Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

Luận văn thực trạng xử lý phân người và kiến thức, thái độ, thực hành về sử dụng hố xí của người dân tại 2 xã miền núi huyện bình xuyên tỉnh vĩnh phúc năm 2003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 92 trang )

_______________________________________

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TÊ CÔNG CỘNG

BỘYTẾ

PHẠM Sĩ HUNG

THỤC TRẠNG xử LÝ PHÂN NGƯỜI VÀ KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ,
THỰC HÀNH VỂ SỬ DỤNG Hố xí CỦA NGƯỜI DÂN TẠI 2 XÃ
MIỂN NÚI HUYỆN BÌNH XUYÊN-TỈNH VĨNH PHÚC NAM 2003

LUẬN VĂN THẠC sĩ Y TẾ CÔNG CỘNG
Mã số: 60 72 76

Hướng dẫn khoa học: TS. Chu Văn Thăng

Hà Nội, 2003


LỜI CÀM OKI
• -; V i tình cảm chân thành, sự hình trọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi m chân thành, sự hình trọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi hình trọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi ng vảm chân thành, sự hình trọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi hịng hiết ơn sâu sắc, tôi t ơn sâu sắc, tôi n sâu sắc, tôi c, tôi yin vô cùng cảm chân thành, sự hình trọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tôi m ơn sâu sắc, tôi n:
- (Ban giám hiệu,Thày hiệu trưởng (PCỊS- TS Lê Vũ ytnh, các Thày, Cô giáo u,Thày hiệu,Thày hiệu trưởng (PCỊS- TS Lê Vũ ytnh, các Thày, Cô giáo u trưởng (PCỊS- TS Lê Vũ ytnh, các Thày, Cô giáo ng (PCỊS- TS Lê Vũ ytnh, các Thày, Cô giáo S- TS Lê Vũ ytnh, các Thày, Cơ giáo và tồn thể
c n h nhân viên Trư ng đ i họng vả hòng hiết ơn sâu sắc, tôi cy tê' công c ng dã t o mọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi i điều hiện cho tôi học tập, nghiênu hi ệu,Thày hiệu trưởng (PCỊS- TS Lê Vũ ytnh, các Thày, Cô giáo n cho tơi h ọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi c t ập, nghiênp, nghiên
cứu vả hồn thảnh huận văn.u vảm chân thành, sự hình trọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi hồn thảm chân thành, sự hình trọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi nh huập, nghiênn văn.
- Ts chu Văn Thăng, ngư i Thỉầy dã dành nhiêu thời y dã dành nhiêu th i gian cơng sứu vả hồn thảnh huận văn.c, cung c p nhữngng
thơng tin q hdu và tập, nghiênn tình hư ng dẫn n tơi trong q trình thự hình trọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi c hiệu,Thày hiệu trưởng (PCỊS- TS Lê Vũ ytnh, các Thày, Cô giáo n huập, nghiênn văn.
- (pgS.TS (Bùi Thanh Tâm, TS Nguyễn Văn n Văn M n, Ts (ph m Trí (Dũng, (pgS-TS Lê (Đình
Minh, các Thày dã giúp dỡ và dóng góp nhiều hiện cho tơi học tập, nghiênu ý hịéh quý háu cho huân văn.éh quý háu cho hn văn.
- Tơi yin chân thảm chân thành, sự hình trọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi nh cám ơn sâu sắc, tôi n han giám dốc Trung tâm y tế J huyên (Bình Xuyên, Dội yc Trung tâm y tết ơn sâu sắc, tơi J hun (Bình Xun, D i y


tê'dự hình trọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi phịng ĩhuyệu,Thày hiệu trưởng (PCỊS- TS Lê Vũ ytnh, các Thày, Cô giáo n, các cdn h tr m y tết ơn sâu sắc, tôi hai yã Minh Quang và Trung Mỹ, dã t o diều hiện cho tôi học tập, nghiênu hiệu,Thày hiệu trưởng (PCỊS- TS Lê Vũ ytnh, các Thày, Cô giáo n
thuập, nghiênn hợi i cho tơi trong q trình nghiên cứu vả hoàn thảnh huận văn.u và hoàn thành hu ập, nghiênn văn.
- Tơi yin hảm chân thành, sự hình trọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi y t hịng tơn hình và hiết ơn sâu sắc, tơi t ơn sâu sắc, tôi n chân thành t i (B ốc Trung tâm y tế J huyên (Bình Xuyên, Dội y, Mẹ hai hên nội ngoại, hai hên n i ngo i,
ngư i thân trong gia dinh, vợi và con trai tôi, h n hè dã d ng viên giúp d ỡ tôi v ượi t qua nh ữngng hhó
hfiăn dể hồn thành nhiệu,Thày hiệu trưởng (PCỊS- TS Lê Vũ ytnh, các Thày, Cô giáo m vụ hfiod họng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi c vảm chân thành, sự hình trọng vả hịng hiết ơn sâu sắc, tơi hồn thành hn văn tốc Trung tâm y tế J huyên (Bình Xuyên, Dội yt nghiệu,Thày hiệu trưởng (PCỊS- TS Lê Vũ ytnh, các Thày, Cô giáo p.

TÁC giẨ


CÁC CHỮ VIẾT TẮT VIẾT TẮTT TẮTT

Hố xí khơng hợp vệ sinh xí khơng hợp vệ sinhp vệ sinh sinh
Hố xí khơng hợp vệ sinh xí 2 ngãn
Hố xí khơng hợp vệ sinh xí 1 ngăn
HXKHVS
HX2N
HX1N
HXTDN
HXHVS

Hơ' xí thấm dội nướcm dội nướci nướcc
Hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh
Hố xí khơng hợp vệ sinh xí tự hoại hoạii
Hố xí khơng hợp vệ sinh xí
Cán bội nước công nhân viên
Cán bội nước y tế

HXTH

Cội nướcng sự hoại


HX

Đố xí khơng hợp vệ sinhi tượp vệ sinhng nghiên cún

CBCNV
CBYT

cs
ĐTNC
HGĐ
KAP
WHO
VSMT
BLĐTBXH

Hội nước gia đình
Kiến thức, thái độ, thực hànhc, thái đội nước, thự hoạic hành
World health organization (Tổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trường chức, thái độ, thực hànhc y tế thế giớci) Vệ sinh sinh môi trườngng
Bội nước lao đội nướcng thương binh xã hộing binh xã hội nướci


MỤC LỤC
Trang
Đặt vấnđềt vấnđềnđề............................................................................................................................................... 1
Mục tiêu nghiên cứuc tiêu nghiên cứuu.............................................................................................................................. 3
Chương I. Tổng quan tài liệung I. Tổng quan tài liệung quan tài liệuu............................................................................................................... 4
1.1. Tinh hình quản lý và xử dụng phân ngườin lý và xử dụng phân người dụng phân ngườing phân ngườngi............................................................................................ 4
1.2. Mố xí khơng hợp vệ sinhi nguy hiểm từ phânm từ phân phân.............................................................................................................................. 11
1.3. Nghiên cức, thái độ, thực hànhu KAP............................................................................................................................................. 13

1.4. Mội nướct số xí khơng hợp vệ sinh nghiên cức, thái độ, thực hànhu kiến thức, thái độ, thực hànhc, thái đội nước thự hoạic hành của a ngườngi dân về vệ sinh vệ sinh sinh
môi trườngng ...................................................................................................................................................... 13
Chương I. Tổng quan tài liệung II. Đối tượng và phương pháp nghiên i tượng và phương pháp nghiên ng và phương I. Tổng quan tài liệung pháp nghiên cứuu................................................................... 16
2.1.

Giớci thiệ sinhu địa điểm nghiên cứua điểm từ phânm nghiên cức, thái độ, thực hànhu.............................................................................................................. 16

2.2.

Đố xí khơng hợp vệ sinhi tượp vệ sinhng nghiên cức, thái độ, thực hànhu................................................................................................................................. 16

2.3.

Thiết kế nghiên cức, thái độ, thực hànhu.................................................................................................................................... 16

2.4.

Phương binh xã hộing pháp chọn mẫun mẫuu........................................................................................................................... 16
2.4.1.

Cỡ mẫu mẫuu......................................................................................................................................... 16

2.4.2.

Cách chọn mẫun mẫuu.......................................................................................................................... 17

2.5.

Kỹ thuật thu t thu thật thu p số xí khơng hợp vệ sinh liệ sinhu.......................................................................................................................... 17


2.6.

Các biến số xí khơng hợp vệ sinh và chỉ số xí không hợp vệ sinh nghiên cức, thái độ, thực hànhu........................................................................................................... 18

2.7.

Khố xí khơng hợp vệ sinhng chế sai số xí không hợp vệ sinh.......................................................................................................................................... 19

2.8. Xử dụng phân người lý và phân tích số xí khơng hợp vệ sinh liệ sinhu.......................................................................................................................... 19
2.9. Mội nướct số xí khơng hợp vệ sinh hạin chế của a đề vệ sinh tài....................................................................................................................... 19
2.10.

Vấm dội nướcn đề vệ sinh đạio đức, thái độ, thực hànhc trong nghiên cức, thái độ, thực hànhu..................................................................................................... 19

Chương I. Tổng quan tài liệung III. Kết quả nghiên cứut quả nghiên cứu nghiên cứuu...................................................................................................... 20
3.1.

Thông tin chung về vệ sinh đố xí khơng hợp vệ sinhi tượp vệ sinhng nghiên cức, thái độ, thực hànhu....................................................................................... 20

3.2. Thự hoạic trạing xử dụng phân người lý phân ngườngi tạii địa điểm nghiên cứua bàn nghiên cức, thái độ, thực hànhu................................................................ 22
3.3.

