lOMoARcPSD|10803359
KẾ TOÁN QUỐC TẾ 1 – TRẮC NGHIỆM
Câu Hỏi 1: Một thiết bị được mua với giá $60.000. Phí vận chuyển được tính $2.800 và cơng ty phải chi $8.000 ể xây
1 cái nền chính trong xưởng ể lắp ặt thiết bị vào vị trí. Giá trị thanh lý ước tính $12.000 và dự kiến dùng trong 5 năm.
Chi phí khấu hao mỗi năm theo phương pháp ường thẳng là bao nhiêu?
a. $9.600
b. $9.840
c. $14.160
d. $11.760 = (60+2.8+8-12) /5
Câu Hỏi 2: Đối tượng nào sau ây không ược ghi nhận như một khoản phân bổ trong kế toán theo IFRS?
a. Bằng phát minh
b. Giếng dầu
c. Nhượng quyền thương mại
d. Bản quyền tác giả
Câu Hỏi 3: Công ty Harvard mua một thiết bị giá hóa ơn $11.500 và chưa thanh tốn. Sau ó, cơng ty ã trả hết nợ cho
nhà cung cấp và ược hưởng chiết khấu thanh tốn 2%. Ngồi ra, cơng ty có phát sinh $160 phí vận chuyển, $185 phí
lắp ặt và $931 phí trước bạ. Giá trị ban đầu của thiết bị ược ghi nhận là:
a. $12.546
b. $11.615
c. $12.776 =11.5+160+185+931
d. $11.845
Câu Hỏi 4: Cơng ty Pine có mua 1 miếng ất giá $86.000 và có phát sinh thêm 1 số khoản chi sau ây: phí tháo dỡ nhà
kho $300; phí làm hồ sơ và xếp hạng ất $1.500; giá trị thanh lý của phần gỗ trên ất $120; phí mơi giới $1.130; phí
lát nền bãi ỗ xe $10.000; phí hồn tất thủ tục $560. Giá trị ban ầu miếng ất là bao nhiêu? a. $89.610
b. $89.370 =86000-120+300+1500+1130+560
c. $86.000
d. $87.690
Câu Hỏi 5: Công ty A mua một thiết bị giá $144.000 với giá trị thải hồi ước tính $18.000 và dự kiến dùng trong 8 năm.
Khấu hao theo số dư giảm dần kép. Chi phí khấu hao ghi nhận ở năm thứ 3 là bao nhiêu?
a. $20.250
b. $13.785
c. $12.060
d. $17.718
Câu Hỏi 6: Một thiết bị ược mua với giá $17.000 vào ngày 1/1/2020. Phí vận chuyển ược tính $700 và công ty phải chi
$2.000 ể xây 1 cái nền chính trong xưởng ể lắp ặt thiết bị vào vị trí. Giá trị thu hồi ước tính $3.000 và dự kiến dùng
trong 5 năm. Giá trị khấu hao lũy kế ngày 31/12/2021 là bao nhiêu nếu áp dụng phương pháp ường thẳng? a. $3.340
b. $6.680
c. $5.720
d. $2.860
Câu Hỏi 7: Một miếng ất mua giá $456.000 và có phát sinh thêm 1 số khoản chi phí sau: phí mơi giới $30.300; phí
khảo sát $3.400; phí xây dựng hàng rào quang ất $2.750 và phí luật pháp $12.500. Giá trị ban ầu miếng ất là bao
nhiêu?
Downloaded by Long Lê Ng?c Ki?u ()
lOMoARcPSD|10803359
a. $504.950
b. $486.300
c. $502.200
d. $456.000
Câu Hỏi 8: Một PPE mua giá $150.000 với giá trị thanh lý $30.000. Tài sản dự kiến dùng 10 năm. Sau 5 năm sử dụng
giá trị thải hồi ước tính lại là $24.000. Chi phí khấu hao ở năm thứ 6 là bao nhiêu nếu khấu hao theo ường thẳng? a.
$18.000
b. $13.200
c. $9.000
d. $12.600
Câu Hỏi 9: Công ty Baden mua 1 cái máy giá niêm yết $32.000 và ược hưởng 10% chiết khấu thương mại từ nhà sản
xuất. Phí vận chuyển $200 và thuế pháp lý $1.500. Baden ước tính sử dụng tài sản trong 10 năm và giá trị thanh lý
$10.000. Mức khấu hao của tài sản nếu dùng phương pháp ường thẳng là bao nhiêu? a.
