KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VẾT NỨT
Các đặc trưng
Giá trị
Đơn vị
Rbt.ser
1.75
MPa
Ghi chú
Cường độ kéo tiêu chuẩn của bê tông B30 tính theo trạng thái giới hạn II
Mơ đun đàn hồi thép vùng chiu kéo
Es
200000
MPa
E's
0
MPa
Eb
32500
MPa
Mô đun đàn hồi bê tông B30
b
1000
mm
Bề rộng tiết diện tính tốn
h
120
mm
Chiều cao tiết diện tính tốn
a
30
mm
a'
0
mm
As
393
mm2
A's
0.00
mm2
M
5.70
kN.m
h0
90
mm
h'0
120
mm
α
6.154
-
Ared
122418.4615
mm2
St,red
7272553.85
mm3
yt
59.41
mm
yc
60.59
mm
Ired
146133614.84
mm4
g
1.30
-
W red
2.46E+06
mm3
W pl
3.20E+06
mm
3
Mcrc
5.60
kN.m
Kiểm tra điều kiện khơng nứt: Mcrc ≥M
Kết luận:
Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngồi bê tơng
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngoài bê tơng
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét
M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tính tốn)
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h 0 = h - a
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h' 0 = h -a'
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tơng, α = E s /E b
Diện tích tiết diện ngang quy đổi khi coi vật liệu đàn hồi, A red = bh + αA s +αA' s
Moment tĩnh của tiết diện quy đổi của cấu kiện đối với thớ bê tông chịu kéo nhiều hơn S t,red = 0.5bh 2 + α[A s .a+A' s .(h-a')]
Khoảng cách từ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện quy đổi của cấu kiện, y t =S t,red /A red
Khoảng cách từ thớ bê tông chịu nén nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện quy đổi của cấu kiện y c = h - y t
Mô men quán tính của tiết diện quy đổi của cấu kiện đối với trọng tâm của nó, I red =I+ a I s + a 'I' s
Theo TCVN 5574-2018 mục 8.2.2.2.4 công thức 159
Mô men kháng uốn đàn hồi của tiết diện quy đổi theo vùng chịu kéo của tiết diện, W red =I red /y t
Mô men kháng uốn đàn dẻo của tiết diện đối với thớ bê tông chịu kéo ngoài cùng, W pl = g *W red
Moment kháng nứt của tiết diện , M crc =R bt,ser *W pl
Khơng thỏa
Kết cấu xuất hiện vết nứt, cần tính toán hạn chế bề rộng vết nứt theo TCVN 5574:2018
TÍNH ĐỘ VÕNG CẤU KIỆN CHỊU UỐN BTCT THEO TCVN 5574:2018
Các đặc trưng
Giá trị
Đơn vị
Rbt.ser
1.75
MPa
Es
200000
MPa
E's
0
MPa
Eb
32500
MPa
Mô đun đàn hồi bê tông B30
b
1000
mm
Bề rộng tiết diện tính tốn
h
120
mm
Chiều cao tiết diện tính tốn
a
30
mm
a'
0
mm
As
393.00
mm2
A's
0.00
mm
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét, d12a100
jb,cr
1.60
Eb1
2.76E+04
MPa
Modul đàn hồi của bê tơng dưới tác dụng của tải trọng ngắn hạn, E b1 =0.85E b
Eb2
12500.00
MPa
h0
90
mm
h'0
120
mm
α
7.24E+00
-
yt
59.41
mm
yc
60.59
mm
Ghi chú
Cường độ kéo tính tốn của bê tơng B30 tính theo trạng thái giới hạn II
Mơ đun đàn hồi thép vùng chiu kéo CB400V
Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén CB400V
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngồi bê tơng
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngồi bê tơng
2
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét, d10a200
Hệ số từ biến của bê tông j b,cr, lấy theo bảng 11
Modul đàn hồi của bê tông dưới tác dụng của tải trọng dài hạn, E b2 =E b,t =E b /(1+ j b,cr )
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h 0 = h - a
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h' 0 = h -a'
Hệ số quy đổi cốt thép về bê tông, a =E s /E b1
Khoảng cách từ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện quy đổi của cấu kiện y t =S t,red /A red
Khoảng cách từ thớ bê tông chịu nén nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện quy đổi của cấu kiện
4
Momen quán tính của tiết diện quy đổi đối với trục trọng tâm của tiết diện,
I red = I + I s * a + I' s * a
Ired
1.46E+08
mm
M1
0.530
kNm
Moment tiêu chuẩn do tải trọng ngắn hạn (Hoạt tải ngắn hạn) xuất từ safe
M2
4.53
kNm
Moment tiêu chuẩn do tải trọng dài hạn (Tĩnh tải + Hoạt tải dài hạn)
D1
Độ cứng cấu kiện bê tông cốt thép do tải trọng ngắn hạn, D 1 =E b1 *I red
4.05E+12
Nmm4
D2
1.83E+12
4
Nmm
Độ cứng cấu kiện bê tông cốt thép do tải trọng dài hạn, D 2 =E b2 *I red
(1/r)1
1.310E-07
1/mm
Độ cong cấu kiện BTCT do tải ngắn hạn, (1/r) 1 =M 1 /D 1
(1/r)2
2.474E-06
1/mm
Độ cong cấu kiện BTCT do tải dài hạn, (1/r) 2 =M 2 /D 2