Kiến thức, thái độ, thực hànhc, thái đội nước, thự hoạic hành về vệ sinh sử dụng phân người dụng phân ngườing hô xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh của a ngườngi dân......................31

3.4.

Hoạit đông tuyên truyề vệ sinhn giáo dụng phân ngườic về vệ sinh xây dự hoạing và sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh ...43

3.5. Mội nướct số xí khơng hợp vệ sinh yếu tố xí khơng hợp vệ sinh liên quan đến việ sinhc sử dụng phân người dụng phân ngườing HXHVS........................................................................47



Chương I. Tổng quan tài liệung IV. Bàn luậnn............................................................................................................................ 50
4.1.

Tinh hình xử dụng phân người lý phân ngườngi................................................................................................................... 50

4.2.

Kiến thức, thái độ, thực hànhc, thái đội nước, thự hoạic hành về vệ sinh sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh của a ngườngi dàn......................53

4.3.

Mội nướct số xí khơng hợp vệ sinh yếu tố xí khơng hợp vệ sinh liên quan đến sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh.............................................................55

Kết quả nghiên cứut luậnn................................................................................................................................................... 58
Khuyết quả nghiên cứun nghị........................................................................................................................................... 60
Tài liệuu tham khả nghiên cứuo....................................................................................................................................
Phục tiêu nghiên cứu lục tiêu nghiên cứuc.........................................................................................................................................................


DANH MỤC CÁC BẢNGC CÁC BẢNGNG

Bản lý và xử dụng phân ngườing 1 : Phân bố xí khơng hợp vệ sinh tuổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trườngi của a đố xí khơng hợp vệ sinhi tượp vệ sinhng nghiên cức, thái độ, thực hànhu...................................................................................... 20
Bản lý và xử dụng phân ngườing 2 : Phân bố xí không hợp vệ sinh ĐTNC theo giớci .................................................................................................................... 20
Bản lý và xử dụng phân ngườing 3 : Trình đội nước họn mẫuc vấm dội nướcn của a những người được phỏng vấnng ngườngi đượp vệ sinhc phỏng vấnng vấm dội nướcn.............................................................21
Bản lý và xử dụng phân ngườing 4 : Nghề vệ sinh nghiệ sinhp của a đố xí khơng hợp vệ sinhi tượp vệ sinhng nghiên cún......................................................................................21
Bản lý và xử dụng phân ngườing 5 : Phân bố xí khơng hợp vệ sinh mức, thái độ, thực hànhc đội nước giàu nghèo của a HGĐ trong mẫuu nghiên cức, thái độ, thực hànhu.............................................22
Bản lý và xử dụng phân ngườing 6 : Tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh HGĐ có hố xí khơng hợp vệ sinh xí và khơng có hố xí khơng hợp vệ sinh xí trong mẫuu nghiên cức, thái độ, thực hànhu..............................................23
Bản lý và xử dụng phân ngườing 7 : Phân bố xí khơng hợp vệ sinh lý do HGĐ khơng có hố xí khơng hợp vệ sinh xí................................................................................................... 23
Bản lý và xử dụng phân ngườing 8 : Nơng binh xã hộii đi vệ sinh sinh của a những người được phỏng vấnng HGĐ khơng có hố xí khơng hợp vệ sinh xí...........................................................................24

Bản lý và xử dụng phân ngườing 9 : Dự hoại địa điểm nghiên cứunh xây hố xí khơng hợp vệ sinh xí của a những người được phỏng vấnng HGĐ khơng có hố xí khơng hợp vệ sinh xí...................................................................24
Bản lý và xử dụng phân ngườing 10: Loạii hơ' xí dự hoại địa điểm nghiên cứunh xây của a những người được phỏng vấnng HGĐ không có hố xí khơng hợp vệ sinh xí.......................................................25
Bản lý và xử dụng phân ngườing 11: Phân bố xí khơng hợp vệ sinh loạii hố xí khơng hợp vệ sinh xí của a HGĐ có hố xí khơng hợp vệ sinh xí............................................................................................. 25
Bâng 12: Phân bố xí khơng hợp vệ sinh dự hoại địa điểm nghiên cứunh cản lý và xử dụng phân ngườii tạio hoặc xây mới HX cho hợp vệ sinhc xây mớci HX cho hợp vệ sinhp vệ sinh sinh................................................26
Bản lý và xử dụng phân ngườing 13: Lý do khơng có dự hoại địa điểm nghiên cứunh cản lý và xử dụng phân ngườii tạio hoặc xây mới HX cho hợp vệ sinhc xây mớci của a những người được phỏng vấnng HGĐ có HX mội nướct ngăn, HX
thùng, HX cẩu, HX đào, dùng chung chuồng gia súcu, HX đào, dùng chung chuồng gia súcng gia súc...................................................................................27
Bản lý và xử dụng phân ngườing 14: Dự hoại địa điểm nghiên cứunh cản lý và xử dụng phân ngườii tạio hoặc xây mới HX cho hợp vệ sinhc xây mớci hố xí khơng hợp vệ sinh xí của a những người được phỏng vấnng HGĐ đang dùng HX mội nướct ngăn, HX
thùng, HX cầu, HX đàou, HX đào............................................................................................................................................ 27


Bản lý và xử dụng phân ngườing 15: Phân bố xí khơng hợp vệ sinh HGĐ theo tật thu p quán sử dụng phân người dụng phân ngườing phân bắcc.......................................................................28
Bản lý và xử dụng phân ngườing 16: Phân bố xí khơng hợp vệ sinh mụng phân ngườic đích sử dụng phân người dụng phân ngườing phân bắcc của a các HGĐ có sử dụng phân người dụng phân ngườing phân bắcc ..29
Bản lý và xử dụng phân ngườing 17: Thờngi gian ủa phân bắcc của a các HGĐ có sử dụng phân người dụng phân ngườing phân bắcc.........................’..........................30
Bản lý và xử dụng phân ngườing 18: Phân bố xí khơng hợp vệ sinh vịa điểm nghiên cứu trí ủa phân bắcc của a HGĐ............................................................................................... 31
Bản lý và xử dụng phân ngườing 19: Tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh ngườngi đượp vệ sinhc phỏng vấnng vấm dội nướcn tự hoại đánh giá HX mà họn mẫu đang sử dụng phân người dụng phân ngườing của a HGĐ có hố xí khơng hợp vệ sinh xí. .
31
Bản lý và xử dụng phân ngườing 20: Những người được phỏng vấnng loạii HX mà ngườngi đượp vệ sinhc phỏng vấnng vấm dội nướcn cho là HVS..........................................................32
Bản lý và xử dụng phân ngườing 21: Hiểm từ phânu biết

của a ngườngi dân về vệ sinh điề vệ sinhu kiệ sinhn đểm từ phân HXHVS........................................................33

Bâng 22: Hiểm từ phânu biết

của a ngườngi dân khi sử dụng phân người dụng phân ngườing HXKHVS sẽ gây ra các tác hạii....................33

Bản lý và xử dụng phân ngườing 23: Hiểm từ phânu biết

của a ngườngi dân trong mẫuu nghiên cức, thái độ, thực hànhu về vệ sinh thờngi gian ủa phân bắcc

Bản lý và xử dụng phân ngườing 24: Hiểm từ phânubiết


...34

của a đố xí khơng hợp vệ sinhi tượp vệ sinhng nghiên cức, thái độ, thực hànhu về vệ sinh có gây bệ sinhnh do sử dụng phân người dụng phân ngườing HXKHVS

và dùng phân tương binh xã hộii gây ra.............................................................................................................. 35


