Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Luận văn sự hài lòng của người chăm sóc trẻ và một số yếu tố ảnh hưởng tại khoa khám bệnh, bệnh viện nhi trung ương năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.01 MB, 109 trang )

B

GIÁO D C VÀ ĐÀO T O - B

TR

YT

NG Đ I H C Y T CÔNG C NG

VǛ TH TÚ UN

S

HÀI LỊNG C A NG
Y UT

NH H

I CHĔM SĨC TR VÀ M T S
NG T I KHOA KHÁM B NH,

B NH VI N NHI TRUNG

NG NĔM 2017

LU N VĔN TH C SĨ QU N LÝ B NH VI N
MÃ S

CHUYÊN NGÀNH: 60.72.07.01


HÀ N I, 2017


B

GIÁO D C VÀ ĐÀO T O - B
TR

YT

NG Đ I H C Y T CÔNG C NG

VǛ TH TÚ UN

S

HÀI LỊNG C A NG
Y UT

NH H

I CHĔM SĨC TR VÀ M T S
NG T I KHOA KHÁM B NH,

B NH VI N NHI TRUNG

NG NĔM 2017

LU N VĔN TH C SĨ QU N LÝ B NH VI N
MÃ S


NG

CHUYÊN NGÀNH: 60.72.07.01

IH

NG D N KHOA H C
TS. Ph m Thu Hi n
PGS.TS Lã Ng c Quang

HÀ N I, 2017


i
L IC M

Sau hai nĕm học t p t i tr

N

ng Đ i học Y t Công c ng cùng t p thể lớp

Qu n lý B nh vi n 2 khố 8, tơi xin g i l i c m n trân trọng nh t đ n các
thầy cô giáo nhà tr

ng.

Tôi xin chân thành c m n Ban Giám đ c B nh vi n Nhi Trung


ng,

t p thể khoa Sinh hóa đã t o đi u ki n, đ ng viên, giúp đỡ tôi trong học t p và
nghiên c u.
Tôi xin g i l i c m n thân th

ng tới nh ng em bé b nh nhân và gia đình

c a các em đã đ ng ý và h p tác với tôi trong quá trình làm đ tài nghiên c u.
Với lịng kính trọng và bi t n sâu sắc, tôi xin chân thành c m n TS
Ph m Thu Hi n và PGS.TS Lã Ngọc Quang đã t n tình h ớng d n, đ nh
h ớng và ch b o cặn k cho tơi trong su t q trình th c hi n đ tài này.
Tôi xin g i nh ng l i u th
tơi đã ln

ng tới gia đình, b n bè, ch ng và các con

bên đ ng viên và chia s .

M t lần n a, tôi xin chân thành c m n!


ii
M CL C
L IC M

N ............................................................................................................. i

DANH M C CÁC CH


VI T T T....................................................................... v

DANH M C CÁC B NG ....................................................................................... vi
DANH M C CÁC BI U Đ .................................................................................vii
TÓM T T NGHIÊN C U ...................................................................................... vi
Đ T V N Đ ............................................................................................................ 1
M C TIÊU NGHIÊN C U ..................................................................................... 3
Ch

ng 1. T NG QUAN TÀI LI U ...................................................................... 4

1.1. S hài lòng ........................................................................................................ 4
1.1.1. Hài lòng c a khách hàng ............................................................................ 4
1.1.2. M t s khái ni m trong cung c p d ch v khám ch a b nh ...................... 4
1.1.3. Các mơ hình nghiên c u s hài lịng c a ng
1.2. Đo l

i b nh ................................ 6

ng s hài lòng c a khách hàng t i các b nh vi n ................................ 11

1.2.1. Các ph

ng pháp đo l

1.2.3. B tiêu chí ch t l
1.3. M t s y u t

nh h


ng hài lòng khách hàng t i b nh vi n ............... 11

ng b nh vi n ............................................................. 13
ng đ n s hài lòng c a NCST .................................... 13

1.4. Tình hình nghiên c u trên th giới và Vi t Nam v s hài lòng c a khách
hàng với d ch v y t c a b nh vi n ...................................................................... 16
1.4.1. Tình hình nghiên c u trên th giới ........................................................... 16
1.4.2. Tình hình nghiên c u t i Vi t Nam.......................................................... 17
1.5. Giới thi u v đ a điểm nghiên c u ................................................................. 21
1.6. Khung lý thuy t nghiên c u s hài lòng c a ng
khám b nh b nh vi n Nhi trung
Ch

ng 2. Đ I T

2.1. Đ i t

NG VÀ PH

i chĕm sóc tr t i khoa

ng ................................................................... 23
NG PHÁP NGHIÊN C U ....................... 24

ng nghiên c u ..................................................................................... 24

