Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

Khảo sát chế độ dinh dưỡng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.42 MB, 46 trang )

Chủ đề: Khảo sát chế độ dinh dưỡng

Sinh viên thực hiện:
1. Nhâm Tuyết Phương – 20180531
2. Hà Thị Quý – 20180533
3. Nguyễn Thị Thương – 20180554
4. Nguyễn Phương Thủy – 20180562
5. Trương Thị Tuyền – 20180587


Nội Dung
Tổng quan

Cơ sở lí thuyết

Kết quả khảo sát

Kết luận và lời khuyên


1. Tổng Quan
Mục đích
khảo
sát
Click
to add text
 Tìm hiểu chế độ dinh dưỡng của sinh viên
 Rút ra kết luận về chế độ dinh dưỡng khảo sát được
 Nhận xét và đưa ra lời khuyên để các bạn sinh viên có
chế độ dinh dưỡng hợp lí
Click to add text



Phạm vi khảo sát





Đối tượng khảo sát: Sinh viên
Số lượng người tham gia khảo sát: 15 người
Thời gian khảo sát: 3 ngày (13,14,15/4/2021)
Độ tuổi trung bình: 21 tuổi


1. Tổng Quan
Hiện trạng
tổng
quát
Click to
add text
 Đa số sinh viên ăn ba bữa chính
 Chỉ có một số bạn sinh viên có chế độ dinh dưỡng cân
bằng và hợp lí
 Hầu hết các bạn đều ý thức được chế độ dinh dưỡng của
bản thân
Click to add text


2. Cơ sở lí thuyết
 Thực phẩm


Click to add text

 Thực phẩm là gì?
 Phân loại thực phẩm?

 Khẩu phần ăn
 Khẩu phần ăn là gì?
 Ảnh hưởng của khẩu phần ăn đến
sức khỏe con người

 Chế độ dinh dưỡng
 Chế độ dinh dưỡng là gì?
 Các nguyên tắc để xây dựng chế độ
dinh dưỡng cân bằng, hợp lí?

1. Click to add text


2. Cơ sở lí thuyết
2.1. Thực phẩm
Click to add text

Thực phẩm là gì?
• Thực phẩm là bất kỳ vật phẩm nào, bao
gồm các chất: cacbohydrat, lipit, protein,
vitamin,chất khoáng và nước, mà con người
hay động vật có thể ăn hay uống được, với
mục đích cơ bản là thu nạp các
chất dinh dưỡng nhằm ni dưỡng cơ thể
hay vì sở thích.


1. Click to add text


2. Cơ sở lí thuyết
2.1. Thực phẩm
to add text
ĐộngClick
vật

Nguồn gốc

Phân
loại thực
phẩm

Dinh dưỡng

Năng lượng

Thực vật
Protein
Lipit 1. Click to add text
Gluxit
Vitamin, muối khống
và chất xơ
Sinh năng lượng
Khơng sinh năng lượng



2. Cơ sở lí thuyết
2.2. Khẩu phần ăn
Click to add text

 Khẩu phần ăn là gì?
• Khẩu phần ăn trong một ngày
là :Lượng thức ăn cung cấp cho cơ
thể trong một ngày đã được cụ thể
hoá bằng các các loại thức ăn xác
định với khối lượng (hoặc tỷ lệ)
nhất định

Ảnh hưởng của khẩu phần ăn đến
sức khỏe con người
• Cần cung cấp một khẩu phần ăn
uống hợp lí (dựa vào thành phần và
trịtextdinh dưỡng của thức ăn)
1. Clickgiá
to add
• Đảm bảo cho cơ thể sinh trưởng,
phát triển và hoạt động bình thường.


2. Cơ sở lí thuyết
2.3. Chế độ dinh dưỡng
Click to add text

Các nguyên tắc để xây dựng chế độ
dinh dưỡng cân bằng, hợp lí:
Căn cứ vào đặc điểm của đối tượng, chế độ

dinh dưỡng bất kỳ phải thỏa mãn
 Đáp ứng nhu cầu về năng lượng
 Đáp ứng nhu cầu về chất dinh dưỡng
 Đáp ứng sự cân đối, hài hòa

1. Click to add text


3. Kết quả khảo sát
Click to add text

 Chiều cao- Giới tính-Cân nặng
 Chỉ số khối cơ thể ( BMI)
 Lượng chất dinh dưỡng trung
bình đã nạp vào cơ thể trong 3
ngày khảo sát
 Lượng kcal trung bình đã nạp vào
cơ thể trong 3 ngày khảo sát
 Tự đánh giá chế độ dinh dưỡng