Bản lý và xử dụng phân ngườing 25: Hiểm từ phânu biết về vệ sinh các loạii bệ sinhnh do sử dụng phân người dụng phân ngườing HX không hợp vệ sinhp vệ sinh sinh và dùng phân tương binh xã hộii gây
ra (của a số xí khơng hợp vệ sinh ngườngi biết có gây bệ sinhnh)................................................................................................................... 36
Bản lý và xử dụng phân ngườing 26: Thái đội nước của a đố xí khơng hợp vệ sinhi tượp vệ sinhng nghiên cức, thái độ, thực hànhu trong việ sinhc xây dự hoạing và sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí
hợp vệ sinhp vệ sinh sinh........................................................................................................................................ 36
Bản lý và xử dụng phân ngườing 27: Thái đội nước đồng gia súcng tình vớci việ sinhc xây dự hoạing và sử dụng phân người dụng phân ngườing HXHVS của a đố xí khơng hợp vệ sinhi tượp vệ sinhng nghiên cức, thái độ, thực hànhu 37
Bản lý và xử dụng phân ngườing 28: Thự hoạic hành sử dụng phân người dụng phân ngườing HXHVS............................................................................................................... 38
Bản lý và xử dụng phân ngườing 29: Thự hoạic hành sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí của a những người được phỏng vấnng gia đình có trẻ em dưới 5 tuổi em dướci 5 tuổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trườngi.............................39
Bản lý và xử dụng phân ngườing 30: Thự hoạic hành sau khi đi vệ sinh sinh của a ĐTNC...................................................................................... 40
Bản lý và xử dụng phân ngườing 31: Cách chùi sau khi đi vệ sinh sinh của a ĐTNC......................................................................................... 40
Bản lý và xử dụng phân ngườing 32: Vật thu t liệ sinhu chùi sau khi đi vệ sinh sinh........................................................................................................ 40
Bản lý và xử dụng phân ngườing 33: Xử dụng phân người lý vật thu t liệ sinhu chùi sau khi đi vệ sinh sinh............................................................................................. 41
Bản lý và xử dụng phân ngườing 34: Thự hoạic hành rử dụng phân ngườia tay của a ĐTNC sau khi đi đạii tiệ sinhn ....................................................................42
Bản lý và xử dụng phân ngườing 35: Thự hoạic hành đi đạii tiệ sinhn khi đi làm đồng gia súcng của a những người được phỏng vấnng ngườngi đi làm đổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trườngng trong mẫuu
nghiên cức, thái độ, thực hànhu................................................................................................................................................................... 42
Bản lý và xử dụng phân ngườing 36: Ngườngi dân đượp vệ sinhc nghe cán bội nước y tế nói chuyệ sinhn về vệ sinh HXHVS.....................................................43
Bản lý và xử dụng phân ngườing 37: Phân bố xí khơng hợp vệ sinh HGĐ đượp vệ sinhc CBYT đến kiểm từ phânm tra hố xí khơng hợp vệ sinh xí trong năm qua.............................................43
Bản lý và xử dụng phân ngườing 38: Thờngi gian đến kiểm từ phânm tra của a CBYT.................................................................................................. 44
Bản lý và xử dụng phân ngườing 39: Phân bố xí khơng hợp vệ sinh sự hoại biết thông tin của a ĐTNC về vệ sinh xây dự hoạing và sử dụng phân người dụng phân ngườing HXHVS ....45
Bản lý và xử dụng phân ngườing 40: Nguồng gia súcn thông tin về vệ sinh xây dự hoạing và sử dụng phân người dụng phân ngườing HXHVS mà ĐTNC ti ếp c ật thu n c ủa a đ ố xí khơng hợp vệ sinhi t ượp vệ sinhng có
biết thơng tin.............................................................................................................................................................. 45
Bản lý và xử dụng phân ngườing 41: Hình thức, thái độ, thực hànhc truyề vệ sinhn thông về vệ sinh VSMT mà ĐTNC cho là dễ hiểu nhất hiểm từ phânu nhấm dội nướct....................................46
Bản lý và xử dụng phân ngườing 42: Mố xí khơng hợp vệ sinhi liên quan giững người được phỏng vấna nghề vệ sinh nghiệ sinhp vớci sử dụng phân người dụng phân ngườing HXHVS và HXKHVS..................................47

Bản lý và xử dụng phân ngườing 43: Mố xí khơng hợp vệ sinhi liên quan giững người được phỏng vấna tật thu p quán sử dụng phân người dụng phân ngườing phân bắcc vớci thự hoạic hành sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí

47

Bản lý và xử dụng phân ngườing 44: Mố xí khơng hợp vệ sinhi liên quan giững người được phỏng vấna thờngi gian ủa phân bắcc vớci thự hoạic hành sử dụng phân người dụng phân ngườing HXHVS và HXKHVS 48
Bản lý và xử dụng phân ngườing 45: Mố xí khơng hợp vệ sinhi liên quan giững người được phỏng vấna đượp vệ sinhc nghe CBYT nói chuyệ sinhn và sử dụng phân người dụng phân ngườing HXHVS 48
Bản lý và xử dụng phân ngườing 46: Mố xí khơng hợp vệ sinhi liên quan giững người được phỏng vấna có CBYT kiểm từ phânm tra HX và thự hoạic hành sử dụng phân người đụng phân ngườing HX...............................49


DANH MỤC CÁC BlỂư Đổ
Biểm từ phânu đồng gia súc 1 :

Nghề vệ sinh nghiệ sinhp của a đố xí không hợp vệ sinhi tượp vệ sinhng nghiên cức, thái độ, thực hànhu.............................................................................22

Biểm từ phânu đồng gia súc 2 :

Tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh HGĐ có, khơng có hố xí khơng hợp vệ sinh xí................................................................................................... 23

Biểm từ phânu đồng gia súc 3 :

Các loạii hố xí khơng hợp vệ sinh xí của a hội nước gia đình có hố xí khơng hợp vệ sinh xí...............................................................................26

Biểm từ phânu đồng gia súc 4 :

Các loạii hố xí khơng hợp vệ sinh xí dự hoại địa điểm nghiên cứunh cản lý và xử dụng phân ngườii tạio hoặc xây mới HX cho hợp vệ sinhc xây mớci của a các gia đình đang sử dụng phân người
dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí khơng hợp vệ sinhp vệ sinh sinh................................................................................................. 28

Biểm từ phânu đồng gia súc 5 : Sử dụng phân người dụng phân ngườing phân bắcc ở các hộ gia đình nghiên cứu các hội nước gia đình nghiên cức, thái độ, thực hànhu................................................................ 29
Biểm từ phânu đổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trường 6 :Thờngi gian ủa phân bắcc của a các gia đình có sử dụng phân người dụng phân ngườing phân bắcc...........................................30
Biểm từ phânu đổ chức y tế thế giới) Vệ sinh mơi trường 7 : Loạii hố xí khơng hợp vệ sinh xí mà ngườngi đượp vệ sinhc phỏng vấnng vấm dội nướcn cho là hợp vệ sinhp vệ sinh sinh................................................32

Biểm từ phânu đồng gia súc 8 : Hiểm từ phânu biết của a ngườngi dân về vệ sinh thờngi gian ủa phân bắcc..............................................................35
Biểm từ phânu đổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trường 9 : Thái đội nước của a ngườngi dân vớci việ sinhc xây dự hoạing, sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh.......................37
Biểm từ phânu đổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trường 10: Thái đội nước đổ chức y tế thế giới) Vệ sinh mơi trườngng tình vớci việ sinhc xây dự hoạing và sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh của a đố xí khơng hợp vệ sinhi tượp vệ sinhng
đượp vệ sinhc phỏng vấnng vấm dội nướcn............................................................................................................................... 38
Biểm từ phânu đổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trường 11: Thự hoạic hành hơ' xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh của a hội nước gia đình....................................................................39
Biểm từ phânu đồng gia súc 12: Cán bội nước Y tế đến kiểm từ phânm tra vệ sinh sinh hớc xí các hội nước gia đình.................................................44
Biểm từ phânu đồng gia súc 13: Nguồng gia súcn thông tin về vệ sinh xây dự hoạing và sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh mà đố xí khơng hợp vệ sinhi tượp vệ sinhng nghiên
cức, thái độ, thực hànhu có biết thơng tin tiếp cật thu n ............................................................................................................................ 46


1

ĐẶT VẤN ĐỂ
Sức, thái độ, thực hànhc khoẻ em dưới 5 tuổi môi trườngng là mội nướct ngành khoa họn mẫuc hướcng vào nghiên cức, thái độ, thực hànhu những người được phỏng vấnng tác đội nướcng
qua lạii hững người được phỏng vấnu cơng binh xã hội giững người được phỏng vấna mồng gia súci trườngng và sức, thái độ, thực hànhc khoẻ em dưới 5 tuổi đểm từ phân có những người được phỏng vấnng bi ệ sinhn pháp quản lý và xử dụng phân ngườin lý môi tr ườngng nâng
cao sức, thái độ, thực hànhc khoẻ em dưới 5 tuổi nhân dân. Mơi trườngng trong sạich, an tồn là nhu c ầu, HX đàou c ơng binh xã hội bản lý và xử dụng phân ngườin của a con ng ườngi, tuy
nhiên do phát triểm từ phânn kinh tế, kém hiểm từ phânu biề vệ sinht, đói nghèo, phong tụng phân ngườic tật thu p quán lạic hật thu u, dãn tớci hành
vi khơng có lợp vệ sinhi cho sức, thái độ, thực hànhc khoẻ em dưới 5 tuổi như sử dụng phân người dụng phân ngườing hô' xí khơng hợp vệ sinhp vệ sinh sinh.
Ơ nhiễ hiểu nhấtm môi trườngng là mội nướct vấm dội nướcn đề vệ sinh lớcn hiệ sinhn nay do có nhiề vệ sinhu yếu tố xí khơng hợp vệ sinh lý, hố họn mẫuc, chấm dội nướct
thản lý và xử dụng phân ngườii...gây nên. Đặc xây mới HX cho hợp vệ sinhc biệ sinht tình trạing xử dụng phân người lý phân ngườngi ở các hộ gia đình nghiên cứu nướcc ta là mội nướct điề vệ sinhu đáng lo ngạii. Xử dụng phân người lý
phân ngườngi hợp vệ sinhp vệ sinh sinh là mội nướct rào chắcn cơng binh xã hội bản lý và xử dụng phân ngườin và hững người được phỏng vấnu hiệ sinhu đểm từ phân phòng tránh các bệ sinhnh có
nguồng gia súcn gố xí khơng hợp vệ sinhc từ phân phân. Chính vì vật thu y cơng tác này đượp vệ sinhc Chính phủa và ngành Y tê' nướcc ta hết sức, thái độ, thực hànhc
coi trọn mẫung. Hiệ sinhn nay, việ sinhc phát triểm từ phânn hơ' xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh là mội nướct trong những người được phỏng vấnng trọn mẫung tâm c ủa a
Chương binh xã hộing trình quố xí khơng hợp vệ sinhc gia về vệ sinh nướcc sạich và vệ sinh sinh môi trườngng [32]. Xử dụng phân người lý phân ngườngi có ý nghĩa
rấm dội nướct quan trọn mẫung về vệ sinh sức, thái độ, thực hànhc khoẻ em dưới 5 tuổi - môi trườngng - sinh thái. Phân ngườngi là u tố xí khơng hợp vệ sinh gây ô nhiễ hiểu nhấtm môi
trườngng nghiêm trọn mẫung, làm phát sinh dịa điểm nghiên cứuch bệ sinhnh tiêu chản lý và xử dụng phân ngườiy và nhiễ hiểu nhấtm ký sinh trùng đườngng ruội nướct.
Đây là hai bệ sinhnh rấm dội nướct phổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trường biến ở các hộ gia đình nghiên cứu các nướcc đang phát triểm từ phânn. Theo WHO, ở các hộ gia đình nghiên cứu những người được phỏng vấnng nướcc đang phát
triểm từ phânn hàng năm có khoản lý và xử dụng phân ngườing 1,3 tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lượp vệ sinht trẻ em dưới 5 tuổi em dướci 5 tuổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trườngi mắcc tiêu chản lý và xử dụng phân ngườiy, 4 triệ sinhu trẻ em dưới 5 tuổi em chết vì
bệ sinhnh này [49].
Theo điề vệ sinhu tra của a Bội nước y tế năm 1999, tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hội nước gia đình nơng thơn Việ sinht Nam sử dụng phân người dụng phân ngườing h ố xí khơng hợp vệ sinh

xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh đạit 20% [18] và theo thố xí khơng hợp vệ sinhng kê m ớci đây của a v ụng phân người y t ế d ự hoại phòng tháng 6/ 2002, t ỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu
lệ sinh hố xí khơng hợp vệ sinh xí đạit tiêu chuẩu, HX đào, dùng chung chuồng gia súcn vệ sinh sinh của a 34/ 61 tỉ nh thành là 29,6% [9].
Bình Xuyên là mội nướct huyệ sinhn có địa điểm nghiên cứua hình miề vệ sinhn núi trung du c ủa a tỉ nh Vĩnh Phúc, có di ệ sinhn
tích 19535,74 ha, dân số xí khơng hợp vệ sinh 112504 ngườngi, 65% hội nước dân số xí khơng hợp vệ sinhng bằng nghề nơng, có ng ngh ề vệ sinh nơng, có 11,3% hội nước đói
nghèo. Theo báo cáo của a Đội nướci Y tê' dự hoại phịng huyệ sinhn thì t ỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu l ệ sinh h ố xí khơng hợp vệ sinh xí h ợp vệ sinhp v ệ sinh sinh là 37%, s ố xí khơng hợp vệ sinh li ệ sinhu
này là từ phân các xã báo cáo, dự hoạia vào chủa ng loạii: hơ' xí t ự hoại ho ạii, h ố xí khơng hợp vệ sinh xí d ội nướci n ướcc, h ố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn cho là
hơ' xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh. Tuy vật thu y tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh tạii huyệ sinhn cụng phân người thểm từ phân là bao nhiêu thì ch ưa có
mội nướct nghiên cức, thái độ, thực hànhu cụng phân người thểm từ phân nào đượp vệ sinhc tiến hành. Theo trung tâm y t ế vi ệ sinhc xây d ự hoạing hơ' xí c ủa a ng ườngi
dân là nhằng nghề nơng, có m mụng phân ngườic đích


2

thu gom phân phục vụ trồng trọt, do đó các yêu cầu về kỹ thuật và
vệ sinh chưa được người dân quan tâm đúng múc. Họ thường chọn các
loại HX đơn giản, ít tốn kém, dễ sử dụng, tận dụng được nguồn phân, tro,
thuận lợi cho việc lấy phân bón cây, có thể lấy phân bất cứ lúc nào có nhu
cầu sử dụng. Điều này đã góp phần gây ơ nhiễm môi trường sống, làm
mất đi vẻ mỹ quan của gia đình, làng xóm và làm phát sinh các dịch bệnh
đường tiêu hoá. Theo thống kê năm 2002 của trung tâm y tế huyện, bệnh
tiêu chảy đứng hàng thứ 2 số mắc trong cộng đồng và số nhập viện điều
trị.Vì vậy việc thu thập thòng tin về sử dụng hố xí của người dân ở đây rất
quan trọng, giúp địa phương có biện pháp khắc phục, giáo dục sức khoẻ
cho nhân dân nhằm thay đổi hành vi, tập quán chưa hợp lý.
Cho đến hiệ sinhn nay nghiên cức, thái độ, thực hànhu việ sinhc sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí lạii c ội nướcng đ ồng gia súcng dân c ư c ủa a huy ệ sinhn, đ ặc xây mới HX cho hợp vệ sinhc
biệ sinht là đổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trườngng bào dân tội nướcc, vùng sâu,vùng xa ở các hộ gia đình nghiên cứu huyệ sinhn chưa có mội nướct nghiên cức, thái độ, thực hànhu nào.
Đểm từ phân góp phầu, HX đàon nghiên cức, thái độ, thực hànhu việ sinhc sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí và vệ sinh sinh mơi tr ườngng ở các hộ gia đình nghiên cứu m ội nướct s ố xí khơng hợp vệ sinh vùng c ủa a
đấm dội nướct nướcc ta chúng tôi tiến hành nghiên cức, thái độ, thực hànhu đề vệ sinh tài:
" Th c tr ng x


lý phân người và kiên thức, thái độ, thực hành về sử dụng hố xí củai và kiên thức, thái độ, thực hành về sử dụng hố xí củac, thái độ, thực hành về sử dụng hố xí của, th c hành về sử dụng hố xí của s

người và kiên thức, thái độ, thực hành về sử dụng hố xí củai dân t i 2 xã miề sử dụng hố xí củan núi huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2003”n Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2003”nh Vĩnh Phúc năm 2003”

d ụng hố xí củang h ố xí của xí củaa


MUC TIÊU NGHIÊN cứu
1. Mục tiêu nghiên cứuc tiêu chung:
Mô tản lý và xử dụng phân người thự hoạic trạing xử dụng phân người lý phân ngườngi và kiến thức, thái độ, thực hànhc,thái đội nước,thự hoạic hành về vệ sinh sử dụng phân người d ụng phân ngườing hô xí
hợp vệ sinhp vệ sinh sinh của a ngườngi dân tạii 2 xã miề vệ sinhn núi Huyệ sinhn Bình Xuyên, tỉ nh Vĩnh Phúc nãm 2003
2. Muc tiêu cu thể::
2.1.

Mô tản lý và xử dụng phân người thự hoạic trạing xử dụng phân người lý phân ngườngi của a ngườngi dân tạii 2 xã miề vệ sinhn núi Huy ệ sinhn Bình

Xun, tỉ nh Vĩnh Phúc năm 2003.
2.2. Mơ tản lý và xử dụng phân người kiến thức, thái độ, thực hànhc, thái đội nước, thự hoạic hành về vệ sinh sử dụng phân người dụng phân ngườing h ố xí khơng hợp vệ sinh xí h ợp vệ sinhp v ệ sinh sinh c ủa a ng ườngi dân
tạii 2 xã miề vệ sinhn núi Huyệ sinhn Bình Xuyên, tỉ nh Vĩnh Phúc nãm 2003.
2.3.

Mô tản lý và xử dụng phân người mội nướct số xí khơng hợp vệ sinh yếu tô' liên quan đến việ sinhc sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh c ủa a ngườngi

dân tạii 2 xã miề vệ sinhn núi Huyệ sinhn Bình Xuyên, tỉ nh Vĩnh Phúc năm 2003.
Từ phân đó đề vệ sinh xuấm dội nướct các khuyến nghịa điểm nghiên cứu phù hợp vệ sinhp đểm từ phân tăng tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hội nước gia đình sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh
sinh


CHƯƠNG I
TỔNG QUAN TÀI LIỆU


1.1

Tình hình quả nghiên cứun lý và sử dụng phân người: dục tiêu nghiên cứung phân người:i:

Phân ngườngi cầu, HX đàon đượp vệ sinhc quản lý và xử dụng phân ngườin lý chặc xây mới HX cho hợp vệ sinht chẽ, vì đó là nguồng gia súcn gây ô nhi ễ hiểu nhấtm môi tr ườngng nghiêm
trọn mẫung. Mầu, HX đàom bệ sinhnh từ phân trong phân ngườngi mà trong quá trình quản lý và xử dụng phân ngườin lý, s ử dụng phân người d ụng phân ngườing không đ ản lý và xử dụng phân ngườim b ản lý và xử dụng phân ngườio v ệ sinh
sinh đã phát tán ra đấm dội nướct, khơng khí và các nguồng gia súcn nướcc. Đườngng lan truyề vệ sinhn qua tay b ẩu, HX đào, dùng chung chuồng gia súcn, ru ổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trườngi,
nhặc xây mới HX cho hợp vệ sinhng, nướcc bịa điểm nghiên cứu ô nhiễ hiểu nhấtm, đấm dội nướct bịa điểm nghiên cứu ô nhiễ hiểu nhấtm. Vì thê' việ sinhc quản lý và xử dụng phân ngườin lý và s ử dụng phân người d ụng phân ngườing phân đ ản lý và xử dụng phân ngườim b ản lý và xử dụng phân ngườio v ệ sinh sinh
sẽ tránh cho con ngườngi không bịa điểm nghiên cứu các bệ sinhnh đườngng tiêu hoá nh ư: tản lý và xử dụng phân người, l ỵ trực khuẩn, lỵ amip, tr ự hoạic khu ẩu, HX đào, dùng chung chuồng gia súcn, l ỵ trực khuẩn, lỵ amip, amip,
thương binh xã hộing hàn, giun sán [23]
Giản lý và xử dụng phân ngườii quyết phân ngườngi ở các hộ gia đình nghiên cứu nướcc ta là mội nướct vấm dội nướcn đề vệ sinh bức, thái độ, thực hànhc xúc vì số xí khơng hợp vệ sinh lượp vệ sinhng hơng binh xã hộin 1.1 ngàn tấm dội nướcn phàn
ngườngi thản lý và xử dụng phân ngườii ra hàng ngày trên mặc xây mới HX cho hợp vệ sinht đấm dội nướct hiệ sinhn nay đang góp ph ầu, HX đàon to l ớcn làm cho các ngu ồng gia súcn n ướcc
bề vệ sinh mặc xây mới HX cho hợp vệ sinht bịa điểm nghiên cứu ô nhiễ hiểu nhấtm do vi sinh vật thu t ở các hộ gia đình nghiên cứu các mức, thái độ, thực hànhc đội nước khác nhau [24]
Việ sinhc ô nhicm do phân ngườngi, phân súc vật thu t do hai yếu tố xí khơng hợp vệ sinh:
- Tật thu p quán quản lý và xử dụng phân ngườin lý phân: Thói quen sử dụng phân người dụng phân ngườing các hơ' xí khơng h ợp vệ sinhp vệ sinh sinh làm cho
phân ngườngi bịa điểm nghiên cứu rơng binh xã hộii vãi ra ngoài, do súc vật thu t nuôi, niồng gia súci„,mang đi reo rắcc khắcp mọn mẫui nơng binh xã hộii.
-

