f (0)  0
 f (0)  1
Vậy tồn tại số c1  (1;0) sao cho f (c1 )  0

(1)

 f (0)  1
  f (0). f (1)  0
 f (1)  3 
Vậy tồn tại số c2  (0;1) sao cho f (c2 )  0

(2)

Từ (1) và (2) suy ra phương trình x5  x 4  2 x3  4 x 2 1  0 có ít nhất 2 nghiệm thực.
Bài tập tương tự:
4.14a. Chứng minh các phương trình 3x6  2 x5  3 x 4  5 x3  7 x 2  3x 1  0 có ít nhất 2 nghiệm thực
4.14b. Chứng minh các phương trình x5  x3  2 x 1  0 có ít nhất 3 nghiệm thực
………………………………………………………………………………………………………………..

BÀI 4.15. Chứng minh các phương trình sau ln có nghiệm thực với mọi số thực m
a) x 4  mx 2  2mx  2  0

b) m sin 2 x  2sin x  2cos x  0

 Giải:
a) x 4  mx 2  2mx  2  0
Đặt f ( x)  x 4  mx 2  2mx  2
Rõ ràng f liên tục trên 
 f (0)  2
Ta có: 
 f (2)  14

 f (0). f (2)  0
Do đó, tồn tại số c  (0; 2) sao cho f (c)  0
Vậy phương trình đã cho ln có nghiệm thực với mọi số thực m
b) m sin 2 x  2sin x  2cos x  0
Đặt f ( x)  m sin 2 x  2sin x  2cos x
Page 12


Rõ ràng f liên tục trên 

 f (0)  2



 
Ta có: 


f    2




  2
 
 f (0). f    0
 2 

 
Do đó, tồn tại số c  0;  sao cho f (c)  0
 2 
Vậy phương trình đã cho ln có nghiệm thực với mọi số thực m
Bài tập tương tự:
4.15c. Chứng minh phương trình 8 x 4  6 x3  (4m  1) x 2  4 x  m 1  0 có nghiệm thực với mọi số
thực m
4.15d. Chứng minh phương trình (3  m 2 ) x 4  2mx 1  0 có ít nhất 2 nghiệm thực với mọi số thực m
4.15e. Chứng minh phương trình m cos 2 x  sin x  cos x 1  0 có nghiệm thực với mọi số thực m.
1
4.15f. Chứng minh phương trình m sin 3 x  m sin x  cos x   0 có ít nhất 2 nghiệm thực với mọi số
2
thực m.

………………………………………………………………………………………………………………..
BÀI 5.4. Dùng quy tắc L’Hôpital hãy tính các giới hạn sau

x  sin x
x0 tan x  x
1

1 
d) lim  

 x arcsin x 
x0 

b) lim

a) lim

1
1 
c) lim  2  2 
x
x0 
sin x 

ln(e  x) 1

e x  ex
 2 arctan x 
e) lim x ln 



x

x0

f)


lim  (tan x)cos x

 
x 
 2

 Giải:

x  sin x
( x  sin x)
1 cos x
(1 cos x)
 lim
 lim
 lim
2
x0 tan x  x
x0 (tan x  x)
x0 1  tan x 1
x0 (tan 2 x)

a) A  lim

 lim

sin x

x0 2 tan x (1  tan


b) B  lim

x0

ln(e  x) 1
e x  ex

 lim

x0

2

x)

 lim

cos x

x0 2(1  tan

ln(e  x) 1

e x  ex 

2

x)




