Bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài 184: Tìm hai số có hiệu bằng 516, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được
thương bằng 4.
Bài 185:Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng
7
4
và nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì được
kết quả bằng 360.
Bài 186:Tìm hai số có hiệu bằng 333, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên
phải số bé thì được số lớn.
Bài 187: Tìm hai số có tỉ số là
9
1
, biết rằng số lớn là số có ba chữ số và nếu xóa chữ số
4 ở hàng trăm của số lớn thì được số bé.
Bài 188: Tìm hai số có hiệu bằng 165, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được
thương là 7 và có số dư là 3.
Bài 189: Hiện nay bố 32 tuổi, em 5 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi của bố gấp 5 lần
tuổi của con.
Bài 190 : Tìm hai số có hiệu bằng 216, biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải
số bé thì được số lớn.
Bài 191: Hiệu của hai số bằng 393, biết rằng nếu xoá chữ số cuối của số lớn thì được
số bé.
Bài 192: Hiện nay bố 31 tuổi, con 4 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi bố gấp 4 lần tuổi
con?
Bài 193: Biết
2
1
tuổi Thanh hồi 6 năm trước bằng
5
1
tuổi của Thanh 6 năm tới. Hỏi hiện
Thanh bao nhiêu tuổi?
Bài 194: Hiện nay tổng số tuổi của hai bà cháu là 72 tuổi, tuổi bà gấp 5 lần tuổi cháu.
Hỏi cách nay mấy năm tuổi bà gấp 9 lần tuổi cháu?
Bài 195: Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con, trước đây 6 năm tuổi mẹ gấp 13 lần tuổi
con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Đề kiểm tra Lần I – lớp 4
Họ tên : Thời gian
làm 40 phút
Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số lớn nhất trong các số 85732; 85723; 78523; 38572 là:
A. 85732 B. 85723 C. 78523 D. 38752
2. Số gồm năm triệu, bốn chục nghìn, ba trăm, hai chục, một đơn vị là:
A. 5400321 B. 5040321 C. 5004321 D. 5430021
3. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo năm 938 thuộc thế kỷ:
A. Thế kỷ IX. B. Thế kỷ X. C. Thế kỷ XI.
4. 7 kg 2g = ……g. Số thích hợp:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
5. Trong các số nào sau đây, chữ số 5 có giá trị là 50 000?
A. 1 236 750 B.1 236 570 C . 1 235 607 D. 1 253 607
Phần II:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 3060 : 12 b) 9723 ì 35
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 145 ì 8 + 145 ì 2 b) 1218 ì 25 - 1218ì 15
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 30cm, chiều rộng kém chiều dài
5 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Tìm x là số tự nhiên biết:
a) 6 < x < 10 b) x< 3