Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bai tập toán_Tuần 17 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.28 KB, 11 trang )

1
2
Tuần 17
TIẾT 1
Đặt tính rồi tính :
a) 88374 : 26 b) 22687 : 37 c) 13002 : 394
………………… …………………
…………………
………………… …………………
…………………
………………… …………………
…………………
………………… …………………
…………………
………………… …………………
…………………

Viết số thích hợp vào ô trống :

3
Thừa số 79 53
Thừa số 53 79
Tích 4187 4187

Số bị chia

12788 12788
Số chia 139 139
Thýõng 92 92

Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 4815cm


2
, chiều rộng 45cm.
a) Tìm chiều dài của tấm bìa.
b) Tính chu vi của tấm bìa.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……
4
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……
Biểu đồ dýới đây nói về số điểm 10 mà bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông đã đạt
đýợc trong tháng 9 nãm học 2009 - 2010.








Xem biểu đồ rồi viết tiếp vào chỗ chấm:
32

30


Đ
ông

Tên

Thu

Hạ
Xuâ
n

(Số điểm 10)
10

5

0

23

25

20

15

1
2
a) Xuân đạt đýợc …… điểm mýời, Đông đạt đýợc …… điểm mýời.

b) Hạ đạt đýợc nhiều hõn Thu …… điểm mýời.
…………………………………………………………………………………

c) Bạn …… đạt đýợc nhiều điểm mýời nhất.
d) Cả bốn bạn đạt đýợc …… điểm mýời .
TIẾT 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho các số : 2112 ; 1221 ; 1224 ; 4445 ; 8889 ; 35790.
a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 2 là:
………………………….……………………………………………………
b) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5 là:
………………………….……………………………………………………


Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) (9803 + 7638) – 4638 b) 58775 – 2450 – 550
3
……………………………. …………………………….
……………………………. …………………………….
……………………………. …………………………….
……………………………. …………………………….
……………………………. …………………………….

c) 624 : 3 – 324 : 3 d) (125  36) : (5  9)
……………………………. …………………………….
……………………………. …………………………….
……………………………. …………………………….
……………………………. …………………………….
……………………………. …………………………….
Tuấn có số bi nhiều hõn 40 viên và ít hõn 54 viên. Biết rằng nếu Tuấn lấy số

bi đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Tuấn
có bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
4
………………………….……………………………………………………






Khoanh vào chữ đặt trýớc câu trả lời đúng :
Trong các số 250 ; 502 ; 205 ; 202 ; 500 số chia hết cho cả 2 và 5 là :
A. 205 B. 502 C. 250 D. 500

1
2
3
Tuần 18
TIẾT 1
Trong các số 1999 ; 1899 ; 27420 ; 108108 ; 54455 ; 12345:
a) Các số chia hết cho 2 là : ……………………….….…….…………
b) Các số chia hết cho 5 là:…………………………………………
c) Các số chia hết cho 3 là:…………………………………………
d) Các số chia hết cho 9 là:…………………………………………
e) Các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 2 là:……………………

Viết chữ số thích hợp vào ô trống để :
a) 44 chia hết cho 9
b) 61 chia hết cho 3 và cho 2

c) 18 chia hết cho 3 và cho 5.

Đúng ghi Đ, sai ghi S :
4
a) Những số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
b) Số 33 312 chia hết cho 3.
c) Số 123 456 không chia hết cho 3.
d) Số 10 230 chia hết cho cả 2, 3 và 5.

Một lớp học có ít hõn 35 học sinh và nhiều hõn 25 học sinh. Cô giáo chia đều
thành các nhóm, mỗi nhóm có 2 học sinh hoặc 3 học sinh thì không thừa,
không thiếu bạn nào. Tìm số học sinh của lớp học đó.
Bài giải
………………………….……………………………………………………





TIẾT 2
1
2
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm :
a) Số 987 605 432 đọc là :
……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
….
b) Số “một trăm linh hai triệu tám trăm nghìn ba trăm sáu mươi” viết là :
……………………………….………………………………………… ……


c)Số 753 198 264 đọc là
:…………………………………………………………
d) Số “nãm trăm triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn chín trăm chín mươi mốt”
viết là : ………………………………………………………………………

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 84kg = … yến … kg
b) 145 phút = … giờ … phút

3
4
Đặt tính rồi tính :
a) 357 641 + 44 035 c)
217 46






b) 906 825 – 29 564 d)
5158:17





Một hình vuông có chu vi là 46cm. Chiều dài hõn chiều rộng 12cm Tính diện
tích hình vuông đó.
Bài giải

……………………………………………………….…….……………………
……………………………………………………….………………………………
……………………………………………………….………………………………
5
……………………………………………………….………………………………
……………………………………………………….………………………………
Khoanh vào chữ đặt trýớc câu trả lời đúng :
a) Trong các số 12 345 ; 86 421 ; 97 560 ; 33 960 ; 69 455, số chia hết cho cả
2, 3, 5 và 9 là :
A. 12345 B. 97560 C. 33960 D. 69455
b) Trong các số 369 ; 123 453 ; 3999 ; 818 181, số chia hết cho 3 mà không
chia hết cho 9 là :
A. 369 B. 123 453 C. 3999 D. 818 181

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×