Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Đề tài hoàn thiện công tác kế toán bán hàng vàxác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ntq solution

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8 MB, 71 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN KẾ TOÁN – KIỂM TỐN
-------------------------------------------------------

CHUN ĐỀ
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN NTQ SOLUTION
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hiền
Mã sinh viên: 11191846
Lớp chuyên ngành: Kế toán 61B
Giảng viên hướng dẫn: TS. Lê Quỳnh Liên

Hà Nội, 10/2022


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
LỜI MỞ ĐẦU.......................................................................................................1
NỘI DUNG........................................................................................................... 2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÍ HOẠT
ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NTQ SOLUTION..................2
1.1 Đặc điểm hoạt động bán hàng của Công ty CP NTQ Solution.....................2
1.1.1 Danh mục bán hàng của Công ty CP NTQ Solution..............................2
1.1.2 Thị trường của Công ty NTQ Solution.................................................3
1.1.3 Phương thức bán hàng của Cơng ty.......................................................3
1.2 Tổ chức quản lí hoạt động bán hàng của Cơng ty CP NTQ Solution...........4


1.2.1 Quản lí hoạt động giai đoạn trước bán hàng..........................................5
1.2.2 Quản lí hoạt động giai đoạn bán hàng....................................................5
1.2.3 Quản lí hoạt động giai đoạn sau bán hàng.............................................6
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CƠNG TY CỒ
PHẦN NTQ SOLUTION......................................................................................7
2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng tại Công ty CP NTQ Solution.........................7
2.1.1 Chứng từ và thủ tục kế toán...................................................................7
2.1.1.1 Theo phương thức bán với số lượng lớn..........................................7
2.1.1.2 Theo phương thức bán lẻ sản phẩm, dịch vụ.................................13
2.1.1.3 Các khoản giảm trừ doanh thu.......................................................15
2.1.2. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán....................................18
2.1.3 Kế toán chi tiết doanh thu....................................................................19
2.1.4 Kế toán tổng hợp doanh thu.................................................................23
2.2 Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty CP NTQ SOLUTION.....................27
2.2.1 Chứng từ và thủ tục kế toán.................................................................27
2.2.1.1 Chứng từ sử dụng..........................................................................27
2.2.1.2 Phương pháp tính giá thành...........................................................29
2.2.2 Tài khoản sử dụng...............................................................................30
2.2.3 Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán.........................................................31
2.2.4 Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán.....................................................35


This is a preview
Do you want full access? Go Premium and unlock all 71 pages

2.3 Kế tốn chi phí bán hàng............................................................................39

2.3.1 Chứng từ và thủ tục kế toán.................................................................39

Access

to all documents
2.3.2 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch
toán.....................................41
2.4 Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp tại Cơng ty CP NTQ SOLUTION...47

Get Unlimited Downloads
2.4.1 Chứng từ và thủ tục kế toán.................................................................47
2.4.2 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán.....................................51

Improve your grades

2.4.3 Kế tốn chi tiết chi phí quản lí doanh nghiệp.......................................52
2.4.4 Kế tốn tổng hợp chi phí quản lí doanh nghiệp...................................55
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN
HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
NTQ SOLUTION...............................................................................................58

Upload

Share
your
to unlock
3.1 Đánh giá thực trạng kế tốn bán hàng và xác
định
kếtdocuments
quả kinh doanh
tại
Cơng ty Cổ phần NTQ SOLUTION................................................................58

3.1.1 Ưu điểm...............................................................................................58

3.1.2 Nhược điểm.........................................................................................60

Free Trial

3.2 Các giải pháp hồn thiện kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty CP NTQ SOLUTION....................................................................60
Get 30 days of free Premium

KẾT LUẬN.........................................................................................................62
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................63


DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VIẾT TẮT
CPBH
CP QLDN
DT
GTGT
GVHB
KH
NT
SH
SL
STT
TK
TNHH
TT
PXK

CP NCTT
CP SXC

DDĐK
DDCK

DANH MỤC BẢNG BIỂ

Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Doanh thu
Giá trị gia tăng
Giá vốn hàng bán
Khách hàng
Ngày tháng
Số hiệu
Số lượng
Số thứ tự
Tài khoản
Trách nhiệm hữu hạn
Thông tư
Phiếu xuất kho
Hóa đơn
Chi phí nhân cơng trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Dở dang đầu kì
Dở dang cuối kì


Biểu 2.3. Giấy báo Có của ngân hàng .................Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.4. Hóa đơn giá trị gia tăng số 00000304. . .Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.5. Phiếu thu tiền mặt ................................Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.6 Biên bản điều chỉnh hóa đơn .................Error! Bookmark not defined.

