Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Iv quan ly chi phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.92 KB, 18 trang )

IV. Quản lý chi phí đầu t xây dựng
công trình


Những bất cập về cơ chế quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình trớc yêu cầu
hội nhập, vận hành theo kinh tế thị trờng

+ Nhà nớc đang can

+ Hệ thống ĐMDT XD:

+ Hợp đồng trong hoạt động XD:

+ Về thanh toán chi phí đầu t XD:

thiệp vào quá trình

- áp dụng thống nhất

- Cha tạo đợc sự bình đẳng giữa

- Cha theo các hình thức hợp

định giá XD nh các

(cứng)

các chủ thể tham gia hợp đồng

đồng (giá hợp đồng)


- Cha theo kịp đổi mới

- Cha phản ánh đợc yêu cầu

- Thanh toán chậm, nợ đọng trong

thực tế xây dựng công trình

việc giải ngân

- Cha tiếp cận đợc với thông lệ

+ Thiếu quy định làm rõ

quy định cứng về:
- Tính toán chi phí
- Điều chỉnh chi phí
- Quản lý chi phí

của công nghệ XD
+ Hệ thống ĐG XD theo
khu vực:
- Mang tính bình quân

trách nhiệm:

quốc tế
- Chế tài xử lý tranh chấp hợp

- Quyết toán hợp đồng giữa chủ


đồng cha trở thành công cụ duy

đầu t và nhà thầu

+ Các chủ thể tham

- Cha gắn với vị trí xây

nhất, cao nhất để xử lý quan hệ

- Quyết toán vốn đầu t giữa chủ

gia hoạt động XD:

dựng và đặc điểm riêng

dân sự giữa các bên

đầu t với Nhà nớc và cấp trên

- Thiếu tính chủ động

biệt của sản phẩm xây

- Thiếu hớng dẫn về quản lý hợp

+ Cơ chế thanh toán, quyết toán

- Hạn chế khả năng


dựng

đồng, giá hợp dồng và các hình

Cha tạo đợc sự chủ động, tự chịu

cạnh tranh

- Cha gắn với thực tế

thức tổng thầu trong hoạt động

trách nhiệm của chủ đầu t trong

- Trách nhiệm cha

giá cả thị trờng

xây dựng

quản lý chi phí đầu t xây dựng

thật rõ ràng

công trình

Mục tiêu đổi mới

Tạo lập các yếu tố của thị

trờng xây dựng, phù hợp
với các quy luật của KTTT

NN hớng dẫn mang tính định hớng,

Lấy hiệu quả đầu t, đạt

Thực hiện cơ chế đàm phán, thỏa

tạo môi trờng bình đẳng, rõ trách

mục tiêu tiết kiệm, chống

thuận CP, quan hệ dân sự theo HĐ

nhiệm các chủ thể tham gia

lÃng phí vốn đầu tưng phí vốn đầu t

và xÃng phí vốn đầu tư hội hoá t vấn QLCF §TXD


- Thực hiện theo từng công trình

- Bảo đảm mục tiêu, hiệu quả dự án

- Phù hợp với các giai đoạn đầu t

đầu t xây dựng công trình


xây dựng công trình

- Theo yêu cầu khách quan của

- Phù hợp với các bớc thiết kế

kinh tế thị trờng

- Theo loại nguồn vốn

Chủ đầu t chịu trách nhiệm toàn

Nguyên tắc

diện từ giai đoạn chuẩn bị dự án

quản lý chi phí

đến khi kết thúc xây dựng đa

đầu t xây dựng

công trình vào khai thác, sử

công trình

dụng

Nhà nớc thực hiện chức năng
quản lý gián tiếp:

- Hớng dẫn việc lập và quản
lý chi phí
- Kiểm tra việc thực hiện
quản lý chi phí

+ Tổng mức đầu t, dự toán xây dựng công trình:
- Tính đúng, đủ chi phí
- Phù hợp với thời gian xây dựng
+ Tổng mức đầu t:
- Là chi phí tối đa chủ đầu t đợc phép sử dụng
- Là cơ sở để chủ đầu t lập kế hoạch và quản lý vốn khi thùc hiƯn dù ¸n