Tật thu p quán sử dụng phân người dụng phân ngườing phân tương binh xã hộii đểm từ phân bón ruội nướcng, ni cá; ngườngi dân sử dụng phân người dụng phân ngườing phân tương binh xã hộii,

hoặc xây mới HX cho hợp vệ sinhc phân ủa nhưng không làm đúng quy cách và không đản lý và xử dụng phân ngườim bản lý và xử dụng phân ngườio th ờngi gian nên các m ầu, HX đàom b ệ sinhnh
chưa bịa điểm nghiên cứu tiêu diệ sinht hết.
Quản lý và xử dụng phân ngườin lý phân ngườngi tố xí khơng hợp vệ sinht nhấm dội nướct là sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh. Loạii hố xí khơng hợp vệ sinh xí phù h ợp vệ sinhp vớci đi ề vệ sinhu
kiệ sinhn và hoàn cản lý và xử dụng phân ngườinh Việ sinht nam cũng như điề vệ sinhu kiệ sinhn canh tác nơng nghiệ sinhp thì bấm dội nướct kểm từ phân loạii cơng trình
vệ sinh sinh nào cũng nhằng nghề nơng, có m giản lý và xử dụng phân ngườii quyết 2 mụng phân ngườic tiêu cơng binh xã hội bản lý và xử dụng phân ngườin là:
-

Diệ sinht trừ phân mầu, HX đàom bệ sinhnh đểm từ phân khơng cho nó phát tấm dội nướcn ra ngồi.
Biến chấm dội nướct thản lý và xử dụng phân ngườii bỏng vấn (đặc xây mới HX cho hợp vệ sinhc và lóng) thành phân bón hững người được phỏng vấnu cơng binh xã hội đểm từ phân tăng m ầu, HX đàou m ỡ mẫu cho đ ấm dội nướct, cung


cấm dội nướcp dinh dưỡ mẫung cho cây trồng gia súcng an toàn khi dùng.
Đáp ức, thái độ, thực hànhng và đàm bản lý và xử dụng phân ngườio hai mụng phân ngườic tiêu trên cơng trình vệ sinh sinh ph ản lý và xử dụng phân ngườii đ ạit đ ượp vệ sinhc yêu c ầu, HX đàou là không
làm nhiễ hiểu nhấtm bẩu, HX đào, dùng chung chuồng gia súcn đấm dội nướct và nguồng gia súcn nướcc tạii nơng binh xã hộii xây dự hoạing, khơng có mùi hơi thố xí khơng hợp vệ sinhi,


không thu hút côn trùng và gia súc, tạo điều kiện để phân, chất thải bị
phân huy và diệt hết mầm bệnh, thuận tiện khi sử dụng, nhất là đối với trẻ
em, được nhân dân chấp nhận và phù hợp với điều kiện của địa phương.
[42]
Nướcc ta là mội nướct nướcc nơng nghiệ sinhp, trên 80% dân số xí khơng hợp vệ sinh số xí khơng hợp vệ sinhng ở các hộ gia đình nghiên cứu vùng nồng gia súcng thôn, vi ệ sinhc s ử dụng phân người d ụng phân ngườing
phân bắcc trong nông nghiệ sinhp đã là mội nướct tâp quán lâu đờngi. Lượp vệ sinhng phân th ản lý và xử dụng phân ngườii ra n ếu đ ượp vệ sinhc x ử dụng phân người lý
theo đúng quy cách vệ sinh sinh thì vừ phâna có ý nghĩa phịng bệ sinhnh, ch ố xí khơng hợp vệ sinhng ô nhi ễ hiểu nhấtm môi trườngng, vừ phâna có ý
nghĩa về vệ sinh mặc xây mới HX cho hợp vệ sinht kinh tế. [20]
Tìr năm 1985 tổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trường chức, thái độ, thực hànhc Unicef đã giúp đỡ mẫu Việ sinht Nam thiết lật thu p mội nướct chương binh xã hộing trình về vệ sinh sinh mơi
trườngng nhằng nghề nơng, có m bản lý và xử dụng phân ngườio vệ sinh sức, thái độ, thực hànhc khoẻ em dưới 5 tuổi cho nhân dân, đặc xây mới HX cho hợp vệ sinhc biệ sinht là phụng phân người nững người được phỏng vấn và trẻ em dưới 5 tuổi em ở các hộ gia đình nghiên cứu nơng thôn. Mụng phân ngườic
tiêu của a chương binh xã hộing trình là:
-

Thanh tốn nạin dùng phân tương binh xã hộii.

-

Góp phầu, HX đàon tạio nếp số xí khơng hợp vệ sinhng văn minh.

-

Góp phầu, HX đàon cản lý và xử dụng phân ngườii thiệ sinhn tình hình vệ sinh sinh trong gia đình.
Chương binh xã hộing trình VSMT ở các hộ gia đình nghiên cứu nướcc ta đã đượp vệ sinhc triểm từ phânn khai rội nướcng khắcp trên phạim vi tồn quố xí khơng hợp vệ sinhc và


phầu, HX đàon nào thu đượp vệ sinhc những người được phỏng vấnng kết quản lý và xử dụng phân người khản lý và xử dụng phân người quan. Trướcc năm 1995 hàng trăm ngàn hơ' xí 2 ngăn đã
đượp vệ sinhc xây dự hoạing, giai đoạin 1988-1990 trên 40.000 hố xí khơng hợp vệ sinh xí thấm dội nướcm dội nướci nướcc đã đượp vệ sinhc xây dự hoạing trên
khắcp ba miề vệ sinhn. [7]
Từ phân đầu, HX đàou thật thu p kỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu 60 của a thế kỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu trướcc chính phủa và ngành y tê' nướcc ta đã liên tụng phân ngườic phát đội nướcng
phong trào dức, thái độ, thực hànht điểm từ phânm ba cơng trình vệ sinh sinh ở các hộ gia đình nghiên cứu các địa điểm nghiên cứua phương binh xã hộing, trong đó hơ' xí hai ngăn đã đượp vệ sinhc
phổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trường biến như là mội nướct giản lý và xử dụng phân ngườii pháp thanh trừ phân phân chủa ỳếu. Kỹ thuật thu t thanh tr ừ phân phân này lúc đó đã
đượp vệ sinhc nhân dân vùng nơng thơn chấm dội nướcp nhân vì cách xây dự hoạing đơng binh xã hộin gi ản lý và xử dụng phân ngườii, rẻ em dưới 5 tuổi tiề vệ sinhn, h ơng binh xã hộin n ững người được phỏng vấna cịn cung
cấm dội nướcp cho nơng dân nguồng gia súcn phân bón dểm từ phân bón ruội nướcng vườngn. Có lúc ngườngi ta đã ví h ố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn nh ư
mội nướct nhà máy sản lý và xử dụng phân ngườin xuấm dội nướct phân đạim mini. [27]
Từ phân năm I960 dướci sự hoại chỉ đạio của a cố xí không hợp vệ sinh Bội nước trưở các hộ gia đình nghiên cứung Phạim Ngọn mẫuc Thạich, chiến l ượp vệ sinhc vệ sinh sinh môi
trườngng đượp vệ sinhc đưa ra chủa yếu nhằng nghề nơng, có m giản lý và xử dụng phân ngườii quyết phân ngườngi bằng nghề nơng, có ng hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngân, kín khơ, s ạich, đi
mội nướct bên, ủa mội nướct bên. Cao trào vật thu n đội nướcng xây dự hoạing 3 công