Biểu 2.7 Hóa đơn điều chỉnh giảm ......................Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.8 Giấy báo nợ ngân hàng .........................Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.9: Sổ chi tiết bán hàng ..............................Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.10: Sổ chi tiết bán hàng ............................Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.11: Sổ chi tiết bán hàng ............................Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.12: Bảng tổng hợp chi tiết doanh .............Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.13: Sổ nhật ký chung (trích) .....................Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.14: Sổ cái TK 511 (trích) .........................Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.15. Phiếu xuất kho 430 ............................Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.16: Bảng tính giá thành sản phẩm Dental Flows gói tiêu chuẩn......Error!
Bookmark not defined.
Biểu 2.17: Sổ chi tiết bán hàng ...........................................................................36


This is a preview
Do you want full access? Go Premium and unlock all 71 pages
Biểu 2.18: Sổ chi tiết bán hàng ...........................................................................37

Access to all documents
Biểu 2.19: Sổ chi tiết bán hàng ............................Error! Bookmark not defined.

Get Unlimited Downloads

Biểu 2.20: Sổ nhật ký chung (trích) ....................................................................39
Improve your grades
Biểu 2.21: Sổ cái TK 511 (trích) .........................Error! Bookmark not defined.

Upload

Biểu 2.22. Bảng phân bổ lương và BHXH ..........Error! Bookmark not defined.

Share your documents to unlock

Biểu 2.23: Sổ chi tiết bán hàng ............................Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.24. Bảng tổng hợp chi phí quản lý kinh doanh.........................................48

Free Trial

Get 30 days of free Premium

Biểu 2.25: Sổ nhật ký chung (trích) ....................................................................49
Biểu 2.26: Sổ cái tài khoản 641 (trích) ................Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.27 Hóa đơn GTGT số 00001617 ..............Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.28. Bảng phân bổ lương và BHXH ..........Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.29: Sổ chi tiết bán hàng ...........................................................................57
Biểu 2.30. Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp.....................................58
Biểu 2.31: Sổ nhật ký chung (trích) ....................................................................59
Biểu 2.32: Sổ cái tài khoản 642 (trích) ...............................................................60


Biểu 3.1. Mẫu báo cáo lãi gộp bán hàng .............................................................64


LỜI MỞ ĐẦU
Nền kinh tế thị trường luôn không ngừng biến đổi, điều đó địi hỏi các
doanh nghiệp phải ln nỗ lực cố gắng để bắt kịp xu hướng, từ đó đáp ứng được
những yêu cầu ngày càng cao để khơng thụt lùi phía sau tiến tới ổn định và phát
triển lâu dài. Để làm được vậy thì trước tiên doanh nghiệp phải làm ăn hiệu quả
và có lãi. Muốn vậy thì một trong những điều quan trọng nhất ấy là phải đẩy
mạnh các hoạt động bán ra, không để sản phẩm ứ đọng, làm được tốt điều này sẽ
giúp doanh nghiệp thu hồi vốn nhanh, mở rộng kinh doanh. Chính vì lẽ đó mà

việc quản lí cơng tác bán hàng luôn được các doanh nghiệp chú trọng và đặt lên
hàng đầu trong chiến lược kinh doanh của mình.
Cũng giống các doanh nghiệp khác, Công ty Cổ phần NTQ Solution là một
doanh nghiệp dịch vụ cũng sử dụng kế toán như một trợ thủ đắc lực để điều hành
và quản lí mọi hoạt động kinh doanh của cơng ty. Trong đó kế tốn bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh có nhiệm vụ theo dõi q trình bán hàng hóa, số
lượng hàng hóa bán ra, chi phí bán hàng để cung cấp thơng tin đầy đủ về tình
hình tiêu thụ doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh từng kì sao cho nhanh và
hiệu quả nhất.
Sau thời gian thực tập tại Công ty CP NTQ Solution, em nhận thấy cơng tác
kế tốn bán hàng của cơng ty khá đa dạng và phức tạp, góp phần quan trọng vào
việc cung cấp thơng tin từ đó ra quyết định của của Ban điều hành cơng ty. Xuất
phát từ điều đó, đồng thời vận dụng kiến thức đã được học tập tại Trường Đại
học Kinh tế quốc dân, em đã chọn đề tài: “Hồn thiện kế tốn bán hàng tại
Cơng Ty Cổ Phần NTQ Solution” làm đề tài cho chuyên đề thực tập chun
ngành của mình.
Qua q trình thực tập kế tốn tại Công ty cổ phần NTQ Solution, với sự
dẫn dắt và chỉ bảo tận tình của giảng viên TS. Lê Quỳnh Liên và đội ngũ nhân
viên kế tốn của Cơng ty, em đã hoàn thành Chuyên đề thực tập của mình. Bên
cạnh lời mở đầu và kết thúc, chuyên đề gồm ba chương chính như sau:
Chương 1: Đặc điểm và tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của Công ty CP
NTQ Solution.
Chương 2: Thực trạng kế toán bán hàng tại Công ty CP NTQ Solution.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hồn thiện kế tốn bán hàng tại Cơng ty CP
NTQ Solution.