2.2. Th i gian, đ a điểm nghiên c u ...................................................................... 24
2.3. Thi t k nghiên c u ........................................................................................ 24
2.4. Cỡ m u ........................................................................................................... 24



iii
2.5. Ph

ng pháp chọn m u .................................................................................. 25

2.6. Tiêu chuẩn đánh giá hài lòng khách hàng ...................................................... 26
2.7. Các bi n s nghiên c u nh h

ng đ n hài lòng c a NCST .......................... 27

2.7.1. Bi n s nghiên c u đ nh l

ng (ph l c 1,2) ........................................... 27

2.7.2. Ch đ nghiên c u đ nh tính .................................................................... 27
2.8. Thu th p và x lý s li u ................................................................................ 28
2.8.1. Thu th p s li u ........................................................................................ 28
2.8.2. X lý s li u ............................................................................................. 28
2.8.3. Sai s và x lý sai s ................................................................................ 29
2.9. V n đ đ o đ c trong nghiên c u................................................................... 29
Ch

ng 3. K T QU NGHIÊN C U .................................................................. 30

3.1. Thông tin chung v đ i t

ng nghiên c u ..................................................... 30


3.2. Mô t s hài lịng c a ng

i chĕm sóc tr t i khoa khám b nh, b nh vi n Nhi

Trung

ng ............................................................................................................ 32

3.2.1. Hài lòng với kh nĕng ti p c n ................................................................ 32
3.2.2. Th t c khám và th i gian ch đ i .......................................................... 34
3.2.3. Hài lòng với c s v t ch t, ph
3.2.4. Thái đ

ng ti n ph c v ................................... 38

ng x , nĕng l c chuyên môn c a nhân viên y t ...................... 40

3.2.5. K t qu cung c p d ch v ......................................................................... 42
3.3. Phân tích m t s y u t

nh h

ng đ n s hài lòng c a ng

i chĕm sóc tr t i

khoa Khám b nh. ................................................................................................... 45
3.3.1. Y u t thu c v quá trình cung c p d ch v KCB t i khoa khám b nh ... 45
3.3.2. nh h
Ch


ng đặc điểm khách hàng đ n s hài lòng ................................... 50

ng 4. BÀN LU N ........................................................................................... 53

4.1. Thông tin chung v đ i t

ng nghiên c u ..................................................... 53

4.2. Mơ t s hài lịng c a ng

i chĕm sóc tr t i khoa khám b nh, b nh vi n Nhi

Trung

ng ............................................................................................................ 54

4.2.1.Hài lòng với kh nĕng ti p c n ................................................................. 54
4.2.2. Th t c, ti p đón và th i gian ch đ i ..................................................... 56
4.2.3. Hài lòng với c s v t ch t, ph

ng ti n ph c v ................................... 58


iv
4.2.4. Hài lòng với thái đ

ng x , nĕng l c chuyên môn c a nhân viên y t .. 59

4.2.5. Hài lòng với k t qu cung c p d ch v ..................................................... 61

4.3. Phân tích m t s y u t

nh h

ng đ n s hài lòng c a ng

i chĕm sóc tr t i

khoa Khám b nh .................................................................................................... 63
4.3.1. Y u t thu c v quá trình cung c p d ch v t i khoa khám b nh ............ 63
4.3.2. nh h

ng đặc điểm khách hàng đ n s hài lòng ................................... 67

K T LU N .............................................................................................................. 69
KHUY N NGH ...................................................................................................... 71
TÀI LI U THAM KH O ...................................................................................... 72
PH L C ................................................................................................................. 76


v

DANH M C CÁC CH

VI T T T

CLDV

Ch t l


ng d ch v

CSNB

Chĕm sóc ng

CSSK

Chĕm sóc s c kh e

CSTD

Chĕm sóc tồn di n

ĐDV

Đi u d ỡng viên

KCB

Khám ch a b nh

KTV

Kỹ thu t viên

NB

Ng


i b nh

NCST

Ng

i chĕm sóc tr

TTB

Trang thi t b

i b nh


vi

DANH M C CÁC B NG
B ng 1.1: Tỷ l hài lịng đ i với các nhóm ch s c u thành d ch v KCB c a 5 b nh
vi n tuy n T ......................................................................................... 21
B ng 2.1: Đánh giá m c đ hài lịng......................................................................... 26
B ng 3.1: Thơng tin chung v ng

i chĕm sóc tr ................................................... 30

B ng 3.2: Đi u ki n kinh t , xã h i gia đình............................................................. 31
B ng 3.3: Đặc điểm b nh nhi .................................................................................... 31
B ng 3.4: D ch v khám ch a b nh t i Khoa khám b nh......................................... 31
B ng 3.5: K t qu s hài lòng với kh nĕng ti p c n d ch v ................................... 32
B ng 3.6: Hài lịng s minh b ch thơng tin và th t c khám b nh ........................... 34