Nội dung Quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình

Quản lý tổng mức đầu t
(nội dung, phơng pháp lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh)

Quản lý dự toán công trình
(nội dung, phơng pháp lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh)

Quản lý định mức xây dựng
(quản lý định mức xây dựng, phơng pháp lập, điều chỉnh định mức xây dựng)

Quản lý giá xây dựng công trình
(quản lý đơn giá xây dựng công trình, phơng pháp lập đơn giá xây dựng công trình)

Quản lý chỉ số giá xây dựng
(loại chỉ số giá, sử dụng chỉ số giá, thẩm quyền công bố, quyết định chỉ số giá)


Quản lý hợp đồng trong hoạt động xây dựng
Quản lý thanh toán, quyết toán vốn ®Çu t


tổng mức đầu t của dự án đầu t xây dựng công trình

Tổng mức đầu t đợc tính toán và xác định trong giai đoạn lập dự án đầu t xây dựng công trình

Nội dung tổng mức đầu t

1. Chi phí xây dựng

Phơng pháp xác định tổng mức đầu t

1. Theo thiết kế cơ sở của dự án

2. Chi phí thiết bị

3. Chi phí bồi thờng giải phóng mặt bằng, tái định c

2. Theo diện tích hoặc công suất sử
dụng của công trình và giá xây dựng
tổng hợp hoặc suất vốn đầu t xây dựng
công trình

4. Chi phí quản lý dự án

5. Chi phí t vấn đầu t xây dựng

6. Chi phí khác


7. Chi phí dự phòng

3. Theo cơ sở số liệu của các dự án có
chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tơng tự đÃng phí vốn đầu tư thực
hiện

4. Kết hợp các phơng pháp 1, 2, 3


Các chi phí của tổng mức đầu t

1

Chi phí

2

Chi phí

xây

thiết

3

4

Chi phí bồi thờng


Chi phí quản lý

giải phóng mặt

dự án

7

6

5

Chi phí

Chi phí

Chi phí

t

dựng

bị

bằng, tái định c

- Chi phí tổ chức

- Chi phí xây


- Chi phí mua

- Chi phí bồi thờng

lập báo cáo đầu

dựng CT,

sắm thiết bị

nhà cửa, vật kiến

t, lập dự án đầu

HMCT.

công nghệ.

trúc...

t, lập báo cáo

- Chi phí phá

- Chi phí đào

- Chi phí thực hiện

KTKT.


và tháo dỡ

tạo và

tái định c.

- Chi phÝ tỉ chøc

c¸c vËt kiÕn

chun giao

- Chi phÝ tổ chức

thực hiện công

trúc.

công nghệ.

bồi thờng giải

tác bồi thờng

- Chi phí san

- Chi phí lắp

phóng mặt bằng.


giải phóng mặt

lấp mặt bằng

đặt thiết bị

- Chi phí sử dụng

bằng, tái định c.

xây dựng.

và thí

đất trong thời gian

- Chi phí tổ chức

- Chi phÝ x©y

nghiƯm, hiƯu

x©y dùng.

thi tun thiÕt

dùng CT phơ

chØnh.


- Chi phÝ chi trả

kế kiến trúc.v.v.

trợ, CT tạm

- Chi phí vận

cho phần hạ tầng

- Chi phí thi

phục vụ thi

chuyển, bảo

kỹ thuật đÃng phí vốn đầu tư đầu t

tuyển thiết

công.

hiểm thiết bị.

kế kiến

- Chi phí nhà

- Thuế và các


trúc.

tạm tại hiện

loại phí liên

- .v.v.

trờng.

quan.

vấn

dự
khác

phòng

- Chi phí

- Chi phí dự

thẩm tra

phòng cho

tổng mức

yếu tố khối


- Chi phí

đầu t.

lợng công

khảo sát

- Chi phí rà

việc phát

xây dựng.

phá bom

sinh.