1/r
2.605E-06
1/mm
Độ cong khi khơng có vết nứt trong vùng chịu kéo
L
7200
mm
Chiều dài nhịp tính tốn
f
8.44
mm
Độ võng BTCT: f= b *(1/r)*L 2
[f]
41.7
mm
Độ võng cho phép quy định theo TCVN 5574 : 2018
Kết luận:
Thỏa độ võng cho phép theo TCVN 5574:2018
TÍNH ĐỘ VÕNG CẤU KIỆN CHỊU UỐN BTCT THEO TCVN 5574:2018
Các đặc trưng
Độ võng ngắn hạn
của toàn bộ tải trọng
Độ võng ngắn hạn
của tải trọng dài hạn
Độ võng dài hạn
của tải trọng dài hạn
Đơn vị
M
5.70
5.15
5.15
kN.m
Ghi chú
Momen do ngoại lực tính với tải tiêu chuẩn xuất từ safe
Cường độ nén tính tốn của bê tơng B30 tính theo trạng thái giới hạn II
Rb,ser
22.00
22.00
22.00
MPa
Es
2.00E+05
200000
200000
MPa
Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo CB400V
E's
0.00E+00
0.00E+00
0
Eb
3.25E+04
32500
32500
MPa
Mô đun đàn hồi bê tơng B30
b
1000
1000
1000
mm
Bề rộng tiết diện tính tốn
h
120
120
120
mm
Chiều cao tiết diện tính tốn
a
30
30
30
mm
a'
0
0
0
mm
As
393.00
393.00
393.0
mm
2
2
Mơ đun đàn hồi thép vùng chiu nén CB400V
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngồi bê tơng
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngồi bê tơng
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét, Φ10a120
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét, Φ10a120
A's
0
0
0
mm
h0
90
90
90
mm
h'0
120
120
120
mm
jb,cr
1.6
1.6
1.6
eb1,red
0.0015
0.0015
0.0024
Eb,red
14666.66667
14666.66667
9166.666667
MPa
kNm
Moment kháng nứt của tiết diện, M crc =R bt,ser *W pl
MPa
Modul biến dạng quy đổi của cốt thép chịu kéo, Es,red=Es/ys
Mcrc
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h 0 = h - a
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h' 0 = h -a'
Hệ số từ biến của bê tông j b,cr, lấy theo bảng 11
Biến dạng tương đối của bê tông, lấy phụ thuộc tác dụng của tải trọng lấy theo bảng 9 trang 35
Mô đun biến dạng quy đổi của bê tông chịu nén, được xác định theo cơng thức (13) khi
có tác dụng ngắn hạn và dài hạn của tải trọng, E b,red =R b,ser / e b1,red trang 40
5.60
5.60
5.60
ys
0.215
0.131
0.131
Es,red
932090.043
1526387.810
1526387.810
13.636
13.636
21.818
63.552
104.072
166.515
0.004
0.004
0.004
0.000
0.000
0.000
xm
46.574
54.152
61.294
mm
Chiều cao vùng chịu nén của bê tơng, tính theo mục 8.2.3.3.6
Ib
33676025.4
52931641.5
76761223.1
mm4
Moment qn tính của tiết diện bê tơng vùng chịu nén
Is
741112.3
505044.2
323835.7
mm4
Moment qn tính của tiết diện thép vùng chịu kéo
I's
0.00
0.00
0.00
mm4
Moment quán tính của tiết diện thép vùng chịu nén
Ired
80774891.86
105492544.05
130684738.30
mm4
Moment qn tính của tiết diện quy đổi
as1
as2
ms
m's
Cơng thức (176) với Ψs= 1-0.8Mcrc/M
Hệ số quy đổi của cốt thép chịu nén, as1=Es/Eb,red
Hệ số quy đổi của cốt thép chịu kéo, as2=Es,red/Eb,red
Hàm lượng thép chịu kéo, ms=As/(b*ho)
Hàm lượng thép chịu nén, m ' s =A' s /(b*h o )
2
Độ cứng của cấu kiện bê tông cốt thép trên các đoạn có vết nứt
D
1.2E+12
1.55E+12
1.20E+12
Nmm
(1/r)i
4.81E-06
3.33E-06
4.30E-06
1/mm
Độ cong của cấu kiện bê tơng cốt thép trên các đoạn có vết nứt
5.782E-06
1/mm
(1/r)=(1/r)1-(1/r)2+(1/r)3
L
7500
mm
Chiều dài nhịp tính tốn
f
20.33
mm
Độ võng BTCT: f= b *(1/r)*L^ 2
41.7
mm
Độ võng cho phép quy định theo TCVN 5574 : 2018
S(1/r)
[f]
Kết luận:
Thỏa độ võng cho phép theo TCVN 5574:2018
TÍNH TỐN KIỂM TRA CHIỀU RỘNG VẾT NỨT- TCVN 5574-2018
Ngày:
1. Giới thiệu
27/11/2023
Tên cơng trình:
Địa điểm:
2. Vật liệu sử dụng
B30
Bê tơng
Rb,ser
Rbt,ser
Eb
1.75
Mdh
thường xuyên + tạm thời
thường xuyên + tạm thời dài hạn
2
(daN/cm )
220
Es
Rs,ser
2
3. Nội lực tính tốn
Mtp
CB400V
Cốt thép
(kNm)
(daN/cm )
325000
4000
2000000
5.70
5.15
4. Thơng số tính tốn
Kích thước tiết diện
b
h
a
a'
Cốt dọc vùng kéo
h0
2
(cm)
100
12
3
A
0
9
n1
d1
n2
(cm )
-
(mm)
1200
5
10
d2
As
2
-
4. Kiểm tra sự hình thành vết nứt
n1
(mm) (cm )
(%)
3.927
0.44
α = Es / Eb =
- Hệ số quy đổi cốt thép về bê tông:
Cốt dọc vùng nén
μs
-
d1
(mm)
1224.17
(cm 2 )
St,red = 0,5.A.h + α.(As.a + A's.(h - a')) =
7272.50
(cm 3 )
- Mô men tĩnh của diện tích tiết diện quy đổi của cấu kiện đối với thớ bê tông chịu kéo nhiều hơn:
- Khoảng cách từ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện quy đổi của cấu kiện:
yt = St,red / Ared =
- Khoảng cách từ thớ bê tông chịu nén nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện quy đổi của cấu kiện:
5.94
6.06
I = b.h3/12 =
14400
- Mô men quán tính của tiết diện cốt thép chịu kéo:
Is = As.(h0 - yc)2 =
33.96
(cm 4 )
(cm 4 )
- Mô men quán tính của tiết diện cốt thép chịu nén:
I's = A's.(yc - a')2 =
0.00
(cm 4 )
Ired = I + α.Is + α.I's =
14608.99
(cm 4 )
Wred = Ired / yt =
2459.10
(cm 3 )
Wpl = γ.Wred =
3196.84
(cm 3 )
5.59
(KNm)
- Mơ men qn tính của tiết diện quy đổi của cấu kiện đối với trọng tâm của nó:
- Mơ men kháng uốn của tiết diện quy đổi:
- Mô men kháng uốn đàn dẻo của tiết diện đối với thớ bê tơng chịu kéo ngồi cùng:
Mcrc = Rbt,ser.Wpl =
- Mơ men hình thành vết nứt:
Kết luận:
Mtp
>
Mcrc
=>
Cấu kiện xuất hiện vết nứt. Cần tính tốn, kiểm tra chiều rộng vết nứt.
- Mô đun biến dạng quy đổi của bê tông chịu nén, kể đến biến dạng không đàn hồi của bê tông chịu nén:
Eb,red = Rb,n / εb1,red = 146666.67
- Hệ số quy đổi cốt thép về bê tông đối với cốt thép chịu kéo:
- Chiều cao vùng chịu nén của tiết diện ngang quy đổi của cấu kiện:
αs1 = Es / Eb,red =
αs2 = αs1 =
(cm 2 )
13.64
13.64
2.62
(cm)
Ib = b.yc3/3 =
596.08
(cm 4 )
- Mô men quán tính của diện tích tiết diện của cốt thép chịu kéo:
Is = As.(h - yc - a)2 =
160.10
(cm 4 )
- Mơ men qn tính của diện tích tiết diện của cốt thép chịu kéo:
I's = A's.(yc - a')2 =
0.00
(cm 4 )
Abt = b.(h - yc) =
600
(cm 2 )
ds =
10
(mm)
40.00
(cm)
- Mơ men qn tính của diện tích tiết diện của vùng bê tơng chịu nén:
- Mơ men qn tính của tiết diện ngang quy đổi của cấu kiện, chỉ kể đến diện tích tiết diện của vùng bê tơng chịu nén:
(cm 4 )
Ired = Ib + Is.αs2 + I's.αs1 =
2779.20
- Diện tích tiết diện bê tơng chịu kéo:
- Đường kính danh nghĩa của cốt thép chịu kéo:
- Khoảng cách cơ sở giữa các vết nứt thẳng góc kề nhau:
Ls = 0,5.(Abt / As).ds =
a. Chiều rộng vết nứt do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời dài hạn:
σs = Mdh.(h0 - yc).αs1 / Ired =
- Ứng suất trong cốt thép chịu kéo:
- Hệ số kể đến sự phân bố không đều biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo giữa các vết nứt:
ψs = 1 - 0,8.Mcrc/Mdh =
- Hệ số kể đến thời hạn tác dụng của tải trọng:
- Hệ số kể đến loại hình dạng của bề mặt cốt thép dọc:
φ1 =
φ2 =
2
μ's
(cm )
(%)
0.000
0.00
với γ =
1.3
(cm)
5. Tính tốn chiều rộng vết nứt
- Hệ số quy đổi cốt thép về bê tông đối với cốt thép chịu nén:
(mm)
A's
(cm)
yc = h - yt =
- Mô men qn tính của tiết diện bê tơng:
-
d2
6.15
Ared = A + α.As + α.A's =
- Diện tích của tiết ngang quy đổi của cấu kiện:
n2
1613.42
0.131
1.4
0.5
(daN/cm 2 )
φ3 =
- Hệ số kể đến đặc điểm chịu lực:
acrc,1 = φ1.φ2.φ3.ψs.(σs / Es).Ls =
- Chiều rộng vết nứt thẳng góc:
b. Chiều rộng vết nứt do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời:
σs = Mtp.(h0 - yc).αs1 / Ired =
- Ứng suất trong cốt thép chịu kéo:
- Hệ số kể đến sự phân bố không đều biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo giữa các vết nứt:
ψs = 1 - 0,8.Mcrc/Mtp =
- Hệ số kể đến thời hạn tác dụng của tải trọng:
φ1 =
- Hệ số kể đến đặc điểm chịu lực:
φ3 =
φ2 =
- Hệ số kể đến loại hình dạng của bề mặt cốt thép dọc:
acrc,2 = φ1.φ2.φ3.ψs.(σs / Es).Ls =
- Chiều rộng vết nứt thẳng góc:
c. Chiều rộng vết nứt do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời dài hạn:
σs = Mdh.(h0 - yc).αs1 / Ired =
- Ứng suất trong cốt thép chịu kéo:
- Hệ số kể đến sự phân bố không đều biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo giữa các vết nứt:
ψs = 1 - 0,8.Mcrc/Mdh =
- Hệ số kể đến thời hạn tác dụng của tải trọng:
φ1 =
- Hệ số kể đến đặc điểm chịu lực:
φ3 =
φ2 =
- Hệ số kể đến loại hình dạng của bề mặt cốt thép dọc:
- Chiều rộng vết nứt thẳng góc:
1
0.030
1785.72
(mm)
(daN/cm 2 )
0.21
1
0.5
1
0.038
1613.42
(mm)
(daN/cm 2 )
0.131
1
0.5
1
acrc,3 = φ1.φ2.φ3.ψs.(σs / Es).Ls =
0.021
(mm)
acrc = acrc,1 =
0.030
(mm)
0.3
(mm)
0.047
(mm)
0.4
(mm)
6. Kiểm tra và kết luận
+ Chiều rộng vết nứt dài hạn:
acrc,u =
- Chiều rộng vết nứt giới hạn cho phép:
- Kết luận:
acrc
<
acrc,u
=>
acrc,u =
- Chiều rộng vết nứt giới hạn cho phép:
- Kết luận:
acrc
Cấu kiện đảm bảo điều kiện chiều rộng vết nứt.
