MỤC LỤC
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ CÁC BẢNG
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ
TRUYỀN THÔNG ĐA PHƢƠNG TIỆN SỐ MẶT ĐẤT 2
1.1. Sơ lƣợc về truyền thanh, truyền hình và truyền hình số 2
1.1.1. Lch s hình thành ca truyn thanh và truyn hình 2
i. S i ca Radio 2
ii. S i ca tivi và truyn hình 3
3
1.2. Tổng quan về công nghệ quảng bá đa phƣơng tiện số mặt đất T-DMB 6
1.2.1. Khái nim DMB 6
-DMB 8
-DMB (T-DMB Contents) 9
-DMB 11
i. Dch v truy- 12
ii. Dch v AUDIO (Visual Radio) 13
iii. Dch v MESSAGE (DSL: Dynamic Label Service) 13
iv. Dch v truyn web site (BWS: Broadcasting Web site) 14
v. Dch v SLIDE (SLS: Slide Show Service) 14
vi. Dch v h tr giao thông TPEG (Transport Protocol Experts Group) 15
1.3. Kết luận 15
CHƢƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM CÔNG NGHỆ PHÁT SÓNG QUẢNG BÁ ĐA
PHƢƠNG TIỆN KỸ THUẬT SỐ MẶT ĐẤT T-DMB 17
2.1. Cấu trúc chung của một hệ thống quảng bá T-DMB 17
2.1.1. Mng cung cp n 17
2.1.2. Mng truyn dn 18
2.1.3. Thit b thu 18
2.2. Chuyển đổi tín hiệu analog sang dữ liệu số và các tiêu chuẩn nén trong T-
DMB 20
2.2.1. Chuyi tín hiu sang d liu s 20
i. Chuyi tín hiu audio sang d liu s 20
ii. Chuyi t liu s 22
iii. Chuyi t video sang d liu s 23
2.2.2. Các tiêu chun nén trong T_DMB 23
i. Tiêu chun nén 23
ii. Tiêu chun nén âm thanh s và video s 24
iii. Tiêu chun nén Audio trong T-DMB 27
iv. Tiêu chun nén Video trong T-DMB 27
2.3. Mã hóa kênh và ghép kênh trong hệ thống T-DMB 28
2.3.1. Mã hóa kênh 29
2.3.2. Ghép kênh 30
2.4. Ứng dụng OFDM trong điều chế và truyền dẫn của hệ thống T-DMB 32
2.4.1. Khái nim OFDM 32
2.4.2. Truyn dng và nhiu gia các ký hiu 33
--DMB 35
37
2.4.5. Ch truyn ti DMB 38
2.5. Kết luận 39
CHƢƠNG 3: PHÁT VÀ THU TÍN HIỆU VỚI BỘ THÍ NGHIỆM T-DMB 41
3.1. Giới thiệu về bộ thí nghiệm T-DMB 41
3.1.1. Cu trúc chung ca b thí nghim 41
3.1.2. Khi phát tín hiu T-DMB 41
3.1.3. Khi nhn tín hiu T-DMB 42
3.2. Một số thí nghiệm với bộ thí nghiệm T-DMB 45
3.2.1. Truyn qung bá T-DMB vi d liu ETI 45
3.2.2. Nhn tín hiu T-DMB và hin th lên màn hình TFT-LCD 47
3.2.3. Chuyi File audio và truyn qung bá T-DMB 49
i. Chuyi file WAV sang file MUSICAM 49
ii. Phát sóng T-DMB vi file MUSICAM 50
3.2.4. Nh d liu vi DMS-2000 54
3.3. Kết luận 55
KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN ĐỒ ÁN 56
TÀI LIỆU THAM KHẢO 57
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Nghĩa tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
3G
Third-generation technology
Công ngh th h th 3
A/D
Analog-Digital
-k thut s
ADC
Analog to Digital Conversion
Chuy sang s
AM
Amplitude Modulation
u bi
ATSC
Advanced Television Systems
Committee
Mt tiêu chun truyn hình ca
M
AVC(H.264)
Advanced Video Coding
BIFS
Binary Format for Scenes
khung hình
Bps
Bit per second
S bit trên 1 giây
BSAC
Bit-Sliced Arithmetic Coding
Một dạng của tiêu chuẩn nén
MPEG-4
BSI
Bus System Information
Thông tin h thng xe buýt
BWS
Broadcasting Web site
Phát qung bá trang web
CD
Compact Disc
c
CD-I
Compact Disc-Interactive
CP
Contents Provider
Cung cp ni dung
CPU
Central Processing Unit
Khi x lý trung tâm
CTT
Congestion and Travel Time
Information.
