PHAN THU HAI
HINH HOC OCLIT
199
§1. KHƠNG GIAN VEC TO OCLIT
1. Tích vơ hướng và không gian véc tơ Oclit
Định nghĩa. Cho không gian véc to thực V và một ánh xạ
n:VxV
®
mà
ta kí hiệu n(X,
ÿ) =
šÿ
hoặc
Ä.ÿ. Nếu
ánh xạ này thoả mãn bốn điểu kiện sau thì ta gọi n là một
hàm tích vơ hướng hay một tích vơ hướng trên Vv.
=H;
@
RY
Gi)
(%,+ 8)
+ RV
= FF
ECVit V)= RVi+ X Ia
Gii)
(iv)
(kx) Ơ = k( )= X&);
*
Đ =
=0
##>0v ##thỡ
(vi mọi 8, #¡„,#¿, ÿ, Ÿ„; ÿ;e V và mọik e R).
Số thực &.ÿ gọi là tích vơ hướng của hai véc tơ %, ÿ. Cặp
E = (Œ, n) gọi là một không gian véc tơ Gclit. Ba điều kiện @),
(i), (ii) néi lên rằng n là một dạng song tuyến tính đối xứng
trên V. Điều kiện (v) nói lên rằng n là dạng song tuyến tính
xác định dương. Dưới đây ta xét các véc tơ trong E.
Tích vơ hướng š.š được kí hiệu là š°và gọi là bình
phương hướng của: #. Số thực V§? được kí hiệu là |
và
gọi là médun (hay độ dài) của š. Như thế |
Jx| ==1 thì š gọi là véc to don vi.
301
Nếu x y¥ =0 ta ndi X true giuo với ý và viết x L ý. Một hệ
véc tơ {ä,,... ả,} mà
ä,L
a, (@ # j) được gọi là hệ trực giao,
Một hệ trực giao mà mọi véc tơ của hệ đều là véc tơ đơn vị
được gọi là bệ (rực chuẩn.
Nếu dùng kí hiệu Kronecker:
3
= đ
9
VỚI 1 # ]
1
với i=j
thi dé thấy rằng hệ véc tơ {ä,,...., ä,} là trực chuẩn khi và chỉ
khi ä,ä, =ð, @j=1,..,.
Nếu E có số chiều n ta sẽ kí hiệu E` thay cho E (với n là
một số tự nhiên).
Tính chất. ø) Ư L š với mọi § e E
b) Nếu
{ã,,.... ä,} là một hệ trực giao và mọi ä, đều khác
Ư thì hệ đó độc lập tuyến tính.
c) Néu
{¥,,..., 9,} là một hệ véc tơ độc lập tuyến tính thì
cóthể dựng được một hệ véc tơ trực giao {ã,,... ä,} khác Ö
sao cho 4, € (¥,,.., ¥,) Œ = 1,... r) bởi cơng thức quy nạp
như sau:
(k>1)
(Hệ véc to {a,, ..., ä,} gọi là hệ trực giao hố Gram-Schmidi
cua hé {¥,,..., ¥,}).
_đ) Trong
E” có ít nhất một cơ sở trực chuẩn. (Đây là hệ
quả của tính chat c).
2. Sự trực giao của những không gian con
Định nghĩa. Hai không gian con W và Z của E gọi là
trực giao và kí hiệu W 1 Z nếu với mọi še W, với mọi ÿe Z
ta đều có X.L ÿ.
Cho khơng gian con W của E thì tập hợp
W!={ÿ eE|ÿ 1 š, với mọi še W} gọi là phần bù trực
giao của W.
Tinh chất. a) Nếu W 1 Z thì W ¬ Z= {Ư}.
b) Với mọi khơng gian con W của E thì W° là một không
gian con của E.
c) Nếu W là một khơng gian con của E` thì E` =W@W*
và do đó (W')'= W.
3. Bất đẳng thức Cauchy và góc giữa hai véc tơ
Tinh chat
Với hai véc tơo bất kì š, ÿ e E` ta đều có
I# #I< [I-lli
và dấu
“bằng”
xảy ra khi và chỉ khi
x
và
ÿ
phụ thuộc
tuyến tính.