- Chi phí

mìn, vật

- Chi phí dự

lập báo cáo

nổ.

phòng cho


đầu t, lập

- Chi phí

yếu tố trợt

dự án đầu

bảo hiểm

giá.

t, lập báo

công trình.

cáo KTKT.

- .v.v.

đầu
t
xây dựng


Thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh tổng mức đầu t

Thẩm định, phê duyệt


Nội dung

Sự phù hợp của phơng pháp
xác định TMĐT với đặc điểm,
tính chất kỹ thuật và yêu cầu
công nghệ
Tính đầy đủ, hợp lý và phù hợp
với yêu cầu thực tế thị trờng
của các khoản mục chi phí
trong TMĐT
Các tính toán về hiệu quả đầu
t, yếu tố rủi ro, phơng án tài
chính, phơng án hoàn trả vốn
Xác định giá trị TMĐT bảo đảm
hiệu quả đầu t

Thẩm quyền

Ngời QĐĐT quyết
định việc tổ chức
thẩm định hoặc
thẩm tra TMĐT

Thuê các tổ chức,
cá nhân có đủ
năng lực, kinh
nghiệm thẩm tra
TMĐT

TMĐT ghi trong

QĐĐTdo ngời
QĐĐT phê duyệt

Điều chỉnh

Các trờng hợp

Xuất hiện các yếu
tố bất khả kháng

Điều chỉnh quy
hoạch đÃng phí vốn đầu tư phê
duyệt ảnh hởng
trực tiếp tới TMĐT
Ngời quyết định
đầu t quyết định
thay đổi, điều
chỉnh quy mô công
trình để có hiệu
quả KT-XH cao hơn

Thẩm quyền

Vốn ngân sách nhà nớc
- Điều chỉnh không vợt TMĐT
đÃng phí vốn đầu tư đợc phê duyệt (kể cả thay
đổi cơ cấu, gồm cả sử dụng
chi phí dự phòng) chủ đầu chủ đầu
t tự điều chỉnh sau đó báo
cáo ngời QĐĐT.

- Điều chỉnh vợt TMĐT đÃng phí vốn đầu tư đ
ợc phê duyệt chủ đầu chủ đầu t báo
cáo ngời QĐĐT cho phép tr
ớc khi điều chỉnh.
Vốn khác
CĐT tự quyết định và chịu
trách nhiệm việc ®iÒu chØnh


Dự toán xây dựng công trình

- Dự toán xây dựng công trình đợc lập cho từng CT, HMCT xây dựng trên cơ sở TKKT hoặc TKBVTC.
- Dự toán xây dựng công trình do CĐT phê duyệt là cơ sở xác định giá gói thầu, giá thành xây dựng và là căn cứ để
đàm phán, ký kết hợp đồng, thanh toán khi chỉ định thầu.
Nội dung dự toán xây dựng công trình