1
1

2(1  0) 2

1
1
 lim xe  xx 
x0 e  e
2e

Page 13


 sin 2 x  x 2 x 2 
1
1 
sin 2 x  x 2

c) C  lim  2  2   lim 2 2  lim 
. 2 
4
x
x0 
x0 
sin x  x0 x sin x
x
sin x 



Ta có:
 lim

sin 2 x  x 2
x4

x0

 lim

cos 2 x 1
6 x2

x0

x2

 lim


sin 2 x  x 2 

sin 2 x  2 x
(sin 2 x  2 x) 
2 cos 2 x  2
 lim
 lim
 lim
 lim

3
x0
x0
x0
x 0
4x
12 x 2
4 
3 
x
4
x
 
 

x0 sin 2

x

(cos 2 x 1)
2sin 2 x
(2sin 2 x)
4 cos 2 x
1
 lim
 lim
 lim

x0
x0

x0
x0
12 x
(12 x)
12
3

6 x2

 lim

 lim

x0

 

 x2 
sin 2 x

2x
(2 x)
2
 lim
 lim
1
x0 sin 2 x
x0 (sin 2 x ) 
x0 2 cos 2 x


 lim

1
1 
1
1
Vậy lim  2  2    .1  

x0  x
3
3
sin x 

 x
1
1 
arcsin x  x
arcsin x  x 

 lim
 lim 
.
d) D  lim  


 x arcsin x  x0 x arcsin x

x0 
x0  arcsin x
x2

Ta có:
x
x
 lim
 lim
x0 arcsin x
x 0
arcsin x x0

1
1

 lim

1 x

 lim 1 x 2  1
x 0

2

1
 lim

x0

arcsin x  x
x2

 lim


(arcsin x  x )

x 0



x 
2

2

 lim 1 x
x0
2x

1
 lim

1 1 x

x0

2

2 x. 1 x 2


1 1 x 


 lim

2 x. 1 x 
2

x 0

2

x
 lim

x0

1 x 2
2

2 1 x 

2x

2

 lim

x

x0 2  4 x 2

0


1 x 2

 x
1
1 
arcsin x  x 

  1.0  0

lim
.
Vậy lim  


 x arcsin x  x0  arcsin x
x0 
x2

  2 arctan x  
 2arctan x 

 ln 
ln 




 2 arctan x 









e) E  lim x.ln 

lim

lim



1

 x
x
x

 1 
 
x
 x 

 2 arctan x 






2 arctan x

 lim
1
x
 2
x
Page 14


2
 (1  x 2 )
1
2 arctan x
2
 x 2
1 
(1  x ).arctan x

 lim
 lim
 lim 
.
1
1
x
x
x 1  x 2 arctan x 



 2
 2
x
x
Ta có:

 lim

x 2

x 1  x 2

 1

1
1
2
 
 
x arctan x
2

 lim

2
2
Vậy: E  (1).  





 

f) F  lim  (tan x)cos x  lim  eln(tan x )

x 
 2

x 
 2



cos x

 lim  ecos x.ln(tan x )
 
x 
 2

1
cos 2 x

ln(tan x)
ln(tan x)
 lim 
 lim  tan x
Xét lim  cos x.ln(tan x)  lim 

1

 
 
   sin x
1 
x 
x 
x  
x 

2
 2
 2 
 2  cos 2 x
cos x
 cos x 
 lim 

x 
 2 

1
cos x
0
 lim  2   0 .
sin x.tan x
1
   sin x
x 

 
2

Vậy: F  e0  1 .
Bài tập tương tự:

g) lim

x a  a ln x 1

x1 xb  b ln x 1

(b  0)

h) lim

x0

tan x  sin x
x3

e x  e x  2 x
x0
x  sin x

i) lim

 1
1 


j) lim 

 sin x arcsin x 
x0 

1
1 
k) lim  2  2 
x
x0 
tan x 

l) lim (1  x)ln x

 x
1 
m) lim 

x1  ( x 1) 2
ln 2 x 



1
n) lim x ln 1  arctan 

x
x

x


2 

o) lim cos 

x 
x

x0

2

………………………………………………………………………………………………………………..