$2.050
b. $3.050
c. $2.036
d. $1.880
Câu Hỏi 10: Một khoản lãi sẽ ược ghi nhận do bán một tài sản dài hạn khi:
a. Giá bán cao hơn giá trị thanh lý nhưng nhỏ hơn giá trị sổ sách của tài sản
b. Giá bán thấp hơn cả giá trị thanh lý và giá trị sổ sách của tài sản
c. Giá bán cao hơn giá trị sổ sách của tài sản nhưng nhỏ hơn giá trị thanh lý
d. Giá bán cao hơn cả giá trị thanh lý và giá trị sổ sách của tài sản
Câu Hỏi 11: Một thiết bị mua giá $30.000 với giá trị thanh lý $6.000. Tài sản dự kiến dùng 8 năm và khấu hao theo
ường thẳng. Sau 2 năm sử dụng thì ban lãnh ạo ước tính thời gian hữu ích tổng là 5 năm. Chi phí khấu hao ở năm thứ
ba là bao nhiêu? Select one:
a. $6.000
b. $8.000
c. $4.800
d. $3.600
Câu Hỏi 12: Giá trị hợp lý của tồn bộ tài sản rịng trong cơng ty Lewis là $5.000.000. Tập oàn Martin ã mua Lewis
với giá $5.800.000. Phát biểu nào là khơng chính xác?
a. Tập ồn Martin sẽ ghi nhận chi phí phân bổ ối với phần lợi thế thương mại trong thời gian 40 năm
b. Tập oàn Martin ghi nhận lợi thế thương mại $800.000 như 1 tài sản vơ hình trên bảng cân ối kế tốn theo IFRS
c. Tập ồn Martin cho rằng Lewis có khả năng tạo ra thu nhập nhiều hơn giá trị tài sản rịng mà cơng ty có
d. Tập ồn Martin ã chi trả một khoảng $800.000 cho lợi thế thương mại tạo ra từ công ty Lewis
Câu Hỏi 13: Nếu một thiết bị em bán với giá bán bằng với giá trị sổ sách thì trong bút tốn hạch tốn sẽ chứa bút tốn
nào?
a. Ghi Có TK Thiết bị theo giá sổ sách
b. Ghi Có TK Khấu hao lũy kế
c. Ghi Có TK Tiền
d. Ghi Nợ TK Hao mịn lũy kế
Downloaded by Long Lê Ng?c Ki?u ()
lOMoARcPSD|10803359
Câu Hỏi 14: Bút toán ghi nhận phân bổ giá trị của bản quyền tác giả sẽ ược ghi:
a. Nợ TK Hao mòn lũy kế
b. Nợ TK Bản quyền tác giả
c. Nợ TK Chi phí phân bổ
d. Có TK Chi phí phân bổ
Câu Hỏi 15: Một xe tải ược cơng ty A mua giá $120.000 với giá trị thải hồi ước tính $24.000. Chi phí khấu hao mỗi
tháng ược ghi nhận $2.000 theo phương pháp ường thẳng. Tỷ lệ khấu hao theo năm của xe này là bao nhiêu? a. 20%
b. 2%
c. 25%
d. 8%
Câu Hỏi 16: Khoản nào không phải là chi phí ược vốn hóa theo hướng dẫn của IFRS?
a. Phí cài ặt hệ thống thang máy ống thay cho thang máy cuốn
b. Chi phí quảng cáo ể giới thiệu một dòng sản phẩm mới
c. Thuế bán hàng liên quan ến việc mua một thiết bị mới
d. Tiền chi ra ể mua bằng phát minh có thời gian hữu ích chỉ cịn 3 năm
Câu Hỏi 17: Một cơng ty mua 1 thiết bị phân xưởng ngày 1/6/2020 giá $48.000. Giá trị thanh lý $3.000 và dùng trong
10 năm. Chi phí khấu hao ghi nhận ngày 31/12/2020 là bao nhiêu nếu dùng phương pháp ường thẳng? a. $2.250
b. $1.875
c. $2.625
d. $4.500
Câu Hỏi 19: Công ty Glouchester bán 1 thiết bị với số tiền $142.000. Giá trị khấu hao lũy kế là $138.000 và công ty
ghi nhận 1 khoản lãi $18.0000 từ việc bán tài sản. Giá trị ban ầu là bao nhiêu? a. $262.000
b. $156.000
c. $260.000
d. $280.000
Câu Hỏi 20: Khi so sánh phương pháp khấu hao theo sản lượng và ường thẳng thì:
a. chi phí khấu hao năm ầu tiên theo ường thẳng luôn nhỏ hơn khấu hao theo sản lượng
b. chi phí khấu hao trong trường hợp này khơng thể so sánh ược với nhau
c. chi phí khấu hao năm ầu tiên của hai phương pháp là như nhau
d. chi phí khấu hao năm ầu tiên theo ường thẳng luôn lớn hơn khấu hao theo sản lượng
Câu 21: Phần lãi khi nhượng bán một thiết bị sẽ ược ghi nhận khi: a.
