Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH LỘ 10B (QUẬN BÌNH TÂN – TP.HỒ CHÍ MINH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.67 KB, 24 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
VIỆN QUY HOẠCH VÀ QUẢN LÝ GTVT

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH LỘ 10B
(QUẬN BÌNH TÂN – TP.HỒ CHÍ MINH)

GVHD : Th.S Nguyễn Thị Bình
SVTH : Ngơ Đình Ban
LỚP : Quy hoạch & Quản lý GTĐT-K51

TP Hồ Chí Minh T6 - 2014

1


LỜI MỞ ĐẦU



Đặt vấn đề nghiên cứu:
Với tốc độ phát triển nhanh chóng như hiện nay. Thành phố Hồ Chí Minh đang phải đối diện với những vấn đề
của một đơ thị lớn có dân số tăng q nhanh. Chính vì lẽ đó mà chủ trương của thành phố là cải tạo, phát triển hệ thống
giao thông trong khu vực nội đô và các quận lân cận.
Dự án xây dựng Tỉnh Lộ 10B được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu giao thông vận tải ngày càng cao của
thành phố Hồ Chí Minh nói chung và Quận Bình Tân nói riêng.




Mục tiêu nghiên cứu của đề tài:
Phân tích đánh giá hiện trạng và khái quát chung về dự án đầu tư xây dựng Tỉnh Lộ 10B – Quận Bình Tân.
Xác định tổng mức đầu tư, phân tích hiệu quả KT-XH thông qua các chỉ tiêu, tác động của môi trường của dự
án.

2


KẾT CẤU ĐỀ TÀI

1

Chương

Chương

2

Chương

3

TỔNG QUAN VỀ ĐÁNH GIÁ

HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG GIAO

THÔNG VẬN TẢI

GIỚI THIỆU DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH LỘ 10B – QUẬN BÌNH TÂN


ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH LỘ 10B – QUẬN
BÌNH TÂN

3


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG GTVT

Khái niệm: Dự án đầu tư

Dự án

Về hình thức

Về nội dung

đầu tư
Dự án đầu tư là một tập hồ sơ tài liệu trình
bày một cách chi tiết và hệ thống các hoạt động
sẽ được thực hiện với các nguồn lực và chi phí,
được bố trí theo một kế hoạch chặc chẽ nhằm
đạt được những kết quả và thực hiện những

Dự án đầu tư là tổng thể các hoạt động dự kiến với
các nguồn lực và chi phí cần thiết, được bố trí theo
một kế hoạch chặc chẽ với thời gian và địa điểm
xác định để tạo mới, mở rộng hay cải tạo những cơ
sở vật chất nhất định nhằm thực hiện những mục
tiêu nhất định trong tương lai.


mục tiêu nhất định trong tương lai.

4


Chương 1: Tổng quan về đánh giá hiệu quả dự án đầu tư trong GTVT

Chu trình của Dự án đầu tư

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

VẬN HÀNH KẾT QUẢ

Đàm phán và ký kết hợp đồng.
Nghiên cứu cơ hội đầu tư.

Thiết lập dự tốn & XDCT.

Vận hành chưa hết cơng suất.

Lập báo cáo dự án.

Lắp đặt máy móc thiết bị.

Vận hành tồn bộ cơng sức.

Thẩm định và ra quyết định


Vận hành thử và nghiệm thu.

Công suất giảm và kết thúc dự án

5


Chương 1: Tổng quan về đánh giá hiệu quả dự án đầu tư trong GTVT

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
Số liệu đầu vào

Đánh giá dự án

(Quy mô, suất đầu tư…)

theo quan điểm tài chính
(giá thị trường)

Chi phí của chủ đầu tư

Vốn đầu tư

Lợi ích của chủ đầu tư

Vốn đầu tư

Chi phí duy tu

Chi phí vận


Các khoản thu về

Tiết kiệm chi phí

Tiết kiệm chi phí

XDCB về

ban đầu về

hàng năm đối

hành hàng năm

hạng mục đầu tư

vận hành BD

cải tạo năng lực

CSHT

trang thiết bị

với CSHT

và cạnh tranh

Hiệu quả của dự án


Phân tích các chỉ tiêu
(T , NPV, IRR, BCR)
hv
6


Chương 1: Tổng quan về đánh giá hiệu quả dự án đầu tư trong GTVT

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KT - XH

Số liệu đầu vào

Đánh giá dự án GTVT theo quan điểm kinh tế

Quy mô, suất đầu tư

( giá mờ)