B ng 3.7: Hài lòng với th t c, th i gian ch đ i khám b nh .................................. 36
B ng 3.8: Hài lòng với c s v t ch t, ph
B ng 3.9: Thái đ

ng ti n ph c v .................................... 39

ng x , nĕng l c chuyên môn c a NVYT .................................. 41

B ng 3.10: K t qu cung c p d ch v ....................................................................... 42
B ng 3.11: nh h

ng chuyên khoa khám đ n hài lòng c a ng

i chĕm sóc tr .... 45

B ng 3.12: nh h

ng lo i hình d ch v đ n hài lịng c a ng

B ng 3.13: nh h

ng th i gian ch đ n hài lòng c a ng

B ng 3.14: nh h

ng thái đ đón ti p đ n hài lịng c a ng

B ng 3.15: nh h

ng c m nh n c s v t ch t b nh vi n đ n hài lòng NCST...... 49


B ng 3.16: nh h

ng thơng tin chung đ n hài lịng c a NCST ............................. 50

B ng 3.17: nh h

ng đi u ki n gia đình đ n hài lịng c a ng

i chĕm sóc tr ..... 51

B ng 3.18: nh h

ng đặc điểm b nh nhi đ n hài lòng c a ng

i chĕm sóc tr .... 51

B ng 3.19: nh h

ng tình tr ng s c kh e b nh nhi đ n hài lòng c a NCST ......... 52

i chĕm sóc tr ....... 46

i chĕm sóc tr ............. 47
i chĕm sóc tr ......... 48


vii

DANH M C CÁC BI U Đ

Biểu đ 1.1: Tỷ l hài lòng đ i với d ch v KCB c a các BV tuy n T

và c a toàn

Ngành ...................................................................................................... 20
Biểu đ 3.1: Đánh giá chung v s hài lòng kh nĕng ti p c n ................................ 34
Biểu đ 3.2: Đánh giá chung v th t c, ti p đón và th i gian ch .......................... 38
Biểu đ 3.3: Đánh giá chung v c s v t ch t ph c v khách hàng........................ 40
Biểu đ 3.4: Đánh giá thái đ

ng x , nĕng l c chuyên môn c a NVYT ................ 42

Biểu đ 3.5: Đánh giá k t qu mong đ i c a d ch v ............................................... 44
Biểu đ 3.6: M c đ đáp ng c a BV theo ý ki n khách hàng ................................ 44
Biểu đ 3.7: Ý ki n khách hàng v quay l i BV để KCB cho tr ............................. 44
Biểu đ 3.8: Đánh giá chung v m c đ hài lòng c a khách hàng ........................... 45
DANH M C CÁC HÌNH
Hình 1.1: Mơ hình ch t l

ng d ch v SERVPERF ................................................. 10


vi

TĨM T T NGHIÊN C U
Nhằm tìm hiểu th c tr ng và đ ra gi i pháp can thi p nâng cao ch t l

ng d ch

v t i b nh vi n chúng tôi ti n hành nghiên c u: “Sự hài lịng của người chăm sóc trẻ và

một số yếu tố nh hưởng t i khoa Khám bệnh, bệnh viện Nhi Trung ương năm 2017”.
Nghiên c u với 02 m c tiêu g m (i) Mô t s hài lòng c a ng
khám b nh, b nh vi n Nhi Trung
h

ng đ n s hài lòng c a ng

Trung

i chĕm sóc tr t i khoa

ng, nĕm 2017; (ii) Phân tích m t s y u t

nh

i chĕm sóc tr t i khoa Khám b nh, b nh vi n Nhi

ng nĕm 2017. Nghiên c u mô t cắt ngang, đ nh l

ng u nhiên ph ng v n b ng h i 400 ng

ng có phân tích, l a chọn

i chĕm sóc tr (NCST) k t h p với nghiên

c u đ nh tính qua vi c ph ng v n sâu nhân viên y t (NVYT) và m t s NCST.
K t qu NCST hài lòng chung là 93,75%, trong đó tỷ l cao với các ch s v k t qu
mong đ i d ch v (97,5%); thái đ