DAB
Digital Audio Broadcasting
Phát thanh s
DAVIC
Digital Audio Visual Council
Hng nghe nhìn k thut s
DQPSK
Differential Quadrature Phase Shift
Keying
Khóa dch pha c
phân
DSL
Dynamic Label Service
Dch v ng
DTV
Digital Television
Truyn hình s
DVB
Digital Video Broadcasting
Phát sóng video s
DVB-T
Digital Video Broadcasting-
Terrestrial
Phát sóng video s mt
DVB-H
Digital Video Broadcasting-Handset
Phát sóng video s cho thit b
cm tay
DVD
Digital Versatile/Video Disc.
s ng ln
ECCA
European Cable Communications
Association
Hip hi truyn thông cáp châu
Âu
Fps
Frame per second
S khung hình trên 1 giây
ETSI
European Telecommunications
Standards Institute
Vin các tiêu chun vin thông
châu Âu
FCC
Federal Communications
Commission
Hng truyn thông liên
bang
FIC
Fast Information Channel
Kênh thông tin nhanh
FM
Frequency Modulation
u bin tn s
GPRS
General Packet Radio Service
Dch v vô tuyn gói chung
GSM
Global System for Mobile
Communications
H thng toàn
cu
HDTV
High-Definition Television
phân gii cao
HTML
Hypertext Markup Language
Ngôn ng
bn
ICI
Inter Carrier Interference
Xuyên nhiu gia các sóng
mang
IEC
International Electrotechnical
Commission
y ban k thun t quc t
ISI
Inter Symbol Interference
Nhiu liên ký t
ITU
International Telecommunications
Union
Hip hi vin thông quc t
ISDB-T
Integrated Services Digital
Broadcasting-Terrestrial
Dch v phát sóng k thut s
tích hp mt
ISO
International Organization for
Standardization
T chc tiêu chun quc t
JPEG
Joint Photographic Expert Ground
Hip hi nhip nh nhà ngh
(Tiêu chuẩn nén ảnh tĩnh)
LCD
Liquid Crystal Display
Màn hình tinh th lng
LED
Light Imetting Diode
Diode phát quang
MCDI
Multimedia Content Description
Interface
Giao din gii nén n
n
MCI
Multiplexing Channel Information
Thông tin ghép kênh
MFN
MultiFrequency Network
Mn
MOT
Multimedia Object Transfer
MPEG
Motion Picture Experts Group
Hip hn
nh (các tiêu chuẩn nén và giải
nén âm thanh số, video số hoặc
ảnh động)
MSC
Main Service Channel
Kênh dch v chính
NPAD
Non-Program Associated Data
D liu không liên k
trình
NWS
News Information Service
Dch v thông báo thông tin
OFDM
Orthogonal Frequency-Division
Multiplexing
Ghép kênh phân chia theo tn
s trc giao
PAD
Program Associated Data
D liu liên k
PDA
Personal Digital Assistant
H tr k thut s cá nhân
POI
Point Of Interest
m quan tâm
QAM
Quadrature Amplitude Modulation
u ch c
RGB
Red-Green-Blue
-Xanh lc-X
RTM
Road Traffic Message
ng b
S-DMB
Satellite-Digtal Multimedia
Broadcasting
n s v
tinh
SDI
Safety Driving Information
Thông tin giúp lái xe an toàn
SFN
Single Frequency Network
Mn
SLS
Slide Show Service
