Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Giáo trình bảo dưỡng hệ thống điện trên máy thi công nền (nghề vận hành máy thi công nền trung cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 66 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN
TRÊN MÁY THI CƠNG NỀN
NGHỀ: VẬN HÀNH MÁY THI CƠNG NỀN
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
Ban hành kèm theo Quyết định số:
/ QĐ-CĐCG ngày … tháng.... năm 2019
của Trường cao đẳng Cơ giới

1


Quảng Ngãi, năm 2019
(Lưu hành nội bộ)
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép dùng
ngun bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành
mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

2


LỜI GIỚI THIỆU
Hệ thống điện trên máy thi công nền ngày nay rất hiện đại và phong phú về chủng loại,
nhiều loại máy thi công nền gần như việc điều khiển các thiết bị đều sử dụng điện. Sự ra đời
và hoàn thiện của các linh kiện điện tử với những tính năng điều khiển ngày càng được nâng
cao đáp ứng những yêu cầu phức tạp của các loại máy thi cơng ở những vị trí có tính chất


cơng việc phức tạp và có tính cơ động cao.
Ở Việt Nam cho đến nay đã có khá nhiều giáo trình, tài liệu tham khảo, sách hướng
dẫn bài tập về Bảo dưỡng hệ thống điện trên máy thi công nền đã được biên soạn và biên
dịch của nhiều tác giả, của các chuyên gia đầu ngành về điện trên máy thi công. Tuy nhiên
nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng trong quá trình đào tạo của nhà trường phải bám sát chương
trình khung vì vậy giáo trình Bảo dưỡng hệ thống điện trên máy thi công nền được biên
soạn bởi sự tham gia của các giảng viên của trường Cao đẳng Cơ giới dựa trên cơ sở chương
trình khung đào tạo đã được ban hành, trường Cao đẳng Cơ giới với các giáo viên có nhiều
kinh nghiệm cùng nhau tham khảo các nguồn tài liệu khác nhau để thực hiện biên soạn giáo
trình Bảo dưỡng hệ thống điện trên máy thi cơng nền suất phục vụ cho cơng tác giảng dạy.
Giáo trình này được thiết kế theo mô đun thuộc hệ thống mơ đun MĐ15 của chương
trình đào tạo nghề Vận hành máy thi cơng nền ở cấp trình độ trung cấp nghề và được dùng
làm giáo trình cho học viên trong các khóa đào tạo, sau khi học tập xong mơ đun này, học
viên có đủ kiến thức để học tập tiếp các môn học, mô đun khác của nghề.

Quảng Ngãi, ngày

tháng năm 2019

Tham gia biên soạn
1. Nguyễn Quốc Mỹ
2. …………..............
3. ……….............….

MỤC LỤC
3

Chủ biên



TT

4

NỘI DUNG

TRANG


1.

Lời giới thiệu

2

2.

Mục lục

3

3.

Bài 1: Bảo dưỡng hệ thống cung cấp điện máy thi công nền

9

4.

10


5.

1. Nhiệm vụ, yêu cầu, sơ đồ và nguyên lý làm việc của hệ thống
cung cấp điện trên máy thi công nền
2. Bảo dưỡng ắc quy

6.

3. Bảo dưỡng kỹ thuật máy phát điện

17

7.

Bài 2: Bảo dưỡng hệ thống khởi động máy thi công nền

31

8.

32

9.

1. Nhiệm vụ, yêu cầu và phân loại hệ thống khởi động trê máy thi
công nền
2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc hệ thống khởi động điện trực tiếp

10.


3. Sơ đồ và nguyên lý làm việc hệ thống khởi động điện gián tiếp

34

11.

4. Thực hiện bảo dưỡng kỹ thuật máy khởi động điện

37

12.

5. Bảo dưỡng kỹ thuật rơ le và khóa điện

39

13.

45

16.

