23/09/2023
CHƯƠNG 6
HỆ THỐNG BCTC
1
Mục tiêu
Sau khi học xong chương này sinh viên có
thể:
q Hiểu biết tổng quan về BCTC
• Mục đích, nội dung và ý nghĩa của các
BCTC
• Các ngun tắc kế tốn và các yếu tố trên
BCTC
• u cầu của việc lập và trình bày BCTC .
• Các biểu mẫu, kỳ lập BCTC.
2
2
1
23/09/2023
Tổng quan về BCTC
vMục đích của BCTC
vCác yếu tố của BCTC
vCác ngun tắc kế tốn
vTrình bày BCTC
vHệ thống BCTC
3
3
Mục đích của BCTC
vBCTC cung cấp thơng tin về tình hình tài chính,
tình hình kinh doanh, các luồng tiền của doanh
nghiệp và các thông tin bổ sung khác.
v Thông tin trên BCTC hữu ích cho những người
sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.
4
4
2
23/09/2023
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
www.themegallery.com
5
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
www.themegallery.com
6
3
23/09/2023
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
www.themegallery.com
7
Trách nhiệm lập & gửi báo cáo tài chính
www.themegallery.com
8
4
23/09/2023
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng cân đối kế tốn
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Bản thuyết minh BCTC
9
9
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
vBáo cáo tài chính năm
vBáo cáo tài chính giữa niên độ (quý I, II,
III):
vBáo cáo tài chính hợp nhất (năm và giữa
niên độ)
10
10
5
23/09/2023
Các ngun tắc kế tốn
Hoạt
động
liên
tục
Cơ
sở
dồn
tích
Nhất
qn
Giá
gốc
Phù
hợp
Trọng
yếu
Thận
trọng
11
11
Bảng cân đối kế tốn
vKhái niệm
vCác yếu tố của BCĐKT
vKết cấu
vNguyên tắc lập và trình bày
vCăn cứ để lập
vThông tin và ý nghĩa thông tin
12
12
6
23/09/2023
Khái niệm
vLà báo cáo tài chính tổng hợp
vPhản ánh tổng qt tồn bộ giá trị tài
sản và nguồn hình thành tài sản tại một
thời điểm nhất định.
13
13
Kết cấu của BCĐKT
Chỉ tiêu
Mã
số
TM
Số cuối
năm
Số đầu
năm
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn
100
B. Tài sản dài hạn
200
270
Tổng cộng tài sản
NGUỒN VỐN
300
C. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
310
II. Nợ dài hạn
330
D. Vốn chủ sở hữu
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
Tổng cộng nguồn vốn
440
14
14
7
23/09/2023
Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT
vTuân thủ chuẩn mực 21 “Trình bày BCTC”
vCác khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải
được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và
dài hạn.
vKhông được bù trừ nợ phải thu và phải trả
(nếu khơng có quy định cho phép bù trừ).
vCác chỉ tiêu khơng có số liệu được miễn
trình bày.
15
15
Căn cứ lập
vCăn cứ vào sổ kế toán tổng hợp;
vCăn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết
hoặc Bảng tổng hợp chi tiết;
vCăn cứ vào Bảng cân đối kế tốn năm
trước (để trình bày cột đầu năm).
16
16
8
23/09/2023
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
17
17
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
§ Khái niệm
§ Các yếu tố trên Báo cáo KQHĐKD
§ Mối quan hệ giữa BCKQHĐKD và BCĐKT
§ Ngun tắc lập và trình bày
§ Kết cấu
§ Căn cứ lập báo cáo
§ Lập báo cáo
18
18
9
23/09/2023
Khái niệm
§ Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính
tổng hợp phản ánh doanh thu, thu nhập, chi phí
liên quan đến doanh thu thu nhập và kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
nhất định.
§ Báo cáo kết quả kinh doanh là một báo cáo thời
kỳ.
19
19
Các yếu tố trên BCKQHĐKD
§ Định nghĩa doanh thu, thu nhập và chi phí
§ Điều kiện ghi nhận doanh thu, thu nhập
20
20
10
23/09/2023
Mối quan hệ giữa Báo cáo KQHĐKD với BCĐKT
Doanh thu
Thu nhập khác
Nợ phải trả
Chi phí SXKD
Chi phí khác
Chi phí thuế
Nguồn vốn
kinh doanh
Tài sản
Lợi nhuận
chưa PP
LNCPP
cuối kỳ
=
LNCPP
đầu kỳ
LỢI NHUẬN THUẦN
(LN SAU THUẾ TNDN)
+
LN thuần
trong kỳ
-
Phân phối LN
trong kỳ
21
21
Căn cứ để lập Báo cáo KQHĐKD
vCăn cứ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
của năm trước.
vCăn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán
chi tiết trong kỳ dùng cho các tài khoản từ loại
5 đến loại 9
22
22
11
23/09/2023
23
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
§ Khái niệm báo cáo LCTT
§ Khái niệm của tiền và tương đương tiền
§ Sự cần thiết
§ Mục đích
§ Các luồng tiền
§ Căn cứ lập và yêu cầu mở sổ kế toán
24
24
12
23/09/2023
Khái niệm
v Báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
- Là một báo cáo tài chính tổng hợp
- Phản ánh những hoạt động của doanh nghiệp
qua các luồng (dòng) tiền từ các hoạt động
của doanh nghiệp.