Giá trị thanh lý của thiết bị nhỏ hơn giá trị sổ sách
b. Việc nhượng bán thiết bị không thể ghi nhận một khoản lãi
c. Giá trị sổ sách của thiết bị nhỏ hơn giá trị ược nhận về
d. Giá trị sổ sách của thiết bị lớn hơn giá trị ược nhận về
Downloaded by Long Lê Ng?c Ki?u ()
lOMoARcPSD|10803359
Câu 22: Một chiếc máy mua ngày 1/1 với giá $80.000 và ước tính sử dụng 10 năm, giá trị thanh lý $20.000. Tài sản
khấu hao theo ường thẳng. Ngày 1/1 của 6 năm sau khi sử dụng máy này, ban lãnh ạo quyết ịnh máy này sẽ không thể
sử dụng sau 9 năm kể từ ngày ưa vào hoạt ộng. Chi phí khấu hao ở năm thứ bảy là bao nhiêu?
Select one: a.
$24.000
b. $10.000
c. $8.000
d. $13.000
Câu 23: Công ty A mua một miếng ất giá $256.000 và ã thanh tốn cho bên bán $200.000. Một số khoản phí phát sinh
bao gồm: phí mơi giới $15.300; phí khảo sát ất $2.400; phí xây dựng hàng rào $1.750; phí tư vấn pháp lý $8.500. Giá
trị ban ầu miếng ất cần ghi nhận là bao nhiêu? a. $283.950
b. $256.000
c. $281.000
d. $282.200
Câu Hỏi 24: Một miếng ất mua giá $456.000 và có phát sinh thêm 1 số khoản chi phí sau: phí mơi giới $30.300; phí
khảo sát $3.400; phí xây dựng hàng rào quang ất $2.750 và phí luật pháp $12.500. Giá trị ban ầu miếng ất là bao
nhiêu? Select one:
a. $456.000
b. $486.300
c. $502.200
d. $504.950
Câu Hỏi 25: Công ty Porter mua 1 thiết bị trị giá $450.000 ngày 1/1/2019 và khấu hao theo số dư giảm dần kép. Tài
sản ước tính dùng 3 năm với giá trị thải hồi $20.000. Chi phí khấu hao ghi nhật vào ngày 31/12/2021 là bao nhiêu? a.
$34.440
b. $54.440
c. $30.000
d. $50.000
Câu Hỏi 26: Công ty Gery mua một xe tải ngày 1/1/2020 giá $36.000 và dự kiến dùng trong 5 năm. Giá trị thải hồi ước
tính $9.000 và khấu hao theo số dư giảm dần kép. Số dư tài khoản Khấu hao lũy kế cuối năm 31/12/2021 là bao
nhiêu?
a. $23.040
b. $17.280
c. $8.640
d. $5.760
Câu Hỏi 27: Công ty Mayer bán một thiết bị với số tiền $300.000. Giá trị ban ầu $1.200.000. Công ty ghi nhận một
khoản lãi $45.000 từ việc bán tài sản này. Tổng giá trị khấu hao lũy kế là bao nhiêu? a. $945.000
b. $990.000
c. $1.1550.000
d. $255.000
Câu Hỏi 28: Công ty Larime mua 1 thiết bị $40.000 ngày 1/1/2020 và áp dụng số dư giảm dần kép ể khấu hao. Tài sản
dùng 5 năm và giá trị thải hồi $2.000. Chi phí khấu hao ghi nhận năm 2022 là bao nhiêu? a. $5.760
b. $5.472
Downloaded by Long Lê Ng?c Ki?u ()
lOMoARcPSD|10803359
c. $9.120
d. $9.600
Câu Hỏi 8: Công ty Clark bán 1 thiết bị với số tiền $35.000. Khấu hao lũy kế $70.000 và kế toán ã ghi nhận một khoản
lỗ $5.000 từ việc bán tài sản này. Giá trị ban ầu của thiết bị là bao nhiêu? a. $75.000
b. $65.000
c. $100.000
d. $110.000
Câu Hỏi 9: Công ty Cranston bán 1 thiết bị với số tiền $150.000. Giá trị ban ầu là $600.000. Công ty ghi nhận 1 khoản
lãi $22.500 từ việc bán tài sản. Giá trị khấu hao lũy kế là bao nhiêu? a. $127.500
b. $577.500
c. 495.000
d. $472.500
Câu Hỏi 10: Bút toán ghi nhận phân bổ giá trị của bản quyền tác giả sẽ ược ghi: a.