1


This is a preview

Do you wantNỘI
fullDUNG
access? Go Premium and unlock all 71 pages
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÍ

Access to all documents

HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NTQ SOLUTION
1.1 Đặc điểm hoạt động bán hàng của Công tyGet
CP NTQ
Solution
Unlimited
Downloads
1.1.1 Danh mục bán hàng của Công ty CP NTQ Solution.
Là một công ty hoạt động chủ yếu thuộc lĩnh
vực Công
nghệ
thông tin với
Improve
your
grades
mục tiêu trong năm năm tới sẽ ghi tên mình trên bản đồ số thế giới, NTQ
Solution đến nay đã có ba chi nhánh sản xuất và phân phối các sản phẩm phần
mềm, dịch vụ công nghệ ở ba quốc gia Nhật Bản, Hồng Kông, Hàn Quốc và định
sẽ phát triển và mở rộng ra khu vực các quốc gia Châu Âu trong tương lai gần.

Upload

Một số sản phẩm chính và dịch vụ của công ty bao
gồmyour

các documents
phần mềm sử
Share
todụng
unlock
công nghệ AI như :
 Thẻ Security Card (iLUTon): Việc sử dụng thẻ sẽ làm giảm thiểu rủi ro rị
rỉ thơng tin. Với những chức năng chính bao gồm: Khóa và mở khóa máy
tính tự động, Cảnh báo người dùng nếu có thơng tin không được công

Free Trial

nhận, Ghi lại giờ làm việc của người dùng
Get 30 days of free Premium
 EnKom: Công cụ giao tiếp nội bộ 5 trong 1 kết hợp các chức năng khác
nhau trong một nền tảng bao gồm : gọi, nhắn tin; tổ chức họp trực tuyến;
tạo thông báo, khảo sát; chia sẻ tài liệu, thuyết trình trực tuyến… nhằm
phục vụ cho các doanh nghiệp làm việc từ xa, đảm bảo được bảo mật
thông tin nội bộ, kiểm soát được nội dung trao đổi.
 Shopify Solution: bao gồm ba ứng dụng Superwater marks, Super Effects,
Super Reports giúp gia tăng trải nghiệm mua sắm cho khách hàng, nâng
cấp các cửa hàng online và cuối cùng là thúc đẩy doanh số của các doanh
nhân.
 Hệ quản trị đào tạo trực tuyến đa dụng Konia-LMS: giúp hỗ trợ giải quyết
hầu hết các vấn đề của lớp học truyền thống như: sắp xếp thời gian, chi
phí địa điểm, chi phí giảng viên, phòng chống gian lận thi cử, v.v…
 DentalFlow: cung cấp cho các nha khoa giải pháp quản lí hiệu quả, tối ưu
vận hành cùng các chức năng: quản lí hồ sơ điện tử, quản lí lịch hẹn tối
ưu, chăm sóc khách hàng đa kênh
 Zoro bike: Thiết bị kế hợp giữa xe đạp và máy đi bộ

 iCheckin - Hệ thống tích hợp quản lý ra vào và điều khiển cửa bằng
camera nhận diện khn mặt; giúp kiểm sốt an ninh của khu văn phịng
nơi làm việc, kiểm sốt được việc chấm công, nhân viên quên thẻ, làm mất
2