acrc = acrc,1 + acrc,2 - acrc,3 =
+ Chiều rộng vết nứt ngắn hạn:
<
acrc,u
=>
Cấu kiện đảm bảo điều kiện chiều rộng vết nứt.
NAME
B3,5
B5
B7,5
B10
B12,5
B15
B20
B22,5
B25
B30
B35
B40
B45
B50
B55
B60
B65
B70
B80
B90
B100
NAME
CB240T
CB300T
CB300V
CB400V
CB500V
Rb
Rbt
2
CONCRETE
Rb,ser
Rbt,ser
2
2
Eb
2
fctm
2
2
(daN/cm )(daN/cm )(daN/cm )(daN/cm ) (daN/cm ) (N/mm )
21
2.6
27
3.9
9.50E+04
28
3.7
35
5.5
1.30E+05
45
4.8
55
7
1.60E+05
60
5.6
75
8.5
1.90E+05
75
6.6
95
10
2.15E+05
1.4
85
7.5
110
11
2.40E+05
1.6
115
9
150
13.5
2.75E+05
1.9
130
9.5
165
14.5
2.85E+05
2.05
145
10.5
185
15.5
3.00E+05
2.2
170
11.5
220
17.5
3.25E+05
2.6
195
13
255
19.5
3.45E+05
2.9
220
14
290
21
3.60E+05
3.02
15
320
22.5
3.70E+05
3.2
250
275
16
360
24.5
3.80E+05
3.5
17
395
26
3.90E+05
3.8
300
330
18
430
27.5
3.95E+05
4.1
350
18.5
465
28.5
4.00E+05
4.2
370
19
500
30
4.10E+05
4.4
410
21
570
33
4.20E+05
4.6
440
21.5
640
36
4.25E+05
4.8
475
22
710
38
4.30E+05
5.0
STEEL
Rsc
Rsw
Rs
2
2
Rs,ser
2
Es
2
(daN/cm )(daN/cm )(daN/cm )(daN/cm ) (daN/cm 2 )
2100
2100
1700
2400
2.00E+06
2600
2600
2100
3000
2.00E+06
2600
2600
2100
3000
2.00E+06
3500
3500
2800
4000
2.00E+06
4350
4350
3000
5000
2.00E+06
Biến dạng tươ
dụng d
NAME
RH < 40%
Concrete
B30
Rb =
Bê tông
(daN/cm 2 )
170
2
Rbt =
11.5
(daN/cm )
Rb,ser =
220
(daN/cm 2 )
2
Rbt,ser =
1.75
(daN/cm )
Eb =
3.25E+05
(daN/cm 2 )
fctm =
2
2.6
(N/mm )
Steel
CB400V
Thép dọc
2
Rs =
3500
(daN/cm )
Rsc =
3500
(daN/cm 2 )
2
Rsw =
2800
(daN/cm )
Rs,ser =
4000
(daN/cm 2 )
Es =
2.00E+06
Rsc =
(daN/cm )
Thép đai
Steel
CB240T
Rs =
2
2100
2100
2
(daN/cm )
2
(daN/cm )
2
Rsw =
1700
(daN/cm )
Rs,ser =
2400
(daN/cm 2 )
Es =
2.00E+06
(daN/cm 2 )
B3,5
B5
B7,5
B10
B12,5
B15
B20
B22,5
B25
B30
B35
B40
B45
B50
B55
B60
B65
B70
B80
B90
B100
0.0056
0.0056
0.0056
0.0056
0.0056
0.0056
0.0056
0.0056
0.0056
0.0056
0.0056
0.0056
0.0056
0.0056
0.0056
0.0056
0.0055
0.0053
0.0051
0.0048
0.0045
đ
ương đối của bê tơng khi có tác Biến dạng tương đối của bê
ụng dài hạn của tải trọng, εb2
tông khi có tác dụng ngắn
hạn của tải trọng, εb2
40% ≤ RH ≤ 75% RH > 75%
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0048
0.0042
0.0035
0.0047
0.0041
0.0034
0.0046
0.0040
0.0033
0.0043
0.0038
0.0031
0.0041
0.0036
0.0030
0.0039
0.0034
0.0028
BẢNG TÍNH TẢI GIĨ THEO TCVN 2737-2023
Cơng trình
Phương tính tốn
Vùng áp lực gió
Áp lực gió tiêu chuẩn W o
Dạng địa hình
Chiều cao cơng trình H
Chu kì dao động T1
Hệ số độ tin cậy gf
DATN
X
II
0.095
B
52.9
1.936
2.1
(T/m2)
Hệ số chuyển đổi áp lực gió gT
Áp lực gió 3s, chu kỳ lặp 10 năm W 3s,10
(m)
s
Giá trị zmin
Giá trị zg
Hệ số a
hs
Hệ số hiệu ứng giật Gf
MAI
L15
L14
L13
L12
L11
L10
L9
L8
L7
L6
L5
L4
L3
L2
L1
(m)
4
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
z=
b=
d=
(m)
(m)
11.55
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
(m)
5.3