Page 15


BÀI 5.11. Áp dụng định lý Lagrange, chứng minh các bất đẳng thức sau
a) e x  ex , x  1
b)
c)

d)

x
 ln(1  x)  x, x  0
1 x
arctan x  arctan y  x  y , x, y  

1


n


p1

1  1
1 

, p  0, n  
p  (n 1) p n p 

 Giải:
a) e x  ex , x  1
Xét hàm số f (t )  et , t  
Lấy số thực x  1 tùy ý.
Ta có: f liên tục trên [1; x] và có đạo hàm f (t )  et , t  (1; x) .
Theo định lý Lagrange, tồn tại số c  (1; x) sao cho: f (c) 

Hay ec 

ex  e
x 1

e x  e1
x 1

(1)

Vì c  1 nên ec  e

Từ đẳng thức (1) ta có:

ex  e
e
x 1

Suy ra: e x  e  e( x 1)
Vậy: e x  ex , x  1 .
b)

x
 ln(1  x)  x, x  0
1 x

Xét hàm số f (t )  ln t , t  (0; )
Lấy số thực x  1 tùy ý.
1
Ta có: f liên tục trên [1 ; 1  x] và có đạo hàm f (t )  , t  (1; 1  x) .
t

Theo định lý Lagrange, tồn tại số c  (1 ; 1  x) sao cho: f (c) 

f (1  x)  f (1)
(1  x) 1
Page 16


1 ln(1  x)  0

c

x

Hay

Mà 1  c  1  x 

Suy ra:

1
1
 1
1 x c

1
ln(1  x)

1
1 x
x

x
 ln(1  x)  x .
1 x

Vậy:

arctan x  arctan y  x  y , x, y  

c)


● Nếu x  y thì bất đẳng thức đã cho hiển nhiên đúng.
● Nếu x  y :
Không mất tính tổng quát, giả sử x  y .
Xét hàm số f (t )  arctan t , t  R .
Ta có: f liên tục trên [ x ; y ] và có đạo hàm f (t ) 

1
1 t 2

, t  ( x ; y )

Theo định lý Lagrange, tồn tại số c  ( x ; y ) sao cho: f (c) 

 f  (c ) 

1

Hay



1 c

1
1 c2

Suy ra

2


f ( y )  f ( x)
yx

f ( y )  f ( x)
yx



arctan y  arctan x
arctan y  arctan x
1


2
yx
yx
1 c

 1, c  R .

arctan y  arctan x
yx

 1 hay arctan y  arctan x  y  x .

Vậy: arctan x  arctan y  x  y , x, y  

d)

1


n


p1

1  1
1 

, p  0, n  , n  1
p  (n 1) p n p 

Xét hàm số f (t ) 

1
tp

với t , p  R và t , p  0 .

Với mọi số tự nhiên n  1 , ta có: f liên tục trên [n 1 ; n] và có đạo hàm f (t )  

p
t

p1

, t  (n 1; n) .
Page 17



Theo định lý Lagrange, tồn tại số c  (n 1 ; n) sao cho: f (c) 
Hay 

p
c

p1



l
n



p

1

f (n)  f (n 1)
n  (n 1)

(1)

(n 1) p

Mà 0  c  n  c p1  n p1 , p  0


1

c

p1



p
c

Từ (1) và (2) suy ra:

Vậy:

1

n


p1



p1

l
n

1
n


p1




p

, p  0
p

n

p 1

1
(n 1)

, p  0


p

(2)

p
n p1

1  1
1 


, p  0, n  , n  1
p  (n 1) p n p 

Bài tập tương tự:
e) sin x  x, x  0
f)

b ba
ba
, a, b   thỏa mãn b  a  0 .
 ln   
 a 
b
a

g) ln x  ln y  x  y , x, y  1
h) e  e .
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5.17. Viết khai triển Maclaurin của các hàm số sau đến cấp 6 và sử dụng khai triển đó để tính gần
đúng giá trị của f (0,001).
b) f ( x)  ( x  x3 )e x

a) f ( x)  x 2 sin x
 Giải:


x3 
x5
a) f ( x)  x 2 sin x  x 2 . x     ( x 6 )  x3    ( x6 )


3! 
6

f (0, 001)  (0, 001)3 


(0, 001)5
1
 (0, 001)5  (0, 001)2    (999999,8).1015

6
6 



x x 2 x3 x 4 x5 
x x 2 x3 
b) f ( x)  ( x  x3 )e x  xe x  x3e x  x 1        x3 1       ( x6 )
 1! 2! 3! 
 1! 2! 3! 4! 5! 
 x  x2 