ng x , nĕng l c chuyên môn NVYT (96,25%) kh


nĕng ti p c n d ch v (94,5%), c s v t ch t (94,5%). Tuy v y th t c đón ti p và
th i gian ch là nh ng ch s hài lịng có tỷ l ch a cao (88,5%).
Y ut

nh h

ng đ n s hài lòng c a

NCST bao g m: NCST ch a t ng đ a

tr đi KCB t i b nh vi n có xu h ớng khơng hài lịng cao h n so với ng
đ a tr đ n khám t i b nh vi n Nhi trung
l

i đã t ng

ng. Th i gian ch : NCST ph i ch đ n

t khám, k t qu xét nghi m, th t c nh p vi n/khám, ch thanh toán vi n phí trên

30 phút có xu h ớng khơng hài lòng cao h n so với NCST ch d ới 30 phút. Thái đ
đón ti p c a NVYT: NCST khơng đ

c h ớng d n tới phịng khám, chào m i h i tên,

h ớng d n đi làm xét nghi m, gi i thích gia đình, h ớng d n s d ng thu c có xu
h ớng khơng hài lịng cao h n so với nh ng ng




c h ớng d n, gi i thích

m i

n i dung; C s v t ch t: T t c các y u t thu c c m nh n v c s v t ch t nh biển
ch d n đầy đ , rõ ràng; gh ng i đầy đ ; Qu t đầy đ ; Khu v c ch s ch s ; B n r a
tay, xà phòng s ch s đầy đ ; An ninh t t; Thu n ti n g i xe có nh h

ng đ n s hài

lòng c a khách hàng. Giới tính và học v n c a khách hàng có nh h

ng đ n s hài

lịng c a khách hàng. Thu nh p cá nhân, khu v c c trú và kho ng cách đ n b nh vi n
khơng nh h

ng đ n m c đ hài lịng c a NCST.


vii

T k t qu nghiên c u cho th y b nh vi n cần có các bi n pháp gi m th i gian
đ i trong khám, xét nghi m, thanh toán; nâng cao kỹ nĕng giao ti p, h ớng d n khách
hàng; tĕng c

ng c s v t ch t khu v c khám b nh.



1
Đ TV NĐ
Trong công tác khám, ch a b nh t i các b nh vi n, ch s hài lịng c a ng
b nh là tiêu chí dùng để đo l

ng s đáp ng c a các c s y t cung c p d ch v y

t đ i với nh ng mong đ i c a ng

i b nh. Vì v y, s hài lịng c a ng

tài s n c a b nh vi n trong n l c nâng cao ch t l
ng

i b nh đ

i

i b nh là

ng d ch v . Ch s hài lòng c a

c nhi u b nh vi n các n ớc phát triển trên th giới s d ng để đánh

giá các d ch v chĕm sóc s c kho và ho ch đ nh chi n l
ti p th xây d ng th

c duy trì khách hàng,

ng hi u và gia tĕng nĕng l c c nh tranh[18].


Nh ng nĕm qua, cùng với s phát triển m nh m c a khoa học kỹ thu t trong
chẩn đoán và đi u tr , ch t l
thần thái đ ph c v ng
ch t l
ng

ng chĕm sóc ng

i b nh ti p t c đ

c nâng cao, tinh

i b nh đang có nh ng chuyển bi n tích c c. Tuy nhiên,

ng d ch v y t v n ch a đáp ng đ

c nhu cầu ngày càng đa d ng c a

i dân, bên c nh đó v n có nh ng vi ph m đ o đ c ngh nghi p c a m t s cán

b y t cịn ch m đ
Có nhi u ph
s hài lòng c a ng

c khắc ph c…
ng th c để đánh giá ch t l

i b nh là m t n i dung quan trọng c a ch t l


là khía c nh quan trọng c a ch t l
l y ng

ng d ch v y t , nh ng ngày nay,
ng b nh vi n và

ng chĕm sóc s c kh e. Với quan điểm ch đ o:

i b nh làm trung tâm c a ho t đ ng chĕm sóc và đi u tr , đầu nĕm 2016 B

Y t đã ban hành b phi u kh o sát hài lòng ng

i b nh n i trú, ngo i trú và nhân

viên y t để đánh giá ch s hài lịng và là tiêu chí quan trọng trong vi c đánh giá
ch t l

ng c a các b nh vi n trong B tiêu chí đánh giá ch t l

ng b nh vi n [3].

n ớc ta nhi u nghiên c u đã cho th y phong thái đ ph c v c a cán b y
t hi n nay còn nhi u h n ch , v n còn s phàn nàn c a ng
ng

i b nh và gia đình

i b nh. M t s nghiên c u cũng đã cho th y hi u qu vi c s d ng m t s bi n

pháp can thi p[13][12].