Nợ TK Hao mòn lũy kế
b. Có TK Chi phí phân bổ
c. Nợ TK Chi phí phân bổ
d. Nợ TK Bản quyền tác giả
Câu Hỏi 11: Tình huống nào sau ây sẽ khơng bao giờ có thể xảy ra trên thực tế? a.
Giá trị sổ sách nhỏ hơn giá trị thanh lý của một PPE
b. Giá trị sổ sách lớn hơn giá trị thanh lý của một PPE
c. Giá trị sổ sách nhỏ hơn giá trị ban ầu của một PPE
d. Giá trị sổ sách bằng với giá trị thanh lý của một PPE.
Câu Hỏi 12: Một thiết bị ược mua với giá $17.000 vào ngày 1/1/2020. Phí vận chuyển ược tính $700 và cơng ty phải
chi $2.000 ể xây 1 cái nền chính trong xưởng ể lắp ặt thiết bị vào vị trí. Giá trị thu hồi ước tính $3.000 và dự kiến dùng
trong 5 năm. Giá trị khấu hao lũy kế ngày 31/12/2021 là bao nhiêu nếu áp dụng phương pháp ường thẳng? a. $5.720
b. $2.860
c. $6.680
d. $3.340
Câu Hỏi 13: Một xe tải ược công ty A mua giá $120.000 với giá trị thải hồi ước tính $24.000. Chi phí khấu hao mỗi
tháng ược ghi nhận $2.000 theo phương pháp ường thẳng. Tỷ lệ khấu hao theo năm của xe này là bao nhiêu? a. 25%
b. 8%
c. 2%
d. 20%
Câu Hỏi 14: Một khoản lãi sẽ ược ghi nhận do bán một tài sản dài hạn khi: a.
Giá bán cao hơn giá trị thanh lý nhưng nhỏ hơn giá trị sổ sách của tài sản
b. Giá bán cao hơn giá trị sổ sách của tài sản nhưng nhỏ hơn giá trị thanh lý
c. Giá bán thấp hơn cả giá trị thanh lý và giá trị sổ sách của tài sản
d. Giá bán cao hơn cả giá trị thanh lý và giá trị sổ sách của tài sản
Downloaded by Long Lê Ng?c Ki?u ()
lOMoARcPSD|10803359
Câu Hỏi 15: Một thiết bị mua giá $30.000 với giá trị thanh lý $6.000. Tài sản dự kiến dùng 8 năm và khấu hao theo
ường thẳng. Sau 2 năm sử dụng thì ban lãnh ạo ước tính thời gian hữu ích tổng là 5 năm. Chi phí khấu hao ở năm thứ
ba là bao nhiêu? a. $4.800
b. $8.000
c. $6.000
d. $3.600
Câu Hỏi 16: Nếu một thiết bị em bán với giá bán bằng với giá trị sổ sách thì trong bút toán hạch toán sẽ chứa bút toán
nào?
a. Ghi Nợ TK Hao mịn lũy kế
b. Ghi Có TK Thiết bị theo giá sổ sách
c. Ghi Có TK Khấu hao lũy kế
d. Ghi Có TK Tiền
Câu Hỏi 17: Đối tượng nào sau ây không ược ghi nhận như một khoản phân bổ trong kế toán theo IFRS? a.
