CHƯƠNG
CHƯƠNG
5
5
CHU TRÌNH NHI
CHU TRÌNH NHI
Ệ
Ệ
T Đ
T Đ
Ộ
Ộ
NG
NG
C
C
Ủ
Ủ
A M
A M
Ộ
Ộ
T S
T S
Ố
Ố
THI
THI
Ế
Ế
T B
T B
Ị
Ị
NHI
NHI
Ệ
Ệ
T
T
5.1. CHU TRÌNH NHI
5.1. CHU TRÌNH NHI
Ệ
Ệ
T Đ
T Đ
Ộ
Ộ
NG C
NG C
Ủ
Ủ
A KH
A KH
Í
Í
LÝ TƯ
LÝ TƯ
Ở
Ở
NG
NG
5.1.1. Chu tr
5.1.1. Chu tr
ì
ì
nh đ
nh đ
ộ
ộ
ng cơ đ
ng cơ đ
ố
ố
t trong
t trong
Xy lanh
Piston
- Theo loại nhiên liệu: xăng và diezen
- Theo cách cháy nhiên liệu: cháy cưỡng bức (buzi), động cơ tự
cháy
- Theo hành trình làm việc của piston: 2 kỳ, 4 kỳ
- Theo tính chất quá trình cháy: động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng
tích, động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng áp, cấp nhiệt hỗn hợp.
5.1.2. Phân lo
5.1.2. Phân lo
ạ
ạ
i
i
Các giả thiết
Xét cho 1 kg môi chất là khí lý tưởng
Quá trình nén và giãn nở là đoạn nhiệt thuận nghịch
Quá trình cháy của nhiên liệu thành quá trình cấp nhiệt
Quá trình thải sản phẩm cháy của nhiên liệu thành quá trình
thải nhiệt đẳng tích
Các đại lượng đặc trưng
Tỷ số nén:
1
2
v
r ( )
v
=Thể tích đầu/thể tích cuối qt nén
Tỷ số tăng áp:
3
2
p
p
= Áp suất cuối /suất đầu qt cấp nhiệt
Hệ số giãn nở sớm:
3
2
v
v
= Thể tích cuối /suất đầu qt
cấp nhiệt
5.1.3. Chu tr
5.1.3. Chu tr
ì
ì
nh đ
nh đ
ộ
ộ
ng cơ đ
ng cơ đ
ố
ố
t trong c
t trong c
ấ
ấ
p nhi
p nhi
ệ
ệ
t đ
t đ
ẳ
ẳ
ng t
ng t
í
í
ch ( Chu
ch ( Chu
tr
tr
ì
ì
nh Otto)
nh Otto)
1-2: Nén đoạn nhiệt
2-3: Cấp nhiệt đẳng tích
3-4: Giãn nở đoạn nhiệt
4-1:Thải nhiệt đẳng tích
2
t
1
q
1
q
q
1
= q
23
= C
v
(T
3
– T
2
)
q
2
= q
41
= C
v
(T
1
– T
4
)
v 4 1
t
v 3 2
C (T -T )
η = 1-
C (T -T )
5.1.4.
5.1.4.
Đ
Đ
ộ
ộ
ng cơ c
ng cơ c
ấ
ấ
p nhi
p nhi
ệ
ệ
t đ
t đ
ẳ
ẳ
ng
ng
á
á
p (Chu tr
p (Chu tr
ì
ì
nh Diesel)
nh Diesel)
1-2: Nén đoạn nhiệt
2-3: Cấp nhiệt đẳng áp
3-4: Giãn nở đoạn nhiệt
4-1:Thải nhiệt đẳng tích
2
t
1
q
1
q
q
1
= q
23
= C
p
(T
3
– T
2
)
q
2
= q
41
= C
v
(T
1
– T
4
)
4 1
t
3 2
(T - T )
η = 1 -
k(T - T )
5.1.5.
5.1.5.
Đ
Đ
ộ
ộ
ng cơ c
ng cơ c
ấ
ấ
p nhi
p nhi
ệ
ệ
t h
t h
ỗ
ỗ
n h
n h
ợ
ợ
p
p
( Dual Cycle)
( Dual Cycle)
1
4
p
3
2
2’
v
s
T
1
2
3
4
2’
2
t
1
q
1
q
1-2: Nén đoạn nhiệt
2-2’: Cấp nhiệt đẳng tích
2’-3: Cấp nhiệt đẳng áp
3-4: Giãn nở đoạn nhiệt
4-1:Thải nhiệt đẳng tích
q
1
= q
22’
+ q
2’3
q
1
= C
v
(T
2’
– T
2
) + C
p
(T
3
– T
2’
)
q
2
= q
41
= C
v
(T
1
– T
4
)
v 4 1
t
v 2' 2 p 3 2'
C (T -T)
η = 1-
C (T -T )+C (T -T )
4 1
t
2' 2 3 2'
(T -T)
η = 1-
(T -T )+k(T -T )
• Xác định hiệu suất nhiệt theo T
1
và , ,
k -1
k -1
2 1
1 2
T v
= =
ε
T v
k -1
2 1
T = T .