Bài 3: Bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và chiếu sáng máy thi
công nền
1. Nhiệm vụ, yêu cầu, sơ đồ và nguyên lý làm việc của hệ thống
tín hiệu trên máy thi công nền
2. Nhiệm vụ, yêu cầu, sơ đồ và nguyên lý làm việc của hệ thống
chiếu sáng trên máy thi công nền
3. Thực hiện kiểm tra, dảo dưỡng và thay thế hệ thống chiếu sáng


17.

4. Kiểm tra, bảo dưỡng và thay thế hệ thống gạt nước mưa

57

14.
15.

5

12

32

46
52
55


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun:

BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN
TRÊN MÁY THI CƠNG NỀN

Mã mơ đun: MĐ15
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
- Vị trí: Mơ đun được bố trí dạy sau các mơn học cơ sở và các mô đun bổ trợ. Mô đun này

có thể được bố trí dạy song song với các mơ đun chun mơn nghề .
- Tính chất: Là mơ đun chun mơn nghề.
- Ý nghĩa và vai trị của mô đun:
Bảo dưỡng hệ thống điện trên máy thi công nền đóng một vai trị rất quan trọng trong
ngành thi công nền đáp ứng những yêu cầu phức tạp của các loại phương tiện có thiết bị
điều khiển hiện đai và phức tạp.
Mô đun này trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản của Bảo dưỡng hệ
thống điện trên máy thi công nền
- Đối tượng: Là giáo trình áp dụng cho học sinh trình độ Trung cấp nghề Vận hành máy
thi công nền.
Mục tiêu của mơ đun:
- Kiến thức:
A1. Trình bày được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các hệ thống điện trên máy thi
cơng nền.
A2. Trình bày được nội dung và quy trình bảo dưỡng các hệ thống điện trên máy thi
cơng nền đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kỹ năng:
B1. Kiểm tra, bảo dưỡng được các hệ thống điện trên máy thi cơng nền đúng
quy trình, quy phạm, đảm bảo an tồn cho người và thiết bị.
B2. Sử dụng đúng, hợp lý các dụng cụ kiểm tra và bảo dưỡng
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
C1. Chủ động, nghiêm túc trong học tập và cơng việc.
C2. Giữ gìn vệ sinh cơng nghiệp, đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.

6


1. Chương trình khung nghề Vận hành máy thi cơng nền
Thời gian đào tạo (giờ)
Số tín chỉ

Tổng
Trong đó

Tên mơn
số
Thực
MH/
học, mơ
hành/thực


đun
tập/Thí
thuyết
nghiệm/bài
tập
I
Các mơn học chung/đại
15
255
94
148
cương
02
MH 01
Chính trị
30
15
13
01

MH 02
Pháp luật
15
9
5
01
MH 03
Giáo dục thể chất
30
4
24
Giáo dục quốc phòng – An
MH 04
02
45
21
21
ninh
03
MH 05
Tin học
45
15
29
06
MH 06
Ngoại ngữ (Anh văn)
90
30
56

II
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
II.1
Các mô đun, môn học kỹ
39
1350
357
947
thuật cơ sở
MH 07
Vẽ kỹ thuật
04
60
46
10
Dung sai và kỹ thuật đo
MH 08
02
30
20
8
lường trong cơ khí
MH 09
Cơ kỹ thuật
03
45
35
7
MH 10
Điện kỹ thuật

03
45
35
7
Nhiên liệu và vật liệu bơi
MH 11
02
30
25
3
trơn
An tồn lao động và vệ
MH 12
02
30
25
3
sinh cơng nghiệp
MH 13
Kỹ thuật thi công nền
02
30
25
3
Bảo dưỡng máy thi công
MĐ 14
05
150
34
112

nền
Bảo dưỡng hệ thống điện
MĐ 15
02
60
20
38
trên máy thi công nền
MĐ 16
Vận hành máy san
05
150
15
131
MĐ 17
Vận hành máy lu
02
60
11
47
MĐ 18
Vận hành máy rải
04
120
18
98
MĐ 29
Vận hành máy xúc
04
120

15
101
MĐ 20
Vận hành máy ủi
04
120
15
101
MĐ 21
Vận hành máy xúc lật
02
60
7
51
Xử lý tình huống khi thi
MĐ 22
02
60
7
52
cơng
7