(Bất đẳng thức trên gọi là bất đẳng thức Cauchy hay bất
đẳng thức Sehwarz).
208
Định
nghĩa. Cho hai véc tơ x,
ÿ e E
mà
x # Ö, ý #Ú.Tì
bất đẳng thức Cauchy ta có
fe
<1.
belly
Do đó có giá trị 9 e [0, x] để cho
Giá trị 9 gọi là góc giữa š ÿ. Kí hiệu 0 = (§ÿ).
Rõ ràng6 = 5 khi và chỉ khi § L ÿ.
4. Toạ độ trực chuẩn
Định nghĩa và tính chất. Trong E cho cơ sở trực
chuẩn {ẻ,,..., 6,}. Toạ độ của một véc tơ theo cơ sở đó được
gọi là (og độ trực chuẩn.
Giả sử hai véc tơ š, ÿ e E” có toạ độ trực chuẩn là
Ä =É, ... X;), ÿ =Ốu, ... y„) thi
XY =X
và nếu
x #0,
so’
cos(X,
t+
Xn
y#0-thi
ÿ)
=
x
VX)
te
+i.
+X
+X
Ey
n
Đổi toạ độ trực chuẩn. Trong E” cho hai cơ sở trực chuẩ
e= {6,05 6} } va e = {é},..., 6}. Gia stt
Nếu véc tơ š e E” có toạ độ trực chuẩn theo cơ sở e là
š =Œị, ... X,) và theo cơ sở £' là # = (Xi, ... x;) thì
h
,
X= - Cy ¥y tee nềnCạnX
Đây là cơng thức đổi toạ độ giữa hai tơ sở đã cho. Dưới
dạng ma trận, công thức này trở thành
x = Cx’
Chú ý rằng CC
Xị
(x=|:|,
Xị
x=|:|)
= 1( là ma trận đơn vi). Ma trận Ccó
ra
tính chất này gọi là một mơ trộn trực giao. Từ C'C =I suy
=- 1
(detC)? = 1 hay detC = + 1. Tuy theo detC = 1 hay detC
mà ta gọi C 1a ma tran truc giao logi 1 hay loại 2.
5. Dinh thức Gram
Định nghĩa. Cho m véc tơ bất kì ä,, ... ä„, của E. Ma trận
bọ
S
a
đối xứng
M:
ai
địa;
aya,
a,.d,
al
a,.a,,
a,.a,
a,.a,
a,
gọi là ma trén Gram
Gr(d,,
cua bé véc to (a,, ..., ä„) và kí hiệu là
.., 4,,).
Tính chất. a) Gr(ä,,....
ä„) > 0 và do đó định thức
Gram khơng phụ thuộc thứ tự các véc tơ trong bộ.
b) Gr(ä,, .... ä„) = 0 khi và chỉ khi hệ {ä,, ..., ä„ } phụ
thuộc tuyến tính. (Suy ra Gr(ä,,.... ä„) > 0 khi và chỉ khi hệ
{a,,..., ä„ } độc lập tuyến tính).
6. Ví dụ
Ví dụ 1. Trong R? cho dạng song tuyến tính Q : R? x R?
— R xác định bởi quy tắc:
1
1
O(Œ), x;), (Vị, Yo) = XY + sa; + get
1
tee:
a) Chứng minh rằng © là một tích vơ hướng trên R°.
b) Tìm một cơ sở trực chuẩn của R” đối với tích vơ hướng ©.
Giải
`
1
a) Vì O(G¿, x;), (Vị, Y;)) = M1 + Met
1
=yiXịi† gum
1.
+ s%
= O(G\, y;), Œị, X;))
206
V1
+ gk
1
pe
1
+ Xe
xứng.
nên dạng s0ng tuyến tính © có tính đối
Ta chứng minh Q xác định dương.
1,
;
Ta có Q(G¿, X;), (Xi, X;)) = XỸ † Xi; + 3 x;
x,+
=((x
1y
1,
,)?+ —x
—x
12,*?