Chi phÝ

Chi phí trực tiếp của chủ đầu tư

Lỵi Ých

Chi phí xã hội khác

Lợi ích của người sử dụng

Lợi ích của đầu tư


Ngoại ứng tích cực, tiêu cực cho xã hội

Giảm chi phí khai

Tiết kiệm thời

Giảm thời gian chờ

Giảm tai nạn giao

Nâng cao chất

Thúc đẩy tiềm

Giảm ơ nhiễm mơi

Nâng cao dân trí

Nâng cao hiệu quả

thác

gian vận chuyển

đợi của hành khách

thông

lượng phục vụ


năng địa phương

trường

cải thiện đời sống

sử dụng CSHT

và phương tiện

tăng trưởng KT XH

HiƯu quả của dự án được phân tích theo các chỉ tiêu
(T , NPV, IRR, BCR)
hv

7


CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH LỘ 10B – QUẬN BÌNH TÂN
Hiện Trạng Tuyến Đường

Đường Tỉnh Lộ 10B trên bản đồ

Vị trí quan trọng, một trong những hướng
giao thơng đối ngoại chính của thành phố về
phía Tây.

Cầu nối giữa thành phố với Long An và các

tỉnh miền Tây Nam Bộ.

8


Chương 2: Giới thiệu dự án đầu tư xây dựng tỉnh lộ 10B quận Bình Tân

Hiện Trạng Tuyến Đường

Sự cần thiết đầu tư

9


Chương 2: Giới thiệu dự án đầu tư xây dựng tỉnh lộ 10B quận Bình Tân

Tổng quan về dự án
Nguồn vốn đầu tư của dự án : nguồn ngân sách nhà nước.
Chủ đầu tư : Khu Quản lý GTĐT số 01

Tiêu chuẩn kỹ thuật& quy mơ đầu tư

Hình thức quản lý dự án : Chủ đầu tư trực tiếp QLDA
Thời gian thi công : Năm 2013-2014
Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Thông số


Chiều dài

Km

5,088km

Phân bổ chi phí cho dự án
Cấp hạng

III

Tốc độ tính toán

năm 2013
năm 2014

40%
60%

Km/h

80

Số làn xe

Làn

6

Bề rộng nền đường


m

35

10


CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH LỘ 10B – QUẬN BÌNH
TÂN

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ VỀ KINH TẾ
Chi phí của dự án

Tổng mức đầu tư của dự án: 346.682.894.213
(đồng)
 Chi

phí duy tu bảo dưỡng, gồm:

Chi phí sữa chữa thường xuyên hàng năm =0,1% vốn đầu tư ban đầu
= 346.682,894 (tr.đồng)
Chi phí sữa chữa định kỳ 5 năm =0,6% tổng vốn đầu tư ban đầu và
= 2.080.097,365 (triệu đồng)
 Suất

chiết khấu xã hội:r = 12%

 Gía kinh tế =85% Gía tài chính


11


Hiệu quả về kinh tế
Chi phí kinh tế của dự án
Giai đoạn
Hạng mục

Chi phí tài chính

1. Chi phí xây dựng

209.624.512.606

Hệ số tăng trưởng

Chi phí kinh tế

178.180.838.700
2011- 2015

2. Chi phí QLDA

31.443.676.891

26.727.125.360

3. Dự phịng phí

24.106.818.950


20.490.796.110

4. Chi phí GPMB

77.015.395.514

13,7%

65.463.086.190

2016 - 2020

2021 – 2025
5. Chi phí Rà phá bom mìn

300.000.000

2.096.245.126

1.781.808.357

7. Chi phí đảm bảo giao thơng

2.096.245.126

1.781.808.357

Tổng


346.682.894.213

294.680.463.100

12,5%

255.000.000

6. Chi phí làm lán trại thi cơng

13,1%

2026 – 2030

2031 - 2035

Tiến độ giải ngân giá kinh tế
Năm

Năm qđ

11,8%

10,3%

(Nguồn nghiên cứu giao thông Tp.hcm)