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
52.9
48.9
45.7
42.5
39.3
36.1
32.9
29.7
26.5
23.3
20.1
16.9
13.7
10.5
7.3
4.1
CX=
Ze=
1.58
1.28
1.28
1.28
1.28
1.28
1.28
1.28
1.28
1.28
1.28
1.28
1.28
1.28
1.28
1.28
(m)
52.90
52.90
52.90
52.90
52.90
52.90
52.90
52.90
26.50
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
T/m2
4.57
274.32
m
m
9.50
1.97
Giá trị max k(ze)
Chiều cao cơng trình Bề rộng mặt đón Chiều dài Hệ số khí động
Tầng Chiều cao tầng
Độ cao tương đương
(từ nền):
gió trung bình: cơng trình: cản chính diện:
0.852
0.08094
0.869
Hệ số thay đổi áp lực
Áp lực gió Diện tích Tải gió
Tải gió
gió theo cao độ và
tiêu chuẩn đón gió tiêu chuẩn tính tốn
dạng địa hình
k(z e)=
1.421
1.421
1.421
1.421
1.421
1.421
1.421
1.421
1.229
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
Wk
(T/m2)
0.157
0.127
0.127
0.127
0.127
0.127
0.127
0.127
0.110
0.108
0.108
0.108
0.108
0.108
0.108
0.108
S=
Wx-tc
Wx-tt
(m2)
23.10
41.58
77.44
77.44
77.44
77.44
77.44
77.44
77.44
77.44
77.44
77.44
77.44
77.44
77.44
77.44
(T)
3.64
5.30
9.87
9.87
9.87
9.87
9.87
9.87
8.53
8.37
8.37
8.37
8.37
8.37
8.37
8.37
(T)
7.64
11.13
20.73
20.73
20.73
20.73
20.73
20.73
17.92
17.58
17.58
17.58
17.58
17.58
17.58
17.58
BẢNG TÍNH TẢI GIĨ THEO TCVN 2737-2023
Cơng trình
Phương tính tốn
Vùng áp lực gió
Áp lực gió tiêu chuẩn W o
Dạng địa hình
Chiều cao cơng trình H
Chu kì dao động T1
Hệ số độ tin cậy gf
DATN
Y
II
0.095
B
52.9
1.936
2.1
(T/m2)
Hệ số chuyển đổi áp lực gió gT
Áp lực gió 3s, chu kỳ lặp 10 năm W 3s,10
(m)
s
Giá trị zmin
Giá trị zg
Hệ số a
hs
Hệ số hiệu ứng giật Gf
MAI
L15
L14
L13
L12
L11
L10
L9
L8
L7
L6
L5
L4
L3
L2
L1
(m)
4
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
z=
b=
d=
(m)
(m)
5.3
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
33.4
(m)
11.55
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
24.20
52.9
48.9
45.7
42.5
39.3
36.1
32.9
29.7
26.5
23.3
20.1
16.9
13.7
10.5
7.3
4.1
Cy=
Ze=
1.24
1.55
1.55
1.55
1.55
1.55
1.55
1.55
1.55
1.55
1.55
1.55
1.55
1.55
1.55
1.55
(m)
52.90
52.90
52.90
52.90
52.90
52.90
33.40
33.40
33.40
33.40
33.40
33.40
33.40
33.40
33.40
33.40
T/m2
4.57
274.32
m
m
9.50
1.97
Giá trị max k(ze)
Chiều cao cơng trình Bề rộng mặt đón Chiều dài Hệ số khí động
Tầng Chiều cao tầng
Độ cao tương đương
(từ nền):
gió trung bình: cơng trình: cản chính diện:
0.852
0.08094
0.869
Hệ số thay đổi áp lực
Áp lực gió Diện tích Tải gió
Tải gió
gió theo cao độ và
tiêu chuẩn đón gió tiêu chuẩn tính tốn
dạng địa hình
k(z e)=
1.421
1.421
1.421
1.421
1.421
1.421
1.290
1.290
1.290
1.290
1.290
1.290
1.290
1.290
1.290
1.290
Wk
(T/m2)
0.124
0.155
0.155
0.155
0.155
0.155
0.140
0.140
0.140
0.140
0.140
0.140
0.140
0.140
0.140
0.140
S=
Wy-tc
Wy-tt
(m2)
10.60
19.08
106.88
106.88
106.88
106.88
106.88
106.88
106.88
106.88
106.88
106.88
106.88
106.88
106.88
106.88
(T)
1.31
2.95
16.52
16.52
16.52
16.52
15.00