thẻ; cũng như giảm thiểu tối đa chi phí và nguồn lực cho quản lý số lượng
thẻ lớn, chi phí mua mới thẻ cho nhân viên trong trường hợp mất thẻ, hỏng
hóc.
Bên cạnh cung cấp các sản phẩm trên thì công ty cũng nhận các hợp đồng sản
xuất các phần mềm theo đơn đặt hàng của khách, dịch vụ cung cấp các nền tảng
giải pháp công nghệ.
1.1.2 Thị trường của Công ty NTQ Solution
Thị trường chủ yếu của công ty là các khách hàng, doanh nghiệp đến từ
nước ngoài như Nhật Bản, Hàn Quốc, Hồng Kông, và một số quốc gia ở khu vực
Châu Âu, trong đó thì doanh thu từ Nhật Bản chiếm tỉ trọng cao nhất khoảng
60%. Bên cạnh gia cơng xuất khẩu cho nước ngồi, thì các sản phẩm của công ty
cũng rất được các doanh nghiệp nội địa ưu ái sử dụng.
Các khách hàng của công ty bao gồm: các công ty trong cùng ngành lĩnh
vực cơng nghệ thơng tin, các cơng ty có nhu cầu nâng cao q trình quản lí bằng
cách sử dụng cơng nghệ, các cá nhân, tổ chức khác…
Một số khách hàng lớn, thường xuyên của công ty như: Just Engineer, FitZroy,
LCN Solution, Sayang SG LLP, InteriorBlindsTradingPte.Ltd, Interface Sarl...
Việc doanh nghiệp lựa chọn các khách hàng nước ngoài là phù hợp với tình
hình kinh doanh của doanh nghiệp bởi doanh nghiệp có ba chi nhánh ở
HongKong, Nhật Bản, và Hàn Quốc, rất thuận lợi cho việc trao đổi thông tin,
cũng như thanh tốn. Bên cạnh đó làm việc cùng các đối tác nước ngồi điều đó
khẳng định một sự tin tưởng của các bạn hàng nước ngoài với doanh nghiệp, mở
ra nhiều tiềm năng mới cho các dự án sau này.
1.1.3 Phương thức bán hàng của Công ty

Phương thức bán hàng
 Phương thức bán lẻ sản phẩm, dịch vụ
- Bán hàng trong nước: công ty bán lẻ, thực hiện dịch vụ cho các cá
nhân, tổ chức có nhu cầu sử dụng sản phẩm, dịch vụ ngay. Đặc điểm
của hình thức này đó là hàng hóa, dịch vụ ra khỏi lĩnh vực lưu thông,
đi vào thẳng lĩnh vực tiêu dùng, giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa,
dịch vụ đã được thực hiện. Do là bán lẻ nên hàng hóa, dịch vụ thường
có giá trị, số lượng nhỏ.
-

Xuất khẩu trực tiếp : sau khi tìm kiếm khách hàng và kí kết hợp đồng,
công ty sẽ thực hiện sản xuất đơn hàng theo yêu cầu của khách hàng,
sau đó làm thủ tục xuất khẩu giao hàng cho khách. Đó là đối với các
sản phẩm được sản xuất ở Việt Nam. Còn đối với các sản phẩm thuộc
3


chi nhánh nước ngồi thì khơng cần phải xuất khẩu mà bán trực tiếp
cho khách hàng tại quốc gia đó. Với các hợp đồng kí kết với nước
ngồi thì giá trị của hợp đồng là tương đối lớn.
 Phương thức bán với số lượng lớn
Công ty sẽ bán sản phẩm của mình cho các doanh nghiệp thương mại khác.
Đặc điểm của hình thức này là hàng hóa, dịch vụ vẫn nằm trong giai đoạn lưu
thông, chưa đến tay người sử dụng cuối cùng. Tổng giá trị hàng hóa dưới hình
thức này có giá trị tương đối lớn và thường sẽ đều được lập hợp đồng giao dịch.
Phương thức thanh toán
 Thanh tốn ngay
Theo phương thức này thì sau khi cung cấp hàng hóa, dịch vụ thì khách
hàng sẽ thanh tốn ngay giá trị đơn hàng bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản,
nhưng phần lớn doanh nghiệp giao dịch qua ngân hàng. Phương thức này