Hệ số CK

Tỷ lệ cấp chi


Chi phí kinh tế

Quy đổi về năm 2015

phí(%)

Cơng thức dự báo lưu lượng xe

1/(1+r)^n

2013

-2

1,2544

60

176.808.277,9

221.788.303,8

2014

-1

1,12

40


117.872.185,2

132.016.847,4

100

294.680.463,1

Nt = ∑ Nijt = ∑ N ij0 (1 + bijt )t = N ijt −1 (1 + bijt )

353.805.151,2

Tổng cộng

12


LỢI ÍCH DO TIẾT KIỆM THỜI GIAN CỦA HÀNH KHÁCH

Thời gian chuyến đi của hành khách

Lưu lượng xe ngày đêm trên tuyến vào năm 2012.

Lưu lượng

Số hành khách trung bình trên

xe/ng.đ


xe

Vận tốc tuyến mới

Tổng hành khách

Loại xe

Xe con

910

2,5

38.250

1,5

57.375

750

19

14.250

Xe tải

1023


-

-

Tổng

40.933

của hành khách (phút)

Vận tốc tuyến cũ (km/h)

2.275

Xe máy

Tiết kiệm thời gian chuyến đi

(km/h)

Loại xe

Xe khách

73.900

Xe con

30


40

2,54

Xe máy

35

45

1,94

Xe tải

25

35

3,49

Xe khách

30

40

2,54

Công thức


(Nguồn: “công ty tư vấn xây dựng TP.Hồ Chí Minh”)

tính:

Gía trị thời

t
S
T
S
BHK = 365. ∑ QHK *(t HK − t HK )* β * G1 phut

gian hành khách (VOT)

Gía trị theo thời gian/giờ (VOT)
Loại xe



Lợi ích của hành khách thu được từ việc tiết kiệm thời gian:

đồng/giờ

Xe máy
ơ tơ

Xe máy :
365 × 57.375 × (1,94/60) ×0,8 × 29.400 = 6.962,5 (tr.đồng/năm).

29.400

74.400

Ơtơ
:
365 × 2.275 × (2,54/60) ×0,8 × 74.400 = 2.092,3 (tr.đồng/năm).
Xe
khách :

Xe khách

365 × 14.250 × (2,54/60) ×0,8 × 15.000 = 2.646,8 (tr.đồng/năm).

15.000

(Nguồn: Kết quả điều tra
khảo sát BRT)

13


Lợi ích do tiết kiệm thời gian của hành khách
Lợi ích do tiết kiệm thời gian của hành khách qua các năm