Kiểm
tra

13
2
1
2

3
1
4
46
4
2
3
3
2
2
2
4
2
4
2
4
4
4
2
1


MĐ 23

Thực tập nghề nghiệp
Tổng cộng:

06
54


180
1605

4
451

175
1095

1
59

2. Chương trình chi tiết mô đun
Số
TT
1
2
3

Tên các bài
trong mô
đun

Thời gian (giờ)

Bài 1: Bảo dưỡng hệ thống cung cấp điện
máy thi công nền
Bài 2: Bảo dưỡng hệ thống khởi động máy
thi công nền
Bài 3: Bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và

chiếu sáng máy thi cơng nền
Cộng:

Tổng
số
20


thuyết
6

Thực
hành
14

Kiểm
tra

20

7

12

1

20

7


12

1

60

20

38

2

3. Điều kiện thực hiện mơn học:
3.1. Phịng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn
3.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn, tranh vẽ....
3.3. Học liệu, dụng cụ, mơ hình, phương tiện: Giáo trình, mơ hình thực hành, bộ dụng cụ
nghề, xe máy thi cơng…
3.4. Các điều kiện khác: Người học tìm hiểu thực tế về kỹ thuật bảo dưỡng các hệ thống
điện trên các loại máy hiện đại của các doanh nghiệp.
4. Nội dung và phương pháp đánh giá:
4.1. Nội dung:
- Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
- Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
4.2. Phương pháp:
Người học được đánh giá tích lũy mơn học như sau:

4.2.1. Cách đánh giá
- Áp dụng quy chế đào tạo Trung cấp hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số
8


09/2017/TT-BLĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội.
- Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Cơ giới như sau:
Điểm đánh giá

Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1)

40%

+ Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2)
+ Điểm thi kết thúc môn học

60%

4.2.2. Phương pháp đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Thường xun
Định kỳ
Kết thúc mơn
học

Phương pháp

tổ chức
Viết/
Thuyết trình
Viết và
thực hành
Vấn đáp và
thực hành

Hình thức
kiểm tra

Chuẩn đầu ra
đánh giá

Tự luận/
A1, C1, C2
Trắc nghiệm/
Báo cáo
Tự luận/
A2, B1, C1, C2
Trắc nghiệm/
thực hành
Vấn đáp và A1, A2, B1, B2, C1,
thực hành
C2,
trên mô hình

Số
cột


Thời điểm

1

kiểm tra
Sau 10 giờ.

2

Sau 20 giờ

1

Sau 60 giờ

4.2.3. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân
với trọng số tương ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm trịn đến một chữ số thập
phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ.
5. Hướng dẫn thực hiện môn học
5.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Trung cấp Vận hành máy thi công nền
5.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học
5.2.1. Đối với người dạy
* Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gờm: Trình chiếu, thuyết trình
ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập cụ thể, câu hỏi thảo luận nhóm….
* Thực hành:
9



- Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập thực hành theo nội dung đề ra.
- Khi Thực hành Giáo viên hướng dẫn, thao tác mẫu và sửa sai tại chỗ cho người học.
- Sử dụng các mơ hình, học cụ mô phỏng để minh họa.
* Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra.
* Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân cơng các thành viên trong nhóm tìm
hiểu, nghiên cứu theo u cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội
dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm.
5.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung
cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...)
- Sinh viên trao đổi với nhau, thực hiện bài thực hành và báo cáo kết quả
- Tham dự tối thiểu 70% các giờ giảng tích hợp. Nếu người học vắng >30% số giờ tích
hợp phải học lại mơ đun mới được tham dự kì thi lần sau.
- Tự học và thảo luận nhóm: Là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo
nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 2-3 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo
luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một
số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân cơng để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ
chủ đề thảo luận của nhóm.
- Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ.
- Tham dự thi kết thúc môn học.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
6. Tài liệu tham khảo:
[1]. Nguyễn Văn Hùng, Phạm Quang Dũng, Nguyễn Thị Mai – Máy xây dựng – NXB Khoa
học kỹ thuật Hà Nội – 1996;
[2]. Nguyễn Đình Thuận – Sử dụng máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải Hà Nội –
1995;
[3]. Trần Văn Tuấn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hoài Nam – Khai thác máy xây dựng –
NXB Giáo dục Hà Nội – 1996;

