Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Văn 9 tổng kết từ vựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 34 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Nối từ ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp
A

B

1) Từ
tượng hình

a) Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của
con người.

2)
Từ tượng
thanh

b) Là từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công
nghệ và thường được dùng trong các văn bản
khoa học, cơng nghệ.

3) Thuật ngữ

c) Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái, kích
thước,…của sự vật, hiện tượng tự nhiên và con
người.


Bài tập : Đọc bài ca dao sau và trả lời câu hỏi:
Bây giờ mận mới hỏi đào
Vườn hồng đã có ai vào hay chưa?
Mận hỏi thì đào xin thưa:


Vườn hồng có lối nhưng chưa ai vào.
TRẢ LỜI:
a) "
Vườn hồng"
,"
lối vào"được hiểu theo nghĩa bóng (nghĩa chuyển), chỉ
chuyện tình u.
b) Cách dùng "
vườn hồng"
,"
lối vào"như vậy thuộc về phép ẩn dụ.

a) "Vườn hồng", "lối vào"
được hiểu theo nghĩa gốc
hay nghĩa chuyển?

b) Cách dùng "vườn hồng",
"lối vào" như vậy thuộc
phép tu từ nào?


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)
I. Ôn lý thuyết

Từ tượng
thanh,
tượng hình

Một số

phép tu
từ từ
v ự ng

Trau dồi
vốn từ

Từ đ
Từ p ơn
hức

Thành ngữ

Thuật ngữ,
Biệt ngữ
xã hội

Nghĩa của từ

ợn,
Từ mư iệt
V
Từ Hán

Từ vựng
Từ nhiều nghĩa,
Hiện tượng
chuyển nghĩa
của từ


Sự phát triển
của từ vựng
Trường
từ vựng

Cấp độ khái
quát của nghĩa
từ ngữ

Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa


Tỉng kÕt tõ vùng
Từ đơn

Nghĩa gốc

Đồng nghĩa

Cấu tạo
Nghĩa
Tính chất

Trái nghĩa

Từ phức

Nghĩa chuyển


Từ ghép
Từ láy

Đồng âm
Trường từ vựng

Nguồn gốc
Từ thuần Việt

Từ mượn

Hán Việt
Ngơn ngữ khác

Từ tượng hình

Từ tượng thanh

Mở rộng

Biện pháp t.từ


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)
I. Ôn lý thuyết
II. Luyện tập tổng hợp



Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)

1.1.So
Sosánh
sánhhai
haidị
dịbản
bảncủa
củacâu
câuca
cadao
daosau:
sau:
-Râu
Râutôm
tômnấu
nấuvới
vớiruột
ruộtbầu
bầu
Chồng
Chồngchan
chanvợ
vợhúp
húpgật
gậtđầu
đầukhen
khenngon.
ngon.

-Râu
Râutôm
tômnấu
nấuvới
vớiruột
ruộtbù

Chồng
Chồngchan
chanvợ
vợhúp
húpgật
gậtgù
gùkhen
khenngon.
ngon.
 Cho biết trong trường hợp này, gật đầu hay gật gù thể hiện
thích hợp hơn ý nghĩa cần biểu đạt ? Vì sao ?


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)

2.2. Nhận
Nhận xét
xét cách
cách hiểu
hiểu nghĩa
nghĩa từ
từ ngữ

ngữ của
của người
người vợ
vợ trong
trong truyện
truyện
cười
cườisau
sauđây
đây::
Chồng
Chồngvừa
vừangồi
ngồixem
xembóng
bóngđá
đávừa
vừanói
nói::
-- Đội
Độinày
nàychỉ
chỉcó
cómột
mộtchân
chânsút,
sút,thành
thànhra
ramấy
mấylần

lầnbỏ
bỏlỡ
lỡcơ
cơhội
hộighi
ghibàn
bàn..
Vợ
Vợnghe
nghethấy
thấythế
thếliền
liềnthan
thanthở
thở::
--Rõ
Rõkhổ
khổ!!Có
Cómột
mộtchân
chânthì
thìcịn
cịnchơi
chơibóng
bónglàm
làmgì
gìcơ
cơchứ
chứ!!



Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)
3. Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
Áo anh rách vai
Quần tơi có vài mảnh vá
Miệng cười buốt giá
Chân không giày
Thương nhau tay nắm lấy bàn tay.
Đêm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo.
(Đồng chí - Chính Hữu)

- Các từ vai, miệng, chân, tay, đầu ở đoạn thơ, từ nào được dùng theo nghĩa gốc,
từ nào được dùng theo nghĩa chuyển ?
- Nghĩa chuyển nào được hình thành theo phương thức ẩn dụ, nghĩa chuyển nào
được hình thành theo phương thức hốn dụ ?