3 x3 7 x 4 13 x5 7 x 6



 ( x 6 )
2
6
24

40

Page 18


f (0, 001)  0, 001  (0, 001) 2 

3.(0, 001)3 7.(0, 001) 4 13(0, 001)5 7(0, 001)6



 (1, 001).103
2
6
24
40

Bài tập tương tự:
Viết khai triển Maclaurin của các hàm số sau đến cấp 6 và sử dụng khai triển đó để tính gần đúng giá trị
của f (0,001).
c) f ( x)  (1  x 2 ) cos x .
d) f ( x)  ( x  x3 ) ln(1 x)
………………………………………………………………………………………………………………..
1

Bài 6.1. Khơng dùng cơng thức Newton-Leibniz hãy tính tích phân

x

2


dx .

0

 Giải:
Xét f ( x)  x 2 , x  0;1
Vì f liên tục trên đoạn 0;1 nên f khả tích Riemann trên đoạn 0;1
Đặt x1  0, x2 

1
2
i 1
, x3  ,..., xi 
,..., xn1  1.
n
n
n

Chọn ti  xi1 

i
n

1

Ta có:


0


1 0 n
1 n
x dx  lim
f (ti )  lim 

n n i1
n n i1
2

 lim

12  22  32  ..  n 2

n

Xét dãy số sn 

n3

2

i
1 n i
f    lim   
 n  n n  n 
i1

.


(n 1)n(2n 1)
6

Ta có: s2  s1  1 0  12
s3  s2  5 1  22
s4  s3  14  5  32
...
sn1  sn 

n(n  1)(2n  1) (n 1)n(2n 1)

 n2
6
6

Suy ra: ( s2  s1 )  ( s3  s2 )  ( s4  s3 )  ...  ( sn1  sn )  12  22  32  ...  n 2
Page 19


Hay 12  22  32  ...  n 2  sn1  s1 

1



Khi đó:

0

n(n  1)(2n  1)

6

 1 

1  2  1 



n(n  1)(2n 1)
 n 
n  1
x 2 dx  lim

lim
 .
n
n
6
3
6 n3

● Cách xây dựng dãy số sn :
Gọi sn  an3  bn 2  cn thỏa mãn sn1  sn  n 2 (*)
Khai triển, đồng nhất các hệ số của (*) để tìm a, b, c .
● Để tính tổng T  13  23  33  ...  n3 , ta đặt sn  an 4  bn3  cn2  dn thỏa mãn sn1  sn  n3 .

Bài tập tương tự:
Không dùng công thức Newton-Leibniz hãy tính các tích phân
1


2

b)

 xdx .

c)

 x( x 1)dx
0

1

………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6.11. Tính các tích phân suy rộng sau


a)


3


c)





1

2

x  3x  2
eax cos xdx

dx

b)


0


d)

(a  0)


0

0

xe x dx
arctan x
3
2 2
(1  x )

dx


 Giải:


a) A 


3

c

1
x 2  3x  2

dx  lim

c


3

c 1
1
1  

dx  lim   

 dx

c 
( x  2)( x 1)

 3  x  2 x 1 

 x  2 c
 c2
1
  lim ln
 lim  ln x  2  ln x 1   lim  ln
 ln 
3
c
c 
x 1  3 c  c 1
2
c



 1 2


c  ln 1   ln1  ln 2  ln 2
 lim ln
c 
2 
 1 1


c



b) B 


0

xe x dx  lim

c

x

 xe
c

dx

0

Page 20


Đặt

ux

du  dx

,
x


dv  e dx ,
v  ex
c



c
c
B  lim  (x.e x )   e x dx   lim c.ec  (e x )

c 
0
0
 c 
0

 c 1
 lim  c  1
c  e


c) I 



 (c 1)

  lim 
1
 c  (ec )



eax cos xdx


  lim c.ec  ec  1 

 c 




  lim  1  1
 c  ec




  0 1  1


(a  0)