thường áp dụng với các đơn hàng có giá trị nhỏ, theo phương thức bán lẻ.
 Thanh toán chậm
Theo phương thức này thì khách hàng được phép nhận hàng và thanh
tốn giá trị hàng hóa thành nhiều lần. Doanh nghiệp thường áp dụng khi là đơn
hàng có giá trị lớn hay các hợp đồng gia công phần mềm lớn. Cụ thể các hợp
đồng gia cơng lớn thì khi có biên bản nghiệm thu được kí kết giữa hai bên thì
khách hàng sẽ thực hiện thanh tốn.
Nói tóm lại việc thanh toán của các khách hàng ở mỗi dự án sẽ được linh
hoạt, cụ thể trong các điều khoản nêu ra trong hợp đồng, làm sao thuận tiện
nhất cho hai bên, không làm ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh, hiệu quả của
dự án, hợp đồng.
1.2 Tổ chức quản lí hoạt động bán hàng của Cơng ty CP NTQ Solution
Việc quản lí tổ chức hoạt động bán hàng của Công ty CP NTQ Solution
được thiết kế và tuân thủ qua ba quy trình được biểu hiện qua sơ đồ dưới đây:
Sơ đồ 1:
Tổ chức bộ máy hoạt động bán hàng tại
Công ty Cổ phần NTQ SOlution

Trước bán hàng

Bán hàng

4

Sau bán hàng


This is a preview
Do you
want

full vàaccess?
Premium
and unlock
(Nguồn:
Bộ phận
Bán hàng
Kế toán củaGo
Cơng
ty CP NTQ Solution)
1.2.1 Quản lí hoạt động giai đoạn trước bán hàng

Access to all documents

Đây là giai đoạn mà vai trị chính thuộc về đội Bán hàng của doanh
nghiệp. Các thành viên trong đội được đào tạo một cách bài bản, chun mơn

Get Unlimited Downloads

trong việc tìm kiếm khách hàng tiềm năng. Các thành viên sẽ thông qua các
trang thơng tin, tìm kiếm và tư vấn cho khách hàng về sản phẩm và dịch vụ mà
Improve your grades
doanh nghiệp cung cấp, hỗ trợ và giải đáp hết mình những thắc mắc của khách
hàng.
Sau khi khách hàng đồng ý, thì hai bên sẽ tiến hành thỏa thuận và đi đến

kí kết hợp đồng. Hợp đồng giữa công ty và khách hàng sẽ có các thành viên
trong ban pháp chế soạn riêng sau đó trình lên Giám đốc phê duyệt. Hợp đồng
Share
your
to rõ

unlock
kinh tế này thể hiện sự ràng buộc về nghĩa vụ pháp
lí giữa
haidocuments
bên, thể hiện

Upload

quyền lợi của mỗi bên, và giá trị của hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp cung
cấp. Đến khi đến hạn thanh toán, doanh nghiệp hồn tồn có quyền địi các
khoản nợ ghi đã ghi rõ trên hợp đồng.
Sau khi hợp đồng được kí kết, thông tin của hợp đồng sẽ được gửi tới các
bộ phận, phịng ban để tiến hành cơng việc, hồn Get
thành30hợp
đồng
đúng
days
of sao
freecho
Premium

Free Trial

hạn đã được ghi rõ trong điều khoản hợp đồng.
1.2.2 Quản lí hoạt động giai đoạn bán hàng
Ở giai đoạn này, đối với các phần mềm, ứng dụng thuộc quyền sở hữu
của công ty, bộ phận chịu trách nhiệm, quản lí phần mềm ấy sẽ cử nhân viên
đến tận nơi làm việc của khách hàng để cài đặt, chạy thử. Trong trường hợp ở
khách hàng ở các tỉnh xa, công ty sẽ hỗ trợ cài đặt trực tuyến.
Với các hợp đồng kí kết gia cơng phần mềm theo u cầu của khách

hàng, sau khi bộ phận lập trình hồn thành sẽ tiến hành báo cho bộ phân kinh
doanh để liên hệ với khách hàng. Sau đó sẽ tiến hành chuyển giao sản phẩm
cho khách hàng, lập biên bản nghiệm thu hợp đồng.
Với bộ phận kế toán, ở giai đoạn này, sau khi kí kết hợp đồng rồi bàn
giao dịch vụ, sản phẩm, bộ phận sale sẽ gửi lệch bán hàng về cho phịng kế
tốn để thơng báo, sau đó kế tốn sẽ tiến hành xuất hóa đơn (theo quy định thì
hoạt động gia cơng, bán phần mềm là hoạt động mà các sản phẩm không thuộc
đối tượng chịu thuế GTGT). Đồng thời kế toán tiếp nhận các chứng từ liên
quan như đơn đặt hàng, hợp đồng, bill vận chuyển, tờ khai hải quan để so sánh
đối chiếu, nếu chính xác sẽ tiến hành ghi sổ chi tiết, sổ tổng hợp, nếu thơng tin
sai thì báo ngay lại với các bộ phân liên quan trong ngày hơm đó.