T i b nh vi n Nhi Trung

ng Đ M nh Hùng (2012) khi nghiên c u v

th c tr ng y đ c, tác gi đã ch ra m t s ch s hài lòng là k t qu c a th c hi n t t
y đ c t i b nh vi n[6]. Đa s khách hàng hài lòng thái đ ph c v t i khoa khám
b nh. M t s tr

ng h p khơng hài lịng v vi c đi cùng ph huynh BN để làm xét

nghi m (17,3%) và giới thi u tên, nêu lý do ti p xúc (34%) [6]. Tác gi ch đ c p đ n


2
thái đ giao ti p mà không đ c p đ n các y u t khác tác đ ng đ n s hài lòng nh c
s v t ch t, trang thi t b , k t qu đi u tr , th t c hành chính, th i gian ch ....
Đặc điểm khách hàng t i vi n Nhi Trung
là ngồi b nh nhi ra thì khách hàng còn là ng
m hay ng
ng

ng khác với các b nh vi n khác

i chĕm sóc tr bao g m: các b c cha,

i đ i di n cho tr , đ a tr đi khám ch a b nh. Do v y s hài lịng c a

i chĕm sóc tr chính là s hài lịng c a ng

i b nh.


T i khoa khám b nh, b nh vi n Nhi Trung
kho ng ba nghìn ca khám b nh. L

ng hàng ngày ph i ti p nh n

ng b nh nhân đơng, trong khi nhân l c cịn h n

ch . Tình tr ng quá t i d n đ n m t s t n t i: th i gian ch đ i c a b nh nhân kéo
dài, th i gian dành để khám và gi i thích cặn k cho b nh nhân ch a th a đáng.
Trong khi c s v t ch t đang trong th i gian xây d ng và hoàn thi n (nhi u cơng
trình đang đ

c xây d ng mới và s a ch a), gây khó khĕn trong vi c b trí các

khoa, phịng cho b nh nhân ch a khoa học và thu n ti n.
Nhằm đáp ng đ
khai nhi u ch
ng

c nh ng mong đ i c a khách hàng, b nh vi n đã triển

ng trìnhgi i pháp t o nh ng hình nh thi n c m nh : Ti p s c

i b nh, Nâng cao kỹ nĕng giao ti p, B nh vi n xanh s ch đ p,... Để tìm hiểu

nguyên nhân và đ xu t gi i pháp can thi p nhằm nâng cao s hài lịng c a ng
b nh, góp phần nâng cao ch t l

i


ng d ch v khám ch a b nh c a b nh vi n chúng

tôi ti n hành đ tài: “Sự hài lòng của người chăm sóc trẻ và một số yếu tố nh
hưởng t i khoa Khám bệnh, bệnh viện Nhi Trung ương năm 2017”


3
M C TIÊU NGHIÊN C U
1. Mô t s hài lịng c a ng

i chĕm sóc tr đ i với ch t l

b nh t i khoa khám b nh, b nh vi n Nhi Trung
2. Phân tích m t s y u t

nh h

ng d ch v khám ch a

ng nĕm 2017.

ng đ n s hài lòng c a ng

khoa Khám b nh, b nh vi n Nhi Trung

ng nĕm 2017.

i chĕm sóc tr t i



4
Ch

ng 1

T NG QUAN TÀI LI U
1.1. S hài lòng
1.1.1. Hài lòng của khách hàng
Theo Kotler và Keller, s hài lòng là m c đ c a tr ng thái c m giác c a m t
ng

i v s vui v hoặc th t vọng bắt ngu n t vi c so sánh nh n th c v m t s n

phẩm so với mong đ i c a ng

i đó[26]. N u nh n th c c a khách hàng nh h n

kỳ vọng thì khách hàng c m nh n không th a mãn. N u nh n th c bằng kỳ vọng
thì khách hàng c m nh n th a mãn. N u nh n th c lớn h n kỳ vọng thì khách hàng
c m nh n là th a mãn hoặc thích thú[26].
Theo Kano, m i khách hàng đ u có 03 c p đ nhu cầu: nhu cầu c b n, nhu
cầu biểu hi n, nhu cầu ti m ẩn[25].
-Nhu cầu c b n: đây là lo i nhu cầu không bao gi đ

c biểu l , n u đáp ng

lo i nhu cầu này s khơng mang đ n s hài lịng c a khách hàng, tuy nhiên n u
ng


c l i khách hàng s khơng hài lịng.
-Nhu cầu biểu hi n: đây là lo i nhu cầu mà khách hàng biểu l s mong mu n,