ε
Quá trình 1-2: nén đoạn nhiệt
2' 2'
2 2
T p
= =
λ
T p
k -1
2' 2 1
T = T .
λ = T .ε .λ
Quá trình 2-2’: cấp nhiệt đẳng tích
k-1
3 3
3 2' 1
2' 2'
T v
= =
ρ T =T .ρ=T.ε .λ.ρ
T v
Quá trình 2’-3: cấp nhiệt đẳng áp
k-1
4 3
3 4
T v
=
T v
Quá trình 3- 4: giãn nở đoạn nhiệt
k-1
k-1
k-1 k-1
k-1 k
4 2
4 3 1 1
k-1 k-1
3 1
T ρv ρ ρ ρ
= = T =T . =T.
ε .λ.ρ. =T.λ.ρ
T v ε ε ε
k
t
k-1
λρ -1
η =1-
ε λ-1 +kλ ρ-1
- Nếu 32’ thì =1
t
k -1
1
η = 1 -
ε
- Nếu 2 2’ thì =1
k
t
k-1
ρ -1
η = 1-
ε .k.(ρ-1)
5.1.6. So s
5.1.6. So s
á
á
nh hi
nh hi
ệ
ệ
u su
u su
ấ
ấ
t nhi
t nhi
ệ
ệ
t c
t c
ủ
ủ
a chu tr
a chu tr
ì
ì
nh đ
nh đ
ộ
ộ
ng cơ đ
ng cơ đ
ố
ố
t
t
trong (
trong (
η
η
ctp
ctp
,
,
η
η
ct
ct
,
,
η
η
ctv
ctv
)
)
a. Khi có cùng tỉ số nén ε và nhiệt lượng q
1
cấp vào cho chu trình
η
ctv
> η
ct
> η
ctp
b. Khí có cùng áp suất và nhiệt độ lớn nhất, nhỏ nhất:
η
ctp
> η
ct
> η
ctv
5.1.7
5.1.7
Chu tr
Chu tr
ì
ì
nh tuabin kh
nh tuabin kh
í
í
Tuabin khí có nhiều ưu điểm:
- Thiết bị gọn nhẹ, công suất lớn.
- Không có cơ cấu biến chuyển động thẳng thành
chuyển động quay.
- Số vòng quay đạt được lớn, momen quay đều và liên
tục.
- Điều khiển đơn giản.
Nhưng việc sử dụng bị hạn chế là do chưa có được những
vật liệu làm việc liên tục ở nhiệt độ cao. Khó khăn trong việc
chế tạo được máy nén có công suất lớn, chỉ làm việc được
với nhiên liệu lỏng hoặc khí.
Sơ đ
Sơ đ
ồ
ồ
nguyên l
nguyên l
ý hoạ
ý hoạ
t đ
t đ
ộ
ộ
ng
ng
:
:
5.1.8.
5.1.8.
Chu tr
Chu tr
ì
ì
nh tuabin kh
nh tuabin kh
í
í
c
c
ấ
ấ
p nhi
p nhi
ệ
ệ
t đ
t đ
ẳ
ẳ
ng
ng
á
á
p Brayton
p Brayton
1-2: quá trình nén đoạn nhiệt môi chất trong máy nén; q
12
= 0;
2-3: quá trình cấp nhiệt đẳng áp trong buồng đốt.
q
1
= q
23
= C
p
.(T
3
- T
2
)
3-4: quá trình giãn nở đoạn nhiệt trong ống tăng tốc và trong
tuabin; q
43
= 0
4-1: quá trình thải nhiệt đẳng áp.
q
2
= q
41
= C
p
.(T
1
– T
4
)
Các đại lượng đặc trưng của chu trình:
- Tỷ số tăng áp của quá trình nén:
2
1
p
p
- Tỷ số giãn nở sớm (trong quá trình cấp nhiệt):
3
2
V
V
Các quá trình:
Hiệu suất chu trình thực