Dch v trình chiu
SMS
Short Message Service
Dch v tin nhn
TDC
Transparent Data Channel
T-DMB
Terrestrial - Digital multimedia
broadcasting
n s
mt
TPEG
Transport Protocol Experts Group
Giao thc phát sóng TPEG
TV
Television
Máy thu hình
UMTS
Universal Mobile
Telecommunications System
H thng ving
toàn cu
UHF
Ultrahigh Frequency
Siêu cao tn (t 300Mhz-3Ghz)
VHF
Very high frequency
Tn s rt cao (t 30Mhz-
300Mhz)
VHS
Video Home System
H th
VFD
Vacuum Fluorescent Display
Màn hình hin th hunh quang
W3C
World Wide Web Consortium
Hip hi lp ra các chun cho
Internet. Nht là cho World
Wide Web
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ CÁC BẢNG
Danh mục các hình vẽ:
Hình vẽ chƣơng 1:
Hình 1.1: Bi chin t
Hình 1.2:
Hình 1.3: -DMB
Hình 1.4: -DMB
Hình 1.5:
Hình 1.6:
Hình 1.7: -Dynamic Label Service
Hình 1.8:
Hình 1.9:
Hình 1.10:
Hình vẽ chƣơng 2:
Hình 2.1: H thng phát qung bá T-DMB
Hình 2.2: Thit b thu DMB
Hình 2.3: n thoi tích hp công ngh DMB
Hình 2.4: Máy thu DMB dùng cho ô tô
Hình 2.5: USB thu sóng T-DMB
Hình 2.6: Máy PDA-Personal Digital Assistant
Hình 2.7: Tivi b túi
Hình 2.8: Quá trình chuyi A/D
Hình 2.9: Ly mu tín hiu analog
Hình 2.10: ng t hóa và mã hóa tín hiu
Hình 2.11:
Hình 2.12: Cu trúc ca Audio Frame Header
Hình 2.13: H thng T-DMB theo tiêu chun DAB/Eureka 147
Hình 2.14: Chui truyn dn DAB/DMB
Hình 2.15: Cu trúc khung truyn dn DAB/DMB
Hình 2.16: Các sóng mang con OFDM
Hình 2.17: K thung xung và chng xung
Hình 2.18: Quá trình truyng
Hình 2.19: Tri tr không có nhiu gia các Symbol (ký hiu)
Hình 2.20: Tri tr có nhiu gia các Symbol (ký hiu)
Hình 2.21: Sóng mang con trc giao
Hình 2.22:
Hình 2.23:
Hình 2.24:
Hình vẽ chƣơng 3:
Hình 3.1: Các thành phn ca b thí nghim
Hình 3.2: B phát tín hiu T-DMB
Hình 3.3: Cu trúc mch nhn tín hiu T-DMB
Hình 3.4: Mch nhn tín hiu T-DMB
Hình 3.5: Cu trúc mch nhn T-DMB
Hình 3.6: Ensemble Multiplex
Hình 3.7: Giao di-6000
Hình 3.8: Giao din DMS-6000 sau khi chn xong File ETI
Hình 3.9: DMS-u
Hình 3.10: Các phím bm trên mch nhn
Hình 3.11: Kt qu hin th trên mch nhn T-DMB
Hình 3.12: Tab MUSICAM trong DMS-6000
Hình 3.13: -6000
Hình 3.14: Ca s Service configuration Edit
Hình 3.15: Ca s Get File Stream
Hình 3.16: Dch v c to xong
Hình 3.17: D lic tng hp thành dòng ETI
Hình 3.18: Khi kt ni mch nhn tín hiu T-DMB vi máy tính
Hình 3.19: Giao di-2000
Danh mục các bảng:
Bng 1.1: -DMB
Bng 2.1: c trng ca các ch truyn DMB
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
1
LỜI MỞ ĐẦU
Nm bt và tra cu thông tin là mt nhu cu thit yu i sng ca con
mà các h thng truy
lt ra i và phát trin nhanh chóng theo thi gian.