Năm tính

Năm tính
Năm lịch

Xe máy


Ơ tơ

Xe khách

Tổng

Năm lịch

tốn

Xe máy

Ơ tơ

Xe khách

Tổng

tốn

-2

2013

7916,373

2383,042508

3009,425


13308,84

-1

2014

9000,916

2709,519331

3421,717

15132,15

3890,492

2016

11574,7

3484,298256

4400,146

19459,14

2

2017


13090,99

3940,741327

4976,565

22008,29

3

2018

14805,91

4456,978441

5628,495

64147,33

2027

42658,58

12841,38783

16216,75

71716,72


13

2028

47692,29

14356,67159

18130,32

80179,29

14

2029

53319,98

16050,75884

20269,7

89640,44

2030

59611,74

17944,74839


22661,53

100218

2031

65751,75

19793,05747

24995,66

110540,5

17

2032

72524,18

21831,74239

27570,22

121926,1

18

2033


79994,17

24080,41185

30409,95

134484,5

2034

88233,57

26560,69427

33542,17

148336,4

20

2035

97321,63

29296,44579

36997,02

163615,1


17205,26

1

14505,14

19

3080,72348

11486,03563

16

10234,04

38156,15

15

2015

2026

12
0

11

24891,38


4

2019

16745,48

5040,842617

6365,828

28152,15

5

2020

18939,14

5701,193

7199,752

31840,08

6

2021

21306,53


6413,842124

8099,721

35820,09

7

2022

23969,85

7215,57239

9112,186

40297,6

8

2023

26966,08

8117,518939

10251,21

45334,8


9

2024

30336,84

9132,208806

11532,61

51001,65

10

2025

34128,94

10273,73491

12974,19

57376,86

14


LỢI ÍCH DO TIẾT KIỆM CHI PHÍ VẬN HÀNH XE
Chi phí tiết kiệm khi vận tốc tăng lên

Chi phi phí khai thác đơn vị các loại phương tiện ứng với các tốc độ khác nhau
(đồng/km).

Vận tốc tuyến

Vận tốc tuyến

Chi phí tiết

cũ(km/h)

mới(km/h)

kiệm(đồng/km)

Xe con

30

40

438,28

Xe máy

35

45

19,61


Xe tải

25

35

955,21

Xe khách

30

40

739,00

Loại xe
Vận tốc

Xe con

Xe khách

Xe tải

10

4 081,02


5 328,61

5 780,43

15

3 746,12

4 955,83

5 267,57

Xe máy

394,98

367,69

20

3 436,94

4 620,32

4 803,32

344,56

25


3 153,49

4 322,09

4 387,69

325,57

30

2 895,76

3 954,00

4 020,67

310,74

Hiệu quả từ việc tiết kiệm chi phí vận hành xe

35

40

2 663,76

2 457,48

3 502,00


3 215,00

3 702,27

3 432,48

300,05

B

n

= 365.∑ N ij L ij (C KTi − C KTi )
2

1

0

1

(đồng/năm)

i =1

293,52

Như vậy lợi ích thu được do giảm chi phí vận hành xe tính cho từng loại xe vào
45


2 276,93

3 001,91

3 211,31

291,13

năm 2012 là:

50

2 122,10

2 881,61

3 038,75

292,9

Xe máy:

55

1 993,00

2 772,61

2 914,81


298,81

Xe con:
Xe tải:

(Nguồn: Báo cáo của JICA nghiên cứu mạng lưới đường giao thơng chính của Việt Nam)

Xe khách:

365×38.250 ×5,0888×19,61 = 1.393,21 (tr.đồng)

365×910×5,0888×438,28 = 740,8 (tr.đồng)

365×1.023×5,0888×955,21 = 1.815,03 (tr.đồng)

365×750×5,0888×739 = 1.029,47 (tr.đồng)

15


BẢNG LỢI ÍCH DO TIẾT KIỆM CHI PHÍ VẬN HÀNH XE
Năm tính tốn

Năm lịch

Xe máy

Ơ tơ

Xe khách


Xe tải

Tổng

-2

2013

1584,08

842,29

1170,51

2063,68

5660,56

-1

2014

1801,10

957,68

1330,87

2346,41


6436,06

0

2015

2047,85

1088,89

1513,20

2667,87

7317,80

1

2016

2316,12

1231,53

1711,43

3017,36

8276,43


2

2017

2619,53

1392,86

1935,62

3412,63

9360,65

3

2018

2962,69

1575,33

2189,19

3859,69

10586,89

4


2019

3350,80

1781,69

2475,97

4365,30

11973,78

5

2020

3789,76

2015,10

2800,32

4937,16

13542,34

6

2021


4263,48

2266,98

3150,37

5554,30

15235,13

7

2022

4796,41

2550,36

3544,16

6248,59

17139,52

8

2023

5395,97


2869,15

3987,18

7029,67

19281,96

9

2024

6070,46

3227,79

4485,58

7908,37

21692,21

10

2025

6829,27

3631,27


5046,28

8896,92

24403,74

11

2026

7635,12

4059,76

5641,74

9946,76

27283,38

12

2027

8536,07

4538,81

6307,46


11120,48

30502,82

13

2028

9543,33

5074,39

7051,74

12432,69

34102,15

14

2029

10669,44

5673,17

7883,85

13899,75


38126,20

15

2030

11928,43

6342,60

8814,14

15539,92

42625,09

16

2031

13157,06

6995,89

9722,00

17140,53

47015,48


17

2032

14512,24

7716,46

10723,36

18906,01

51858,07

18

2033

16007,00

8511,26

11827,87

20853,33

57199,45

19


2034

17655,72

9387,92

13046,14

23001,22

63091,00

20

2035

19474,26

10354,88

14389,89

25370,34

69589,37

16



Tổng lợi ích thu được từ việc tiết kiệm thời gian của hành khách và giảm chi phí vận hành xe.