15.00
15.00
15.00
15.00
15.00
15.00
15.00
15.00
15.00
(T)
2.75
6.19
34.70
34.70
34.70
34.70
31.49
31.49
31.49
31.49
31.49
31.49
31.49
31.49
31.49
31.49
KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỐT THÉP SÀN
Cơng trình:
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU
Mác bê tông:
B22.5-M300
Rb =
130
(kg/cm2)
Rbt =
9.75
(kg/cm2)
Eb =
290000
(kg/cm2)
eb2 =
gb =
0.0035
1.00
II/ KẾT QUẢ TÍNH TỐN
Strip
CSA1
CSA1
Comb
EU
EU
M
b
h
a
ho
Tm
cm
cm
cm
cm
0.46
0.46
100
100
10
10
3
3
7
7
a
x
SAN TANG 3
PHƯƠNG X
0.072
0.072
0.075
0.075
Mác thép
xR
Rs
As
Thép chọn
Check
-
cm
cm /m
%
f
Asc
(kg/cm )
s
cm2
SF
CB240T
CB240T
2100
2100
0.615
0.615
3.25
3.25
3.25
3.25
0.464
0.464
8
8
125
125
4.02
4.02
1.24
1.24
2
As/1m
m
-
2
2
BẢNG TÍNH TỐN CỐT THÉP DỌC DẦM
TCVN: 5574:2018
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU
Mác bê tông:
B30-M400
Rb =
170
(kg/cm )
Mác thép:
Rs =
Rbt =
11.5
(kg/cm2)
Eb =
325000
(kg/cm2)
0.0035
######## (kg/cm2)
(Hệ số điều kiện làm việc của bê tông)
eb2 =
gb =
xR =
1.00
2
CB400V
2100
(kg/cm2)
Rsc =
2100
(kg/cm2)
Rsw =
1700
(kg/cm2)
Es =
0.615
II/ KẾT QUẢ TÍNH TỐN
M
b
h
agt
ho
a
x
Tm
cm
cm
cm
cm
-
LT
-45.00
25
70
5
65
LD
56.00
25
70
5
65
Beam
As_tk
m
TẦNG 5
cm2
%
n1
f
0.251
0.294
38.64
2.38
3
25
0.312
0.387
50.86
3.13
3
25
As_bố trí
Chọn thép
FS
n2
f
cm2
+
2
25
24.54
0.64
+
3
25
29.45
0.58
D4
BẢNG KIỂM TRA DẦM CHỊU CẮT THEO TCVN 5574-2018
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU
Mác bê tông:
Mác thép:
B20-M250
CB240T
Rb =
170
(kg/cm )
Rs =
2100
(kg/cm2)
Rbt =
11.5
(kg/cm2)
Rsc =
2100
(kg/cm2)
Eb =
325000
(kg/cm2)
Rsw =
1700
(kg/cm2)
eb2 =
xR =
aR =
g=
2
Es = 2,000,000 (kg/cm2)
0.0035
0.615
0.426
1.00
(Hệ số điều kiện làm việc của bê tơng)
II/ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Beam
V
T
b
cm
h
cm
agt
cm
Thép đai
ho
cm
f
s
Asw
2
Qb_max
Qb1
Qsw1
n
cm
T
T
T
2
1.01
68.85
7.76
5.13
Kiểm
TANG 2
B8
11.598
30
50
5
45
8
150
OK
BẢNG KIỂM TRA DẦM CHỊU CẮT THEO TCVN 5574-2012
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU
Mác bê tông:
Mác thép:
B30-M400
CB240T
Rb =
170
(kg/cm )
Rs =
2100
2
(kg/cm )
Rbt =
11.5
(kg/cm2)
Rsc =
2100
(kg/cm2)
Eb =
325000
(kg/cm2)
Rsw =
1700
(kg/cm2)
eb2 =
xR =
aR =
g=
2
Es = 2,000,000 (kg/cm2)
0.0035
0.615
0.426
1.00
(Hệ số điều kiện làm việc của bê tông)
II/ KẾT QUẢ TÍNH TỐN
Beam
V
T
b
cm
h
cm
agt
cm
Thép đai
ho
cm
Asw
Qbdmin
f
s
n
cm
T
Kiểm
V
2
TRET
GB1
26
25
70
5
65
8
100
2
1.01
40.75
OK
GB9
26
25
70
5
65
8
150
2
1.01
33.27
OK
TÍNH TỐN THÉP CỘT LỆCH TÂM XIÊN
Cơng trình:
I/ Material Properties
Concrete Grade:
B30-M400
Rb =
11.5
Eb =
325000
g=
a = a' =
y=
Rs =
(kg/cm )
Rbt =
eb2
Mác thép:
2
170
CB400V
3500
Rsc =
3500
2
Rsw =
2800
(kg/cm )
2.0E+6
(kg/cm2)
(kg/cm )
(kg/cm )
Es =
0.0035
Đặc trưng
(kg/cm2)
2
2
HST
(kg/cm )
2
0.85
5
(cm)
0.7
xR =
0.533
My
Cx
II/ Results
Story
Col.
