Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chuyen de 2 tongquandinhgia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.22 KB, 16 trang )

Chơng trình bồi dỡng nghiệp vụ
định giá xây dựng

Chuyên đề 2

Tổng quan
về công tác định giá xây dựng


1

Nội dung chuyên đề
I.

Một số lý luận chung về giá xây dựng
1- khái niệm giá xây dựng công trình
2- Đặc điểm của thị trờng xây dựng, sản phẩm xây dựng và công
nghệ xây dựng tác động đến giá xây dựng
3- Vai trò của chủ đầu t, tổ chức t vấn và nhà thầu xây dựng trong
định giá xây dựng

II. Nội dung cơ bản của Giá xây dựng và các dữ liệu chủ yếu
hình thành giá xây dựng công trình
1- Nội dung cơ bản của giá xây dựng
2- Các dữ liệu chủ yếu hình thành giá xây dựng công trình

III. nội dung nghiệp vụ định giá xây dựng
1- nghiệp vụ chủ yếu của công tác định giá xây dựng
2- năng lực của cá nhân, tổ chức định giá xây dựng



2

I. Một số lý luận chung về giá xây dựng
I.1- Khái niệm Giá xây dựng công trình
tổng mức đầu t

giai đoạn chuẩn bị đầu t

toàn bộ chi
phí cần thiết
để xây dựng
mới, cải tạo,
mở rộng hay
trang bị lại
kỹ thuật cho
công trình

giai đoạn thực
hiện xây dựng
công trình

Các dự toán công trình, dự
toán hạng mục công trình
(hoặc tổng dự toán)

giai đoạn kết thúc xây dựng

thanh toán, quyết toán
vốn đầu t



Giá xây dựng tính toán nhiều lần theo trình tự đầu t
báo cáo đầu t

(Đối với một số loại dự án đầu t
XDCT)

dự án đầu t xdct (gồm Thiết kế cơ sở)

sơ bộ Tổng mức đầu t

Tổng mức đầu t

Thiết kế kỹ thuật

(Đối với những công trình cấp I,
đặc biệt)
hoặc

dự toán xây dựng công trình

thiết kế bản vẽ thi công

Giá gói thầu

Giá đề nghị trúng thầu

Giá trúng thầu

Giá hợp đồng


Thực hiện đầu t

Giá thanh toán

Kết thúc đầu t

Giá quyết toán

3


4
I.2- Đặc điểm của thị trờng xây dựng, sản phẩm xây dựng
và công nghệ xây dựng tác động đến giá xây dựng

đặc điểm thị
trờng xây
dựng

Giá xây dựng
toàn bộ chi phí cần thiết
để xây dựng mới, cải tạo,
mở rộng hay trang bị
lại kỹ thuật cho
công trình

đặc điểm của
công nghệ xây
dựng


đặc điểm của
sản phẩm xây
dựng


5
I.2.1 - Đặc điểm của thị trờng xây dựng

Việc mua bán sản phẩm thờng
diễn ra tại nơi sản xuất

Một ngời mua nhiều
ngời bán

Quy luật giá trị

thị trờng

Nhà nớc là khách
hàng lớn nhất

xây dựng

Chịu sự chi phối của
các quy luật kinh tế

Quy luật lu thông tiền tệ

Quy luật cung-cầu


Quy luật cạnh tranh


I.2.2- Đặc điểm của sản phẩm xây dựng
cấu thành
bởi nhiều
loại nguyên,
vật liệu xây
dựng

mang tính đơn
chiếc, riêng lẻ

hình thành chủ
yếu ngoài hiện
hiện trờng

Tiêu hao lớn
về nhân lực,
vật lực

sản phẩm
xây dựng

Nhiều chủ
thể tham
gia trong
quá trình
hình thành


có giá trị lớn

Thời gian
hình thành
sản phẩm th
êng dµi

6


7
I.2.3- Đặc điểm của công nghệ xây dựng

nhiều công nghệ
khác nhau trong
quá trình sản xuất

luôn có xu hớng
đổi mới không
ngừng

công nghệ
xây dựng

đòi hỏi lao động có
trình độ cao

sản phẩm
xây dựng



3- Vai trò của Chủ đầu t, tổ chức t vấn đầu t xây
dựng và nhà thầu xây dựng trong định giá xây dựng
3.1- Vai trò của Chủ đầu t trong định giá xây dựng