Ngày nay, khi xã hi ngày càng phát trin, cùng v phát trin mnh
m cc công ngh thông tin và truyn thông. T ngày càng có nhiu
công ngh tiên tic ng dc c tip
cn, nm bt thông tin mt cách nhanh chóng, d dàng và thun lt nhiu.
T-DMB là mt công ngh truyn s mt chính thc ra
i và phát trin bi Hàn Quc ETSI thông qua và hin nc xem là mt
tiêu chun toàn ci mui các công ngh
-y nhim ni b
trin ln mnh trong nh c mt s
c trên th gii chn la làm tiêu chuc, Nht Bn, Trung
Quc bit Vin hành phát sóng th nghii vi tiêu
chun này.
án tt nghip này tìm hi cm, các dch v khai
thác, cn k thuc ng di vi công ngh và h thng
T- t ng ti vic thit k và trin khai mng phát sóng T-DMB trong
thc t. Ni dung ca án gn kt lun:
ng quan v truyn thanh, truyn hình và truy
tin s mt.
m công ngh qun k thut s mt T-
DMB.
u vi b thí nghim T-DMB.
Kt lun ng phát trin án.
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
2
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ
TRUYỀN THÔNG ĐA PHƢƠNG TIỆN SỐ MẶT ĐẤT
1.1. Sơ lƣợc về truyền thanh, truyền hình và truyền hình số
1.1.1. Lịch sử hình thành của truyền thanh và truyền hình
i. Sự ra đời của Radio
Radio (ra--ông tin dùng
.
-
Hình 1.1: Bi chin t
-
- David E.
1878.
- Heinrich Rudolf Hertz
sóng
là sóng Hertz 1886 và 1888.
- Nathan Stubblefield, Nikola Tesla, Guglielmo Marconi và Alexander Popov
-gap radio).
- Reginald Fessenden và Lee De Forest
(AM).
- Edwin H. Armstrong và Lee D
(FM).
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
3
ii. Sự ra đời của tivi và truyền hình
-
-
ây chính công
- Philo T.Farnsworth
viên Joan Crawford
- - 25
hình/giây và t
- Ngày 20/1/1969,
- ,
1.1.2. Tổng quan về truyền hình số
Digital T
-Digital).
n và
ng trình hn.
t. C
qua môi ó làm thay
Còn các công ty thì
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
4
thu hình. Nnén mà ta
.
:
- ETSI (The European Telecommunications Standards Institute).
- DVB (Digital Video Broadcasting).
- ATSC (The Advanced Television Systems Committee).
- DAVIC (The Digital Audio Visual Council).
- ECCA (The European Cable Communications Association).
- CableLabs.
- W3C (W3 Consortium).
- FCC (The Federal Communications Commission).
và phát tí:
- .
- .
-
phát.
-
MPEG-
-
Các phƣơng thức truyền dẫn tín hiệu truyền hình số:
Truyền qua cáp đồng trục
--
Truyền tín hiệu truyền hình số bằng cáp quang
- .
- .
- -80 dB).
- .
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
5
Truyền tín hiệu truyền hình số qua vệ tinh
tin vô tu
Athur C.
- .
- .
-
bay, .
có
Ghz.
Phát sóng truyền hình số trên mặt đất
hóa. M
riêng
- ATSC: tiêu ch.
- DVB-T: Châu Âu.
- ISDB-T: tiêu
- T-DMB: t.
tháng 12/2002.
ATSC, DVB-T, ISDB-T -2 cho
. T--
-VSB, DVB-áp ghép kênh theo
ISDB-T và T-
DQPSK, 16--QAM.
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
6
1.2. Tổng quan về công nghệ quảng bá đa phƣơng tiện số mặt đất T-DMB
1.2.1. Khái niệm DMB
-Digital Audio
n
-
EUREKA- [4], và
200km/h.