5

all 71 pages


1.2.3 Quản lí hoạt động giai đoạn sau bán hàng
Bộ phận Sale sẽ tiếp nhận các ý kiến của khách hàng sau khi bán hàng. Cơng
ty có đường dây nóng để khách hàng phản ánh ý kiến. Thông qua ý kiến của
khách hàng cơng ty sẽ có biện pháp xử lý như hỗ trợ sửa lỗi, hỗ trợ và giải đáp
nếu gặp khó khăn trong q trình sử dụng.
Bộ phận kĩ thuật (lập trình) sẽ kiểm tra các vấn đề mà khách hàng phản hồi,
lên danh sách các lỗi và đưa ra giải pháp để khắc phục tình huống một cách
nhanh nhất. Các ý kiến đóng góp của khách hàng đều sẽ được công ty ghi
nhận để sửa chữa, nâng cấp các sản phẩm của doanh nghiệp nhằm đáp ứng
được tốt nhất sự kì vọng của người sử dụng.

6



CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN BÁN HÀNG TẠI CƠNG TY CỒ
PHẦN NTQ SOLUTION
2.1 Kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty CP NTQ Solution
2.1.1 Chứng từ và thủ tục kế toán
2.1.1.1 Theo phương thức bán với số lượng lớn

Chứng từ sử dụng
-

Hợp đồng kinh tế
Khi bán với số lượng lớn, để đảm bảo tính pháp lý trong quá trình thực
hiện, hai bên sẽ lập hợp đồng.
Khi có u cầu của khách hàng gửi đến, phòng Kinh doanh (Bộ phận
Sales) sẽ tư vấn, báo giá cho khách hàng, khi khách hàng chấp nhận thì
Trưởng phịng kinh doanh sẽ gửi thơng tin cho bên Pháp lí lập hợp đồng kinh
tế, trình giám đốc xem xét và ký nhận, trong đó ghi rõ các điều khoản về số
lượng, hàng hóa, thanh tốn, vận chuyển…
Hóa đơn GTGT
Tại thời điểm chuyển giao dịch vụ, sản phẩm cho khách hàng, kế toán căn cứ
vào lệnh bán hàng được phòng kinh doanh gửi tới để lập hóa đơn GTGT.
Hóa đơn GTGT điện tử được lập trên phần mềm Misa được lập thành 3 liên:
+ Liên 1: Được lưu tại quyển hóa đơn
+ Liên 2: Giao cho khách hàng
+ Liên 3: Được dùng để thanh toán và lưu chuyển trong nội bộ
-

Phiếu thu tiền mặt
Khi khách hàng nhận hàng và thanh toán ngay bằng tiền mặt thì chứng từ
sử dụng là phiếu thu. Tuy nhiên đối với bán với số lượng lớn các khách hàng

phần lớn khơng sử dụng hình thức thanh tốn bằng tiền mặt.
Phiếu thu do kế toán thanh toán lập và lập thành 3 liên:
+ Liên 1: Lưu tại quyển phiếu thu của Công ty
+ Liên 2: Giao cho khách hàng
+ Liên 3: Giao cho thủ quỹ ghi sổ
-

Giấy báo Có
Khi khách hàng thanh tốn tiền bằng chuyển khoản ngân hàng thì chứng

từ là giấy báo Có của Ngân hàng gửi đến phịng kế tốn của Cơng ty. Khi bán
với số lượng lớn đa số khách hàng lựa chọn thanh toán bằng chuyển khoản.

7


This is a preview
Do you want full access? Go Premium and unlock all 71 pages
Ví dụ 1: Ngày 06/08/2022, Cơng ty ký hợp đồng với khách hàng là Công Ty

Access
to all documents
TNHH MB AGEAS về việc cung cấp thẻ Security
Card (iLUTon).
Do giá trị
hợp đồng lớn nên hai bên lập hợp đồng kinh tế (Biểu 2.1).
Get Unlimited Downloads
Ngày 10/08/2022, Công ty chuyển giao các sản phẩm cho khách hàng.
Căn cứ vào lệnh bán hàng, kế tốn lập hóa đơn GTGT số 00000109 (Biểu 2.2),
Improve your grades

theo đó tổng giá bán chưa thuế là: 1.236.000.000 đồng, sản phẩm thuộc đối
tượng không chịu thuế GTGT, tổng giá thanh tốn là: 1.236.000.000 đồng.
Hóa đơn GTGT là căn cứ để ghi nhận doanh thu.
Theo thỏa thuận, Cơng ty TNHH MB AGEAS sẽ thanh tốn bằng chuyển

Upload

khoản. Ngày 19/08/2022 khách hàng thanh toán, kế toán nhận được giấy báo
Share your documents to unlock
Có của ngân hàng gửi đến (Biểu 2.3).