1. Click to add text


3. Kết quả khảo sát
Click to add text

Quá trình khảo
sát

Lập phiếu

khảo sát

Khảo sát

Thu nhận
kết quả

1. Click to add text

Xử lý số
liệu

Báo cáo
kết quả


3. Kết quả khảo sát
3.1. Chỉ số khối cơ thể
STT
1

Giới tính

Cao (m)

19,23

Bình
thường


48

20,78

Bình
thường

48

19,14

Bình
1. Click to add text
thường

Nữ
1,6

5

19,47

Bình
thường

Nữ
1,52

4


48

49

Đánh giá
Click to add text

Nữ
1,58

3

BMI

Nữ
1,57

2

Nặng
(kg)

Nữ
1,55

50

20,81

Bình

thường

6

Nữ

1,63

44

16,56

Thiếu cân

7

Nữ

1,51

41

17,98

Thiếu cân

8

Nữ
18,77


Bình
thường

1,46
9
10

40

Nữ
Nữ

1,57

50

20,28

Bình
thường

1,56

42

17,26

Thiếu cân



3. Kết quả khảo sát
3.1. Chỉ số khối cơ thể
Click to add text

Thiếu cân; 27.47%
1. Click to add text

Bình thường;
72.53%

Bình thường
Thiếu cân
Thừa cân
Gần béo phì
Béo phì


3. Kết quả khảo sát
3.2. Số bữa ăn trong ngày
Click to add text

3rd Qtr; 7.00%

4th Qtr; 2.00%
3rd Qtr;
11.00%

3rd Qtr; 9.00%


4th Qtr; 2.00%

2nd Qtr; 13.00%

2nd Qtr; 18.00%

1st Qtr; 47.00%

1. Click to add text

2nd Qtr;
40.00%

1st Qtr; 71.00%

1st Qtr; 80.00%

Bữa sáng

Bữa trưa

Bữa tối


3. Kết quả khảo sát
3.3. Lượng chất dinh dưỡng trung bình trong 3 ngày khảo sát
Click to add text
MÃ PROTEIN (g) LIPIT (g)

GLUCID (g) CANXI (mg)


SẮT (mg)

VITAMIN A
(mcg)

VITAMIN B1
(mg)

VITAMIN C
(mg)

VITAMIN D
NƯỚC (g) CHẤT XƠ (g)
(mcg)

5

51,37
55,75
73,43
85,27
41,92

19,68
18,98
38,30
44,79
19,90


232,70
316,11
249,68
204,83
134,73

461,33
424,43
261,63
297,60
158,07

10,23
23,75
11,19
10,80
6,25

197,33
179,17
180,67
430,33
121,33

0,57
0,66
1,08
0,91
1,00


23,59
46,73
76,83
74,20
45,67

0,15
0,16
2,08
1,47
1,03

425,61
246,82
427,64
473,20
296,15

13,32
15,16
14,45
15,00
12,68

6

40,31

20,17


198,24

199,83

6,15

200,80

0,47

31,88

0,45

516,42

13,18

7

58,19
53,98
58,23
50,70

29,62
35,37
33,68
24,63


228,87
245,55
156,89
187,33

154,17
158,23
303,97
292,33

5,13
4,08
8,98
10,23

1. Click to add0,72
text
109,98
56,00
0,61
381,33
0,92
301,00
0,54

47,05
40,33
73,60
88,00


2,37
2,31
1,44
0,92

248,45
461,16
379,64
469,70

12,19
15,17
15,27
14,73

13
14

39,53
68,98
64,85
71,43

16,95
29,02
26,01
25,46

134,6
235,59

304,83
322,21

129,6
243,16
266,36
422,23

5,73
7,5
26,614
10,23

460,87
486,83
804,324
322,97

1,21
1,165
1,032
1,30

36,01
78,71
31,71
59,63

0
1,57

1,87
1,44

157,76
451,54
195,95
467,09

11,5
14,53
19,17
16,85

15

56,08

18,45

255,82

173,17

8,67

313,67

0,79

26,17


0,00

286,10

13,23

1
2
3
4

8
9
10
11
12


3. Kết quả khảo sát
3.3.1 Lượng kcal trung bình đã nạp vào cơ thể trong 3 ngày khảo sát
Click to add text

Năng lượng cho
CHCB
• Nam: 1xWx24
• Nữ: 0.9xWx24

Năng lượng cho
chuyển hóa thức ăn

• 10% năng lượng
CHCB
1. Click to add text

Năng lượng cho
hoạt động thể lực
• LĐ tĩnh tại: 20%
CHCB
• LĐ nhẹ: 30%
• LĐ trung bình:
40%
• LĐ nặng: 50%