[4]. Nguyễn Phước Bình – Giáo trình máy xây dựng – Đại học bách khoa Đà Nẵng – 2004.
BÀI 1: BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
TRÊN MÁY THI CÔNG NỀN
Mã bài: MĐ15-01
Giới thiệu:
Bài học này giúp cho người học hiểu được tác dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc
của các chi tiết, bộ phận của hệ thống cung cấp điện trên máy thi cơng, từ đó có thể tư duy
10


các phương pháp bảo dưỡng cụ thể.
Mục tiêu:
- Trình bày được nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống cung cấp điện máy thi cơng nền;
- Trình bày được sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch điện hệ thống cung cấp điện máy thi
cơng nền;
- Trình bày được nội dung và quy trình bảo dưỡng các bộ phận trong hệ thống cung cấp điện
máy thi công nền;
- Kiểm tra, bảo dưỡng được các bộ phận trong hệ thống cung cấp điện máy thi công nền;
- Sử dụng thành thạo, hợp lý các dụng cụ kiểm tra và bảo dưỡng;
- Bố trí vị trí làm việc hợp lý, đảm bảo an tồn và vệ sinh cơng nghiệp.
Phương pháp giảng dạy và học tập bài mở đầu
Đối với người dạy: Sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn

-

đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học nhớ các giá trị đại lượng, đơn vị của các đại
lượng.
Đối với người học: Chủ động đọc trước giáo trình trước buổi học
Điều kiện thực hiện bài học
-


-

Phòng học chuyên mơn hóa/nhà xưởng: Phịng học chun mơn

-

Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác

-

Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: Chương trình mơn học, giáo trình, tài liệu tham
khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan.

-

Các điều kiện khác: Khơng có

Kiểm tra và đánh giá bài học
-

Nội dung:

 Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
 Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
 Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:

+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.

+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
-

Phương pháp:

 Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)
11


 Kiểm tra định kỳ lý thuyết: khơng có
 Kiểm tra nh k thc hnh: khụng cú

Ni dung chớnh:
1.Nhimv,yờucu,svnguyờnlýlmviccahthngcungcpinmỏythi
cụngnn
1.1.Nhimv
ưDựtrữđiệnnăngcungcấpchocácphụtảikhiđộngcơchalàmviệchoặclàmviệc
ởsốvòngquaynhỏ.
ưDựngkhingngc.
ưSảnsinhrađiệnnăngđểcungcấpchocácthiếtbịdùngđiệntrênmỏythicụngkhi
ngcanghotng.
1.2.Yờucu
ưDtrcinnngttkhụngdũ,haohtin.
ưCungcấpđủđiệnnăngchocácphụtảikhicầnthiết
ưCấutạođơngiản,dễchămsócvàbảodỡngvàcóđộtincậycaotrongquátrìnhsử
dụng.
1.3.Svnguyờnlýlmviccahthngcungcpinmỏythicụngnn
1.3.1.Scuto




12


Hình1.1Scutocahthngcungcpin
1.3.2.Nguyờnlýlmvic
KhibậtkhoáđiệnởvịtríON,dòngđiệntừcực( )ắcquy khoáđiện tiếtchế
chổithandơng cổgóp cuộndâyrôto cổgóp chổithanâm mát âmắc
quy.Dòngđiệnchạyquacuộndâykíchtừ,cácvấucựctừcủarôtothànhnamchâm
điệncócáccựcnamSvàbắcNđặtxennhau.
Khiđộngcơlàmviệc,chuyểnđộngquaytừđộngcơthôngquacơcấutruyền
dâyđailàmrôtoquay.Từtrờngcủacựctừtrênrôtocủamáyphátdodòngđiệnmột
chiềukíchthíchsinhrasẽquétquacácbốidâyphầnứngstato,cảmứngratrongcác
cuộndâyphầnứngsứcđiệnđộngxoaychiều,thôngquabộchỉnhlunắnthànhdòng
điệnmộtchiềucungcấpchophụtải,cụthểdòngđiệnđinhsau:
GiảsửphaAđangởnửachukỳdơngvàphaBđangởnửachukỳâm(hình7.16)
TừphaB Điểmtrungtính phaA(16) 16Bộchỉnhlu D1 15(+máyphát)
(+ắcquy) (ư ắcquy) Mát ĐiốtD5 0 phaB.CũngtơngtựACtiếptheo
(hình7.16)phaC phaA...