trình vệ sinh đã làm cho bộ mạt nơng thơn Việt Nam đổi mới, các bệnh
gây ra do phân người, nước bẩn đã giảm đi rõ rệt.
Hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngãn nếu đượp vệ sinhc xây dự hoạing đúng kỹ thuật thu t và sử dụng phân người d ụng phân ngườing đản lý và xử dụng phân ngườim b ản lý và xử dụng phân ngườio v ệ sinh sinh thì r ấm dội nướct t ố xí khơng hợp vệ sinht,
phù hợp vệ sinhp cho các vùng nông thôn Việ sinht Nam và các nướcc đang phát triểm từ phânn. T ạii h ội nướci ngh ịa điểm nghiên cứu Y tê' Châu
á và Thái Bình Dương binh xã hộing, cơng trình hơ' xí hai ngăn đượp vệ sinhc đánh giá cao và đ ượp vệ sinhc coi là m ội nướct m ẫuu m ự hoạic
đểm từ phân giản lý và xử dụng phân ngườii quyết xử dụng phân người lý phân ở các hộ gia đình nghiên cứu vùng nơng thơn và các nướcc đang phát tri ểm từ phânn. Ở nhật Bản, hố xí hai nh ật thu t B ản lý và xử dụng phân ngườin, h ố xí khơng hợp vệ sinh xí hai
ngăn đượp vệ sinhc xếp thức, thái độ, thực hành 16 trong danh mụng phân ngườic nhũng phát minh lớcn của a năm 1980. [20]
Nếu phân ủa trong hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn khơng đúng kỹ thuật thu t thì h ố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ch ỉ là n ơng binh xã hộii t ật thu p trung
phân và kết quản lý và xử dụng phân người có khi lạii rấm dội nướct trái ngượp vệ sinhc nhấm dội nướct là ủa phân không đúng kỳ h ạin, h ố xí khơng hợp vệ sinh xí khơng kín,
khơng đủa chấm dội nướct đội nướcn, không đượp vệ sinhc lèn chạit, phân không hoạii, kh ố xí khơng hợp vệ sinhng tiêu di ệ sinht đ ượp vệ sinhc vi khu ẩu, HX đào, dùng chung chuồng gia súcn gây
bệ sinhnh và trức, thái độ, thực hànhng ký sinh trùng. Đó là những người được phỏng vấnng nguyên nhân gây mấm dội nướct vệ sinh sinh. M ặc xây mới HX cho hợp vệ sinht khác h ố xí khơng hợp vệ sinh xí hai
ngăn nhưng dùng phân tương binh xã hộii hoặc xây mới HX cho hợp vệ sinhc ủa phân chưa đạit yêu cầu, HX đàou đã lấm dội nướcy ra s ử dụng phân người d ụng phân ngườing nuôi tr ồng gia súcng trong
nông nghiệ sinhp sẽ gây nên sự hoại ô nhiễ hiểu nhấtm môi trườngng. [2] Mội nướct nghiên c ức, thái độ, thực hànhu ở các hộ gia đình nghiên cứu Hà Nam Ninh, cho th ấm dội nướcy
98% hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn hở các hộ gia đình nghiên cứu, ít chấm dội nướct đội nướcn, 100% ú phân không đ ủa th ờngi gian, có r ấm dội nướct nhi ề vệ sinhu ru ồng gia súci, nh ặc xây mới HX cho hợp vệ sinhng
[11]
Từ phân năm 1995-1997, sau khi thí điểm từ phânm ở các hộ gia đình nghiên cứu mội nướct số xí khơng hợp vệ sinh địa điểm nghiên cứua phương binh xã hộing, chương binh xã hộing trình vệ sinh sinh mơi

trườngng đã xác địa điểm nghiên cứunh đượp vệ sinhc mội nướct loạii kỹ thuật thu t vệ sinh sinh phù hợp vệ sinhp vớci đi ề vệ sinhu kiệ sinhn Vi ệ sinht Nam h ơng binh xã hộin có th ểm từ phân
nhân rội nướcng ra tồn quố xí khơng hợp vệ sinhc, đó là kiểm từ phânu hố xí khơng hợp vệ sinh xí thấm dội nướcm dội nướci nướcc có ngu ồng gia súcn gố xí khơng hợp vệ sinhc t ừ phân ấm dội nướcn Đ ội nước (g ọn mẫui tắct là
Sulabh). Ưu điểm của loại hố xí này là:u điểm từ phânm của a loạii hố xí khơng hợp vệ sinh xí này là:
-

Tiêu diệ sinht đượp vệ sinhc mầu, HX đàom bệ sinhnh và trức, thái độ, thực hànhng giun

-

Khơng có mùi hơi, khơng có ruồng gia súci nhặc xây mới HX cho hợp vệ sinhng

-

Dỗ xây dựng, giá thành hạ, tiện lợi trong bảo quản và sử dụng xây dự hoạing, giá thành hại, tiệ sinhn lợp vệ sinhi trong bản lý và xử dụng phân ngườio quản lý và xử dụng phân ngườin và sử dụng phân người dụng phân ngườing

-

Đản lý và xử dụng phân ngườim bản lý và xử dụng phân ngườio mỹ quan, văn minh sạich sẽ

-

Vãn tân dụng phân ngườing đượp vệ sinhc nguồng gia súcn phân bón cho nơng nghiệ sinhp và ngăn chặc xây mới HX cho hợp vệ sinhn đượp vệ sinhc vi ệ sinhc l ấm dội nướcy

phân tương binh xã hộii ra đồng gia súcng [7]
Loạii hố xí khơng hợp vệ sinh xí thấm dội nướcm dội nướci nướcc này có ưu điểm từ phânm nhưng bên cạinh đó cũng có nh ững người được phỏng vấnng nh ượp vệ sinhc đi ểm từ phânm
là dễ hiểu nhất gây ô nhiễ hiểu nhấtm đấm dội nướct và nguồng gia súcn nướcc nên khi tiến hành xây dự hoạing phản lý và xử dụng phân ngườii


tuân thủ những quy định cụ thể, nhất là về khoảng cách phải cách xa
nguồn nước trên 10m. Tính đến hết năm 1991 đã triển khai xây dựng ở 23

tỉnh thành, 130 huyện, 474 xã với 40.766 hố xí thấm dội nước [3]. Ngồi
hai loại hố xí hai ngăn và thấm dội nước có một số kiểu hố xí vẫn cồn phổ
biến ở một số vùng nước ta như hố xí cầu, hơ' xí thùng, hố xí mèo khơng
đảm bảo vệ sinh, vẫn đang phát triển một sô' loại hố xí khác như: hố xí
bán tự hoại, hố xí thấm dội nước cải tiến ( xử lý cả phân chuồng, nước tiểu
và tắm rửa dồn vào hệ thống ao sinh học để trổng cây và nuôi cá) cũng
phát triển. Đạc biệt loại hố xí tự hoại cũng đã được nhiều nơi xây dựng và
sử dụng trong đó có cả vùng nơng thơn, đây là loại hố xí có tính ưu việt tốt
nhất, tuy nhiên giá thành để xây dựng một hố xí kiểu này cịn đắt, nên tỷ
lệ xây dựng so với các loại hố xí khác cịn thấp [15]
Mội nướct số xí khơng hợp vệ sinh loạii hố xí khơng hợp vệ sinh xí gặc xây mới HX cho hợp vệ sinhp ở các hộ gia đình nghiên cứu nơng thơn nướcc ta là: Hố xí khơng hợp vệ sinh xí cầu, HX đàou, hố xí khơng hợp vệ sinh xí thùng, hố xí khơng hợp vệ sinh xí chìm, hố xí khơng hợp vệ sinh xí mội nướct
ngăn, hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn ủa phân tạii chỗ xây dựng, giá thành hạ, tiện lợi trong bảo quản và sử dụng, hố xí khơng hợp vệ sinh xí thấm dội nướcm dội nướci nướcc, hơ' xí tự hoại hoạii, hố xí khơng hợp vệ sinh xí bán tự hoại hoạii, hơ' xí
biogas (bổ chức y tế thế giới) Vệ sinh mơi trường khí sinh họn mẫuc), cầu, HX đàou tiêu ao cá [24]
Ngoài những người được phỏng vấnng loạii hố xí khơng hợp vệ sinh xí trên những người được phỏng vấnng năm gầu, HX đàon đây chúng ta bắct đầu, HX đàou làm quen vớci cụng phân ngườim từ phân “hố xí khơng hợp vệ sinh
xí sinh thái”. Khái niệ sinhm sinh thái trong thanh trừ phân phân dự hoạia trên mội nướct thự hoạic tiễ hiểu nhấtn khoa họn mẫuc: thiên
nhiên vố xí khơng hợp vệ sinhn là mội nướct hệ sinh kín, khơng có chấm dội nướct thản lý và xử dụng phân ngườii, chấm dội nướct thản lý và xử dụng phân ngườii ra của a mội nướct sinh thểm từ phân này là ch ấm dội nướct hút vào
của a mội nướct sinh thểm từ phân khác. Đấm dội nướct cho con ngườngi các nguồng gia súcn dưỡ mẫung chấm dội nướct thông qua chuỗ xây dựng, giá thành hạ, tiện lợi trong bảo quản và sử dụngi thự hoạic phẩu, HX đào, dùng chung chuồng gia súcm,
hố xí khơng hợp vệ sinh xí sinh thái giúp cho con ngườngi trản lý và xử dụng phân người lạii cho đấm dội nướct các dưỡ mẫung chấm dội nướct đã vay, khép lạii vịng tuầu, HX đàon
hồn các yếu tố xí khơng hợp vệ sinh trong thiên nhiên mội nướct cách “êm ái” khơng làm rố xí khơng hợp vệ sinhi loạin nó.
Hố xí khơng hợp vệ sinh xí sinh thái đố xí khơng hợp vệ sinhi vớci phân và nướcc tiểm từ phânu của a con ngườngi như là “các nguồng gia súcn tài nguyên có
giá trịa điểm nghiên cứu cầu, HX đàon phản lý và xử dụng phân ngườii tái sử dụng phân người dụng phân ngườing chức, thái độ, thực hành không phản lý và xử dụng phân ngườii là các chấm dội nướct thản lý và xử dụng phân ngườii cầu, HX đàon phản lý và xử dụng phân ngườii đổ chức y tế thế giới) Vệ sinh mơi trường bỏng vấn đi.
Hơ xí hai ngãn sinh thái là những người được phỏng vấnng biến thểm từ phân đượp vệ sinhc phát tri ểm từ phânn từ phân h ố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn truy ề vệ sinhn th ố xí khơng hợp vệ sinhng
và mội nướct ý tưở các hộ gia đình nghiên cứung từ phân hố xí khơng hợp vệ sinh xí sấm dội nướcy khơ nhờng ánh nắcng ở các hộ gia đình nghiên cứu E1 Salvador. Hiệ sinhn nay loạii h ố xí khơng hợp vệ sinh xí này đã và
đang đượp vệ sinhc thí điểm từ phânm ở các hộ gia đình nghiên cứu mội nướct số xí khơng hợp vệ sinh' tỉ nh miề vệ sinhn trung. Có 5 kiểm từ phânu hố xí khơng hợp vệ sinh xí mớci đã đượp vệ sinhc thi ết kê' và xây
dự hoạing vớci tổ chức y tế thế giới) Vệ sinh mơi trườngng số xí khơng hợp vệ sinh 62 cái, đó là các kiểm từ phânu sau:


-

Hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn cản lý và xử dụng phân ngườii tiến, hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn xấm dội nướcy khơ, hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn sấm dội nướcy khơ có ph ầu, HX đàon trên di


chuyểm từ phânn đượp vệ sinhc, hơ' xí xấm dội nướcy khơ mội nướct thùng, hơ' xí sấm dội nướcy khơ nhiề vệ sinhu thùng. Tấm dội nướct


-

cả các kiểu hố xí trên đều thuộc dạng tách nước tiểu, không dội

nước và đều được thông hơi. [27]
Nhiề vệ sinhu nghiên cức, thái độ, thực hànhu ở các hộ gia đình nghiên cứu nhiề vệ sinhu địa điểm nghiên cứua phương binh xã hộing cho thấm dội nướcy tỉ lệ sinh hội nước gia đình sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh
sinh vẫun cịn thấm dội nướcp. Tuỳ theo điề vệ sinhu kiệ sinhn tự hoại nhiên, địa điểm nghiên cứua lý, kinh tế, h ọn mẫuc vấm dội nướcn, thói quen, t ật thu p quán
canh tác ... ở các hộ gia đình nghiên cứu mỗ xây dựng, giá thành hạ, tiện lợi trong bảo quản và sử dụngi vùng, mỗ xây dựng, giá thành hạ, tiện lợi trong bảo quản và sử dụngi địa điểm nghiên cứua phương binh xã hộing khác nhau mà tình hình s ử dụng phân người d ụng phân ngườing h ố xí khơng hợp vệ sinh xí cũng khác nhau.
Hiệ sinhn nay việ sinhc quản lý và xử dụng phân ngườin lý phân ngườngi ở các hộ gia đình nghiên cứu nướcc ta chưa tố xí khơng hợp vệ sinht, ti lệ sinh sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh ở các hộ gia đình nghiên cứu các gia
đình cịn thấm dội nướcp, vẫun cịn mội nướct số xí khơng hợp vệ sinh hội nước gia đình khơng có hơ xí. Qua đi ề vệ sinhu tra t ạii 2.473 h ội nước gia đình
thuội nướcc 7 xã thuội nướcc huyệ sinhn Hưng Hà, tỉ nh Thái Bình cho th ấm dội nướcy tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn chỉ có 4%, hố xí khơng hợp vệ sinh xí
mội nướct ngăn là 6%, hố xí khơng hợp vệ sinh xí cầu, HX đàou 88,2%, khơng có hố xí khơng hợp vệ sinh xí là 7,8%. [16] .
Mội nướct nghiên cức, thái độ, thực hànhu khác ở các hộ gia đình nghiên cứu xã cẩu, HX đào, dùng chung chuồng gia súcm Sơng binh xã hộin, cẩu, HX đào, dùng chung chuồng gia súcm Bình- Hản lý và xử dụng phân ngườii Hưng cho biết tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hội nước có hố xí khơng hợp vệ sinh xí 98%,
trong đó hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn là 47%, hố xí khơng hợp vệ sinh xí mội nướct ngăn là 47%, cầu, HX đàou thùng 4%, nhưng số xí khơng hợp vệ sinh hố xí khơng hợp vệ sinh xí đạit yêu
cầu, HX đàou vệ sinh sinh chỉ có 12,6%. [22]
Theo kết quản lý và xử dụng phân người điề vệ sinhu tra vệ sinh sinh môi trườngng của a Nguyễ hiểu nhấtn Đăng Ngoạin ở các hộ gia đình nghiên cứu ba vùng sinh thái ởng (PCỊS- TS Lê Vũ ytnh, các Thày, Cô giáo
tỉ nh Thanh Hố tháng 7 năm 1995 thì tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hội nước gia đình có hơ' xí là 78,44%, trong đó tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu l ệ sinh h ội nước gia
đình có hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sình chỉ chiếm 5,68%, tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hội nước gia đình khơng có hố xí khơng hợp vệ sinh xí là 21,55%. [26]
Theo kết quản lý và xử dụng phân người điề vệ sinhu tra ở các hộ gia đình nghiên cứu tính Khánh Hoà, nhân dân đang sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí tự hoại hoạii là 25,41%,
thấm dội nướcm dội nướci nướcc là 1,65%, hố xí khơng hợp vệ sinh xí chìm 13,25%, hố xí khơng hợp vệ sinh xí tự hoại hoạii cơng cội nướcng là 0,6%. trên sông bi ểm từ phânn là
12,3%, hố xí khơng hợp vệ sinh đào trong vườngn và hai ngăn là 36,6%. Tồn tỉ nh có 51,1% h ội nước có hơ' xí h ợp vệ sinhp vệ sinh sinh,
cịn 48,9% là khơng hợp vệ sinhp vệ sinh sinh. [36]
Kết quản lý và xử dụng phân người điề vệ sinhu tra năm 1998 tạii 10 tỉ nh đạii diệ sinhn các khu vự hoạic c ủa a Vi ệ sinht Nam cho th ấm dội nướcy trong
tổ chức y tế thế giới) Vệ sinh môi trườngng số xí khơng hợp vệ sinh 25.873 hội nước gia đình đượp vệ sinhc điề vệ sinhu tra, tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh chung của a 10 tỉ nh là 8% và
không hợp vệ sinhp vệ sinh sinh là 92%. Phỏng vấnng vấm dội nướcn các chủa hội nước gia đình có hố xí khơng hợp vệ sinh xí cho tháy có 32 % số xí khơng hợp vệ sinh hội nước
khơng sử dụng phân người dụng phân ngườing phân, 68% có sử dụng phân người dụng phân ngườing phân cho tr ồng gia súcng tr ọn mẫut, chăn ni cá, trong đó phân đ ượp vệ sinhc ủa

trướcc khi sử dụng phân người dụng phân ngườing chỉ là 8,4%. [35]
Nghiên cức, thái độ, thực hànhu tạii 7 vùng sinh thái ở các hộ gia đình nghiên cứu Việ sinht Nam năm 1997 cho th ấm dội nướcy 32,3% s ố xí khơng hợp vệ sinh h ội nước s ử dụng phân người d ụng phân ngườing h ố xí khơng hợp vệ sinh xí
cầu, HX đàou, 25,1 % số xí khơng hợp vệ sinh hội nước sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí đào; 11,6% số xí khơng hợp vệ sinh hội nước sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí ao cá;