0
c

ax

e
c


 lim

cos xdx

0

du  a.eax dx
u  eax
,
dv  cos xdx
v  sin x
,
c
c



c
I  lim  (eax .sin x)   a.eax sin xdx   lim  eac .sin c  a.  eax sin xdx
c 
c 
0
0
0




Đặt







Tiếp tục đặt:

u  eax
dv  sin xdx

du  a.eax dx
v   cos x
c


c

 ax
ac

Khi đó: I  lim  e .sin c  a  e .cos x
  a.eax cos xdx

c 
0

0



,
,










c



 ac
ac

 lim  e .sin c  a e .cos c  1   a.eax cos xdx

c 

0

c

ac
2


 lim  e sin c  a.cos c   a  a . a.eax cos xdx
c 
0












 lim eac sin c  a.cos c   a  a 2 .I

c 
Suy ra: (1  a 2 ).I  a  lim

c

sin c  a.cos c
e ac

(*)

Mặt khác, theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
sin c  a.cos c  (sin 2 c  cos 2 c )(12  a 2 )  1  a 2




sin c  a.cos c
eac



1 a2
eac

Page 21


1 a2

lim



c

e

ac

 0 , a  0 nên lim

sin c  a.cos c
e ac


c

0

Do đó, từ (*) suy ra: (1  a 2 ).I  a  0

a

Vậy: I 

1 a2



d) J 

.

arctan x



3
0
2 2
(1  x )

c



c

dx  lim

0

arctan x
3
2 2
(1  x )

dx

Đặt t  arctan x  x  tan t , dx  (1  tan 2 t )dt
 x0  t0
 x  c  t  arctan c
arctan c



J  lim

c

0

d

t
3

2 2
(1  tan t )

d

t cos t dt 


 lim
d

2

.(1  tan t )dt  lim

d

0

t.cos tdt


lim
d

2

0

d


t



2

1
d 0
2
2
(1  tan t ) 2



dt  lim
d

2

0

t
dt
1
cos 2 t

 
( vì t  0;  nên cos t  0 )
 2 


du  dt
u t
,
dv  cos tdt , v  sin t
d



d
d

J  lim  (t.sin t )   sin tdt   lim  d .sin d  (cos t )


0
0
 d   
d  
0
2
2

Đặt


  lim  d .sin d  cos d 1    1


2

 d
2

Bài tập tương tự:


e)



2

2 x  3x  2

3


g)


1



5

arctan x
x

3


dx

dx

f)



x 2 .ex dx

0


h)



e

ax

dx

(a  0)

0

………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6.12. Tính các tích phân suy rộng sau

1

a)


0
1

c)

b)

 ln xdx
0
1

dx

 (2  x)
0

1

x 1
dx
x
1 x

d)