Giếng dầu
b. Bản quyền tác giả
c. Bằng phát minh
d. Nhượng quyền thương mại
Câu Hỏi 18: Công ty Carley mua 1 xe tải giá trị $45.000. Thuế bán hàng có liên quan trực tiếp $3.000. Phí in logo của
cơng ty trên thân xe $1.200. Giấy phép theo quy ịnh $120. Phí kiểm tra thử nghiệm xe an toàn $220. Giá trị ghi nhận
ban ầu của xe là bao nhiêu?
a. $49.540 =45+3+1.2+0,12+0.22
b. $48.000
c. $47.420
d. $49.420
Câu Hỏi 19: Công ty Stories mua một thiết bị giá $22.500. Thuế bán hàng có liên quan trực tiếp là $1.800. Phí bảo
hiểm trong q trình chuyển giao $320. Phí lắp ặt và kiểm thử $430. Giá trị ban ầu cần ghi nhận là bao nhiêu? a.
$22.500
b. $24.620
c. $24.300
d. $25.050
Câu Hỏi 20: Một PPE mua ngày 1/1 giá $40.000 và giá trị thu hồi $8.000. Giá trị "Chi phí khấu hao" của năm hiện
hành là $4.000 nếu áp dụng ường thẳng và số dư TK Khấu hao lũy kế cuối năm là $20.000. Thời gian sử dụng hữu ích
của PPE là bao nhiêu? a. 5 năm
b. 8 năm
c. 3 năm
d. 10 năm
Bất ộng sản ầu tư Investment property
1. Mục mào sau ây ược phân loại là BĐS ĐT?
A. Thiết bị sản xuất ể cho thuê
Downloaded by Long Lê Ng?c Ki?u ()
lOMoARcPSD|10803359
B. Bất ộng sản (gồm cả ất và nhà) giữ ể có ược thu nhập từ cho thuê
C. Bất ộng sản (gồm cả ất và nhà) giữ ể ến trong hoạt ộng kinh doanh hàng ngày của DN
D. Bất ộng sản ang xây dựng cho bên thứ ba.
2. Mục mào sau ây ược phân loại là BĐS ĐT?
A. Bất ộng sản (gồm cả ất và nhà) giữ trong ngắn hạn ể bán trong hoạt ộng kinh doanh hàng ngày của DN.
B. Bất ộng sản (gồm cả ất và nhà) giữ ể sử dụng SX sản phẩm
C. Bất ộng sản (gồm cả ất và nhà) giữ lâu dài chờ tăng giá
D. Bất ộng sản (gồm cả ất và nhà) giữ ể làm văn phòng của DN
3. DN o lường BĐSĐT với:
A. Mơ hình giá gốc hoặc mơ hình giá trị hợp lý
B. Mơ hình giá gốc hoặc mơ hình ánh giá lại
C. Chỉ mơ hình giá gốc
D. Mơ hình giá gốc, mơ hình giá trị hợp lý hoặc mơ hình ánh giá lại
4. Cty ABC có 1 BĐS gồm hai thành phần A & B. BĐS A mang lại thu nhập từ cho thuê; BĐS B sử dụng làm văn
phòng hành chính. Mỗi BĐS này có thể tách riêng ể bán. ABC sẽ phân loại BĐS này như thế nào:
A. BĐS A là BĐS ĐT & B là Hàng tồn kho
B. Toàn bộ BĐS này là BĐS sở hữu của DN nếu B là trọng yếu.
C. Toàn bộ BĐS này là hàng tồn kho nếu B không trọng yếu.
D. BĐS A là BĐS ĐT & B là BĐS sở hữu của DN.
5. Cty ABC 1 BĐS gồm hai thành phần A & B. BĐS A mang lại thu nhập từ cho th; BĐS B sử dụng làm văn phịng
hành chính. Hai bộ phận này không thể tách riêng ể bán. ABC sẽ phân loại BĐS này như thế nào:
A. Bộ phận A phân loại là BĐSĐT và B là hàng tồn kho
B. Toàn bộ BĐS này là BĐS thuộc sở hữu của DN nếu bộ phận B là trọng yếu
C. Toàn bộ BĐS này là BĐSĐT nếu bộ phận B không trọng yếu
D. Bộ phận A sẽ ược phân loại là BĐSĐT và B là BĐS thuộc sở hữu của DN
6. Một DN mua một BĐS (bao gồm cả ất & nhà) ể cho bên ngoài thuê hoạt ộng. Sau ây là các chi phí liên quan ến mua
như sau: Giá mua: 100; hoa hồng môi giưới: 10; thuế chuyền quyền sở hữu: 20. Giá gốc của BĐS là bao nhiêu?: A.