-
DMB), m -DMB).
- - -
.
- - -DMB.
- - -DMB.
- - -DMB (DMB
tinh).
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
7
Hình 1.2:
-
-
Frequency Network - MFN) (n).
[1].
S-h-
--
-
-
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
8
Hình 1.3: Các -DMB
1.2.2. ặc iểm của hệ thống T-DMB
-
, T-
-DMB.
t
-
T-.
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
9
-DMB, DVB (Digital Video
-T (Intergrated Sevice Digital Broadcasting Terrestrial)
T-
v
-
-
Hình 1.4: -DMB
1.2.3. ặểm của các chƣơng trình T-DMB (T-DMB Contents)
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
10
nét và phù
Thông t
,
g
SBS, YTN và TU
Broadcasting Web site
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
11
1.2.4. Các dịch vụ ứng dụng công nghệ T-DMB
Bảng 1.1: -DMB
Dịch Vụ
Chất Lƣợng
Công Nghệ
Audio
MUSICAM(MPEG-1,2
Layer2)
Multimedia
Video
MPEG-4 AVC(H.264)
Audio của
video
MPEG-4 BSAC
Dữ liệu
kèm theo
MPEG-4 BIFS
Multiplex
Audio/Video/Data
MPEG-4 SL, MPEG-2 TS
Data
EPG, ,
t
PAD, NPAD, TDC, MOT,
BWS, IP-turnneling,
Slideshow, ect.
AVC: Advanced Video Coding:
PAD: Program Associated Data
NPAD: Non-Program Associated Data
TDC: Transparent Data Channel
BWS: Broadcasting Web Site
BSAC: Bit-Sliced Arithmetic Coding.
BIFS: Binary Format for Scenes: các khung hình.
Dịch vụ truyền hình số DMB:
Dch v video DMB cho phép truyn qung bá k thut s các chng trình
truyng và chuyn giao phát thanh k thut s ca các chng trình truyn
ng. Các chc bi các thit b ng có th
thu và th hin li c. Nhng chng ca dch v video là mã hoá
ngu nén hình nh, âm thanh và d liu b tr ng b và hp nht các
dòng d liu khác nhau [5].
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
12
Dịch vụ phát thanh số DAB:
Mu ca DAB là phân phi các chng trình phát thanh vô tuyn
s nhm thay th cho vô tuyn VHF tng t. Trái vi truyn dn tng t, các li b
gây ra trên các tín hiu s do nhiu trong sut quá trình truyn dn có th phát hin
c và thm chí chuc mt m nhnh.
Các dịch vụ dữ liệu:
Dch v d liu chuyn giao d liu bng các gói có kích thc c nh. Khác
vi PAD (Program Associated Data), các chuyn giao này xc lp vi các d
liu âm thanh hoc hình ng d li c xem nh là d liu
không n chng trình phát sóng (NPAD-Non Program Associated Data).
ng dng quan trng nht ca dch v d liu là dùng cho chuyi t
phng ting hm IP.
Các dịch vụ tƣơng tác:
S kt hp DMB vi các mng t ng nh GSM hay UMTS cho phép
phân phi các chng trình truyng tng tác, tc là ngi xem có th la
chn và thc hing. Dch v d liu nh SMS hoc GPRS ca mng
có th phc v nh các kênh hi ti thc hin các giao dch và tr d liu ca
ngi xem li cho các nhà cung cp chng trình. Tuy nhiên các giao thc cn thit
cho truyn hình tng tác không c nh trong các tiêu chun mà trong hu ht các
trng hc da trên các gii pháp riêng.
i. Dịch vụ truyền VIDEO -
ideo trong T-
-DMB
(Personal Digital Assistant t
Hình 1.5:
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
13
ii. Dịch vụ AUDIO (Visual Radio)
Visual radio h
-
Hình 1.6: ual Radio
iii. Dịch vụ MESSAGE (DSL: Dynamic Label Service)
cung trong khi các kênh âm thanh
Thông thông tin 2 dòng trên
i màn hình này là phù h
thao
Hình 1.7: -Dynamic Label Service
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
14
iv. Dịch vụ truyền web site (BWS: Broadcasting Web site)
et. Nó
g
hình LCD [3].