ch đ i đ t đ

c. Theo ông, gi a s hài lòng c a khách hàng và s đáp ng đ

c

nhu cầu này có m i quan h tuy n tính.
- Nhu cầu ti m ẩn: đây là lo i nhu cầu mà khách hàng không địi h i, tuy
nhiên n u có s đáp ng t phía nhà cung ng d ch v thì s hài lòng khách hàng
s tĕng lên.
M c tiêu đo l

ng s hài lòng nhằm để bi t đ

c ý ki n c a khách hàng, xác

đ nh xem khách hàng đón nh n hay khơng đón nh n tích c c d ch v c thể, để bi t
đ

c mong đ i c a khách hàng v d ch v , ch t l

ng d ch v .

1.1.2. Một số khái niệm trong cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh
Theo quan điểm c a marketing b nh vi n, khách hàng đ

c coi là trung tâm,


b nh vi n luôn cần tìm cách làm th nào để cung c p cho khách hàng các l i ích và
d ch v theo đ nh h ớng khách hàng, đ m b o cho khách hàng ln đ
và hài lịng nh t với các d ch v mà mình đã và đang s d ng [4].

c th a mãn


5
Các chuyên gia marketing b nh vi n chia thành các y u t liên quan đ n vi c
đáp ng d ch v CSSK cho khách hàng phần nào đã hình thành nên các tiêu chí
đánh giá s hài lòng c a khách hàng, các thành t c thể đó là:
Dịch vụ bệnh viện (Product): các d ch v c a b nh vi n có thể đ

c chia

thành ba nhóm chính là d ch v c b n, d ch v bao quanh và d ch v d phòng.
D ch v c b n c a b nh vi n đó là d ch v khám ch a b nh, d ch v bao quanh c a
b nh vi n là các d ch v mang l i s thu n ti n và ti n nghi cho khách hàng và
khách hàng ch y u liên quan đ n các y u t thu c v c s v t ch t và s ph c v .
Nhóm d ch v d phịng chính là s khác bi t gi a d ch v y t và d ch v thông
th

ng. N u d ch v c b n giúp đ m b o s t n t i c a b nh vi n thì các d ch v

bao quanh s giúp b nh vi n tĕng s l

ng khách hàng vì làm phong phú ch t l

ng


bao quanh s t o ra s đ c đáo và khách bi t c a d ch v b nh vi n, tĕng l i th cho
b nh vi n trong vi c thu hút khách hàng. Các b nh vi n hi n đ i s t p trung vào
vi c c i ti n các d ch v bao quanh làm cho b nh vi n tr nên tho i mái và thu n
ti n cho khách hàng. Vi c đặt ch , ph c v t i ch h th ng v sinh, đi n, các
ph

ng ti n chuyên ch và liên l c, các ti n nghi gi i trí, khu mua sắm, nhà hàng và

quán gi i khát… là nh ng y u t góp phần làm cho khách hàng th y tho i mái ti n
nghi khi

b nh vi n [4].

Giá dịch vụ (Price): là y u t có vai trị quan trọng để d ch v b nh vi n có thể
đ

c ti p c n s d ng cho s đông c ng đ ng và t o ra s t

ng ng gi a chi phí -

hi u qu trong quá trình cung c p d ch v [4].
Kênh cung cấp dịch vụ (Place): có nhi m v t o đi u ki n để khách hàng ti p
c n và s d ng d ch v c a b nh vi n m t cách thu n ti n và an tồn thể hi n

v

trí b nh vi n và quá trình cung c p d ch v . V trí c a b nh vi n đóng vai trị quan
trọng vì nó liên quan đ n cung c p d ch v trong th i gian dài. Quá trình cung c p
d ch v c a b nh vi n cần đ


c t ch c theo cách thu n ti n nh t cho khách hàng

trong quá trình ti p c n và s d ng d ch v c a b nh vi n [4].
Các hoạt động xúc tiến dịch vụ (Promotion): giúp khách hàng và c ng đ ng
nh n đ

c thông tin và hiểu đầy đ v d ch v c a b nh vi n để t đó t o ra đ

nh n th c v b nh vi n và d ch v c a b nh vi n trong c ng đ ng [4].