5 x¿)
20
1
1
và O((, X2), Œ¡; x¿)) =(ị¡+ 5 x;”+ pe
=0
= 0% = 0}
@ (£m)+
©
{x, = 0, x, = 0}
©
(x, X) = (0, 0). Vay 2 xac định dương.
Do đó © là một tích vô hướng trên R”. ˆ
một
b) Lấy
RỶ, chẳng hạn
cơ sở của
cơ sở tự nhiên
(ẽ, = Œ, 0, ẽ, = (0, Ð)}. Truc giao hoa Gram Schmidt (é,, 6,)
ä,), trong đó
theo tích vơ hướng © ta được cơ sở trực giao (8,,
+
1.
2
=.
OG, 4%) 6+
+&,
,
-=é
6,=
Š2)
a, =4,, g,=- 2Gu &) a,+ s,=— ĐỀU
€,)
22
4,
3
+ OG, 8)
1
ả
sore
(vì O(&,, ẻ;)= ~3}
seat
Lại có O(8,,
(8,
6)-
#\=
QE,,
1
a 2
Vậy ä, -Í$ 1).
ze
1.
ể,=)1, Q(B, By) = TC
4
-ễu): Do đó cơ sở
tơ
12 &,) là trực chuẩn theo O. Nói cách khác, cặp véc
¡a, 0, 8,
X12)} là một cơ sở trực chuẩn của R” theo ©.
207
Ví dụ 2.
Xét tập hợp F các hàm
số thực liên tục trên
đoạn [0, 2n]. Với phép cộng hàm số và phép nhân số thực với
ham số thì F trở thành một không gian véc ts thuc. Lap anh
xạ Q: Fx F > R the
quyo
tac:
với f,g e F thì QŒ, g)= [”f()ø@)dx.
Chứng minh rằng © là một tích vơ hướng trên F và hệ
véc tơ
2
| —,
.
.
:
cosx, sinx, cos2x, sin2x, ..., cosmx, sinmx
1a mét hé truc giao déi v6i Q. Ching minh rang cac véc tơ
trong hệ đó đều có mơđun bằng 4%.
Giải
'
Theo tính chất tích phân
fee
dx = fet dx,
Jaf +bg).h dx =a [fh dx +b [gh dx @beR; £g,heF)
suy ra © là một dạng song tuyến tính đối xứng trên F.
Ta chứng minh O xác định dương:
ta có QŒ, 9 = [”f*(x) dx > 0. Nếu OŒ,
= 0, tức là
Í”f?@) dx = 0 thì f'Q) là đạo hàm của một hàm liên tục (x)
nào đó trên [0, 2n]. Hàm ọ(x) đơn điệu vì có đạo hàm khơng
âm. Vì o(2z) = 0(0) nên ọ() là hàm hằng trên [0, 2n]. Do đó
@%) = Œ) = 0. Suy ra f(%) = 0 với mọi x € [0, 2m], tức là f = 0.
208
|
chứng mình
hệ
Ta có:
B2
As,
= v2
2k
, COSX, SIDX, ..., COSHIX, sinms | true giao.
j
coskx) =[
[eo
= Y2 sinkx
a2,
2
on
JQ
Pos
kx dx
kx dkx
2x
Ù
B
=-
trên †. Với tích vơ hướng © ta
tích vơ hướng
Vậy © là một
=0;
sinkx)
=
on
2 soskx
0
F'Êm
dx
2
=0.
Với p # q, 1
O(cospx, sinqx)
= Ÿ cos px.sin qx dx
1
= 5 f
Q(cospx, cosqx)
[sin(p+q)
L
.
- sin@-q@]dx
px
_
f [cos(p+q)x + cos(p—q)x]dx = 0;
= ữ sin px.sin qx dx
= 5 fF [eostp - a)x —cos(p +a)x]dx
We HHAVHHO
=0;
px.cos qx dx
= [eo
=5
Q(sinpx, singx)
pry.
=0.
209
Do đó hệ {2
{
3
.
COSX, SỈNX, .... COSIX, sn
Cuối cùng ta tính bình phương
-
truc giao theo Q,
vơ hướng
của các vée tơ
trong hệ:
XA
SF
=
| Plas
gk re
Q(coskx, coskx) =
[eo
= f
2kx dx
+ Cos2kx 4
=n.