Hình 1.8:
v. Dịch vụ SLIDE (SLS: Slide Show Service)
5 giây trong lúc
PAD trong kênh âm
thanh này trong kênh tin
thông báo tình hình
Hình 1.9:
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
15
vi. Dịch vụ hỗ trợ giao thông TPEG (Transport Protocol Experts Group)
-
DMB. CTT (Congestion and Travel Time Information t
n giao
(Safety Driving Information thông tin giúp lái xe
Information) tc
Message thông tin
hông
báo tình hình giao thông [3].
Hình 1.10:
1.3. Kết luận
ng quan v quá trình phát trin ca truy
s i ca truyn hình s
sóng,
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
16
Tí
ATSC-T -
T
-DMB. -
--
-
T-
ch
nh các chng trình t
Trong ch -DMB, các tiêu
-DMB. Giúp
-DMB.
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
17
CHƢƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM CÔNG NGHỆ PHÁT SÓNG QUẢNG BÁ ĐA
PHƢƠNG TIỆN KỸ THUẬT SỐ MẶT ĐẤT T-DMB
2.1. Cấu trúc chung của một hệ thống quảng bá T-DMB
Hình 2.1: H thng phát qung bá T-DMB
Mt h thng phát qung bá T-DMB gm ba thành phn chính. Th nh
mng cung cp no ra các n
hoc data và phân phi chúng. Th hai là mng truyn dm nhn nhim v truyn
và qung bá tín hiu. Và cui cùng là các thit b nhn, có rt nhiu loi thit b nhn
t c nhn tín hiu qung bá T-DMB [3].
2.1.1. Mạng cung cấp nội dung chƣơng trình (Contents Provider Network)
Contents Provider Network là mt ngun cung cp d li,
x lý, phân phi và cung cp các nhim, kch, tin tc th thao, tin
tc gii trí và nhiu dch v c sn xut ty t kho d
liu có sn và c d liu t bng bá trên phm vi
quc gia. Do vy mà mc gi là CP (Contents Provider Nhà cung
c
Các sn phm ca các dch v c truy
u ph chuyi sang tín hiu s. Ti m bo kích
c tp tin cho truyn dn nó lc mã hóa li mt ln na bng các công ngh
m bo cho các lung d liu khác nhau ca các dch v khác
c truyn trên mt kênh truyn dn, thì chúng cn phi ghép và mt dòng
truyn tc khi truy
ÁN TT NGHIP
Terrestrial-Digital Multimedia Broadcasting
SVTH: NGUYN MINH TUN
18
2.1.2. Mạng truyền dẫn
Mng truyn dn nhn các ni dung t mng cung cp ni dung (CP-Contents
Provider) bao gm th nh dng nhóm d
liu (Ensemble Data) ri to tín hiu DMB. Tín hii anten truyn
c truyng cáp hoc sóng vô tuy m bo chng ca tín hiu
c truym lng truyn gi nhim v khôi phc và phát li tín
hiu.
Trong truyn sóng radio DMB, anten truyn dn chính và các trm lp phi truyn
cùng mt sóng radio vào cùng mt thm. Nu không thit b thu s nhn nhng tín
hiu khác nhau và chúng s to ra s u này thì anten truyn
dn chính và các trm lu có mt khong tri gian tr thích h m bo cho
vic truyng thi.
2.1.3. Thiết bị thu
Hình 2.2: Thit b thu DMB
Máy thu DMB là thit b nhn tín hiu DMB và hin th lên màn hình các dch v
liu. Hin nay, các thit b thu chuyên dng T-DMB, các thit
b cm tay tích hp công ngh DMB hoc các thit b h tr thu tín hi
n xui.