Chủ đầu t

Quyết định xây dựng

tiêu tốn nhiều tiền bạc
và thời gian
thuê các tổ chức t vấn
tiến hành khảo sát, thiết
kế, quản lý trong quá
trình đầu t xây dựng và
thuê các nhà thầu xây
dựng thực hiện xây dựng
công trình

có khả năng giải quyết các vấn đề
trong thiết kế và thi công xây
dựng công trình, bảo đảm chất l
ợng, tiết kiệm chi phí, tiến độ thi
công và bảo đảm công trình đợc
vận hành tốt khi đa vào khai thác,
sử dụng

mong muốn rút ngắn
thời gian xây dựng

công trình cũng nh
thời hạn thực hiện
các hợp đồng kinh tế

có các giải pháp so sánh, thay
thế khác nhau để lựa chọn khi
quyết định đầu t và thực hiện
công tác quản lý xây dựng,
trong đó đặc biệt là quản lý
giá xây dựng

8


9
3.2- Vai trò của tổ chức t vấn đầu t xây dựng

Xác định chi phí trên cơ sở khối
lợng công tác xây dựng theo
thiết kế và đơn giá xây dựng

Cha biết ngời cung cấp vật t,
vật liệu, thiết bị và phải sử
dụng các mức giá của địa ph
ơng

tổ chức t vấn
đầu t xây dựng

Cha biết sẽ đợc nhận thầu, cha

nắm đợc đầy đủ các thông tin
về giá

Dựa trên các biện pháp thi
công do nhà t vấn xác định


10
3.3- Vai trò của nhà thầu xây dựng

hiểu biết và nắm bắt đợc các
nhà cung cấp, sự biến động
giá từng kỳ

Xác định chi phí của
công trình nhằm mục
đích đấu thầu

Nhà thầu xây dựng

Có số liệu sử dụng để
nâng cao khả năng
thắng thầu

Am hiểu các biện pháp thi
công sẽ đợc áp dụng nếu đợc
nhận thầu


II. Nội dung cơ bản của giá xây dựng và dữ liệu hình thành giá xây dựng

II.1- Nội dung cơ bản của giá xây dựng
giai đoạn chuẩn bị đầu t

11

chi phí xây dựng

chi phí quản lý dự án

Tổng mức đầu t

chi phí thiết bị

tái định c

chi phí bồi thờng giải
phóng mặt bằng

chi phí t vấn đầu t
xây dựng

chi phí khác và chi
phí dự phòng

giai đoạn thực hiện dự án
Chi phí quản lý dự án

Chi phí t vấn đầu t xây dựng

bớc thiết kế

Chi phí xây dựng

Chi phí dự phòng

Dự toán chi phí xây dựng
Chi phí khác

Chi phí thiết bị

Giá gói thầu
bớc lựa chọn nhà thầu
Giá ký
hợp đồng
Giá dự thầu

Giá đề nghị
trúng thầu

Giá trúng thầu

giai đoạn kết thúc dự án
giá xây dựng

thanh toán, giá quyết toán hợp đồng

Thanh toán, quyết toán vốn đầu t.


II.2- dữ liệu chủ yếu hình thành giá xây dựng công trình


12

Thông tin của các
công trình tơng tự

Định mức dự toán

Độ dàithời
hạn thi công

Quy tắc đo bóc khối
lợng công trình

Giá

độ dài thời
gian xây dựng
công trình

xây dựng
Các chế độ, chính sách

Độ dài thời
hạn xây dựng

Chỉ tiêu suất vốn đầu t

Chỉ số giá xây dựng

Chỉ tiêu giá xây dựng

Định mức các chi phí
tính theo tỷ lệ (%)
hoặc bảng giá

Đơn giá xây dựng chi tiết

tiêu vật liệu, nhân công, máy
thi công trong một triệu
đồng vốn xây lắp

Đơn giá xây dựng tổng hợp


III. Nội dung nghiệp vụ định giá xây dựng
1

13

Lập, thẩm tra tổng mức đầu t của dự án đầu t xây dựng công trình

2

III.1
nghiệp vụ
định giá
xây dựng

Đánh gía hiệu quả của dự án đầu t xây dựng công trình

3


Xác định định mức, đơn giá xây dựng công trình

4

Đo bóc khối lợng công trình

5

Lập, thẩm tra dự toán công trình

6

Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng

7
8
9
10

Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng

Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng

Thanh toán, Quyết toán vốn đầu t của dự án đầu t xây dựng công trình

Các công việc khác về định giá xây dựng


III.2.1- năng lực của cá nhân định giá xây dựng

- Công dân Việt Nam hoặc ng
ời nớc ngoài có chứng chỉ
hành nghề - - Có sức khoẻ tốt
đáp ứng công việc.
- Tốt nghiệp đại học các
ngành Kt-KT công trình hoặc
KTCT.
- Đáp ứng yêu cầu về kinh
nghiệm hành nghề.
- Đạt thi sát hạch của khoá
đào tạo kiến thức chuyên
môn.
- Có hợp đồng lao động làm
việc cho một doanh nghiệp
thẩm định giá.
- Chỉ đợc đăng ký hành nghề
ở một doanh nghiệp định giá.