100
B. 110 C.
120
D. 130
7. Cy ABC chọn mơ hình giá gốc cho hạch toán BĐSĐT. DN bán một BĐSĐT mà có nguyên giá là 20 triệu $. Giá bán
là 6 triệu $, hao mòn lũy kế là 12 triệu $. BĐSĐT này không bị ánh giá tổn thất. Kết quả thanh lý BĐSĐT này là: A.
lỗ $2 triệu
B. lãi $2 triệu
C. Lỗ $14 triệu D. lãi l$14 triệu
8. Cty ABC chọn mơ hình giá gốc hạch tốn các BĐSĐT. Vào ngày 1/1/X8, cty ABC ã chuyển BĐSĐT này thành
TSCĐ ể sử dụng. BĐSĐT này có nguyên giá là 20 triệu $, hao mòn lũy kế là 12 triệu $. BĐSĐT này không bị ánh giá
tổn thất; GTHL của BĐSĐT này vào ngày 1/1/X8 là $ 14 triệu. CA của TSCĐ ược ghi nhận khi chuyển từ BĐSĐT
sang vào ngày 1/1/X8 là:
Downloaded by Long Lê Ng?c Ki?u ()
lOMoARcPSD|10803359
A. $8 million
B. $14 million
C. $12 million
D. $2 million
9. Cty ABC chọn mơ hình GTHL hạch tốn các BĐSĐT. Vào ngày 1/1/X8, cty ABC ã chuyển BĐSĐT này thành
TSCĐ ể sử dụng. BĐSĐT này có nguyên giá là 20 triệu $, hao mòn lũy kế là 12 triệu $. BĐSĐT này không bị ánh giá
tổn thất; GTHL của BĐSĐT này vào ngày 1/1/X8 là $ 14 triệu. CA của TSCĐ ược ghi nhận khi chuyển từ BĐSĐT
sang vào ngày 1/1/X8 là:
A. $8 million
B. $14 million
C. $12 million
D. $2 million
Chapter - IFRS 16- Lease
1. Đặc iểm chính của IFRS 16 là gì?
a. DN phải ghi nhận tài sản và nợ phải trả cho tất cả các hợp ồng thuê tài sản trên 12 tháng.
b. Khơng có sự phân biệt giữa th tài chính và thuê hoạt ộng
c. Thuê tài chính phải ược vốn hóa là tài sản trên bảng cân ối kế toán và các khoản thanh toán thuê hoạt ộng ược ghi
nhận trên cơ sở tuyến tính hay cở sở khác trên báo cáo kết quả kinh doanh. d. Cả A & Báp dụng cho bên i thuê, C
áp dụng cho bên cho thuê
2. IFRS 16 hiệu lực ngày nào sau ây:
a. 1/1/ 2018
b. 1/1/ 2019
c. 1 /7/ 2018
d. 1/7/ 2019
3. Cty X có nhu cầu thuê kho dự trữ hang hóa. Cty X thuê gian kho B với 60 mét vuông từ Cty Y cho thuê kho. Gian
kho B này dành riêng cho Cty X dự trữ hàng, nhưng cty Y có thể di dời hang của cty X trong tình huống hỏa hoạn hay
lũ lụt. Phát biểu nào sau ây là úng?
a. Khơng có hợp ồng th tài sản nào trong thỏa thuận vì khơng xác ịnh ược tài sản.
b. Có hợp ồng thuê tài sản nào trong thỏa thuận vì tài sản ược xác ịnh và cty X kiểm sốt việc sử dụng tài sản
này.
c. Có hợp ồng th trong thỏa thuận vì cho dù khơng xác ịnh ược tài sản, nhwung cty X sẽ vẫn phải trả tiền thuê thông
qua iều khoản hợp ồng thuê.
d. Không có hợp ồng thuê tài sản nào trong thỏa thuận. Mặc dù trong thỏa thuận có tài sản ược xác ịnh, nhung X khơng
kiểm sốt việc sử dụng tài sản vì cty Y có quyền di chuyển hàng của X.
4. Khoản mục nào sau ây khơng thuộc khoản thanh tốn hợp ồng thuê?
a. Phạt khi chấm dứt hợp ồng.
b. Các khoản thay ổi theo chỉ số, lãi suất
c. Giá trị còn lại của tài sản ược ảm bảo
d. Các khoản thay ổi không phải do chỉ số hay lãi suất.