1. Chi phí
xây
dựng

Chi phí trực tiếp

2. Chi phí
thiết bị

Chi phí mua
sắm thiết bị
công nghệ

3. Chi phí

quản lý dự án

Nh nội dung chi
phí quản lý dự
án trong TMĐT

Chi phí chung

Thu nhập chịu
thuế tính trớc

Chi phí đào tạo
và chuyển giao
công nghệ

Thuế GTGT

Chi phí nhà tạm
tại hiện trờng

Chi phí lắp đặt
thiết bị và thí
nghiệm hiệu
chỉnh

Đối với DA có
nhiều CT, không
bao gồm:
Chi phí lập báo
cáo đầu t, chi

phí lập dự án
hoặc lập báo
cáo KTKT

6. Chi phí
4. Chi phí t vấn
đầu t xây dựng

5. Chi phí khác

Nh nội dung chi
phí t vấn đầu t
xây dựng trong
TMĐT

Nh nội dung chi
phí khác trong
TMĐT

dự
phòng
Chi phí dự
phòng cho
yếu tố khối l
ợng công
việc phát
sinh

Đối với DA có nhiều CT, không bao gồm:
Chi phí thẩm tra TMĐT; chi phí nghiên

cứu KHCN liên quan DA; vốn lu động
ban đầu, lÃng phí vốn đầu tưi vay trong thời gian XD; chi
phí cho quá trình chạy thử không tải và
có tải theo quy trình công nghệ trớc khi
bàn giao (trừ giá trị sản phẩm thu hồi đ
ợc), các khoản phí và lệ phí.
phí

Chi phí dự
phòng cho
yếu tố
trợt
giá


Thẩm tra, phê duyệt và điều chỉnh toán xây dựng công trình

Thẩm tra, phê duyệt

Nội dung

Thẩm quyền

Kiểm tra sự phù hợp

Chủ đầu t tổ chức

giữa khối lợng dự toán

việc thẩm tra dự


chủ yếu và khối lợng

toán công trình

thiết kế

Điều chỉnh

Các trờng hợp

Thẩm quyền

Xuất hiện các yếu tố bất khả kháng

Điều chỉnh quy hoạch đÃng phí vốn đầu tư phê duyệt
ảnh hởng trực tiếp tới công trình

Thuê các tổ chức,

tổ chức

Kiểm tra tính đúng đắn,

cá nhân có đủ năng

Ngời quyết định đầu t quyết định thay

hợp lý của việc áp


lực, kinh nghiệm

đổi, điều chỉnh quy mô CT để có hiệu

dụng, vận dụng đơn giá

thẩm tra dự toán

quả KT-XH cao hơn

xây dựng công trình,

công trình

định mức xây dựng,

Xác định giá trị dự toán

do chủ đầu t phê

công trình

duyệt

thẩm tra,
phê duyệt
dự toán
công trinh

Đợc phép thay đổi, bổ sung thiết kế

Dự toán công trình

Chủ đầu t

không tráI với TKCS hoặc thay đổi cơ
cấu chi phí trong dự toán (kể cả sử
dụng chi phí dự phòng) nhng không v
ợt dự toán CT đÃng phí vốn đầu tư đợc phê duyệt

điều chỉnh


Quản lý định mức xây dựng

định mức kinh tế - kỹ thuật

định mức tỷ lệ

Là căn cứ để lập đơn giá xây dựng công
trình, giá xây dựng tổng hợp

Dùng để xác định chi phí một số loại
công việc, chi phí trong đầu t xây dựng

Bộ Xây dựng

Xây dựng, công bố

Suất vốn đầu t


Định mức KTKT

Định mức tỷ lệ

Các Bộ, UBND cấp tỉnh

Xây dựng, công bố

Định mức cho các công tác
xây dựng đặc thù của ngành,
địa phơng cha có trong định
mức xây dựng do Bộ Xây
dựng công bố

Định kỳ hàng năm gửi về Bộ
Xây dựng theo dõi, quản lý

Chủ đầu t tổ chức xây dựng
và quyết định áp dụng

Xây dựng mới ĐMXD cha công bố
Điều chỉnh, bổ sung định mức xây
dựng đÃng phí vốn đầu tư công bố

Thuê các
tổ chức
có năng

Lập đơn giá để thanh toán công


lực, kinh

trình sử dụng vốn NSNN

nghiệm h

- CĐT b.c ngời QĐĐT quyết định

ớng dẫn,

- CT thuộc DA do TTg QĐĐT chủ đầu Bộ

lập, điều

trởng Bộ quản lý chuyên ngành,

chỉnh

Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định

CĐT quyết định việc áp dụng, vận dụng định mức xây dựng đ Ãng phí vốn đầu tư đợc công bố để lập và quản lý chi phí ĐTXDCT


