Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Trắc nghiệm môn Kiểm Nghiệm có đáp án full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.71 KB, 6 trang )

KIỂM NGHIỆM
Trạm 4: Chọn ý đúng nhất. (1,5 đ)
Câu 1: Thứ chất gây sốt:
A. Gọi là thử chí nhiệt độ
B. Thức ăn cho vật thí nghiệm khơng có chất kháng sinh
C. Thiết bị đo nhiệt độ có độ chính xác không quá 0,1oC
D. Tất cả ý trên
Câu 2: Thử độ đồng đều khối lượng của thuốc cốm Xitrina 50g/lọ, biết rằng
khối lượng của 5 lọ là 51,10g; 51,05g; 47,55g; 50,52g; 49,58g. Cho biết giới
hạn và phê duyệt là:
D. 47,5 – 52,5g; đạt
Câu 3: Yêu cầu chất lượng của thuốc cốm:
B. Độ ẩm không quá 5%


Câu 4: Thử chất lượng của thuốc mỡ tra mắt:
C. Phải thử thêm các phân tử kim loại
Câu 5: Yêu cầu chất lượng của thuốc nhỏ mắt:
A. Hồn tồn vơ khuẩn
B. Mọi thể tích đều +10%
C. Ph nằm trong giới hạn quy định
D. Tất cả ý đều đúng
Trạm 6: Chọn ý đúng nhất (1,5đ)
Câu 1: Ở Việt Nam thuốc bị ảnh hưởng chất lượng bởi điều kiện nào sau đây.:
D. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
Câu 2: Dùng tỷ trọng kế để đo tỷ trọng cho kết quả với bao nhiêu số lẻ?
B. 3

Câu 3: Định lượng trên HPLC dựa vào.:
A. Phổ hấp thụ
B. Diện tích pic
C. Hệ số kéo đuôi
D. Thời gian lưu
Câu 4: Các ý sau nói về thuốc kém chất lượng, ngoại trừ:.
C. Nhãn, bao gói gần gióng với nhãn, bao gói thuốc khác
Câu 5: Các ý sau là đúng khi nói về thuốc kém phẩm chất,ngoại trừ:
D. Thuốc có màu
Trạm 4: Chọn ý đúng nhất (1,5đ)
Câu 1: Đèn soi UV có bước sóng ngắn là:



A. 254 nm
Câu 2: Thười gian thử cấp tốc ở vùng IV là:
B. 6 tháng
Câu 3: Xác định tỷ trong đo ở nhiệt độ:
C. 20°C
Câu 4: Để đảm bảo độ chính xác của khúc xạ kế, cần phải thường xuyên…
B. Hiệu chuẩn lại máy với các chất chuẩn của nhà sản xuất máy cung cấp.
Câu 5:Trên sắc ký đồ HPLC cho ta 4 pic chứng tỏ trong mẫu phân tích có:
D. 4 chất
Trạm 4: Chọn ý đúng nhất (1,5đ)
Câu 1: Khi chuẩn bị bình triển khai, lớp dung mơi ở đáy bình dày khoảng:

B. 5 – 10mm
Câu 2: Chấm dung dịch thử lên bản mỏng để sắc ký cách bìa bên bản mỏng bao
nhiêu cm?
B. 1
Câu 3: Điểm chấm xuất phát trong sắc ký lớp mỏng cách mép dưới bản mỏng:
B. 1 – 2cm
Câu 5: Chấm chất phan tích lên bản mỏng ở dạng:
B. Vạch
Trạm 2: Chọn ý đúng nhất (1,5đ)
Câu1: Mục đích xác định hàm lượg hoạt chất bị hao mòn từ khi sản xuất đến
người dùng là:
C. Đánh giá độ đồng điều khối lượng

Câu 2. Ở Việt Nam thuốc bị ảnh hưởng chất lượng bởi điều kiện nào sau đây
D. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
Câu 3: Xác định giới hạn cho phép về thể tích thuốc tiêm Vitamin C 500mg
trong ống 5ml, biết rằng thể tích 5 ống là 5,1ml; 5,05ml; 5,0ml; 4,9ml; 5,1ml.
Cho biết kết quả?
D. 100,6; đạt
Câu 4: Thử độ đồng đều khối lượng thuốc viên hoàn được tiến hành bao nhiêu
đơn vị?
B. 10
Câu 5: Chấm chất phân tích lên bản mỏng ở dạng :
B. Vạch
Trạm 6: Chọn ý đúng nhất (1,5đ)