5. Bút toán bên i thuê thực hiện vào ngày bắt ầu thuê là gì?
Downloaded by Long Lê Ng?c Ki?u ()
lOMoARcPSD|10803359
a. Nợ- TK Tài sản (có ược từ hợp ồng th) và Có-TK nợ phải trả tài chính
b. Nợ- TK Tài sản (có ược từ hợp ồng thuê) và Có-TK nợ phải trả thương mại
c. Nợ- TK Tài sản (có ược từ hợp ồng thuê) và Có-TK- tiền gửi ngân hàng
d. Nợ- TK phải thu cho thuê tài chính – Có –TK- tài sản
6. Ngày 1/2/X1, Cty M ký hợp ồng thuê văn phòng với bên cho thuê là Cty N. Tiền thuê trả hàng tháng là 500 CU và
bắt ầu thanh toán vào tháng thứ 4 kể từ khi bắt ầu thuê (3 tháng ầu hợp ồng thuê ược sử dụng văn phịng miễn phí). Bên
cho th sẵn sang có văn phịng cho th vào ngày 1/3/X1, nhưng cty M bắt ầu sử dụng văn phòng từ 1/4/X1. Khi nào
bên i thuê bắt ầu hạch toán hợp ồng thuê?
a. 1/3/X1 – khi bên cho thuê ã có sẵn văn phòng cho bên đi thuê sử dụng.
b. 1/6/X1- khi bên i thuê bắt ầu trả tiền thuê sau ba tháng ầu miễn phí.
c. 1/4/X1- Khi bên i thuê bắt ầu sử dụng tài sản
d. 1/2/X1- Khi hợp ồng ược ký.
7. Tài sản i thuê sẽ ược khấu hao theo: ( ko chắc)
a. Thời gian ngắn hơn giữa kỳ hạn thuê và thời gian hữu dụng của tài sản.
b. Thời gian dài hơn giữa kỳ hạn thuê và thời gian hữu dụng của tài sản.
c. Toàn bộ kỳ hạn hợp ồng thuê
d. Thời gian hữu dụng của tài sản.
8. Bên i thuê xác ịnh lãi suất chiết khấu thích hợp như thế nào ể o lường NPT về i thuê?
a. Lãi suất ngầm ịnh của hợp ồng thuê hay lãi suất i vay tăng thêm của bên i thuê.
b.Lãi suất thị trường của khoản vay có cùng kỳ hạn với hợp ồng thuê
c. Lợi tức thị trường của chứng khoán từ cùng ngành với này áo hạn cùng với kỳ hạn thuê.
d. Lãi suất ngầm ịnh của HĐT mà khi tính sử dụng giá gốc trực tiếp ban ầu của bên i thuê.
9. Khi có sự thay ổi kỳ hạn thuê, bên i thuê cần phải
a.
Đo lường lại khoản nợ phải trả i thuê và ghi nhận chênh lệch vào lãi/lỗ trong kỳ bằng cách chiết khấu các
khoản thanh toán ã ược rà soát lại theo tỷ lệ chiết khấu ược rà soát lại.
b.
Đo lường lại cả nợ phải trả về i thuê và quyền sử dụng tài sản bằng cách chiết khấu các khoản phải trả ược rà
soát lại với tỷ lệ chiết khấu cũng ược rà soát lại.
c.
Đo lường lại khoản nợ phải trả i thuê và ghi nhận chênh lệch vào lãi/lỗ trong kỳ bằng cách chiết khấu các
khoản thanh toán ã ược rà soát lại theo tỷ lệ chiết khấu không ổi.
d.
Đo lường lại cả nợ phải trả về i thuê và quyền sử dụng tài sản bằng cách chiết khấu các khoản phải trả
ược rà soát lại với tỷ lệ chiết khấu không thay ổi.
10. Khoản nào sau ây không phải là dấu hiệu nhận biết là hợp ồng cho thuê tài chính?
a. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản sang cho bên i thuê khi kết thúc hợp ồng thuê
b. Kỳ hạn thuê chiếm phần nhỏ trong thời gian kinh tế của tài sản.
c. Tài sản của hợp ồng thuê là tài sản ặc thù
d. Giá trị hiện tịa của các khoản tiền thuê về cơ bản gần bằng giá trị hợp lý của tài sản.
