Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

dia lí 9 tiet 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 30 trang )


Kính chúc các thầy giáo, cô giáo, các em
học sinh sức khỏe và tràn đầy hạnh phúc.
TRNG THCS Lấ LI
Lờ phỳc Long


KIỂM TRA BÀI CŨ
Những ngành công nghiệp nào
của vùng Trung du và Miền núi
Bắc Bộ có điều kiện phát triển
mạnh? Vì sao?




NGÀNH CN CÓ ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN MẠNH
NGÀNH CN CÓ ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN MẠNH
+ Than, thuỷ điện, sắt, Apatít
+ Than, thuỷ điện, sắt, Apatít
+ Vì có trữ lượng lớn, ở vị trí khá thuận lợi cho khai
+ Vì có trữ lượng lớn, ở vị trí khá thuận lợi cho khai
thác, đáp ứng cho nhu cầu phát triển kinh tế:
thác, đáp ứng cho nhu cầu phát triển kinh tế:
- Than dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy điện,
- Than dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy điện,
sản xuất vật liệu, đời sống sinh hoạt, xuất khẩu.
sản xuất vật liệu, đời sống sinh hoạt, xuất khẩu.
- Sắt dùng Luyện kim
- Sắt dùng Luyện kim
- Apatít dùng sản xuất phân bón, phục vụ cho sản


- Apatít dùng sản xuất phân bón, phục vụ cho sản
xuất nông nghiệp
xuất nông nghiệp
- Nguồn thuỷ năng dồi dào => thuỷ điện=>đáp ứng
- Nguồn thuỷ năng dồi dào => thuỷ điện=>đáp ứng
nhu cầu phát triển kinh tế, đời sống
nhu cầu phát triển kinh tế, đời sống

Qua các bức ảnh trên em thấy chúng có
liên quan đến vùng nào ở nước ta?

TUẦN 11 - TIẾT 22
TUẦN 11 - TIẾT 22
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:

Hãy xác định vị trí, giới hạn
của vùng? Vị trí các đảo Cát
Bà, Bạch Long Vĩ
Vùng ĐBSH tiếp giáp
với những vùng nào?
Vùng ĐBSH gồm
những bộ phận nào ?
Dải đất rìa trung du
ĐB . châu thổ
Vùng biển giàu
tiềm năng
Cho biết ý nghĩa vị trí địa lý của
vùng Đồng bằng sông Hồng.
Thủ đô Hà Nội là trung tâm chính

trị, kinh tế -KHKT, văn hóa đầu
mối giao thông quan trọng của cả
nước.

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
-Giáp vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
-Giao lưu thuận lợi với các vùng khác
trong cả nước.
Dựa vào sgk và lược
đồ, em hãy cho biết quy
mô diện tích, dân số
của vùng đồng bằng
sông Hồng so với cả
nước. Vùng bao gồm
những tỉnh thành nào?
S= ?
Diện tích: 14.806 km
2
= 4,5% cả nước
Dân số: 17,5 triệu người = 22% cả nước

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
-Giáp vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
-Giao lưu thuận lợi với các vùng khác
trong cả nước.
Gồm các tỉnh, thành

TUẦN 11 - TIẾT 22

TUẦN 11 - TIẾT 22
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
+ Giáp vùng trung du và
+ Giáp vùng trung du và
miền núi bắc bộ, Bắc trung bộ
miền núi bắc bộ, Bắc trung bộ
vịnh bắc bộ
vịnh bắc bộ
+ Gồm đồng bằng châu thổ
+ Gồm đồng bằng châu thổ
dải đất rìa trung du và vùng
dải đất rìa trung du và vùng
biển giầu tiềm năng
biển giầu tiềm năng
+ Giao lưu thuận lợi với các
+ Giao lưu thuận lợi với các
vùng kinh tế khác
vùng kinh tế khác

TUẦN 11 - TIẾT 22
TUẦN 11 - TIẾT 22
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên:

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
S


Ô



N


G



H




N


G
Dựa vào lược đồ,
kiến thức đã học:
Nêu ý nghĩa của
sông Hồng.

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Sông Hồng bồi đắp phù sa tạo nên
đồng bằng sông Hồng màu mỡ, phì
nhiêu thuận lợi cho sản xuất nông
nghiệp, dân cư tập trung đông,
công nghiệp và đô thị hóa sôi động.


