Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

thực trạng, kiến thức, thái độ, thực hành về vệ sinh môi trường của người dân huyện Phổ yên, thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.57 KB, 81 trang )



®¹i häc th¸i nguyªn
tr-êng ®¹i häc y d-îc
-- --























Thái Nguyên, tháng 11




®¹i häc th¸i nguyªn
tr-êng ®¹i häc y d-îc
-- --














Chuyên




PGS-



Thái Nguyên, tháng 11

đại học thái nguyên

tr-ờng đại học y d-ợc
-- --



Hong Thái Sơn



thực trạng
kiến thức, thái độ, thực hành
về vệ sinh môi tr-ờng của ng-ời dân
huyện phổ yên, tỉnh thái nguyên



luận văn thạc sĩ y học



Chuyên ngành Y học dự phòng
Mã số: 60.72.73


Ng-ời h-ớng dẫn khoa học:
PGS-TS Đàm Khải Hoàn





Thái Nguyên, năm 2009




Công trình đ-ợc hoàn thành tại
tr-ờng Đại học Y D-ợc Thái Nguyên

Ng-ời h-ớng dẫn khoa học:
Phó GS - Ts Đàm Khải Hoàn

Phản biện 1: Tiến sĩ Trịnh Văn Hùng
Phản biện 2: Tiến sĩ Nguyễn Quang Mạnh

Luận văn đ-ợc đánh giá tr-ớc hội đồng
tại tr-ờng Đại học Y D-ợc Thái Nguyên
vào hồi 15 h 30 ngày 7/11/2009.


1



08/2005/Q -BYT [42].
tr , M - N
- 1998/ -
nông thôn
[3], [53]. N
[40].
tr

[40].
môi tr a
quán dùng phân t
t i ra môi tr


2
t , ng hàn [7], [25].
n hoá, ng
a
"T



1.

2. Xác
ng

















3






- -





-

-


4


-






.




-


5
vi khác [37].
-

- .

-

-


6

-


-

-

-




7
-

-

-









khí, các vi sinh




8

1.1.2.2.
[25].


1.2 .









9




[10].


10
-





11


[5], [6]

- - -



12
.
1.2.2








13
13,55%, Mông: 42,19%, Thái: 6,4



môi tr

1.2.3. Chính sách c

1981-


14


1.2.3.2.



-
-
-
- 2010 tro



15



























16




-
-












n = Z
2

1- / 2
x pq/ d
2


-
n
= 0,05
q = 1 p = 0,5
Z
1- /2

0,5 x 0,5


17
n = 1,96
2
x
0,05
2

i.

-


-
nhiên.




tra:
-

-
2010:

-



18
-





-
-
-
-



kính 0,8 - 2 m, sâu 0,8 m, sân

-




19






-


2.4 :
theo).



-

-

-
-


20
-

-INFO 6.04.


nh























21








Nam
SL % SL % SL %

< 20 0 0 0 0 0 0
20-29 13 65 7 35 20 4,8
30-39 99 79,2 26 20,8 125 30,1
40-49 115 79,9 29 20,1 144 34,7
50-59 65 78,3 18 21,7 83 20,0
>60 33 76,7 10 23,3 43 10,4
325 78,3 90 21,7 415 100



×