c


6
Yếu tố con người (People): y u t này chi m v trí quan trọng trong hầu h t
các t ch c. Trong b nh vi n, con ng

i đóng vai trò đi u khiển nên n u con ng

i

thi u chuyên nghi p và không t n tâm với cơng vi c thì mọi trang thi t b hi n đ i
và c s h tầng ti n nghi đ u không mang l i hi u qu trong cung c p d ch v có
ch t l

ng. Vì v y b nh vi n cần xây d ng đ

c s th ng nh t gi a các m c tiêu cá


nhân và m c tiêu c a t ch c đ ng th i giáo d c, đào t o và phát triển nhân viên
không ch gi i v chun mơn mà cịn th t s t n tâm với cơng vi c [4].
Quy trình dịch vụ (Process): b nh vi n cần qu n lý các quy trình d ch v để
h n ch các v n đ không phù h p v hành vi
v c a b nh vi n đ

mọi b ph n trong b nh vi n. D ch

c hình thành với s tham gia c a nhi u b ph n đ ng th i

hoặc k ti p nhau, chính đặc điểm này là c h i cho vi c phát sinh các v n đ v
thái đ d ch v . Quy trình đúng và phù h p tuy ch là các y u t nh trong quá trình
cung c p d ch v nh ng l i có tác d ng lớn trong vi c làm hài lòng khách hàng[4].
Thu hút thực tế (Physical attraction): thu hút th c t là nh ng ho t đ ng nhằm
t o ra thi n c m c a khách hàng thông qua các hình nh c a b nh vi n (hay di n
m o c a b nh vi n) mà khách hàng d dàng nh n th y khi ti p c n s d ng d ch v ,
qua đó khách hàng có nh ng c m nh n và đánh giá ban đầu v b nh vi n, di n m o
c a b nh vi n t o ra hình nh tích c c, t o nên s khác bi t, làm tĕng tính l c quan
cho khách hàng và thể hi n s t t đ p c a b nh vi n. N u b nh vi n t o ra m t di n
m o m đ m, l nh lùng và gây bi quan thì đa s khách hàng s khơng mu n s d ng
d ch v . Hai thành phần t o nên di n m o c a b nh vi n là trang ph c c a nhân viên
b nh vi n và môi tr

ng c nh quan b nh vi n. Trang ph c c a nhân viên ph i gọn

gàng, s ch s , phẳng phiu, khi đ cao vĕn hóa đ ng ph c s tác đ ng tích c c đ n
khách hàng, các y u t thu c môi tr

ng c nh quan trong b nh vi n cũng đóng vai


trị quan trọng đ i với c m nh n c a khách hàng v b nh vi n. Các khu nhà ch ,
hành lang, nhà v sinh s ch s và phù h p với môi tr

ng b nh vi n là đi u mà mọi

khách hàng đ u mong đ i và làm hài lịng khách hàng[4].
1.1.3. Các mơ hình nghiên cứu sự hài lịng của người bệnh
 Mơ hình 4P:
 S n phẩm(Product):nh ng đặc tính d ch v đ

c cung c p.


7
 Thủ tục phục vụ (Procedure): nh ng th t c trong quá trình ph c v
khách hàng.
 Người phục vụ (Provider): phẩm ch t c a ng

i tr c ti p cung c p d ch v

 Biện pháp gi i quyết (Problems):kh nĕng đ i phó, x lý nh ng tình
hu ng b t ng x y ra trong q trình ph c v .
 Mơ hình ch t l

ng ch c nĕng và ch t l

ng kỹ thu t Gronroos

Để nghiên c u c m nh n c a khách hàng v ch t l
(1984) đã giới thi u mơ hình ch t l

D ch v
mong đ i

ng d ch v d a trên 03 điểm thi t y u:

C m nh n ch t l
d ch v

Y ut
truy n thông,
ho t đ ng
marketing,
tác đ ng bên
trong b i t p
quán, t t ng và
truy n mi ng

ng d ch v , Gronroos

D ch v
c mnh n

ng

Hình nh

Ch t l ng kỹ thu t
(Cái gì?)

Mơ hình 1. Mơ hình ch t l


Ch t l ng ch c nĕng
(Th nào?)

ng d ch v c a Gronroos

Mơ hình lý thuyết về chỉ số hài lòng của khách hàng (Customer Satisfaction
Index - CSI) [11]
Mơ hình này đ

c ng d ng nhằm đo l

ng s th a mãn c a khác hàng đ i

với các ngành,các doanh nghi p, d ch v … T đó có thể bi t đ

c v th , s đánh

giá c a khách hàng đ i với doanh nghi p, d ch v để ho ch đ nh các m c tiêu và
chi n l

c c i ti n ch t l

T mơ hình ch t l

ng ho t đ ng [11].
ng d ch v c a Gronroos, s hài lịng c a khác khách

hàng chính là s c m nh n ch t l
nh h


ng d ch v , c m nh n ch t l

ng d ch v ch u

ng b i:

+ C m nh n ch t l

ng d ch v ch u tác đ ng b i nhu cầu hay d ch v mong


8
đ i, đi u này b tác đ ng b i các y u t truy n thông, ho t đ ng marketing nh giới
thi u các kỹ thu t t i b nh vi n, h ớng d n cách ti p c n b nh vi n, kỹ nĕng giao
ti p c a NVYT với b nh nhân.
+ Hình nh b nh: G m ch t l

ng kỹ thu t nh các thi t b y t t i b nh vi n

bao g m các máy ch p X-Quang, CT-Scanner, siêu âm, các thi t b phân tích máu,
hóa sinh, vi sinh. Ch t l

ng ch c nĕng

đây chính là b nh nhân đ

c chẩn đốn

chính xác, đi u tr tr hi u qu .

H n ch c a mơ hình là khơng đ a ra l i gi i thích làm th nào đo l
l

ng kỹ thu t và ch t l

ng ch t

ng ch c nĕng [11].

 Mơ hình kho ng cách
Parasuraman và c ng s (1985) cho rằng: “Ch t l

ng d ch v là kho ng cách

gi a s mong đ i (kỳ vọng) c a khách hàng và nh n th c (c m nh n) c a họ khi đã
s d ng qua d ch v ” [11].
V n đ nghiên c u: Làm th nào đo l
bằng vi c s d ng m t công c đo l

ng kho ng cách các c p đ khác nhau

ng tiêu chuẩn? Các y u t nào tác đ ng tới

các kho ng cách đó? Có s khác nhau v kho ng cách gi a các ngành cơng nghi p
khơng? Mơ hình ch t l
cách ch t l

ng d ch v đ

c xây d ng d a trên phân tích các kho ng


ng d ch v [11].

- Kho ng cách 1 (KC1): Kho ng cách gi a nh n th c c a công ty/b nh vi n
v kỳ vọng c a khách hàng với kỳ vọng c a khách hàng[11]. Trên th c t đây chính
là nh n th c c a ban lãnh đ o b nh vi n, NVYT v nhu cầu khám, ch a b nh t i
b nh vi n.
- Kho ng cách 2 (KC2): Kho ng cách gi a nh n th c c a công ty/b nh vi n
v kỳ vọng c a khách hàng với các tiêu chuẩn ch t l

ng d ch v [11]. Trên th c t

đây chính là nh n th c c a b nh vi n với các tiêu chuẩn trong chẩn đoán, đi u tr ,
trong giao ti p, ng x , các các th t c khám ch a b nh khác.
- Kho ng cách 3 (KC3): Kho ng cách gi a tiêu chuẩn d ch v với d ch v
th c t cung c p cho khách hàng[11]. Trên th c t đây chính là s khác bi t gi a
các kỹ thu t, k t qu chẩn đoán, đi u tr so với tiêu chuẩn c a m t b nh vi n.
- Kho ng cách 4 (KC4): Kho ng cách gi a ch t l

ng d ch v th c t cung


9
c p và ch t l

ng d ch v đã thông tin tới khách hàng[11]. Trên th c t đây chính là

s khác bi t gi a hình nh marketing, truy n thơng b nh vi n với hình nh th c t
mà khách hàng nh n đ


c.

- Kho ng cách 5 (KC5): Kho ng cách gi a d ch v khách hàng nh n đ

c và

kỳ vọng c a khách hàng v d ch v [11]. Đây là y u t quan trọng nh t trong công
tác khám ch a b nh. Th
đ

ng là k t qu chẩn đoán, đi u tr mà khách hàng nh n

c cũng nh giao ti p gi a NVYT với khách hàng.
Đ n nĕm 1988, mơ hình này đ

c đặt tên là mơ hình SERVQUAL, dùng để

đánh giá c m nh n c a khách hàng v ch t l
l

ng d ch v thành 5 đặc tính ch t l

v , đ ng c m và ph
Dùng để đo l

ng d ch v và rút bớt 10 đặc tính ch t

ng d ch v (tin c y, đáp ng, nĕng l c ph c

ng ti n h u hình) .

ng ch t l

ng d ch v c m nh n,b thang đo SERVQUAL

ch a 22 cặp c a các kho n m c đo theo thang điểm Likert để đo l
nh ng kỳ vọng và c m nh n th c t c a khách hàng v ch t l

ng riêng bi t

ng d ch v .

Trong đó, phần th nh t xác đ nh “kỳ vọng” c a khách hàng đ i với d ch v
nói chung; phần th hai nhằm xác đ nh “c m nh n” c a khách hàng đ i với vi c
th c hi n d ch v . K t qu nghiên c u nhằm nh n ra các kho ng cách gi a c m



×