13


Hình1.2:Nguyênlýhoạtđộng

2.Bodngkthutcquy
2.1.Tỏcdng,cutovnguyờnlýhotngcacquy
14



2.1.1.Tỏcdng
ưDựtrữđiệnnăngcungcấpchocácphụtảikhiđộngcơchalàmviệchoặclàm
việcởsốvòngquaynhỏ.
ưDựngkhingngc.
2.1.2.Cutocquyaxớt

Hình1.3.Cấutạoắcquyaxít
1ưTấmlớicực;2ưTấmngăncách;3ưTấmcựcdơng;4ưTấmcựcâm;5ư
Chùmcựcdơng;6ưĐầunối;7ưChùmcựcâm;8ưKhốicáctấmcựcdơng;9ư
Đầucực;10ưVỏbìnhđiện;11ưNắp;12ưNútlỗrót.

ưVỏbình
Vỏbìnhắcquyđợcchếtạobằngvật
liệucứngcótínhchịuaxit,chịunhiệt,do
đóthờngđợcđúcbằngnhựacứnghoặcê
bônít.
Phíatrongcủavỏbìnhcócácvách
ngănđểtạothànhtừngngăn
riêngbiệt.Mỗiắcquyriêngbiệtđógọilàắcquyđơn.Dớiđáybìnhngờitalàmhaiđư
ờnggờgọilàyênđỡbảncực.Mụcđíchcủayênđỡbảncựclàchocácbảncựctỳlênđó
tránhbịngắnmạchkhitrongdungdịchcócặnbẩnbộtchìlắngđọng.
15


ưBảncực

Hình1.5.Cấutạochùmbảncựcdơngvàchùmbảncựcâm
Bảncựclàmbằnghợpkimchìvàantimon,trênmặtbảncựccócáccácxơngdọcvà
ngangđểtăngđộcứngvữngchobảncựcvàtạoracácôchobộtchìbámchắctrênbản
cực.Haibềmặtcủabảncựcđợctrátbộtchì(bộtchìtrộnchấtkếtdính).Đểtăngbề

mặttiếpxúccủacácbảncựcvớidungdịchđiệnphânngờitachếtạocácbảncựccóđộ
xốp,đồngthờiđemghépnhiềutấmcựccùngtênsongsongvớinhauthànhmộtchùmcựcở
trongmỗingăncủaắcquyđơn.
Chùmbảncựcdơngvàchùmbảncựcâmđợclồngxenkẽvàonhaugiữahaibảncực
kháctênđợcxếpthêmmộttấmngăn.Trongmộtngănsốbảncựcâmnhiềuhơnsốbảncực
dơnglàmộttấm,mụcđíchđểchocácbảncựcdơnglàmviệcởcảhaiphía.
ưTấmngăn
Tấmcáchlàchấtcáchđiệnnóđợcchếtạobằngnhựaxốp,thuỷtinhhoặcgỗ.