Câu 1: Trong sắc ký lớp mỏng, cơng thức tính: Rf = a/b. Với “b” là khoảng
cách chạy của:


B. Dung môi
Câu 2: Trong sắc ký lớp mỏng, công thức tính Rf = a/b. Với “a” là khoảng cách
chạy của:
C. Mẫu thử hoặc chuẩn
Câu 3: Sản xuất thuốc với ý đồ lừa đảo, đó là:
B.Thuốc giả
Câu 4: Định tính bằng Phương pháp sắc ký lớp mỏng là sự so sánh
D. Rf màu giữa vết mẫu chuẩn và mẫu thử

Câu 5: Khi đang chạy sắc ký, bình triển khai:
C. Để yên ở nhiệt độ không đổi
Trạm 2: Chọn ý đúng nhất (1,5đ)
Câu 1: Cách trả lời kết quả chỉ tiêu định tính trên phiếu kiểm nghiệm là:
A. Đúng hay khơng đúng
Câu 2: Đèn soi UV có bước sóng ngắn là:
A. 254nm
B. 387 nm
C. 365 nm
D. 225 nm
Câu 3: Đèn soi UV có bước sóng dài là:
A. 254nm

B. 387 nm
C. 365nm
D. 225 nm
Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho sắc ký lớp mỏng xác định được tuyến dung môi
là:
A. Rr
B. Rf
C. Ra
D. Rb
Câu 5: Khoảng nóng chảy là khoảng nhiệt độ đã hiệu chỉnh, kể từ khi…
D. Chất rắn bắt đầu chảy đến khi khối chất rắn chuyển hoàn toàn sang
lỏng

Trạm 4. Chọn ý đúng nhất ( 1,5 )
Câu 1. Xác định độ trong bằng ống nghiệm được nhìn trên nền:
A. Trắng
B. Đen
D. Trắng hoặc đen
D. Màu bất kỳ
Câu 2. Xác định độ ẩm của thuốc bột, biết rằng khối lượng thuốc trước khi sấy
là 2,000g, sau khi sấy là 1,8520g. kết quả là:
A. 7,4 %; không đạt
B. 7,4%; đạt
C. 12,5%; không đạt
D. 12.5 đạt

Câu 3. Phương pháp dùng để đo tỉ trọng d20 của nhựa, nhựa thơm.
A. Tửu kế
B. Picnomet
C. Tỷ trọng kế
D. Chỉ số khúc xạ
Câu 4. Xác định hàm lượng của một hoạt chất trong chế phẩm thu được kết quả
như sau: 124,8 mg; 124,7 mg; 125,0 mg; 126,7 mg; 125,6 mg; 125,3mg. Hãy


dùng chuẩn DIXON ( test Q ) để xem số liệu 126,7 mg có giữ lại hay khơng?
Biết rằng Qlt =0,56.
Qtn = 0,61; giử lại

C. Qtn = 0,61; loại bỏ
Qtn = 0,55; loại bỏ
D. Qtn = 0,55 giữ laị
Câu 5. Phản ứng xác định kali ( muối ) của chế phẩm trong DĐVN IV
A.Phản ứng với bạc ntrat, phản ứng oxy hóa CL, thành CL3
B. Phản ứng với thuốc thử Dragendorff.
C. Phản ứng với bạc ntrat, phản ứng oxy hóa I-, thành I2
D. Phản ứng với base khi đun nóng, với thuốc thử Nessler.
Trạm 6 ( chọn ý đúng nhất)
Câu 1 . định lượng hoạt chất trong chế phẩm 6 lần thu được kết quả như sau:
502,10 mg, 498,14mg, 502,14mg , 490,13mg , 502,14mg , 491,93 mg. Tính độ
lệch chuẩn tương đối RSD?