2
Q(sinkx, sinkx) = f “sin ?kx dx
-
a
=n.
2
Do đó mơđun của các véc tơ `.
coskx, sinkx
(k= 1,..., m)
theo nghĩa © đều bằng va.
Vi du 3. Trong khéng gian véc to Oclit E cho hé véc ta
độc lập tuyến tính {é,,..., ẻ, } và hai hệ véc tơ trực giao khác 0
là {{ã,, ... ä,) và {P.. " b,} thoa man:
véi méi k = 1, .., r thi a, b, €(é,,...,,). Chting minh
rang b,
210
=), a, véi 2, la sé thuc nao dé khac 0 (k= 1, ..., r).
Giải
Vì
hệ
trực
giao
0
khác
là hệ
„} là một cơ sd cua đu,
wey aAy)
p #q.
Xét hai chi sé p, q € {1,..., r} ma
b, €
b,
(a,
we a,)
suy
có
ra
=
thể
nên
tính
(Cys vesé,),
tuong
= (6.8).
(b,, -b,)
b,}1a mét cơ sé của
tu {by
tuyến
lập
độc
Gia sl p
biểu
thị
TY
tính
tuyến
=A,a,+... + 4,a,. Nhan v6 huéng hai vé đẳng thức này
với ä, và sử dụng tính chất trực giao của hệ {ä,,...
ä,}ta
được B„.ä, = 0. Tương tự, nếu p > q ta cũng được b,.ẩ,„ = 0.
b,
Vậy với mọi p # q ta đều có
4, =0.
Bây giờ khai triển b, = A;ẩ, + ... +A„ẩ„ và nhân vô hướng
hai vế với ä,@ = 1, ... k — 1) ta được 0 = b,.ä, = ^,ä?. Vì
`
ä? #0 nên 2; = Ú.
Vậy B„ =A„ã, vàAy#0 (do b, # 6).
Gọi P[x] là tập hợp các đa thức một biến x,
bậc nhỏ hơn hoặc bằng n với các hệ số thực. Với phép cộng
Ví dụ 4.
đa thức và phép
nhân
số thực
với đa thức
thì P[x]
trở
thành một không gian véc tơ thực.
a) Chứng minh rằng hệ véc to {1, x, x’, ..., x"} của P[x] là
ˆ một cơ sở của P[x].
b) Lập ánh xạ O : P[x] x PIx] + R theo quy tắc:
với Í, ø e P[x] thì 9Œ, g) = [j f(+)ø() đx.
211
Chứng
mình
rằng © là một
tích vơ hướng trên khơng gian
vếc tơ thực P|x] và do đó (P|x], O) là một khơng gian véc tơ Ơclít
(n + 1) - chiều.
c*) Xét các đa thức pu(%), p,Œ), ..., p,Œ) sau đây (gọi là các
đa thức Legendre)
wie
bị)
... p6)
° = 1, ap6) =2 dx~ GẺ = 1), een
A =
OTcử 2ax fet]
(k= 1,..., n).
Chứng minh rằng các đa thức p,(x), ..., p,(x) 1A mot hệ
trực giao của khơng
gian véc tơ Ởclit nói trên, và do đó hệ
này là một cơ sở của (P[x], ©).
d*) Tính mơđun |[p¿@)|| (k =0,
..., n).
e) Giả sử sau khi trực giao hoá Gyam-—Schmidt co sé
{1, x, x’, ..., x"} ta được cơ sở trực giao tt, f,.... f.}. Chứng
minh rằng Í, = A¿p, và chỉ rõ giá trị A„ (A„ e R; k=0,... n).
Giải
a) Giả sử cho tổ hợp tuyến tính ao + a¡x + a,X? +... + a,x" = 0
(a, € R). Với
thành x(a, +
đa thức 0 nên
Lam tiếp tục
x = 0 ta
a,x +...
a; + a,x
như thé
được ao = 0
+ a,x"') =
+ a,x"! = 0.
ta duge a,
và đông nhất thức trên trở
0. Vì đa thức x khơng là
Lại cho x = 0 suy ra a, =0.