Quản lý giá xây dựng công trình

Chủ đầu t

UBND cấp tỉnh

Công bố để tham khảo áp dụng

khi xác định giá xây dựng
công trình

Hớng dẫn và quy định áp dụng

Xây dựng, quyết định áp dụng

đối với các công trình sử dụng
vốn ngân sách địa phơng

- Đơn giá xây dựng công trình
Hệ thống đơn giá xây

Suất vốn đầu t

- Hệ thống đơn giá xây dựng,
giá ca máy và thiết bị thi công,

dựng hiện hành
Định mức xây dựng

giá vật liệu do địa phơng công
bố

Giá ca máy và thiết bị thi
công hiện hành

Đơn giá xây dựng
công trình


Thuê các tổ chức, cá nhân t
vấn chuyên môn có năng lực,

Giá vật liệu trên địa bàn

Chỉ số giá xây dựng

kinh nghiệm thực hiện


Quản lý chỉ số giá xây dựng

Sử dụng

Phân loại
chỉ số giá
xây dựng

Chỉ số giá xây dựng tính cho

Thẩm quyền công bố

chỉ số giá xây

Bộ Xây dựng công bố:

Xác định tổng mức đầu t

- Phơng pháp xây dựng chỉ


nhóm hoặc loại công trình

số giá xây dựng

xây dựng
Xác định dự toán công trình

- Chỉ số giá xây dựng theo
loại công trình, khu vực và

Chỉ số giá xây dựng theo cơ
cấu chi phí

chỉ số giá xây dựng

dựng

từng thời điểm để tham khảo
Xác định giá gói thầu

áp dụng

Chỉ số giá xây dựng theo yếu

Tổ chức t vấn có năng lực,

tố chi phí vật liệu, nhân công,

Xác định giá thanh toán theo


máy thi công

hợp đồng xây dựng

Chủ đầu t căn cứ xu hớng biến động giá và đặc thù công trình để quyết định
chỉ số giá xây dựng cho phù hợp

kinh nghiệm xác định, công
bố để tham khảo áp dụng


Nguyên tắc ký kêt

Hợp đồng t vấn XD (cả tổng thầu TK)

Loại hợp đồng

hợp đồng

Hợp đồng cung ứng vật t, thiết bị
Hợp đồng thi công xây dựng (kể cả tổng
thầu thi công và thiết kế + thi công

Hồ sơ hợp đồng

Hợp đồng
Hợp đồng EPC

trong hoạt
Hợp đồng


động xây

Hợp đồng chìa khoá trao tay

dựng
Các tài liệu kèm theo hợp đồng

Nội dung hợp đồng

Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu

Quản lý thực hiện hợp đồng của
Điều kiện chung và riêng

các bên tham giá hợp đồng

Đề xuât của nhà thầu
Các chỉ dẫn kỹ thuật, điều kiện tham chiếu

Chất lợng và tiến độ

Các bản vẽ thiết kế

Khối lợng và giá hợp đồng

Các sửa đổi, bổ sung bằng VB, biên bản đàm phán HĐ

ATLĐ và môi trờng xây dựng, phòng chống cháy nổ


Bảo đảm thực hiện hợp đồng, bảo lÃng phí vốn đầu tưnh khác

Thay đổi và điều chỉnh hợp đồng

Tài liệu khác có liên quan

Nội dung khác đÃng phí vốn đầu tư quy định trong hợp đồng


Khoản kinh phí bên giao thầu
cam kết trả cho bên nhận thầu

Hình thức Giá hợp đồng xây dựng

1. Trọn gói

(Hình thức trọn gói và
tỷ lệ phần trăm theo
Luật Đấu thầu)

2. Theo đơn giá cố định

(Hình thức đơn giá và
theo thời gian của
Luật Đấu thầu)