Nhóm 5, 6
Nhóm 5, 6
:ĐBSH còn có những loại tài
:ĐBSH còn có những loại tài
nguyên nào khác?
nguyên nào khác?
Nhóm 1, 2 :
Nhóm 1, 2 :
Nhận xét chung về tài nguyên đất
Nhận xét chung về tài nguyên đất
của ĐBSH, kể tên các loại đất và xác định sự
của ĐBSH, kể tên các loại đất và xác định sự
phân bố của các loại đất trên lược đồ .
phân bố của các loại đất trên lược đồ .
Nhóm 3, 4 :
Nhóm 3, 4 :
Khí hậu ở ĐBSH có
Khí hậu ở ĐBSH có
những thuận lợi gì ?
những thuận lợi gì ?


Thảo luận 5’
Thảo luận 5’

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Đất đỏ
vàng
Đất lầy
thụt

Đất
phù s a
Đất mặn,
đất phèn
Đất xám
trên phù
sa cổ
Loại đất nào có diện
tích lớn nhất ? Ý nghĩa
của tài nguyên đất?

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Than
nâu
Khí
thiên
nhiên
Đá vôi
Sét, cao
lanh
Nước
khoáng
Lược đồ các mỏ khoáng sản và nơi phân
bố của chúng ở Đồng bằng sông Hồng.

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Bãi tắm
Đồ
Sơn
Cát Bà

Tam
Đảo
Ba Vì
Cúc
Phương
Xuân
Thủy
Baĩ tôm
Hang động
Vườn
quốc gia
Tài nguyên biển và du lịch

Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên giữa hai vùng kinh tế ?
TD và miền núi BắcBộĐB sông Hồng
- Địa hình b ng
ph ng
- Tiềm năng về đất,
(đặc biệt là đất
phù sa)
- Tài nguyên khoáng
sản
-
Tiềm năng thủy điện
dồi dào
L ợc đồ các vùng kinh tế và vùng
kinh tế trọng điểm

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Cho biết những khó khăn
của điều kiện tự nhiên ảnh
hưởng đến đời sống kinh tế,
xã hội và môi trường vùng
ĐBSH?
- Thời tiết hay biến động
- Chế độ nước sông Hồng thất thường
- Bình quân đất canh tác trên đầu
người thấp và đang bị thu hẹp
- Môi trường bị suy thoái

TUẦN 11 - TIẾT 22
TUẦN 11 - TIẾT 22
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên:
+ Điều kiện tự nhiên:
+ Điều kiện tự nhiên:
- Phần lớn là đồng bằng châu thổ
- Phần lớn là đồng bằng châu thổ
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có gió mùa
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có gió mùa
- Có hệ thống sông Hồng và đường
- Có hệ thống sông Hồng và đường
bờ biển
bờ biển
+ Tài nguyên:
+ Tài nguyên:
- Đất phù sa chiếm diện tích lớn
- Đất phù sa chiếm diện tích lớn
- Khoáng sản: Than nâu, đất hiếm

- Khoáng sản: Than nâu, đất hiếm
đá vôi, sét, cao lanh, nước khoáng
đá vôi, sét, cao lanh, nước khoáng
khí thiên nhiên.
khí thiên nhiên.
- tài nguyên biển: bãi cá tôm, bãi tắm.
- tài nguyên biển: bãi cá tôm, bãi tắm.

TUẦN 11 - TIẾT 22
TUẦN 11 - TIẾT 22
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III.Đặc điểm dân cư xã hội:

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Tiêu chí
Tiêu chí
Đơn vị tính
Đơn vị tính
ĐBSH
ĐBSH
Cả nước
Cả nước
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
%
%
1.1
1.1
1.4
1.4

Tỉ lệ thất nghiêp đô thị
Tỉ lệ thất nghiêp đô thị
%
%
9.3
9.3
7.4
7.4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông
thôn
thôn
%
%
26
26
26.5
26.5
Thu nhập bình quân đầu
Thu nhập bình quân đầu
người/1tháng
người/1tháng
Nghìn đồng
Nghìn đồng
280.3
280.3
295
295
Tỉ lệ người biết chữ
Tỉ lệ người biết chữ

%
%
94.5
94.5
90.3
90.3
Tuổi thọ trung bình
Tuổi thọ trung bình
Năm
Năm
73.7
73.7
70.9
70.9
Tỉ lệ dân thành thị
Tỉ lệ dân thành thị
%
%
19.9
19.9
23.6
23.6
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Bảng 20.1: Nhận xét tình hình dân cư xã hội của vùng?

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Cánh đồng trồng lúa nước
Dựa vào kênh chữ trang
74 sgk và hình ảnh trên

đây, em hãy cho biết kết
cấu hạ tầng nông thôn
vùng ĐBSH có đặc điểm
gì?

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Đời sống người
dân ĐBSH còn
gặp khó khăn
do nguyên nhân
nào?
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm
-
Dân số qúa đông
-
Lũ lụt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×