= a, = ... = a, = 0. Vay hé
véc td {1, x, ..., x"} déc lap tuyén tinh. Cho bat kif e P[x] thì
f c6 dang f(x) = a, + a,x +... + a,x?
(a; € R). Vay f 1a một
tổ hợp tuyến tính của các véc tở 1, x, ..., x".
Do đó hệ {1, x,.... x"} là một cơ sở cha P[x].
b) Chứng
212
minh hoàn tồn giống như ở ví dụ 2.
e) Cần chứng mình rằng với k # m thì
240. POD)= FP. GOP) dx =
Muốn
vậy ta dat u,,(x) = (x? — 1)". Co thể giả sử k < m,
và dễ dàng nhận thấy rằng đạo hàm
cấp k của u„(x) có
k
đó
dang Stig (8) = (x? - 1)g(œ) với g(x) là một đa thức nào
x
(0<
k
a*
hà
wo) =0, age
n). Do đó gar
với k< m ta được:
aD
=0. Suy ra
>
m
d u„() dx
——=
[xa
au
(x
"
= x* z —U,,
Vexou
dx
(kx
=—k fix" u,@) dx.
Vì
k-1
nên ápdụng
san
na.
kết quả vừa thu được lại suy ra
m-2
¬ u,,08) dx.
» fix? A
Cứ tiếp tục q trình đó sau k bước ta ave
m-k
m
fx" mẽ 0„@) dx =C pret [ =
u,,(x) dx
que
= (-1)*k! làn.)
m-k-1
=(CD*k!
dx
m-k-1
u„(x}
1
= 0.
213
Vi u(x) = &” - 1) 1a da thie bae 2k cla x nén dao ham
k
S16)
Xx
là đa thức bậc k của x. Do đó nó có dạng:
k
Ta 7 u(x)= Ayxt + Ay xk +... +A,
(với A,e R),
Suy ra
_
1
1
a‘
a™
2.09, Pa) = [oemGyr 4,00. ow Un GX
=
nhai fiat
k
++
an
Ao) Frm Un
dx
a"
mm TờA fxsau=ua09dx =0.
=0
4) lÌp,&)l|?=
vey dx
đề
" oan Í (= : v09 06,69].
Để tính tích phânở vế cuối ta tính trước các đại lượng sau:
(x)
du
ai 09)
d®
=m
_
ak
—
[œ?-
1|
[O?)*— CLG)? + CRF
= „. + (=1*]
d 2k
= a
œ3
= (2k)!
ia
Với 1< j, k, theo câu c) ta có T0)
it
= ou)
=0.
Do do:
Với ¡ và j bất kì ta có
,
0=(x- Dix +1) | = [[œ-Ð'%+ÐU]ax
4
1
Jdx
= Ï [i&-Df'œ+1' + j&-1)'@œ+1)”
Do đó [œ-Ð'œ+1'4x = =;Đ@=Ð"œ+ le
Bây giờ ta tính được
|p.C©Ï?= -
1
k0?
a"
p(d*
=f, [s55]
= crete[@œ-Ð*œ+1)*4x
-“ GnnarnLŒ~Ð
-(U*@k)!k
ka
(x+1)*"
— (-1)?(-1)*(2k)!k(k
- 1)
~
dx
k-2
ko
Fk) 2k + Dk +2) [,œ-Ð*?&+Ð*?
=
~ SCI
Vậy
ket
(-1)**(2k)!k!
+1)(k +2). ap hi
Ll
(«+i
1
2°**
(2k+1)
4
|lp.@|| =
+
2k
d
dx
2
g2k
2*Qk+ D-
2k+1°
V2k+1°
k
e) Theo
dinh
nghia
thức bậc k nén p,(x)€
hoá Gram-Schmiadt
hệ vée to {py
p„}
p,(x) =
Sx?
— 1)* thi p,(x) 1a da
(1, x, .... x"). Theo céng thtic true giao
ta cing c6 f, € (1, x, ..., x*). Mat khae cac
và
(,
... Í,¡ là những hệ trực giao nên
(theo vi du 3) {=
nhu
Ap,
(k = 0. .., u) véi Awe
R. Ta tinh A,
sau:
“Theo cơng thức (rực giao hố Gram-Sehmidt
_ 9đ; xy
OG, f)
@&>1)
=
Ea
thì f,=1,.