Các chứng từ của nghiệp vụ này được minh họa như sau:

Free Trial
Get 30 days of free Premium

8


Biểu 2.1. Hợp đồng kinh tế

9


10


This is a preview
Do you want full access? Go Premium and unlock all 71 pages
Access to all documents

Get Unlimited Downloads
Improve your grades

Upload
Share your documents to unlock

Free Trial
Get 30 days of free Premium

11


Biểu 2.2. Hóa đơn giá trị gia tăng số 00000109

12


Biểu 2.3. Giấy báo Có của ngân hàng

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH THÀNH CÔNG

GIẤY BÁO CĨ
Ngày 19 tháng 8 năm 2022
Số: BC0155.0822

Chủ tài khoản:
Cơng Ty Cổ Phần NTQ SOLUTION.
Số tài khoản:
0451000479456

Địa chỉ:
Nhà 24, ngõ 1008 đường Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống
Đa, Hà Nội, Việt Nam
Chúng tơi xin thơng báo đã ghi có vào tài khoản của quý khách.
Số tiền:
1.236.000.000
VND
(viết bằng chữ): Một tỉ hai trăm ba mươi sáu triệu đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một tỉ hai trăm ba mươi sáu triệu đồng chẵn.
Ngày 22 tháng 8 năm 2022
Người lập phiếu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kiểm soát
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế tốn trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

(Nguồn: Phịng Kế tốn tại Công ty)
2.1.1.2 Theo phương thức bán lẻ sản phẩm, dịch vụ
 Chứng từ sử dụng
-

Hóa đơn giá trị gia tăng
Bảng kê bán lẻ
Chứng từ thanh toán : Phiếu thu tiền mặt

Ví dụ 2: Ngày 22/8/2022 doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phần mềm Nha khoa
Dentalflow cho khách hàng Alisa. Kế tốn lập hóa đơn GTGT trên phần mềm

Misa như sau:

13


This is a preview
Do you want full access? Go Premium and unlock all 71 pages

Biểu 2.4. Hóa đơn giá trị gia tăng số 00000304

Access to all documents
Get Unlimited Downloads
Improve your grades

Upload
Share your documents to unlock

Free Trial
Get 30 days of free Premium

(Nguồn: Phịng kế tốn Cơng ty CP NTQ Solution)
Sau khi bàn giao xong phần mềm, Nha khoa ALISA sẽ thanh toán cho NTQ
Solution bằng tiền mặt, và kế toán sẽ lập phiếu thu để thu tiền và ghi sổ bút tốn:
Nợ TK 1121: 5.988.000
Có TK 5111: 5.988.000

14


This is a preview

Do you want full access? Go Premium and unlock all 71 pages

Biểu 2.5. Phiếu thu tiền mặt

CÔNG TY CỔ PHẦN NTQ SOLUTION
Nhà 24, ngõ 1008 đường Láng, Phường Láng Thượng,
Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam

Access to all documents
Mẫu số 01 - TT

(Ban hành theo Thông tư số

Get 200/2014/TT-BTC
Unlimited Downloads
Ngày
22/12/2014 của BTC)

Improve your grades

PHIẾU THU

Số: PT105211
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Nhật Anh (Nha khoa Alisa)
Địa chỉ: Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Lý do: Thanh toán hóa đơn GTGT 00000304
Số tiền: 5.988.000 (Viết bằng chữ): Năm triệu chín trăm tám mươi tám nghìn đồng.