COMB
N
T
Mx
Tm
Tm
Cy
mm
mm
l
Ncr_x
m
T
hx
Ncr_y
T
hy
Mô hình phương
Độ lệch
tâm
mm
Ast
2
ms
%
L1
C2
U1
1033.6186 0.28 29.1
700
800
3.2
37027.99
1.000
48363.10
1.000
Y
<<
8809
1.57
L1
C2
U1
1031.6551 0.08 5.13
700
800
3.2
37027.99
1.000
48363.10
1.000
Y
<<
8746
1.56
L1
C2
U1
1029.6916 0.11 18.8
700
800
3.2
37027.99
1.000
48363.10
1.000
Y
<<
8684
1.55
L1
C2
U2
905.6834 15.1 24.9
700
800
3.2
37027.99
1.000
48363.10
1.000
Y
<<
4985
0.89
L1
C2
U2
903.7199 8.36 4.35
700
800
3.2
37027.99
1.000
48363.10
1.000
X
<<
4785
0.85
THIẾT KẾ VÁCH CỨNG - PP VÙNG BIÊN CHỊU MOMENT THEO TIÊU CHUẨN EC2
Project:
Item: WALL P5
- TÍNH TỐN CỐT ĐAI:
Concrete Grade:
Rb =
Rbt =
Eb =
w=
Tầng
Vách
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
T. hợp
W1
W1
W2
W2
W3
W3
W4
W4
W5
W5
W6
W6
W7
W7
W8
W8
W9
W9
g=
a = a' =
y=
xR =
B30
0
0
0
0.850
0.90
5
0.7
(kg/cm )
2
(kg/cm )
Mác thép:
Rs =
Rsc =
2
(kg/cm )
Rsw =
2
(cm)
CB400-V
3500
(kg/cm2)
3500
(kg/cm2)
0
Es =
0
EC2 of Concrete Grade:
fck=
300
fyk=
0
gs=
1.15
(kg/cm )
Đặc trưng
HST
2
(kg/cm2)
C25/30
(kg/cm )
(kg/cm2)
2
d=
acw=
h=
Pmax-factor =
2.240
1.000
1
0.8
fcd =
0.533
200.0
Ned-l
Ned-r
Nmin
V2
Ht
Lp
B1
tw
As(doc)
As
(T)
(T)
(T)
(T)
(m)
(m)
(m)
(m)
(cm2)
(cm2)
16.86
-39.03
19.66
-45.16
21.02
-43.87
18.31
-46.45
18.35
-44.10
20.98
-46.22
21.08
-41.17
16.56
-45.47
16.63
-41.55
-42.34
-3.48
-50.34
-3.92
-50.68
-2.22
-50.00
-5.62
-47.12
-1.43
-53.55
-6.41
-48.51
-0.95
-47.37
-6.63
-42.58
0.36
16.86
-3.48
19.66
-3.92
21.02
-2.22
18.31
-5.62
18.35
-1.43
20.98
-6.41
21.08
-0.95
16.56
-6.63
16.63
0.36
-31.832
-31.257
-37.272
-36.857
-39.001
-38.621
-35.542
-35.092
-36.926
-36.459
-37.617
-37.254
-38.522
-38.118
-32.758
-32.236
-35.064
-34.515
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
fyd =
(kg/cm )
2
0.0
(kg/cm )
2
k1=
z=
0.150
2.016
v1=
vmin=
0.53
0.58
rl
k
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
scp
VRdc
kg/cm2
(T)
8.03
49.48
1.66
43.06
9.36
50.82
1.87
43.27
10.01
51.47
1.06
42.45
8.72
50.17
2.68
44.08
8.74
50.19
0.68
42.07
9.99
51.45
3.05
44.46
10.04
51.50
0.45
41.84
7.89
49.34
3.16
44.57
7.92
49.37
0.17
41.56
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
TẦNG1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
W10
W10
W11
W11
W12
W12
W13
W13
W14
W14
W15
W15
W16
W16
W17
W17
W18
W18
21.01
-45.09
19.12
-36.88
14.61
-41.18
14.67
-37.26
19.05
-40.80
14.75
-26.76
10.23
-31.06
10.30
-27.14
14.68
-30.68
-53.30
-7.93
-42.92
-0.64
-41.77
-6.32
-36.99
0.66
-47.70
-7.63
-31.94
0.26
-30.79
-5.42
-26.01
1.57
-36.72
-6.73
21.01
-7.93
19.12
-0.64
14.61
-6.32
14.67
0.66
19.05
-7.63
14.75
0.26
10.23
-5.42
10.30
1.57
14.68
-6.73
-36.216
-35.839
-34.714
-34.198
-28.95
-28.316
-31.256
-30.595
-32.408
-31.919
-26.462
-26.094
-20.697
-20.212
-23.004
-22.491
-24.155
-23.816
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.9
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
40.72
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
20.36
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
0.003
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
10.01
51.47
3.78
45.19
9.11
50.56
0.31
41.69
6.96
48.40
3.01
44.42
6.99
48.43
0.32
41.70
9.07
50.53
3.63
45.05
7.02
48.46
0.12
41.51
4.87
46.30
2.58
43.99
4.91
46.33
0.75
42.14
6.99
48.43
3.20
44.61
THIẾT KẾ VÁCH CỨNG - PP VÙNG BIÊN CHỊU MOMENT THEO TIÊU CHUẨN EC2
Item: WALL P5
ỐT THÉP 2 VÙNG BIÊN:
Concrete Grade:
Rb =
Rbt =
B30
170
11.5
(kg/cm2)
(kg/cm2)
Eb = 325000 (kg/cm )
w = 0.728
Mác thép:
CB400-V
Rs =
3500
(kg/cm2)
Rsc =
Rsw =
2
TINH DAM-DATN.xls
g=
a = a' =
y=
Pier
Tổ Hợp
Vị Trí
N
(T)
4
0.7
xR =
0.533
Mx
Ht
fcd =
Tầng
0.90
(T.m)
(cm)
(m)
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
W1
W1
W2
