Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Địa lí 9 bài 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.48 MB, 42 trang )

Giáo viên: Phạm Thị Thanh Nga


Em hãy cho biết
dấu hiệu nhận biết biểu đồ đường
+ Biểu đồ đường thể hiện quá trình phát triển,
động thái phát triển của một đối tượng hoặc một
nhóm đối tượng.
+ Cụm từ thường xuất hiện: phát triển, tốc độ
tăng trưởng.




* GV nêu quy trình hướng dẫn HS vẽ biểu đồ đường
theo các bước sau:
- Tiến hành:
+ Kẻ hệ trục tọa độ vng góc. Trục đứng (trục
tung) thể hiện độ lớn của các đối tượng (dân số, sản
lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu
người). Trục nằm ngang (trục hoành) thể hiện thời



+ Xác định tỉ lệ thích hợp ở cả hai
trục, chú ý tương quan giữa độ cao
của trục đứng và độ dài của trục
nằm ngang để biểu đồ đảm bảo tính
mỹ thuật và tính trực quan.



%
135 130 125 120 115 110 -

-

-

-

1995

-

0

-

105 100 -

1998

2000

2002

Năm


+ Căn cứ số liệu của đề bài (Bảng 22.1) và tỉ lệ
đã xác định để tính tốn và đánh dấu tọa độ của

các điểm mốc trên 2 trục. Khi đánh dấu các
năm trên trục ngang hết sức lưu ý đén tỉ lệ
(nghĩa là khoảng cách các năm cần đúng tỉ lệ).
Thời điểm đầu tiên (1995) điểm mốc nằm trên
trục đứng


+ Xác định các điểm mốc và nối các điểm
mốc bằng các đoạn thẳng để hình thành
đường biểu diễn.
+ Hồn thành biểu đồ.
Ghi số liệu vào biểu đồ.
Nếu sử dụng kí hiệu cần có chú giải.
Ghi tên biểu đồ.


%
135 130 -

131.1
128.6

125 -

121.8

120 -

117.7


115 -

113.8
108.2

110 -

105.6

105 100 -

-

-

-

-

103.5

1995

121.2

1998

2000

2002


Năm


%
135 130 -

131.1
128.6

125 -

121.8

120 -

117.7

115 -

113.8

121.2

108.2

110 -

105.6


105 100 -

-

-

-

1995

-

-

103.5

1998

2000

2002

Năm

Biểu đồ tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực,
bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng
qua các năm 1995 - 2002
Sản lượng lương thực
Tăng dân số
Bình quân lương thực theo đầu người




%
135 130 -

131.1
128.6

125 -

121.8

120 -

117.7

115 -

113.8

121.2

108.2

110 -

105.6

105 100 -


-

1998

2000

-

-

1995

-

-

103.5

2002

Năm

Biểu đồtốc độtăngdân số, sản lượnglươngthực,
bình qn lươngthực theođầu người ở ĐồngbằngsơngHồng
qua các năm1995 - 2002
Sản lượnglươngthực
Tăngdân số
Bình quân lươngthực theo đầu người



Những điều kiện thuận lợi và
khó khăn trong sản xuất lương
thực ở đồng bằng sông Hồng


a. Những thuận lợi và khó khăn.
- Thuận lợi:
+ Tài ngun q nhất của vùng là phù
sa sơng Hồng, có diện tích chỉ sau
ĐBSCL, thích hợp với cây lương thực
nhất là lúa nước.



Phù sa sông Hồng


Trồng lúa nước


+ Điều kiện khí hậu, thuỷ văn cho phép
thâm canh tăng vụ trong sản xuất lúa.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×