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)

Vận
Vậndụng
dụngkiến
kiếnthức
thứcđã
đãhọc
họcvề

vềtrường
trườngtừ
từvựng
vựngđể
đểphân
phântích
tích
cái
cáihay
haytrong
trongcách
cáchdùng
dùngtừ
từởởbài
bàithơ
thơsau
sau::
Áo
Áođỏ
đỏem
emđi
đigiữa
giữaphố
phốđơng
đơng
Cây
Câyxanh
xanhnhư
nhưcũng
cũngánh

ánhtheo
theohồng
hồng
Em
Emđi
đilửa
lửacháy
cháytrong
trongbao
baomắt
mắt
Anh
Anhđứng
đứngthành
thànhtro
tro,,em
embiết
biếtkhơng
khơng??
(Vũ
(VũQuần
QuầnPhương
Phương––Áo
Áođỏ)
đỏ)
4.4.


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)


Nhóm 1:

THẢO LUẬN NHĨM (3 phút )

Bài tập 1: (Sgk/158)

Nhóm 2:
Bài tập 3: (Sgk/158)

Nhóm 3:
Bài tập 3: (Sgk/158)

Nhóm 4:
Bài tập 4: (Sgk/159)


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)
I. Ôn lý thuyết
II. Luyện tập tổng hợp

1. So sánh hai dị bản
- Gật đầu: cúi đầu xuống, rồi
ngẩng lên ngay, thường để chào
hỏi hay tỏ sự đồng ý.
- Gật gù: gật nhẹ và nhiều lần,
biểu thị sự đồng tình hay tán
thưởng  thể hiện thích hợp hơn ý
nghĩa biểu đạt: Tuy món ăn đạm

bạc nhưng đơi vợ chồng nghèo ăn
rất ngon miệng vì họ biết chia sẻ
với nhau.

1.1.So
Sosánh
sánhhai
haidị
dịbản
bảncủa
củacâu
câuca
cadao
dao
sau:
sau:
-Râu
Râutơm
tơmnấu
nấuvới
vớiruột
ruộtbầu
bầu
Chồng
Chồngchan
chanvợ
vợhúp
húpgật
gậtđầu
đầukhen

khenngon.
ngon.
-Râu
Râutơm
tơmnấu
nấuvới
vớiruột
ruộtbù

Chồng
Chồngchan
chanvợ
vợhúp
húpgật
gậtgù
gùkhen
khenngon.
ngon.


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)
I. Ôn lý thuyết
II. Luyện tập tổng hợp

1. So sánh hai dị bản
- Gật đầu: cúi đầu xuống, rồi
ngẩng lên ngay, thường để chào
hỏi hay tỏ sự đồng ý.
- Gật gù: gật nhẹ và nhiều lần,

biểu thị sự đồng tình hay tán
thưởng thể hiện thích hợp hơn ý
nghĩa biểu đạt: Tuy món ăn đạm
bạc nhưng đơi vợ chồng nghèo ăn
rất ngon miệng vì họ biết chia sẻ
với nhau.

Từ bài tập 1, các em rút bài
học gì khi sử dụng từ ngữ?
Biết dùng từ ngữ đúng nghĩa,
phù hợp có tác dụng làm tăng
hiệu quả diễn đạt trong văn
chương
**Lưu
Lưuýý::Lựa
Lựachọn
chọntừ
từthích
thíchhợp
hợp
với
vớiýýnghĩa
nghĩacần
cầnbiểu
biểuđạt.
đạt.


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)

I. Ôn lý thuyết
II. Luyện tập tổng hợp

2. Nhận xét cách hiểu nghĩa
từ ngữ của người vợ trong
truyện cười :

2.2. Nhận
Nhậnxét
xétcách
cáchhiểu
hiểunghĩa
nghĩa từ
từngữ
ngữ
của
củangười
ngườivợ
vợtrong
trongtruyện
truyệncười
cườitừ
từ
sau
sauđây:
đây:
Chồng
Chồngvừa
vừangồi
ngồixem

xembóng
bóngđá
đávừa
vừa
nói:
nói:
-- Đội
Độinày
nàychỉ
chỉcó
cómột
mộtchân
chânsút,
sút,thành
thành
ra
ramấy
mấylần
lầnbỏ
bỏlỡ
lỡcơ
cơhội
hộighi
ghibàn
bàn..
Vợ
Vợnghe
nghethấy
thấythế
thếliền

liềnthan
thanthở
thở::
--Rõ
Rõkhổ
khổ!!Có
Cómột
mộtchân
chânthì
thìcịn
cịnchơi
chơi
bóng
bónglàm
làmgì
gìcơ
cơchứ
chứ!!


