Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

C4 ke toan tien luong va cac khoan trich theo luong môn kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.9 KB, 8 trang )

11/18/2023

CHƯƠNG:

KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC
KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

1. Tiền lương
2. Các khoản trích theo lương

Tiền lương là biểu hiện bằng tiền của hao phí sức
lao động mà các doanh nghiệp trả cho người lao
động theo số lượng và chất lượng lao động

1


11/18/2023

 Bảo hiểm xã hội: là khoản tiền người lao động được
hưởng khi nghỉ việc do ốm đau, tai nạn lao động, thai
sản,…để được hưởng khoản trợ cấp này thì người lao
động và người sử dụng lao động phải đóng vào quỹ
BHXH.
 Bảo hiểm y tế: là khoản tiền hàng tháng người lao
động và người sử dụng lao động đóng cho các cơ quan
BHXH để được đài thọ khi có nhu cầu khám bệnh và
chữa bệnh.
 Bảo hiểm thất nghiệp: là khoản tiền hàng tháng người
lao động và người sử dụng lao động đóng cho các cơ


quan BHTN để được tài trợ khi thất nghiệp tạm thời.
 Kinh phí cơng đồn: là khoản tiền dùng để duy trì hoạt
động các tổ chức cơng đồn đơn vị và cơng đồn cấp
trên, nhằm bảo vệ quyền lợi và nâng cao đời sống của
người lao động.

Các khoản trích theo lương
Nguồn hình thành
Nội dung

DN (tính NLĐ (trừ
Tổng cộng
vào CP) lương)

BHXH

17,5%

8%

BHYT

3% 1,5%

BHTN

1%

KPCĐ


2%

Tổng
cộng

1.
2.
3.
4.

1%

23,5% 10,5%

Quản lý và sử
dụng
Nộp 25,5% cho cơ

25,5% quan BHXH

4,5%
4,5% Nộp
thẻ BHYT

2%

Nộp 2%

2%


Nộp 40%,
60%

mua

để lại

34%

Phân loại lao động
Hình thức trả lương
Xây dựng quỹ tiền lương
Xây dựng các quỹ trích theo lương

2


11/18/2023

 Theo thời gian lao động:
- Lao động thường xuyên trong danh sách
- Lao động tạm thời (thời vụ)

-

Theo chức năng của lao động
Lao động thực hiện chức năng bán hàng
Lao động thực hiện chức năng quản lý
Lao động thực hiện chức năng sản xuất


2.1 Tiền lương theo thời gian
2.2 Tiền lương theo sản phẩm

 Tiền lương tháng:

Hệ số
Lương
Tiền lương
x(
=
lương
tối thiểu
tháng

+

Tổng hệ số
phụ cấp )

 Tiền lương ngày:

Tiền lương ngày =

Tiền lương tháng
Số ngày làm việc trong tháng

 Tiền lương giờ:

Tiền lương giờ =


Tiền lương ngày
8 (giờ)

3


11/18/2023

 Trả lương khi làm thêm giờ:
 Ngày làm việc bình thường:

Tiền lương
Số giờ
Tiền lương
x
=
x 150 %
giờ
làm thêm
(làm thêm)
 Ngày nghỉ:

Tiền lương
(làm thêm)

=

Tiền lương
Số giờ
x

x 200 %
giờ
làm thêm

=

Tiền lương
Số giờ
x
x 300 %
giờ
làm thêm

 Ngày lễ:

Tiền lương
(làm thêm)

Tiền lương =

Số lượng sản
x
phẩm hồn thành

Đơn giá
tiền lương

Doanh nghiệp có 3 bộ phận: SX, BH và QLDN. Trong tháng
3, có tài liệu sau:
1. Nhân viên A (Phịng Kế tốn): Hệ số lương 2,34. Số ngày

làm việc trong tháng 26 ngày, số giờ làm thêm trong tháng 8
giờ.
2. Nhân viên B (Phịng Hành chính): Hệ số lương 2,67. Hệ số
phụ cấp chức vụ: 0,33. Số ngày làm việc trong tháng 24
ngày, số giờ làm thêm trong tháng 5 giờ.
3. Nhân viên C (Phòng Sản xuất): Số lượng sản phẩm làm ra
trong tháng 385 sản phẩm
4. Nhân viên D (Phòng Kinh doanh): Số lượng sản phẩm bán
được trong tháng 360 sản phẩm
Tài liệu bổ sung:
- Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 4.680.000
- Số ngày làm việc quy định trong tháng: 26 ngày