- Giải thích sự thay đổi của tiền và tương
đương tiền qua một kỳ tài chính
25
25
Khái niệm của tiền và tương đương tiền
vTiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển
và các khoản tiền gửi không kỳ hạn.
vTương đương tiền: Là các khoản đầu tư
ngắn hạn (Ví dụ: kỳ phiếu ngân hàng, tín
phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi… )
26
26
13
23/09/2023
Sự cần thiết của BCLCTT
§ Rủi ro kinh doanh ngày càng tăng
§ Sự khác biệt rất lớn giữa kế tốn trên cơ sở
tiền và kế toán trên cơ sở dồn tích.
27
27
Mục đích của báo cáo LCTT
vCung cấp thơng tin giúp người sử dụng
đánh giá:
§ Các thay đổi trong tài sản thuần,
§ Thay đổi cơ cấu tài chính,
§ Khả năng chuyển đổi của tài sản thành tiền,
§ Khả năng thanh tốn
28
28
14
23/09/2023
Các luồng tiền
Hoạt động KD
Hoạt động đầu
tư
Hoạt động tài
chính
29
29
Kết cấu của báo cáo LCTT
Lưu chuyển tiền thuần từ
họat động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ
họat động đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ
họat động tài chính
Tiền & TĐT đầu
kỳ
Tăng/giảm
Tiền & TĐT
trong kỳ
Tiền &
TĐT
cuối kỳ
Ảnh hưởng của
thay đổi tỷ giá
30
30
15
23/09/2023
Các phương pháp lập
Phương pháp trực tiếp
§ Phân tích và tổng hợp trực tiếp các khoản tiền thu
vào và chi ra theo từng nội dung thu, chi từ các sổ kế
toán tổng hợp và chi tiết của doanh nghiệp
Phương pháp gián tiếp
§ Tham khảo mục 4.1.2 của thơng tư 200/2014/TT-BTC
(Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động
kinh doanh theo phương pháp gián tiếp)
31
31
Căn cứ lập báo cáo LCTT
v Bảng Cân đối kế toán;
v Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
v Bản thuyết minh Báo cáo tài chính;
v Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước;
v Các tài liệu kế tốn khác, như:
§ Sổ kế tốn tổng hợp, sổ kế toán chi tiết các tài khoản
“Tiền mặt”, “Tiền gửi Ngân hàng”, “Tiền đang chuyển”;
§ Sổ kế tốn tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các tài
khoản liên quan khác, bảng tính và phân bổ khấu hao
TSCĐ và các tài liệu kế toán chi tiết khác...
32
32
16
23/09/2023
THUYẾT MINH BÁO
CÁO TÀI CHÍNH
33
Nội dung
§ Vị trí và mục đích
§ Cơ sở lập
§ Nội dung và phương pháp lập bản
thuyết minh BCTC
34
34
17
23/09/2023
Vị trí và mục đích của BTMBCTC
vBản thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp
thành khơng thể tách rời của Báo cáo tài chính doanh
nghiệp dùng để mơ tả mang tính tường thuật hoặc phân
tích chi tiết các thơng tin số liệu đã được trình bày
trong Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cũng như các
thông tin cần thiết khác theo yêu cầu của các chuẩn
mực kế tốn cụ thể.
vBản thuyết minh Báo cáo tài chính cũng có thể trình
bày những thơng tin khác nếu doanh nghiệp xét thấy
cần thiết cho việc trình bày trung thực, hợp lý Báo cáo
tài chính.
35
35
Cơ sở lập
vCăn cứ vào Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
năm báo cáo;
vCăn cứ vào sổ kế toán tổng hợp; Sổ, thẻ kế toán chi
tiết hoặc bảng tổng hợp chi tiết có liên quan;
vCăn cứ vào Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm
trước;
vCăn cứ vào tình hình thực tế của doanh nghiệp và
các tài liệu liên quan.
36
36
18
23/09/2023
Nội dung và phương pháp lập
Đặc điểm họat động của doanh nghiệp
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Các chính sách kế tốn
- Áp dụng trong trường hợp DN đáp ứng giả định hoạt động liên tục
- Áp dụng trong trường hợp DN không đáp ứng giả định HĐ liên tục
Thơng tin bổ sung
- Các khoản mục trình bày trong BCĐKT
- Các khoản mục trình bày trong BCKQHĐKD
- Các khoản mục trình bày trong BCLCTT
Những thơng tin khác
37
37
38
19