Năm tính

Lợi ích do tiết kiệm
Năm lịch

tốn

Tổng lợi ích
Lợi ích do giảm chi phí khai thác

Thời gian của HK

(tr.đồng)

0

20015

17205,26

7317,80

26207,60

1

2016


19459,14

8276,43

29640,79

2

2017

22008,29

9360,65

33523,73

3

2018

24891,38

10586,89

37915,35

4

2019


28152,15

11973,78

40125,93

5

2020

31840,08

13542,34

48499,83

6

2021

35820,09

15235,13

54562,31

7

2022


40297,6

17139,52

61382,59

8

2023

45334,8

19281,96

69055,43

9

2024

51001,65

21692,21

77687,35

10

2025


57376,86

24403,74

87398,26

11

2026

64147,33

27283,38

97711,26

12

2027

71716,72

30502,82

109241,19

13

2028


80179,29

34102,15

122,131,65

14

2029

89640,44

38126,20

136543,18

15

2030

100218

42625,09

152655,28

16

2031


110540,5

47015,48

168378,78

17

2032

121926,1

51858,07

185721,79

18

2033

134484,5

57199,45

204851,14

19

2034


148336,4

63091,00

225950,81

20

2035

163615,1

69589,37

249223,74

17


Bảng phân tích các chi tiêu hiệu quả kinh tế.
Năm TT

Năm lịch

Hệ số CK r=12%

Tổng thu (triệu đồng)

Tổng chi (triệu đồng)


Tổng thu quy đổi (B)

Tổng chi quy đổi (C)

B-C

Cộng dồn

-2

2013

1.2544

-

176,808.28

-

221,788.31

-221,788.31

-221,788.31

-1

2014


1.12

-

117,872.20

-

132,016.86

-132,016.86

-353,805.17

0

2015

1.0000

24523.06

346.68

24,523.06

346.68

24,176.38


-329,628.79

1

2016

0.8929

27735.58

346.68

24,763.91

309.54

24,454.38

-305,174.42

2

2017

0.7972

31368.94

346.68


25,007.13

276.37

24,730.76

-280,443.66

3

2018

0.7118

35478.27

346.68

25,252.73

246.76

25,005.97

-255,437.69

4

2019


0.6355

40125.93

2,080.10

25,500.75

1,321.94

24,178.81

-231,258.88

5

2020

0.5674

45382.42

346.68

25,751.20

196.72

25,554.49


-205,704.39

6

2021

0.5066

51055.22

346.68

25,866.16

175.64

25,690.52

-180,013.86

7

2022

0.4523

57437.13

346.68


25,981.64

156.82

25,824.82

-154,189.04

8

2023

0.4039

64616.77

346.68

26,097.63

140.02

25,957.61

-128,231.43

9

2024


0.3606

72693.86

2,080.10

26,214.13

750.10

25,464.03

-102,767.40

10

2025

0.3220

81780.6

346.68

26,331.16

111.62

26,219.54


-76,547.86

11

2026

0.2875

91430.71

346.68

26,284.14

99.66

26,184.48

-50,363.38

12

2027

0.2567

102219.53

346.68


26,237.21

88.98

26,148.22

-24,215.15

13

2028

0.2292

114281.44

346.68

26,190.36

79.45

26,110.91

1,895.75

14

2029


0.2046

127766.65

2,080.10

26,143.59

425.63

25,717.96

27,613.71

15

2030

0.1827

142843.11

346.68

26,096.90

63.34

26,033.57


53,647.28

16

2031

0.1631

157555.95

346.68

25,700.79

56.55

25,644.24

79,291.51

17

2032

0.1456

173784.21

346.68


25,310.69

50.49

25,260.19

104,551.71

18

2033

0.1300

191683.99

346.68

24,926.51

45.08

24,881.43

129,433.13

19

2034


0.1161

211427.44

2,080.10

24,548.16

241.51

24,306.64

153,739.78

20

2035

0.1037

233204.46

346.68

24,175.55

35.94

24,139.61


177,879.39

488,179.7

358,746.57

Tổng:

18


Chương 3: Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dựng Tỉnh lộ 10B quận Bình Tân

Hiệu quả về kinh tế




Tính tốn các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế..
Thu nhập rịng hiện tại:NPV
NPV = 488.179,7 - 358.746,57= 129.433,13 >0



Tỷ số sinh lời: B/C
BCR=B/C =488.179,7 / 358.746,57 = 1,36 >1



Thời gian hoàn vốn: Thv

Thv = 12 + 24.215,15*12 / 26.190,36 ~ 12 năm 11 tháng

Dự án khả thi
19


Bảng tính tốn chi tiêu tỷ suất nội hồn
Hệ số chiết khấu
Năm lịch

Hiệu số thu chi quy đổi

r=16%

Năm tính tốn

(tr.đồng)

Hiệu số thu chi (tr.đồng)

Hệ số chiết khấu r=18%

Hiệu số thu chi quy đổi (tr.đồng)

-2

2013

-176808,28


1,35

-237913,22

1,3924

-246187,85

-1

2014

-117872,20

1,16

-136731,75

1,18

-139089,20

0

2015

24176,38

1,00


24176,38

1

24176,38

1

2016

27388,90

0,86

23611,12

0,8474576

23210,93

2

2017

31022,26

0,74

23054,59


0,7181844

22279,70

3

2018

35131,59

0,64

22507,32

0,6086309

21382,17

4

2019

38045,83

0,55

21012,37

0,5157889


19623,62

5

2020

45035,74

0,48

21442,10

0,4371092

19685,54

6

2021

50708,54

0,41

20812,93

0,3704315

18784,04


7

2022

57090,45

0,35

20200,29

0,313925

17922,12

8

2023

64270,09

0,31

19604,01

0,2660382

17098,30

9


2024

70613,76

0,26

18568,10

0,2254561

15920,30

10

2025

81433,92

0,23

18459,73

0,1910645

15559,13

11

2026


91084,03

0,20

17799,36

0,161919

14748,24

12

2027

101872,85

0,17

17161,79

0,1372195

13978,94

13

2028

113934,76


0,15

16546,36

0,1162877

13249,21

14

2029

125686,55

0,13

15735,37

0,0985489

12386,27

15

2030

142496,43

0,11


15379,21

0,083516

11900,74

16

2031

157209,27

0,09

14626,83

0,0707763

11126,69

17

2032

173437,53

0,08

13910,97


0,0599799

10402,77

18

2033

191337,31

0,07

13229,88

0,0508304

9725,76

19

2034

209347,34

0,06

12478,59

0,0430766


9017,98

20

2035

232857,78

0,05

11965,50

0,0365056

8500,62

TỔNG

NPV1 = 7.637,84 (tr.đồng).
NPV2 = -54597,58 (tr.đồng).

7637,84

-54597,58

= 16,2%

> r = 12%

(Dự án hiệu quả)