Năng lực

t cách
hành nghề

chuyên môn

6

10
Cá nhân
định giá

xây dựng

8

5

Hành vi

thích ứng

đạo đức

hội nhập

-- Tuân thủ pháp luật và chính sách nhà nớc
- Tuân thủ nguyên tắc "chân thành, công chính, tinh thông
nghiệp vụ, cầu thị".
- Phấn đấu, độc lập, khách quan, công chính.
- Tôn trọng chữ tín
- Tôn trọng đồng nghiệp .
- Liêm khiết kỷ luật tự giác.
-Bảo mật cho Chủ đầu t và tổ chức của mình.
- Chấp nhận kiểm tra đôn đốc về hành vi đạo đức nghề nghiệp
của mình.

14

- Lập kế hoạch chi phí đầu t
xây dựng
- Lập nhu cầu tài chính và

phân tích tiến độ
- Kiểm soát chi phí và quản
lý tài chính
- Tính toán chi phí cả đời dự
án
- T vấn lập chi phí sơ bộ
- Quản lý giá trị
- T vấn về các phơng thức
lựa chọn nhà thầu
- T vấn hợp đồng
- Tổ chức đấu thầu và lựa
chọn nhà thầu
- Định giá các công tác xây
lắp

- Trình độ ngoại ngữ chuyên ngành đáp ứng
tốt cho công việc.
- Chủ động nghiên cứu, tìm tòi
-Chập nhận đào tạo thờng xuyên về kiến thức
chuyên môn .
- Xây dựng nguồn thông tin chuyên môn tốt.
- Có các kỹ năng bổ trợ khác về chuyên môn.


III.2.2- Các tiêu chí xác định năng lực của tổ
chức định giá xây dựng
-Là tổ chức có chức năng,
nhiệm vụ theo quy định của
pháp luật
- Có giấy phép hoạt động

nghề nghiệp
- Cơ cấu tổ chức nhân sự
theo đúng quy định

t cách

Năng lực

hành nghề

chuyên môn

6

9

- Ngời chủ trì công việc phảI
có chứng chỉ Kỹ s định giá

Tổ chức

- Thực hiện nghĩa vụ bảo
hiểm nghề nghiệp

định giá

- Không bị cơ quan chức
năng hạn chế nghề nghiệp

xây dựng


10

5

Hành vi

thích ứng

đạo đức

hội nhập

- Tuân thủ luật pháp và các quy định.
- Thực hiện đúng các quy định và hớng dẫn về chuyên môn nghiệp vụ.
- Hoạt động trong khuôn khổ giấy phép đăng ký hành nghề.
- Hành nghề độc lập.
- Nghiệp vụ chuyên môn công bằng, nghiêm túc.
- Cạnh tranh lành mạnh.
- Chú trọng phát huy và đào tạo con ngời.
- Không đợc tham gia tranh chấp cho 2 phía.
- Hợp tác tốt với các đồng nghiệp.
- Có nghĩa vụ bảo mật về thông tin cho Chủ đầu t.

15

- Lập kế hoạch chi phí đầu t xây
dựng
- Lập nhu cầu tài chính và phân
tích tiến độ

- Kiểm soát chi phí và quản lý
tài chính
- Tính toán chi phí cả đời dự án
- T vấn lập chi phí sơ bộ
- Quản lý giá trị
- T vấn về các phơng thức lựa
chọn nhà thầu
- T vấn hợp đồng
- Tổ chức đấu thầu và lựa chọn
nhà thầu
- Định giá các công tác xây lắp

- Có mô hình quản lý phù hợp
- Khả năng t vấn dự án đầu t xây dựng của
nhà đầu t nớc ngoài.
- Đáp ứng các yêu cầu theo thông lệ quốc tế
- Khả năng hợp tác, liên doanh với các t vấn
xây dựng nớc ngoài.
- áp dụng những tiến bộ về kỹ năng nghiệp vụ
chuyên môn của quốc tế.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×