Upload


Ngày 22
tháng 8 năm 2022
Share your
documents
to unlock
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế tốn
trưởng

Người nộp
tiền

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Người lập
phiếu

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Free Trial
Get 30 days of free Premium


2.1.1.3 Các khoản giảm trừ doanh thu
 Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT
Trong trường hợp nếu có các khoản giảm trừ doanh thu (giảm giá hàng
bán, chiết khấu thương mại, Hàng bán bị trả lại) thì doanh nghiệp sẽ lập
một hóa đơn điều chỉnh giảm có giá trị tương ứng với số lượng hàng hóa
-

giảm, hoặc trả lại.
Bảng kê các hóa đơn điều chỉnh giảm đi kèm

-

Giấy báo Nợ của ngân hàng
Biên bản giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại

Ví dụ 3: Ngày 30/6/2021, Cơng ty CP NTQ Solution có bán cho Công ty
TNHH PANASONIC R&D CENTER VIỆT NAM 100 chiếc thẻ Security Card,
tính đến thời điểm này 30/6/2021, Panasonic đã đủ yêu cầu được hưởng 2%
chiết khấu thương mại do mua lớn hơn 1000 sản phẩm trong tháng, đơn giá sản
phầm là 1.200.000VNĐ. Tổng giá trị được giảm tương ứng là 24.000.000 VNĐ.

15


This is a preview
Do you want full access? Go Premium and unlock all 71 pages

Kế toán bán hàng sẽ lập biên bản điều chỉnh hóa đơn (Biểu 2.6), và xuất hóa
đơn điều chỉnh giảm cho số lượng hàng hóa bán ra (Biểu 2.7). Cụ thể như sau:


Access to all documents

Biểu 2.6 Biên bản điều chỉnh hóa đơn

Get
Unlimited
Downloads
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—oOo—
Improve your grades
BIÊN BẢN ĐIỀU CHỈNH HÓA ĐƠN
– Căn cứ Nghị định 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của
Chính phủ quy định về hố đơn, chứng từ
– Căn cứ Thông tư 78/2021/TT-BTC ngày 17/09/2021 hướng
dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý Thuế 2019 và Nghị
định 123/2020/NĐ-CP về hóa đơn, chứng từ.
Share
yourgồm
documents
to unlock
Hơm nay, ngày …30…/ …6…./ 2021, đại diện
hai bên
có:
BÊN A: Cơng ty CP NTQ SOLUTION
Địa chỉ: Nhà 24, ngõ 1008 đường Láng, Phường Láng
Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại: 02432008754 MST:0105355296
Đại diện: Phạm Thái Sơn Chức vụ: Tổng Giám đốc

Upload

Free Trial

BÊN B: Công ty TNHH PANASONIC R&D CENTER
Get 30 days of free Premium
VIỆT NAM
Địa chỉ: Ba Đình, Hà Nôi
Điện thoại: 02435537211 2 MST: 0108345786
Đại diện: TSUYOKI NISHIKAWA Chức vụ: Tổng Giám đốc
Hai bên, thống nhất lập biên bản này để điều chỉnh hóa đơn
(GTGT) sau:
– Ký hiệu: IC22TYY số 00000312 ngày 30./6./2021
– Giá trị hóa đơn: ……120.000.000………………………..
– Tên dịch vụ:…..
Thẻ Security Card (iLUTon)
…………………
Lý do điều chỉnh: Điều chỉnh …..24.000.000VNĐ..
từ ..120.000.000VNĐ.. thành ……96.000.000……do đủ điều
kiện hưởng chiết khấu thương mại (2% với số lượng 1200
chiếc)
Chúng tôi cam kết và hồn tồn chịu trách nhiệm về việc điều
chỉnh hóa đơn này.
Biên bản này lập thành 02 bản, Bên A giữ 01 bản, Bên B giữ 01
bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Kí và ghi rõ họ tên)


ĐẠI DIỆN BÊN B
(Kí và ghi rõ họ tên)

16


This is a preview
Do you want full access? Go Premium and unlock all 71 pages
Biểu 2.7 Hóa đơn điều chỉnh giảm

Access to all documents
Get Unlimited Downloads
Improve your grades

Upload
Share your documents to unlock

Free Trial
Get 30 days of free Premium

17


This is a preview
Do you want full access? Go Premium and unlock all 71 pages
Biểu 2.8 Giấy báo nợ ngân hàng

Access to all documents
Get Unlimited Downloads

Improve your grades

Upload
Share your documents to unlock

Free Trial
Get 30 days of free Premium

(Nguồn: Phòng Kế tốn tại Cơng ty)
Sau đó kế tốn ghi nhận bút tốn chiết khấu thương mại sau:
Nợ TK 5211: 96.000.000
Có TK 112: 96.000.000
2.1.2. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Kết cấu của tài
khoản như sau:
Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp;
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh".
Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hố và cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
18


×