20


Bảng tính độ nhạy của dự án
Thu giảm 18%
Năm tính toán

Năm lịch

Chi tăng 18%

Hệ số CK r=12%
Tổng thu

Tổng thu qđ

Cộng dồn

Tổng chi

Tổng chi qđ

Cộng dồn

-2

2013

1,25


-

-

-

176808.28

-

176808.28

-1

2014

1,12

-

-

-

117872.20

-

117872.20


0

2015

1,00

22276,46

22276,46

22276,46

398,68

398,68

295079,16

1

2016

0,89

25194,67

22495,24

44771,70


398,68

355,97

295435,13

2

2017

0,80

28495,17

22716,18

67487,88

398,68

317,83

295752,95

3

2018

0,71


32228,05

22939,29

90427,17

398,68

283,77

296036,73

4

2019

0,64

36449,91

23164,58

113591,74

2392,12

1520,23

297556,96


5

2020

0,57

41224,86

23392,09

136983,83

398,68

226,22

297783,18

6

2021

0,51

46377,96

23496,52

160480,35


398,68

201,98

297985,17

7

2022

0,45

52175,20

23601,41

184081,77

398,68

180,34

298165,51

8

2023

0,40


58697,12

23706,78

207788,55

398,68

161,02

298326,53

9

2024

0,36

66034,25

23812,61

231601,16

2392,12

862,62

299189,15


10

2025

0,32

74288,52

23918,92

255520,07

398,68

128,36

299317,52

11

2026

0,29

83054,57

23876,20

279396,28


398,68

114,61

299432,13

12

2027

0,26

92855,01

23833,57

303229,85

398,68

102,33

299534,46

13

2028

0,23


103811,90

23791,01

327020,85

398,68

91,37

299625,83

14

2029

0,20

116061,70

23748,52

350769,38

2392,12

489,47

300115,30


15

2030

0,18

129756,99

23706,12

374475,50

398,68

72,84

300188,14

16

2031

0,16

143121,96

23346,29

397821,79


398,68

65,03

300253,18

17

2032

0,15

157863,52

22991,93

420813,72

398,68

58,07

300311,24

18

2033

0,13


174123,47

22642,94

443456,66

398,68

51,84

300363,09

19

2034

0,12

192058,19

22299,26

465755,92

2392,12

277,74

300640,83


20

2035

0,10

211840,18

21960,79

487716,70

398,68

41,33

300682,16

NPV= 487716,70 – 300682,16 = 139422,08 > 0
BCR= 487716,70/300682,16= 1,46 >1

Vậy dự án vẫn hiệu quả khi chi phí và doanh thu thay đổi
21


Đánh giá tác động của môi trường
Sau dự án

Trước dự án


Mơi trường đất: dịng xe hoạt động trên đường
hàng ngày có thể là ngun nhân gây ơ nhiểm đất..



Mơi trường đất: Lượng đất đào từ cơng trường gây

Khơng khí: Thời gian chạy xe sẽ được rút

ngắn, xe chạy êm thuận nên lượng khí thải sẽ giảm

ơ nhiễm mơi trường.

xuống. Do đó, khơng khí khu vực tuyến đi qua sẽ được

Mơi trường nước: các chất thải trong quá trình thi

cải thiện hơn.



công là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước.

Chất lượng khơng khí: khí thải từ các thiết bị máy

Nước: Nhờ hệ thống thốt nước nên đỡ ơ

nhiễm hơn.




móc, phương tiện trong q trình thi cơng cũng là nguồn gây
ơ nhiễm khơng khí.

Tiếng ồn: thời gian chạy xe qua khu vực sẽ

được rút ngắn, xe chạy êm thuận nên mức độ ồn sẽ được

Tiếng ồn: tiếng ồn của phương tiện thi công, của

giảm xuống.

các phương tiện vận chuyển vật liệu,... ảnh hưởng lớn đến
đời sống sinh hoạt của dân cư ở khu vực.

Biện pháp
Giám sát chỉ tiêu tiếng ồn và hạn chế tốc độ chạy xe.
Kiểm sốt khí thải xe cơ giới theo tiêu chuẩn sẽ góp phần sự ơ nhiễm tới khơng khí.
22


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết Luận
Dự án có vai trị góp phần phân bổ lại lượng giao thơng trong nội ô và từ nội ô ra bên ngoài.

Qua việc phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội và môi trường của dự án xây dựng Tỉnh Lộ 10B cả về mặt định tính và
định lượng (thơng qua các chỉ tiêu NPV, IRR, BCR, Thv ) ta thấy dự án này có hiệu quả rất cao về mặt kinh tế - xã hội.

Kiến Nghị



Nhanh chóng hồn thành một cách nhanh nhất, tốt nhất để phục vụ cho người và phương tiện tham gia giao thông trên tuyến.



Tiếp tục triển khai dự án, phân bổ nguồn vốn đầu tư cho kịp tiến độ thi công.



Cần triển khai dự án tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường;

23


Em xin chân thành cảm ơn

24



×