3. Theo giá
điều chỉnh

KL và ĐG đợc phép

điều chỉnh

Không thay đổi khi thực hiện

Khối lợng tạm tính và đơn giá

hợp đồng trừ trờng hợp đợc

cố định không thay đổi trừ trờng

điều chỉnh quy định trong HĐ

hợp đợc điều chỉnh quy định
trong HĐ

Không đủ
điều kiện xác
định chính
xác KL hoặc
ĐG

ĐÃng phí vốn đầu tư xác định rõ khối lợng, chất l
ợng, thời gian thực hiện

Không đủ điều kiện xác định

điều kiện xác định đơn giá

- Đơn giá cố định có thể là đơn
giá đầy đủ (thi công xây lắp)

thông thờng, đơn giản, giá hợp
đồng xác định theo tỷ lệ %

Công trình,
gói thầu quy
mô lớn, kỹ
thuật phức
tạp, thời gian
dài

- Giá hợp
đồng chỉ là
tạm tính

và nhà thầu chấp nhận rủi ro

Gói thầu hoặc công việc t vấn

Theo 1 + 2 + 3

thực hiện kéo
chính xác khối lợng nhng đủ

Không xác định đợc khối lợng

4. Giá kết hợp

- Đơn giá nhân công theo thời
gian (tháng, tuần, ngày, giờ)
(công việc t vấn)


- Đợc điều
chỉnh khi đủ
điều kiện xác
định khối lợng
và đơn giá

Căn cứ loại
công việc
trong HĐ để
thoả thuận
xác định theo
hình thức 1, 2,
3


tạm ứng hợp đồng xây dựng
1. Thực hiện ngay sau khi hợp đồng có hiệu lực.
2. Hợp đồng t vấn: tối thiểu là 25% giá trị của hợp đồng.
3. Đối với hợp đồng thi công xây dựng:
3.1. Gói thầu > 50 tỷ đồng tối thiểu là 10% giá trị hợp đồng (GTHĐ).
3.2. Gói thầu từ 10 đến 50 tỷ đồng 50 tỷ đồng tối thiểu là 15% GTHĐ.
3.3. Gói thầu < 10 tỷ đồng tối thiểu là 20% GTHĐ.
4. Hợp đòng cung ứng vật t, thiết bị: Do hai bên thoả thuận nhng không nhỏ hơn 10% GTHĐ.
5. Hợp đồng thực hiện theo hình thức EPC:
Mua sắm thiết bị theo tiến độ cung ứng trong hợp đồng.
Các công việc khác (thiết kế, xây dựng) tối thiểu là 15% giá trị phần việc ghi trong hợp đồng.
6. Công việc giải phóng mặt bằng: theo kế hoạch giải phóng mặt bằng.
7. Riêng một số cấu kiện, bán thành phẩm có giá trị lớn phải sản xuất trớc để bảo đảm thi công xây
dựng hoặc một số loại vật t phải dự trữ theo mùa Bên giao thầu thống nhất kế hoạch tạm ứng và

thu hồi với bên nhận thầu.
8. Việc thu hồi vốn tạm ứng đợc thực hiện qua các lần thanh toán và kết thúc khi khối lợng đÃng phí vốn đầu tư thanh
toán đạt 80% giá trị hợp đồng.


- Phù hợp với loại HĐ, hình thức giá HĐ và

Thanh toán hợp đồng xây dựng
(của Chủ đầu t và nhà thầu)

các điều kiện đÃng phí vốn đầu tư thống nhất trong HĐ.
- Số lần thanh toán, giai đoạn thanh toán,
điều kiện thanh toán theo HĐ.

Thời hạn thanh toán

- Trong thời hạn 10

A. Đối với giá

ngày làm việc, kể từ

hợp đồng

ngày nhà thầu nộp HS

trọn gói

Hồ sơ thanh toán do bên nhận thầu lập phù hợp
biểu mẫu trong hợp đồng


1. Biên bản nghiệm thu CT, HMCT, khối lợng công việc hoàn thành cho giai đoạn
thanh toán. Không cần xác nhận khối lợng hoàn thành chi tiết.
2. Bảng xác định giá trị khối lợng công việc hoàn thành theo hợp đồng (theo mẫu).