16




Hình1.6.Cấutạotấmngăn
Tácdụngcủatấmngănlàngănhiệntợngcácbảncựcchạmvànhaugâyrađoảnmạch
trongnguồn.
ưNắpbình
Phầnnắpcủabìnhắcquyđểchekínnhữngbộphậnbêntrongbình,ngănngừa
bụivàcácvậtkháctừbênngoàirơivàotrongắcquy,đồngthờigiữchodungdịchắcquy
khôngbịđổrangoài.Trênnắpbìnhcócáclỗđểđổvàkiểmtradungdịchđiệnphân
cáclỗnàyđợcnútkínbằngcácnút,trênnútcólỗthônghơi,lỗđểđađầucựcrangoài.
ưDungdịchđiệnphân
Dungdịchđiệnphândùngtrongắcquythờnglàaxitsunfuaric(H2S04)đợcphachế
theomộttỷlệnhấtđịnhvớinớccất(H20).Nồngđộdungdịchtừ1,26 1,28g/cm3.
2.1.3.Nguyờnlýhotngcacquyaxớt
ưQuátrìnhnạpđiện
Khi ắc quy đợc lắp ráp xong ngời ta đổ
dungdịchaxitSunfuaricvàocácngănbìnhthì
trêncácbảncựcsẽsinhramộtlớpmỏngchìsunfat

(PbS04)vìchìoxittácdụngvớiaxitSunfuariccho
phảnứng:
Pb0+H2S04 PbS04+H20
Đemnốinguồnđiệnmộtchiềuvàohaiđầucựccủaắcquythìdòngđiệnmột
chiềusẽđợckhépkínmạchquaắcquyvàdòngđiệnđóđitheochiều:
Cựcdơngnguồnmộtchiềuđếnđầucực1ắcquy.Chùmbảncực1

quadung

dịchđiệnphânchùmbảncực2đầucực2củaắcquycựcâmnguồnmộtchiều.
Dòngđiệnsẽlàmchodungdịchđiệnphânphânly:
H2S04 2H++S042ư
17


ionH+theodòngđiệnđivềphíachùmbảncựcnốivớiâmnguồnvàtạoraphản
ứngtạiđó:
2H++PbS04 H2S04+Pb
CácionS042ưchạyvềphíachùmbảncựcnốivớicựcdơngnguồnđiệntạoraphảnứng
tạiđó:
PbS04+2H20+S042ư Pb02+2H2S04
Kếtquảlàởchùmbảncựcđợcnốivớicựcdơngcủanguồnđiệncóchìđioxit(Pb02),
ởchùmbảncựckiacóchì(Pb).Nhvậyhailoạichùmcựcđcósựkhácnhauvềcựctính.
Từcácphảnứnghoáhọctrêntathấyquátrìnhnạpđiệnđtạoralợngaxitsunfuaricbổ
xungvàodungdịch,dođónồngđộcủadungdịchđiệnphântrongquátrìnhnạpđiện
sẽtăngdầnlên.
ưQuátrìnhphóngđiện
Nốihaicựccủaắcquyđđợcnạpvớimộtphụtảichẳnghạnbóngđènbóngđènsáng,
dòngđiệncủaắcquysẽđitheochiều:
Cựcdơngcủaắcquy(đầucựcđnốivớicựcdơngcủanguồnnạp)


tải(bóngđèn)

cựcâmcủaắcquy dungdịchđiệnphân cựcdơngcủaắcquy.
Quátrìnhphóngđiệncủaắcquyphảnứnghoáhọcxảyratrongắcquynhsau:
Tạicựcdơng:Pb02+2H++H2S04+2e PbS04+2H20
Tạicựcâm:Pb+S042ư PbS04+2e
Nhvậykhiắcquyphóngđiện,chì
sunfatlạiđợchìnhthành ởhaichùmbảng
cực,làmchocácbảngcựcdầnđầntrởlại
giốngnhau,còndungdịchaxxitbịphân
tíchthànhcation2H+vàanionS042ư,đồng
thờiquátrìnhphóngđiệncũngtạoranớc
trongdungdịch,dođónồngđộcủadung
dịchgiảmdầnvàsứcđiệnđộngcủaắc
quycũnggiảmdần.