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)
I. Ôn lý thuyết
II. Luyện tập tổng hợp
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ
ngữ của người vợ trong truyện cười
Chồng: một chân sút
Cả đội bóng chỉ có
một người giỏi ghi
bàn

Dùng với nghĩa chuyển theo
phương thức hốn dụ

Vợ:

có một chân

Cầu thủ chỉ còn một chân.
Hiểu theo nghĩa gốc
Hiểu sai
Vi phạm phương châm quan hệ


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)
I. Ôn lý thuyết
II. Luyện tập tổng hợp
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ
của người vợ trong truyện cười

Người vợ khơng hiểu nghĩa
của cách nói "
chỉ có một chân sút"
.
Cách nói này có nghĩa là cả
đội chỉ có một người giỏi ghi bàn.

Qua bài tập 2 , các em rút ra
điều gì khi giao tiếp?


Hiểu đúng nghĩa của từ thì giao
tiếp mới đạt hiệu quả. Vì vậy
phải trau dồi thêm vốn từ trong
nhiều lĩnh vực xã hội khác nhau.


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)
I. Ôn lý thuyết
II. Luyện tập tổng hợp

1. So sánh hai dị bản

2. Nhận xét cách hiểu
nghĩa từ ngữ của người vợ
trong truyện cười
3. Xác định những từ:

Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
Áo anh rách vai
Quần tơi có vài mảnh vá
Miệng cười buốt giá
Chân không giày
Thương nhau tay nắm lấy bàn tay.
Đêm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo.
(Đồng chí - Chính Hữu)
- Các từ vai, miệng, chân, tay, đầu ở đoạn
thơ, từ nào được dùng theo nghĩa gốc, từ nào

được dùng theo nghĩa chuyển ?
- Nghĩa chuyển nào được hình thành theo
phương thức ẩn dụ, nghĩa chuyển nào được


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)
I. Ôn lý thuyết
II. Luyện tập tổng hợp

1. So sánh hai dị bản

2. Nhận xét cách hiểu
nghĩa từ ngữ của người vợ
trong truyện cười
3. Xác định những từ:

Hãy
lại các
Bài
tậpnêu
3 liên
quan
cách
triển
đến
nộiphát
dung
kiến
từ vựng?

thức
nào đã học?

Sự phát triển của từ vựng
- Phát triển nghĩa của từ trên cơ sở nghĩa
gốc
- Phát triển số lượng từ ngữ:
+ Tạo từ ngữ mới.
+ Mượn từ ngữ nước ngoài.


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)
I. Ôn lý thuyết
II. Luyện tập tổng hợp

1. So sánh hai dị bản

2. Nhận xét cách hiểu
nghĩa từ ngữ của người vợ
trong truyện cười
3. Xác định những từ:
từ:

+ Được dùng theo nghĩa
gốc: miệng, chân, tay .
+ Được dùng theo nghĩa
chuyển: vai (hoán dụ), đầu
(ẩn dụ) Phát triển từ vựng
trên cơ sở nghĩa gốc.


đầu súng

miệng
vai áo

tay
chân


Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)
I. Ôn lý thuyết
II. Luyện tập tổng hợp

1. So sánh hai dị bản
2. Nhận xét cách hiểu
nghĩa từ ngữ của người vợ
trong truyện cười
3. Xác định những từ

4. Phân tích cái hay
trong cách dùng từ

4.4.Vận
Vậndụng
dụngkiến
kiếnthức
thứcđã
đãhọc

họcvề
về

trường
trườngtừ
từvựng
vựngđể
đểphân
phântích
tíchcái
cáihay
hay
trong
trongcách
cáchdùng
dùngtừ
từởởbài
bàithơ
thơsau
sau::
Áo
Áođỏ
đỏem
emđi
đigiữa
giữaphố
phốđơng
đơng
Cây
Câyxanh

xanhnhư
nhưcũng
cũngánh
ánhtheo
theohồng
hồng
Em
Emđi
đilửa
lửacháy
cháytrong
trongbao
baomắt
mắt
Anh
Anhđứng
đứngthành
thànhtro
tro,,em
embiết
biếtkhơng
khơng??
(Vũ
(VũQuần
QuầnPhương
Phương––Áo
Áođỏ)
đỏ)



Tiết 55,56 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Luyện tập tổng hợp)
I. Ôn lý thuyết
II. Luyện tập tổng hợp

1. So sánh hai dị bản
2. Nhận xét cách hiểu
nghĩa từ ngữ của người vợ
trong truyện cười
3. Xác định những từ

Bài tập
quan đến
Thế
nàoliên
là trường
nộivựng?
dung kiến thức
từ
nào đã học?

4. Phân tích cái hay
trong cách dùng từ

Trường từ vựng
Là tập hợp những từ có ít nhất một
nét chung về nghĩa.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×