11. Hợp ồng thuê chuyển giao phần lớn các rủi ro và lợi ích kinh tế gắn với quyền sở hữu tài sản, ược gọi là: a.
Thuê tài chính
b. Thuê hoạt ộng
c. Thỏa thuận mua
d. Thỏa thuận thuê
Downloaded by Long Lê Ng?c Ki?u ()
lOMoARcPSD|10803359
12. Tình huống nào sau ây ược phân loại là thuê hoạt ộng?
a. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên i thuê khi kết thúc hợp ồng (thuê tài chính)
b.Bên i th có quyền chọn mua lại tài sản với giá thấp hơn giá trị hợp lý của tài sản khi thực hiện quyền chọn ( thuê tài
chính)
c.Kỳ hạn thuê chiếm phần lớn thời gian kinh tế của tài sản (thuê tài chính)
d.Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán hợp ồng thuê bằng 50% giá trị hợp lý của tài sản
13. Tình huống nào dưới ây ược phân loại thành thuê tài chính?
a. Hợp ồng thuê không chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên i thuê khi kết thúc hợp ồng thuê
b. Bên i thuê có quyền chọn mua tài sản với giá mà việc thực hiện quyền chọn này là hợp lý.
c. Kỳ hạn hợp ồng thuê không chiếm phần lớn thời gian kinh tế của tài sản.
d. Ngay từ khi bắt ầu hợp ồng thuê, giá trị hiện tại các khoản tiền thanh tốn hợp ồng th khơng chiếm phần lớn giá
trị hợp lý của tài sản.
14. Theo IFRS 16, bên cho thuê sẽ phân loại hợp ồng thuê thành:
a. Hợp ồng có thể hủy ngang và khơng thể hủy ngang.
b. Kỳ hạn ngắn & kỳ hạn dài
c. Thuê tài chính & thuê hoạt ộng
d. Bên cho thuê không phân loại hợp ồng thuê theo
15. Bên cho thuê sẽ ghi nhận như thế nào khoản tiền bên i thuê thanh toán cho hợp ồng thuê tài chính?
a. Ghi nhận trực tiếp vào kết quả kinh doanh trong kỳ là thu nhập cho thuê.
b. Khoản thanh toán ược tách thành hai thành phần gồm: phần giảm nợ phải thu về cho thuê tài chính và ghi
nhận thu nhập lãi vào báo cáo kết quả kinh doanh.
c. Khoản thanh toán ược tách thành hai thành phần gồm: phần giảm nợ phải trả về cho thuê tài chính và ghi nhận chi
phí nhập lãi vào báo cáo kết quả kinh.
d. Ghi nhận chi phí thuê vào báo cáo kết quả kinh doanh.
16. Bên cho thuê sẽ ghi nhận như thế nào khoản tiền bên i thuê thanh toán cho hợp ồng thuê hoạt ộng? (ko chăc)
a. Khoản thanh toán ược tách thành hai thành phần gồm: phần giảm nợ phải trả về cho thuê tài chính và ghi nhận chi
phí nhập lãi vào báo cáo kết quả kinh.
b. Khoản thanh toán ược tách thành hai thành phần gồm: phần giảm nợ phải thu về cho thuê tài chính và ghi nhận thu
nhập lãi vào báo cáo kết quả kinh.
c. Ghi nhận trực tiếp vào kết quả kinh doanh trong kỳ là thu nhập cho thuê.
d. Ghi nhận chi phí thuê vào báo cáo kết quả kinh doanh.
17. Yếu tố nào quan trọng nhất ể quyết ịnh xử lý như thế nào ối với giao dịch bán và thuê lại tài sản?
a. Xem xét giá bán bằng, lớn hơn hay nhỏ hơn giá trị hợp lý
b. Xem xét dẫn ến là th tìa chính hay th hoạt ộng
c. Xem xét xem việc chuyển giao tài sản có phải là giao dịch bán theo IFRS 15
d. Xem xét khoản thanh toán hợp ồng thuê bằng, thấp hơn hay cao hơn giá thuê thị trường
18. Khi bắt ầu hợp ông thuê, IFRS 16 yêu cầu bên i thuê:
a. Phân loại thành hợp ồng thuê tài chính & thuê hoạt ộng
b. Ghi nhận tài sản cơ sở theo IAS 16, IAS 38 và nợ phải trả thuê tài chính
Downloaded by Long Lê Ng?c Ki?u ()
lOMoARcPSD|10803359
c. Đánh giá xem hợp ồng có thành phần thuê khơng. Kế tốn bắt ầu ngay từ ngày khởi ộng HĐ
d. Ghi nhận quyền sử dụng tài sản và nợ phải trả về thuê
Downloaded by Long Lê Ng?c Ki?u ()