3. Kết quả khảo sát
3.3.1 Lượng kcal trung bình đã nạp vào cơ thể trong 3 ngày khảo sát


Giới tính

Cân
nặng
(kg)

1

Nữ

2


Nữ

3

Nữ

4

Nữ

5

Nữ

6

Nữ

7

Nữ

8

Nữ

9

Nữ


10

Nữ

11

Nữ

48
48
48
49
50
44
41
40
50
42
50

12

Nữ

13

Nữ

14


Nữ

47
51
48,5

15

Nữ

38

Loại lao dộng

Trung
Trung
Trung
Trung
Trung
Trung
Trung
Trung
Trung
Trung
Trung
Trung
Trung
Trung
Trung


bình
bình
bình
bình
bình
bình
bình
bình
bình
bình
bình
bình
bình
bình
bình

NL cần cung cấp
Năng lượng cung cấp
Click to add text
(kcal)
thực tế (kcal)

1555,20
1555,20
1555,20
1587,60
1620,00
1. Click to add text
1425,60
1328,40

1296,00
1620,00
1360,80
1620,00
1522,80
1652,40
1571,40
1231,20

1539,73
1710,5
1739,9
1612,43
1066,07
1246,24
1519,25
1723,78
1436,80
1309,03
992,8
1638,8
1838,35

Đánh giá

Đủ
Thừa
Thừa
Đủ
Thiếu

Thiếu
Thừa
Thừa
Thiếu
Đủ
Thiếu
Đủ
Thừa

1979,00

Thừa

1590,50

Thừa


3. Kết quả khảo sát
3.3.1 Lượng kcal trung bình đã nạp vào cơ thể trong 3 ngày khảo sát
Click to add text

So sánh năng lượng (tối thiểu) cần cung cấp và năng lượng đã cung cấp của
đối tượng khảo sát

1. Click to add text


3. Kết quả khảo sát
3.3.2 Cân đối về năng lượng khẩu phần

1

P/L/G

T ỉ lệ n ă n g lượ n g k h ẩ u p h ầ n p /l/g lí tưở n g
Click to add text



PROTEIN
LIPIT (g)
(g)

GLUCID
(g)

12

20

68

Tỷ lệ P/L/G

1

51.37

19.68


232.70

15/12/73

2

55.75

18.98

316.11

16/12/72

3

73.43

38.30

249.68

15/13/72

4

85.27

44.79


204.83

18/17/65

5

41.92

19.90

134.73

18/18/64

tỉ lệ năng lượng khẩu phần P/LG
Protein
12

Lipit

Gluxit

15

15

73

14


16

12

72

13

15

13

72

6

40.31

20.17

198.24

17/19/64

12

1. Click to add17text
18

7


58.19

29.62

228.87

20/25/55

11

18

8

53.98

35.37

245.55

14/21/65

9

58.23

33.68

156.89


16/19/65

10

50.70

24.63

187.33

14/16/70

7

11

39.53

16.95

134.6

19/20/61

6

12

68.98


29.02

235.59

22/25/53

5

13
14

64.85
71.43

26.01
25.46

304.83
322.21

18/21/61
13/10/77

2

15

56.08


18.45

255.82

15/13/71

1

10

8

55

21

16

65

19

14

65

16

19


70
20

22

61
25

18

15

64
26

14

13

64

19

20

4
3

18


17

9

64

53

21
10

62
77

13

71


3. Kết quả khảo sát
3.3.2 Cân đối về năng lượng khẩu phần
2

Protein

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Protein cung cấp
51.37
55.75
73.43
85.27
41.92
40.31
58.19
53.98
58.23
50.70
39.53
68.98
64.85
71.43
56.08

Protein cần
60

60
60
61.25
62.5
55
51.25
50
62.5
52.5
62.5
58.75
63.75
60.63
47.5

Click to add text

Biểu đồ Protein
90
80
70
60
50
40

1. Click to add text

30
20
10

0

1

2

3

4

5

6

7

8

Protein cung cấp

9

10

11

12

13


14

15

Protein cần

Nhận xét: + Đa số các bạn sinh viên cung cấp thiếu Protein
+ Có 5 bạn cung cấp thừa Protein do các bạn sử dụng khá nhiều
thịt đỏ
Nếu thiếu protein trong 1 thời gian dài sẽ gây đau cơ bắp, mất ngủ, dễ dẫy
tóc,..



×