2.2.Nidungvyờucukthutbodngcquyaxớt
18

Baod
ng
cquy:Lamsachõuc


ực, vo, năp, thay dung dich va nap đi
̉
́
̣
̀ ̣

ện cho ăć  


quy
+Kiểm tra mức dung dịch điện phân trong mỗi ngăn của ắc quy:
Với loại vỏ trắng  trong mức dung dịch phải nằm trong khoảng giữa hai vạch: Vạch trên  
(Upper), Vạch dưới (Lower)
Với loại vỏ đen hay đục mờ thì dùng thước chun dùng đo sao cho mức dung dịch điện 
phân phải cao hơn tấm ngăn bao vệ 10 15 mm.
Nếu mức dung dịch điện phân thiếu thì chỉ bổ sung thêm nước cất chun dùng của nhà 
máy sản suất  ắc quy. Khơng có nước cất chun dùng thì có thể  dùng bằng nước mưa 
nhưng phải hứng bằng vật liệu phikim loại như: Nhựa, thủy tinh, sành, sứ…vv
+ Thơng các lỗ thơng hơi cho mỗi ngăn của ắc quy để chúng cân bằng áp suất khí trời vì  
ắc quy sinh nhiệt trong q trình nạp và phóng điện.
+ Tháo đầu booc dùng giấy giáp mịn P1000 làm sạch trong ngồi đầu booc và đầu cực  
của ắc quy cho tới khi hết cháy rỗ.
2.3. Quy trình kiểm tra và bảo dưỡng kỹ thuật ắc quy axít
2.3.1. Kiểm tra ắc quy axít
Kiêm tra 
̉
ắc quy: Vo, năp, đâu c
̉ ́
̀ ưc va dung dich a xit
̀
̣
́
̣
+ Vệ sinh bên ngồi ắc quy
+ Đánh dấu đầu dây điện rồi tháo các đầu dây điện vào ắc quy
+ Tháo ắc quy ra khỏi máy 

2.3.2. Quy trình bảo dưỡng kỹ thuật ắc quy axít
-

Bao d
̉ ương 
̃ cquy:Lamsachõuc


c,vo,np,thaydungdichvanapi




nchoc
quy
+Kimtramcdungdchinphõntrongmingncacquy:
Viloivtrngtrongmcdungdchphinmtrongkhonggiahaivch:Vchtrờn
(Upper),Vchdi(Lower)
Viloivenhaycmthỡdựngthcchuyờndựngosaochomcdungdchin
phõnphicaohntmngnbaov10 15mm.
Numcdungdchinphõnthiuthỡchbsungthờmncctchuyờndựngcanh
mỏysnsut cquy.Khụngcúncctchuyờndựngthỡcúth dựngbngncma
nhngphihngbngvtliuphikimloinh:Nha,thytinh,snh,svv
+Thụngcỏclthụnghichomingncacquychỳngcõnbngỏpsutkhớtrivỡ
cquysinhnhittrongquỏtrỡnhnpvphúngin.
+ThỏouboocdựnggiygiỏpmnP1000lmschtrongngoiuboocvucc
cacquychotikhihtchỏyr.
+Lpcquylờnmỏyỳngudõyvth.
3.Bodngkthutmỏyphỏtin
-


3.1.Tỏcdng,phõnloi,cutovnguyờnlýhotngcamỏyphỏtin
3.1.1.Tỏcdngvphõnloimỏyphỏtin
*Tỏcdng
Sảnsinhrađiệnnăngđểcungcấpchocácthiếtbịdùngđiệntrênmỏythicụngvàlàm
19


nhiệmvụnạpđiệnchoắcquykhiđthựchiệnxongquátrìnhkhởiđộngmáy.
*Phõnloi
ưMáyphátđiệnxoaychiukíchtừbằngnamchâmvĩnhcửu.
ưMáyphátđiệnxoaychiukíchtừbằngnamchâmđiện.
3.1.2.Cutovnguyờnlýlmviccamỏyphỏtinxoaychiukớchthớchbngnam
chõmin
*Cuto

Hình1.9.Cấutạomáyphátđiệnxoaychiều
1ưNắpsau;2ưBộchỉnhlu;3ưĐiốt;4ưĐiốtkíchtừ;5ưBộđiềuchỉnhđiệnápvà
cácchổithantiếpđiện;6ưPhầnứng(Stato);7ưRôto;8ưQuạt;9ưBuly;10ưChân
gắn.

20



×