8) xkl g xk
OL Fea)
Vậy f, là đa thức bậc k mà hệ số bậc k (k > 0) là 1.
Theo định nghĩa, pạ(x) = 1,
1_
Đu@Œ) = aul
at
dak & ~
id
= si1 deat [x*— Cx? -2 + Cx
—
+ (-)*]
“gim| 2kGk~ 1) ..Œ+1)x*— 2k -2)@k -3)... &-)Cix**4...]
(véi k = 1). Vay p, (vdi k > 1) là đa thức bậc k mà hệ số bậc k là
2kŒ2k~1).. +1) _ (@k)!
2*k!
2*(k!??
còn pọ là đa thức bậc 0 với hệ số là 1, trong đó có thể viết
— 2.0)! _ (2k)!
2509?
FAH
(với k = 0).
Vi f(x) = ^,p,Œœ) đúng với mọi x nên ^¿ là tỉ số giữa hai hệ
số bậc k của f, và của py, tức là
(2k)!
(k = 0. 1, ..., n).
Ví
dụ
ð. Trong
khơng
gian véc tơ Ởclit
E
cho
một
hệ
véc tơ trực chuẩn {ể,,..., „}. Với véc tơ bất kì š e B đặt
x, = ¥ @,. Ching minh rang
và
dấu
bằng
đạt
được
khi
và
chỉ
khi
š
e
,,
5 6,).
(Bất đẳng thức nói trên gọi là bất đẳng thức Bessel]).
Giải
Do
tính
m
xác
(@— S)x;ẽ,)?>
Vậy
định
0 và
dương
dấu
của
bằng
đạt
°?+ (3 x,;ẽ,)”- 2š
i=
isl
tích
được
vơ
khi
hướng
và
x/ẽ,> 0 hay +
ta có
chỉ khi
xi?
isl
2° x,(#6,)2 0, hay ¥’— )’xi?> 0 (vì hệ {ể,, ... ể„} trực
il
i
chuan va x,= 3Ÿ 8,).
Nghĩa là š? > Šˆx?. Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi
id
š
c
(,,...e€„).
Ngược
lại
nếu
X= kiể,+...+ kuếu„, do đó xị= X ể, =due
tức là x =>'x,6)).
it
Ẩ
e oe
sánh
k„ể„)€;=
Ví
dụ
6. Trong
khơng
gian
véc
tơ Ơclit
Ẹ cho cơ sở trực
chuẩn (6,,.... é„) và véc tơ đơn vị ä. Gọi œ là góc giữa d va ẻ,.
Chứng
minh
rằng
ä = (cosơ,)ẻ,
+...
+ (cosơ,)€, và suy ra
cosœ; +... + cosơ, = 1.
Giải
Giả sử đã biểu thị á =a,ẻ,+...+ a,6„ thì cosœ, =
= äẽ,= (auẽ, + ... + ayẽ,)ẽ, = a,(vì {ế,, .. ế„} là hệ trực
. 4 =
viét laidude
Vậyẩn)
chu
1 = a?=a/+...+a,?nén
(cosa,)é,+
..
+
(cosa,)é,.
Vì
1 =cos’a,+ ... + cos’a, «
Vi du 7. Trong không gian véc tơ Gclit E” cho một không
gian con W mà #e W khi và chỉ khi ẩ có'toạ độ trực chuẩn
(x¡, ..., x„) thoả mãn hệ phương trình tuyến tinh
aX,
Đặt
ä¿,....
+...
+ a,x,
= 0
ä„ là những véc tơ có toạ độ trực chuẩn
(theo
cơ sở trực chuẩn đang xét) như sau: ã; = (8, .... Am) , -.2
A= (Amis ‹-› Amn)‹
Chứng minh rằng W= <ä;,..., ä „>:
Giải
Hệ phương trình đã cho có thể viết dưới dạng {ä¡X = 0,
wy A,X =O}.
Vậy W=tš e E [š Lấy... X1 ẩm,