9,0% số xí khơng hợp vệ sinh hội nước sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn; 5,2% số xí khơng hợp vệ sinh hội nước sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí thấm dội nướcm dội nướci nướcc và chí có 4,9% s ố xí khơng hợp vệ sinh
hội nước sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí tự hoại hoạii. [24]
Theo điề vệ sinhu tra năm ỉ 999 của a Bội nước Y tế, trung bình ởng (PCỊS- TS Lê Vũ ytnh, các Thày, Cô giáo nơng thơn chỉ có 20% gia đình có hố xí khơng hợp vệ sinh xí
hợp vệ sinhp vệ sinh sinh [8], Nghiên cức, thái độ, thực hànhu của a Trầu, HX đàon thịa điểm nghiên cứu Minh Tâm ở các hộ gia đình nghiên cứu Quật thu n Thanh Xuân-Hà N ội nướci và huy ệ sinhn Châu
Giang-Hưng Yên năm 1998 vớci kết quản lý và xử dụng phân người 98% hội nước gia đình có hố xí khơng hợp vệ sinh xí và 65,3% hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh ở các hộ gia đình nghiên cứu
Thanh Xuân,97% hội nước gia đình có hố xí khơng hợp vệ sinh xí và 38,1% hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh ở các hộ gia đình nghiên cứu Châu Giang [34]
Kết quản lý và xử dụng phân người điề vệ sinhu tra 4 đản lý và xử dụng phân ngườio vùng Đông Bắcc, Quản lý và xử dụng phân ngườing Ninh năm 1995 cho thấm dội nướcy chỉ có 42,9% h ội nước
gia đình có hố xí khơng hợp vệ sinh xí và loạii hơ' xí chiếm đạii đa sơ' ở các hộ gia đình nghiên cứu đây là hố xí khơng hợp vệ sinh xí thùng đấm dội nướct khơng có nắcp đật thu y và
mái che hố xí khơng hợp vệ sinh phân, chính vì vật thu y có đến 97% hố xí khơng hợp vệ sinh xí ở các hộ gia đình nghiên cứu đây xếp vào loạii không đạit vệ sinh sinh [31]. Tạii
thịa điểm nghiên cứu trấm dội nướcn yên Bái có tớci 31% số xí khơng hợp vệ sinh hội nước khơng có hố xí khơng hợp vệ sinh xí [21]. Ở nhật Bản, hố xí hai năm phườngng nội nướci thịa điểm nghiên cứu ở các hộ gia đình nghiên cứu Thịa điểm nghiên cứu xã Bắcc Ninh,
20% hội nước khơng có hơ' xí, 40% hội nước sử dụng phân người dụng phân ngườing hố xí khơng hợp vệ sinh xí khơng hợp vệ sinhp vệ sinh sinh [44]. Trong 2087 gia đình
thuội nướcc 5 dân tội nướcc ít ngườngi ở các hộ gia đình nghiên cứu tây Ngun chỉ có 34,78% số xí khơng hợp vệ sinh gia đình có hố xí khơng hợp vệ sinh xí chìm, cịn lạii phóng uế
ra rừ phânng [43]
Tạii 3 xã ở các hộ gia đình nghiên cứu Tỉ nh Hà Tây: 28% hội nước khơng có hố xí khơng hợp vệ sinh xí, 63% hội nước có hơ' xí không hợp vệ sinhp vệ sinh sinh [24]
và theo sở các hộ gia đình nghiên cứu Khoa họn mẫuc cơng nghệ sinh Mơi trườngng Tỉ nh Hà Tây thì ở các hộ gia đình nghiên cứu nơng thơn có 45% hơ xí đượp vệ sinhc coi
là hợp vệ sinhp vệ sinh sinh, số xí khơng hợp vệ sinh cịn lạii thì nặc xây mới HX cho hợp vệ sinhng tật thu p tụng phân ngườic cũ phóng uê' bùa bãi, cịn khu vự hoạic dán cư đơ thịa điểm nghiên cứu chỉ có
35-38% hơ' xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh, sơ' cịn lạii xản lý và xử dụng phân người phân trự hoạic tiếp vào cố xí khơng hợp vệ sinhng rãnh thốt nướcc chung của a đơ
thịa điểm nghiên cứu [33]
Ở nhật Bản, hố xí hai đồng gia súcng bằng nghề nơng, có ng sơng Cử dụng phân ngườiu Long chỉ có khoản lý và xử dụng phân ngườing 1/2 số xí khơng hợp vệ sinh hội nước gia đình có cầu, HX đàou tiêu, trong đó 65%
cầu, HX đàou tiêu ao cá thơng vớci kênh rạich, 3% c ầu, HX đàou tiêu ao cá và c ầu, HX đàou tiêu công c ội nướcng đ ượp vệ sinhc l ắcp đ ặc xây mới HX cho hợp vệ sinht tr ự hoạic
tiếp trên sông rạich [39]
Theo báo cáo điề vệ sinhu tra khản lý và xử dụng phân ngườio sấm dội nướct đánh giá tình hình cung cấm dội nướcp nướcc và vệ sinh sinh mơi trườngng
nơng thơn Việ sinht nam thì tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hội nước có hố xí khơng hợp vệ sinh xí tạii đổ chức y tế thế giới) Vệ sinh mơi trườngng bằng nghề nơng, có ng sông Cử dụng phân ngườiu Long mà đai di ệ sinhn là 5 t ỉ nh B ến
Tre, Sóc Trăng, Cầu, HX đàon Thơng binh xã hội, Vĩnh Long và An Giang tính trung bình cho tồn vùng là 52,4%, t ỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu l ệ sinh s ử dụng phân người
dụng phân ngườing các loạii hố xí khơng hợp vệ sinh xí là: cầu, HX đàou cá chiếm tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh 37,6%, hơ' xí t ự hoại ho ạii chi ếm t ỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu l ệ sinh 34,1%. T ỉ nh có t ỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu l ệ sinh

thấm dội nướcp nhấm dội nướct là Sóc Trâng 2%, tỉ nh có tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh cao nhấm dội nướct là Bến Tre và Vĩnh Long 56,7%. Riêng tỉ nh Sóc
Trâng loạii nhà


tiêu thùng đào, thấm dội nước, tự hoại cũng chiếm một tỷ lệ từ 26,1%
đến 32,7% hố xí hợp vệ sinh đạt 33,3% [45]
Tạii Hoàng Tây Kim Bản lý và xử dụng phân ngườing-Hà Nam theo Nguyễ hiểu nhấtn Văn Tườngng và cs nghiên c ức, thái độ, thực hànhu năm 1997 cho
thấm dội nướcy 79,81 % số xí khơng hợp vệ sinh hội nước gia đình có hố xí khơng hợp vệ sinh xí nhưng phổ chức y tế thế giới) Vệ sinh mơi trường biến là hơ' xí khơng hợp vệ sinhp vệ sinh sinh như hố xí khơng hợp vệ sinh xí mội nướct
ngăn 67,60%, chung vớci chuồng gia súcng gia súc 7,30%, loạii hố xí khơng hợp vệ sinh xí h ợp vệ sinhp vệ sinh sinh 3,2% và 20,19% khơng có
hố xí khơng hợp vệ sinh xí [37], Tạii Nam Hồ, Đồng gia súcng Hỉ —Thái Ngun tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu l ệ sinh gia đình có h ố xí khơng hợp vệ sinh xí là 58,13%, trong đó lo ạii
hố xí khơng hợp vệ sinh xí đào 24,7%, hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn 20,12%, hố xí khơng hợp vệ sinh xí mội nướct ngăn 13,41% và có 41,87% h ội nước gia đình đ ượp vệ sinhc
điề vệ sinhu tra khơng có hố xí khơng hợp vệ sinh xí [19]
Tạii huyệ sinhn Phú Lương binh xã hộing, lỉ nh Bắcc Thái tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hố xí khơng hợp vệ sinh xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh 5,6 %, không h ợp vệ sinhp vệ sinh sinh
73,6% và 20,8% khơng có hố xí khơng hợp vệ sinh xí, phầu, HX đàon lớcn là h ố xí khơng hợp vệ sinh xí thùng, c ầu, HX đàou. các h ội nước khơng có hơ' xí th ườngng đi
ngồi ở các hộ gia đình nghiên cứu ngoài đồng gia súcng và lên đồng gia súci cây [41]
Tạii 3 phườngng Thượp vệ sinhng Đình, Kim Giang và Nhân Chính Quật thu n Thanh Xuân -Hà N ội nướci s ố xí khơng hợp vệ sinh h ội nước gia
đình khơng có hơ' xí là: Thượp vệ sinhng Đình 9,3%, Kim Giang 3,3% và Nhân Chính 18,2% và t ỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu l ệ sinh h ố xí khơng hợp vệ sinh xí
cầu, HX đàou thùng ở các hộ gia đình nghiên cứu Thượp vệ sinhng Đình 18,4%, Kim Giang 6,9%, Nhân Chính 18,7% [12]
Kêì quản lý và xử dụng phân người điề vệ sinhu tra tạii 2 xã Huyệ sinhn Thanh Miệ sinhn, tỉ nh Hản lý và xử dụng phân ngườii Dương binh xã hộing cho th ấm dội nướcy t ỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu l ệ sinh h ội nước khơng có
hố xí khơng hợp vệ sinh xí là 0,4%, tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hồng gia súc xí hai ngăn 43,8%, mội nướct ngăn 53,7%, th ấm dội nướcm d ội nướci n ướcc 1%, t ự hoại hoạii 1,3%,
bán tự hoại hoạii 0,5%, hơ' xí khác là 0,1% [13]
Nghiên cúu của a Đào Ngọn mẫuc Phong, Lê Vĩ Hùng và c ội nướcng s ự hoại v ề vệ sinh các cơng trình v ệ sinh sinh l ạii 3 xã
huyệ sinhn Kim Bản lý và xử dụng phân ngườing-Hà Nam thì tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hố xí khơng hợp vệ sinh xí mội nướct ngăn tạii xã Hồng Tây là 28,8%, hơ' xí hai ngăn là
76,3%, thấm dội nướcm dội nướci nướcc 0,2%, ở các hộ gia đình nghiên cứu Nhật thu t Tân hố xí khơng hợp vệ sinh xí mội nướct ngăn là 92,9%, h ố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn 5,9%, th ấm dội nướcm
dội nướci nướcc 1,2% [18]
Tạii xã Liên Ninh ngoạii thành Hà Nội nướci tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngân 8,83%, h ố xí khơng hợp vệ sinh xí m ội nướct ngăn 58,62%
các loạii khác 32,9%. Tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu lệ sinh hơ' xí hợp vệ sinhp vệ sinh sinh là 33,10% [29].
Nghiên cức, thái độ, thực hànhu của a Lê Đức, thái độ, thực hànhc Thọn mẫu tạii đản lý và xử dụng phân ngườio Cái Bầu, HX đàou tỉ nh Quản lý và xử dụng phân ngườing Ninh cho th ấm dội nướcy tỷ lệ HGĐ có hố xí và khơng có hố xí trong mẫu nghiên cứu l ệ sinh h ố xí khơng hợp vệ sinh xí m ội nướct
ngân 53,3%, hố xí khơng hợp vệ sinh xí hai ngăn 14,4%, hố xí khơng hợp vệ sinh xí tự hoại hoạii và bán t ự hoại ho ạii 15,8%, c ầu, HX đàou liêu ao cá 0,7%, hơ'
xí chung vớci chuồng gia súcng gia súc là 2,9% và không có hố xí khơng hợp vệ sinh xí là 10,9% [38].




×