A. 2,048%
B. 2,407%
C. 1,098%
D. 1,690%
Câu 2. Khúc xạ kế thường dùng định lượng:
A.Dung dịch đường
B.Nước cất
C.Thuốc nhiều thành phần
D.Viên nang
Câu 3. Điểm chảy là nhiệt độ đã hiệu chỉnh, tại đó:
A. Khối chất rắn của chất thử nghiệm bắt đầu chảy
B. Hạt chất rắn cuối cùng của chất thử nghiệm chảy

C Được tính trung bình khi chất rắn bắt đầu chảy đến khi kết thúc q trình
chảy
D.Được tính khi chất rắn bắt đầu chảy đến khối lượng chât rắn chuyển hoàn
toàn sang lỏng
Câu 4. Định lượng bằng phương pháp đường chuẩn hệ số tương quan r được
chấp nhận khi nào ?
A. r >0.995
B. r >=0,995
C. r <0,995
D. r =< 0,995
Câu 5. Mục đích của việc sử dụng phổ UV-Vis
A. đo độ hịa tan

B. định tính , thử tinh khiết
C. thử tinh khiết
D. định lượng
Trạm 6 (chọn ý đúng nhất)


Câu 1: Trong kiểm nghiệm xác định chỉ số khúc xạ được sử dụng để:
A.Định lượng
B.Xác định độ ẩm
C.Định tính
D.Xác định điểm nóng chảy
Câu 2: Chất đối chiếu là:

A.Chất đồng nhất được xác định là đúng
B.Được so sánh với chất cần thử
C.Phải có độ tinh khiết phù hợp với mục đích sử dụng
D.Tất cả ý trên đều đúng
Câu 3: Xác định sự mất khối lượng do làm khô. Sau khi sấy, lấy ra cho mẫu thử
vào bình hút ẩm để:
A.Làm khô tiếp
B.Làm nguội
C. Hút ẩm
C.Tất cả ý trên đều sai
Câu 4: Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí phải được tiến hành;
A.Trong điều kiện bình thường

B.Trong điều kiện vơ khuẩn
C.Mơi trường trung tính
D.Tất cả ý trên đều sai
Câu 5: Định lượng chlopheniramin muleart 6 lần thu được kết quả hàm lượng
như sau: 2.10mg, 2.14mg, 2.14mg, 2.13mg, 2.14mg, 2.13mg. Tính độ lệch
chuẩn SD?
A. 0.105
B. 0. 041
C. 0.014
D. 0.016
Trạm 2:
Câu 1:Có bao nhiêu nguyên tắc được áp dụng trong thực hành tốt phòng kiểm

nghiệm ( GLP)
A.9
B.10
C.11
D.12
Câu 2 : Trong kiểm nghiệm
Người làm kiểm nghiệm phải có sổ ghi chép kết quả
Mẫu lưu phải có nhãn riêng với chữ “ Mẫu lưu”
Sổ sách phiếu kiểm nghiệm phải lưu giữ ít nhất 3 năm
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 3: Dược điển việt nam là 1 tại liệu gồm tập hợp các tiêu chuẩn:
A. TCVN

B. TCCS
C. TCN
D. TCV
Câu 4: hiện nay đã xuất bản tới cuốn sách Dược điển Việt Nam tập:
A. 2
B. 3


C. 4
D. 5
Câu 5: thuốc tân dược lưu hành trên thị trường phải thẩm tra tiêu chuẩn tại:
A. Trung tâm kiểm nghiệm

B. Viện kiểm nghiệm
C. Sở y tế
D. Phòng KCS
Trạm 4. Chọn ý đúng nhất (1,5đ)
Câu 1. Thuốc Đông dược lưu hành trên trị trường phải thẩm tra tiêu chuẩn tại:
A. Cục quản lý dược Việt Nam
B. Viện kiểm nghiệm
C. Trung tâm kiểm nghiệm các tỉnh
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 2. Thuốc nước ngoài nhập vào Việt Nam phải được thẩm tra tiêu chuẩn tại:
A. Trung tâm kiểm nghiệm
B. Viện kiểm nghiệm

C. Sở y tế
D. Cục quản lý dược Việt Nam
Câu 3. Có bao nhiêu phương pháp loại sai số thô?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Phương pháp dùng chuẩn DIXON để:
A. Tính độ đúng
B. Tính độ chính xác
C. Điều chỉnh kết quả
D. Loại sai số thô




×