thanh toán hợp lệ chủ đầu

3. Bảng xác định giá trị khối lợng phát sinh ngoài hợp đồng bằng dự toán và tổng

CĐT phải thanh toán

hợp theo mẫu.

cho nhà thầu.
- Riêng công trình sử
dụng vốn NSNN chủ đầu 3
ngày làm việc CĐT
hoàn thành thủ tục

B. Đối với giá
hợp đồng
theo đơn giá
cố định

Trong hợp đồng các

theo giá điều

bên phải quy định cụ


chỉnh

thể bồi thờng tài

suất vay vốn của
NHTM.

4. Bảng xác định đơn giá điều chỉnh theo quy định của HĐ (nếu có) (theo mẫu).
5. Nh 4-A.

1. Nh 1-B.
2. Bảng xác định đơn giá điều chỉnh theo quy định của hợp đồng (theo mẫu).

chính do thanh toán
ờng không nhỏ hơn lÃng phí vốn đầu tưi

ứng với các công việc theo hợp đồng đÃng phí vốn đầu tư ký cho giai đoạn thanh toán.
3. Bảng xác định giá trị khối lợng phát sinh ngoài hợp đồng (theo mẫu).

C. Đối với giá
hợp đồng

chậm trễ chủ đầu mức bồi th

1. Hồ sơ hoàn công, biên bản nghiệm thu khối lợng các công việc hoàn thành tơng
2. Nh 2-A.

chuyển cơ quan cấp
phát.


4. Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán gồm , , trừ tạm ứng (theo mẫu).

3. Nh 2-A.
D. Đối với giá

4. Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán gồm , trừ tạm ứng.

hợp đồng kết
hợp

Theo A, B, C.


Thanh toán vốn đầu t

Của chủ đầu t và tổ chức cấp
phát, cho vay

Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu t chủ đầu tổ
chức cấp phát, cho vay có trách nhiệm thanh toán vốn đầu t theo đề nghị.

Chủ đầu t (hoặc đại diện hợp pháp của Chủ đầu t) chịu trách nhiệm trớc pháp luật về
giá trị đề nghị thanh toán với tổ chức cấp phát, cho vay.

Chủ đầu t yêu cầu bồi thờng hoặc đa ra toà án hành chính, kinh tế việc bồi thờng do tổ
chức cấp phát, cho vay chậm thanh toán.

Nghiêm cấm tổ chức cấp phát, cho vay vốn đầu t và Chủ đầu t đặt ra các quy định trái
pháp luật việc thanh toán vốn đầu t



Quyết toán vốn đầu t
(Của chủ đầu t với Nhà nớc và cấp trên)

1.

Một số nguyên tắc :
- Vốn đợc quyết toán là toàn bộ chi phí hợp pháp. Chi phí hợp pháp là chi phí đợc thực hiện trong
phạm vi thiết kế, dự toán đợc duyệt kể cả phần bổ sung, điều chỉnh.
- Dự án sử dụng vốn ngân sách thì vốn đầu t quyết toán thuộc phạm vi tổng mức đầu t đÃng phí vốn đầu tư đợc
duyệt
- Dự án gồm nhiều hạng mục, chủ đầu t thực hiện quyết toán cho từng hạng mục hoàn thành
hoặc cả công trình
- Giá trị đề nghị quyết toán từng hạng mục gồm chi phí xây dựng, thiết bị, chi phí t vấn và chi
khác có liên quan trực tiếp đến hạng mục hoàn thành. Khi quyết toán toàn bộ dự án phải phân
bổ chi phí có liên quan chung của toàn dự án cho các hạng mục thuộc dự án
- §èi víi c¸c dù ¸n sư dơng vèn ODA

2.

Néi dung báo cáo quyết toán:
- Nguồn vốn đầu t
- Chi phí đầu t đề nghị quyết toán
- Xác định giá trị thiệt hại không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu t
- Xác định số lợng và giá trị tài sản hình thành qua đầu t



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×