 x ln

2

xdx

0

Page 22


 Giải:
1

2
x 1
1 
dx  lim   x 
 dx  lim 

a0
a0  3
x
x
a

1

a) M  
0


 
x

3

1
8
2
 2 x   lim  
 a a0  3
3

 a

3


2 a


8
3



1

1


b) N   ln xdx  lim  ln xdx
a0

0

Đặt

a

u  ln x

,

du 

dv  dx

,

vx

1
dx
x


1






1
1
1 
ln a



N  lim  ( x ln x)   x. dx   lim a ln a  x
 lim a ln a  1  a   lim 
 1 a


1
a
a
x
a0 
a0 
a0
a0 


a


 a





(ln a)
 lim 
 1 a
a0 
 1 
  
  a 




1



  lim  a  1  a



 a0   1


a2














  lim  a  1  a   1
 a0



b

1

dx
dx
 lim 
(2  x) 1 x b1 0 (2  x) 1 x

c) P  
0

Đặt t  1 x  x  1 t 2 , dx  2tdt
 x  0  t 1
 x  b  t  1 b
b


P  lim 
b1

0

dx
 lim
(2  x) 1 x b1

1b


1

2tdx
(1  t 2 ).t

1

 lim
b1


1b

2
1 t

dx  lim 2 arctan t 
2

b1

1
1 b



 lim 2 arctan1 2 arctan 1 b  2.  2.0 
4
2
b1





1

1

d) Q   x ln 2 xdx  lim  x ln 2 xdx
a0

0

Đặt

u  ln 2 x

,


dv  xdx

,

a

1
du  2 ln x. dx
x
2
x
v
2

Page 23


1
1
 x2
 a2

1 1 x2
1 
Q  lim  x ln 2 xdx  lim  .ln 2 x  
.2 ln x. dx  lim  .ln 2 a   x.ln x.dx
a a 2
x  a0  2
a0

a0  2

a
a




Tiếp tục đặt:

u  ln x

,

du 

1
dx
x

x2
v
2
 2
 x2
1
a

Khi đó: Q  lim  .ln 2 a  ln x 
 2

a
a0 
2


dv  xdx

,

1


a

 a2
a2
1 a2
 lim  .ln 2 a  ln a  
a0 
2
4 4
 2
2
 a2 
1 
1 a2


 lim  ln a    
a 0 

2 
2
4 8



 a2
 a2
x 2 1 
x 2 1 
. .dx  lim  .ln 2 a  ln a 

2 x  a0  2
 2
4 a 



2

 2
  lim  a ln 2 a  ln a  1  a
 a0  2
4 4








2


2
  lim  1  a ln a  a   1  a
 a0  2 
2 
4 8













1
ln a 
ln a
 Xét lim a ln a   lim
 lim
 lim a  lim (a )  0
1
1

a0
a0
a0  
a0
1
 2 a 0


a
 
a
a
2
 1
a 
1 a2


Vậy Q  lim  a ln a    

a 0  2 
2
4 8



   1 0  02  1  0  1 .

2
4

4


Bài tập tương tự:
1

e)


0

2 x
dx
1 x

1

g)

1

f)

0

2

dx

 1

0

x

 ln

h)

2

xdx

x

 sin 2 x dx
0

………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7.1. Tìm tổng của các chuỗi số sau


a)



n1


c)




n1

(1) n1
2n1
2n 1
2n



b)



n1


d)

2 n  3n
6n
1

 n(n 1)(n  2)

n1

 Giải:
Page 24





a)



(1) n1
2n1

n1

Gọi an 

(1) n1
2n1

 1 n
 1 n

 
1


1

 
n1
 2 

 1  1  1 
(

1)

2
Sn  a1  a2  a3  a4  ...  an  1         ...  n1 

 2  4  8 
 1
3
2
1 
2
 2


Vậy :



(1)n1
2

n1

b)

n1




2n  3n

n1

6n



 lim Sn 

2
3

  n  n 
1
1
       

 2 

n1  3 

 1 n  1 n
Gọi an      
 3   2 
2
2
3

3
 1 n  1 n
1 1 1  1  1  1 
Sn  a1  a2  a3 ...  an                ...      
 3   2 
3 2  3  2   3   2 

 1  1 2  1 3
 1 n   1  1 2  1 3
 1 n 








         ...              ...    


 3 


 2 
 3  3   3 
  2  2   2 


 1 n

 1 n


1  
1  
n
n
 3 
 2 
1
1
1   1     1  
 .
 .
 1     1   
3 1 1
2 1 1
2   3     2  

 

3
2

Suy ra:

c)




2 n  3n

n1

6n





2n 1

n1

2n



Gọi an 

1
3
 lim S n   1 
2
2

2 n 1
2n

1 3 5 7

2n  3 2n 1
Sn  a1  a2  a3  a4  ...  an1  an      ...  n1  n
2 4 8 16
2
2
3 5 7
2n  3 2n 1
2Sn  1     ...  n2  n1
2 4 8
2
2
 3 1   5 3   7 5
 2 n  3 2 n  5   2 n 1 2 n  3  2 n 1
2 S n  S n  1              ...   n2  n2    n1  n1   n
 2 2   4 4   8 8 
 2
  2

2
2
2

Page 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×