W2
W3
W3
W4
W4
W5
W5
W6
W6
W7
W7
W8
W8
W9
W9
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
-25.48
-42.52
-30.68
-49.08
-29.66
-46.08
-31.69
-52.07
-28.78
-45.53
-32.58
-52.63
-27.43
-42.12
-30.80
-52.10
-25.95
-41.19
62.17
-37.33
73.50
-43.30
75.28
-43.73
71.72
-42.87
68.74
-44.80
78.25
-41.80
73.07
-42.23
67.13
-40.79
62.18
-44.01
16.386
18.117
20.797
21.55
1.0064
4.8219
21.785
4.7169
11.026
-2.016
13.651
22.9
12.218
1.9813
16.963
20.261
20.213
0.7192
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
W10
W10
W11
W11
W12
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
-32.28
-53.02
-23.79
-37.53
-27.17
78.02
-39.01
65.14
-38.05
59.20
6.3186
5.8834
26.184
17.648
10.552
2800
fck=
fyk=
4000
fyd =
3478.3
tw
Ned-l
gs=
B1
300
(m)
(m)
(m)
2.8
0.7
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
2.8
0.7
2.8
2.8
2.8
2.8
0.7
0.7
0.7
0.7
1.15
Đặc trưng
(kg/cm2)
(kg/cm2)
(kg/cm2)
(kg/cm2)
Ned-r
2.80
lw/4
0.7
HST
(kg/cm2)
Es = 2000000 (kg/cm2)
EC2 of Concrete Grade: C25/30
200.0 (kg/cm2)
Lp
3500
Lw
B1
h=
1
Pmax-factor =
0.8
As,l
As,r
2
2
gc =
1.5
As,max
2
Chọn thép
n
f
Asc
Usc
(cm2)
(%)
(T)
(T)
0.30
16.86
-42.34
4.85
-111.97
4.85
16
18
40.7
1.9
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
-39.03
19.66
-45.16
21.02
-43.87
18.31
-46.45
18.35
-44.10
20.98
-46.22
21.08
-41.17
16.56
-45.47
16.63
-41.55
-3.48
-50.34
-3.92
-50.68
-2.22
-50.00
-5.62
-47.12
-1.43
-53.55
-6.41
-48.51
-0.95
-47.37
-6.63
-42.58
0.36
-113.23
5.65
-110.90
6.04
-111.39
5.26
-110.41
5.27
-111.30
6.03
-110.49
6.06
-112.42
4.76
-110.78
4.78
-112.27
-126.79
-108.92
-126.62
-108.79
-127.27
-109.05
-125.97
-110.15
-127.57
-107.70
-125.67
-109.62
-127.75
-110.06
-125.59
-111.88
0.10
-113.23
5.65
-110.90
6.04
-111.39
5.26
-110.41
5.27
-111.30
6.03
-110.49
6.06
-112.42
4.76
-110.78
4.78
0.10
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
0.30
21.01
-53.30
6.04
-107.79
6.04
16
18
40.7
1.9
0.30
0.30
0.30
0.30
-45.09
19.12
-36.88
14.61
-7.93
-42.92
-0.64
-41.77
-110.92
5.50
-114.05
4.20
-125.09
-111.75
-127.87
-112.19
-110.92
5.50
-114.05
4.20
16
16
16
16
18
18
18
18
40.7
40.7
40.7
40.7
1.9
1.9
1.9
1.9
(cm )
(cm )
(cm )
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
SAN THUONGP1
W12
W13
W13
W14
W14
W15
W15
W16
W16
W17
W17
W18
W18
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
-47.51
-22.31
-36.60
-28.65
-48.43
-17.19
-26.50
-20.56
-36.48
-15.71
-25.58
-22.04
-37.41
-36.60
54.24
-39.82
70.09
-34.83
49.02
-28.37
43.08
-26.93
38.13
-30.15
53.97
-25.15
20.384
5.4054
9.2209
14.717
13.665
6.3941
15.719
16.398
10.793
24.612
8.7172
1.8857
17.553
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
-41.18
14.67
-37.26
19.05
-40.80
14.75
-26.76
10.23
-31.06
10.30
-27.14
14.68
-30.68
-6.32
-36.99
0.66
-47.70
-7.63
-31.94
0.26
-30.79
-5.42
-26.01
1.57
-36.72
-6.73
-112.41
4.22
-113.91
5.48
-112.56
4.24
-117.91
2.94
-116.27
2.96
-117.77
4.22
-116.42
-125.71
-114.01
0.19
-109.93
-125.21
-115.94
0.07
-116.37
-126.05
-118.20
0.45
-114.11
-125.55
-112.41
4.22
0.19
5.48
-112.56
4.24
0.07
2.94
-116.27
2.96
0.45
4.22
-116.42
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
40.7
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỐT THÉP SÀN 5574-2018
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU
Mác bê tông:
B30-M400
Rb =
170
(kg/cm2)
Rbt =
11.5
(kg/cm2)
Eb =
325000
(kg/cm2)
eb2 =
gb =
0.0035
0.90
II/ KẾT QUẢ TÍNH TỐN
Strip
CSA1
Comb
M
b
h
a
ho
a
x
Mác thép
xR
Rs
As
As/1m
Thép chọn
Asc
Check
Tm
cm
cm
cm
cm
-
-
-
(kg/cm )
-
cm
cm /m
f
a
cm2
FS
U1
1.25
337.5
12
3
9
0.030
0.030
CB400V
3500
0.533
4.02
1.19
10
200
3.93
3.30
U1
-2.87
337.5
12
3
9
0.069
0.071
CB400V
3500
0.533
9.45
2.80
10
200
3.93
1.40
2
2
2