4


11/18/2023

-

Tiền lương làm thêm bằng 150% tiền lương chính
Hình thức trả lương:
+ Bộ phận QLDN: trả lương theo thời gian
+ Bộ phận Sản xuất: Trả lương theo sản phẩm giản
đơn với đơn giá tiền lương: 13.000 đ/sp
+ Bộ phận Bán hàng: Trả lương theo sản phẩm lũy
tiến với đơn giá tiền lương như sau:
Số lượng SP

Đơn giá tiền lương


1 Đến 100

12.000

101 đến 250

15.000

251 đến 400

19.000

401 trở lên

25.000

Yêu cầu: Tính lương phải trả cho A, B, C, D

-

-

Bảng chấm công, Phiếu báo làm thêm giờ, Hợp
đồng giao khoán, Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc
khối lượng cơng việc hồn thành
Phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội
Bảng thanh toán lương, Bảng thanh toán tiền
thưởng,
Bảng thanh toán tiền lương và bảo hiểm xã hội,…


5


11/18/2023

 Tài khoản 334 “Phải trả người lao động”
 Tài khoản 338 “Phải trả, phải nộp khác”

Phản ánh các khoản phải trả và tình hình thanh tốn
các khoản phải trả cho người lao động về tiền lương,
thưởng, BHXH,…

TK 334 “Phải trả người lao động”

- Các khoản khấu trừ - Tiền lương và các
vào lương
khoản phải trả người
- Trả lương, ứng trước lao động
lương
Số lương, thưởng đã
trả > số phải trả

Các khoản cịn phải trả
cho người lao động

Phản ánh tình hình trích lập và sử dụng các khoản
trích theo lương của DN
TK 338 “Phải trả, phải nộp khác”
- Trích BHXH, BHYT, BHTN,

- Nộp, sử dụng
KPCĐ
BHXH,BHYT, BHTN,
KPCĐ
BHXH,
BHYT,
BHTN,
KPCĐ đã trích nhưng
chưa nộp cho cơ quan
quản lý

6


11/18/2023

TH1: Kế tốn tiền lương
TH2: Kế tốn các khoản trích theo lương

- Ứng lương cho NLĐ:
Nợ 334
Có 111, 112
- Cuối tháng, tính ra các khoản phải trả NLĐ
+ Lương, phụ cấp
Nợ 622: BP trực tiếp SX
Nợ 627: BP quản lý PX
Nợ 641: BP bán hàng
Nợ 642: BP QLDN
Có 334


+ Thưởng đột xuất (Lấy từ Q. Khen thưởng)
Nợ 353
Có 334
- Khấu trừ lương NLĐ
Nợ 334
Có 338(3,4,6): BHXH, BHYT, BHTN
Có 141: Tạm ứng thừa
Có 138: Bồi thường vật chất
Có 333(5): Thuế TNCN
- Trả lương, phụ cấp, thưởng cho NLĐ
Nợ 334
Có 111, 112

7


11/18/2023

1. Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 200.000.000
2. Dùng TM ứng lương cho NLĐ 20.000.000
3. Cuối tháng, phản ánh các khoản phải trả NLĐ:
a. Tiền lương CNSX 60.000.000, QLPX 8.000.000, Bán hàng
12.000.000, QLDN 20.000.000
b. Tiền ăn phải trả CNSX 10.000.000, QLPX 1.000.000, Bán hàng
2.000.000, QLDN 4.000.000
c. Tiền thưởng phải trả NLĐ: 10.000.000
4. Khấu trừ lương NLĐ
BHXH, BHYT, BHTN
Thuế TNCN: 3.000.000
Tạm ứng thừa chưa nộp quỹ: 1.000.000

Bồi thường vật chất: 2.000.000
5. Dùng TM trả tiền ăn cho NLĐ
6. Dùng TM trả thưởng cho NLĐ
7. Dùng TGNH trả lương đợt 2 cho NLĐ

- Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
Nợ 622: 23,5% x TLBP trực tiếp SX
Nợ 627: 23,5% x TLBP quản lý PX
Nợ 641: 23,5% x TLBP bán hàng
Nợ 642: 23,5% x TLBP QLDN
Nợ 334: 10,5% x Tổng TL
Có 338(2,3,4,6)
- Nộp, sử dụng các khoản trích theo lương
Nợ 338(2,3,4,6)
Có 111, 112

1. Tiền lương CNSX 60.000.000, QLPX 9.000.000,
Bán hàng 11.000.000, QLDN 20.000.000
2. Tiền ăn phải trả CNSX 10.000.000, QLPX
1.000.000, Bán hàng 2.000.000, QLDN 4.000.000
3. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy
định
4. Dùng TGNH nộp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

8



×