Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

bài tập chương 3 tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.49 KB, 2 trang )

TÍCH PHÂN
I-Tính các tích phân bất định sau:

1. a.

+ 4
4
x
xdx
b.

+
4
2
4
x
dxx
c.
3
2
41
4
xx
dx
x
−+


d.



42
x
x
dx


2. a.
dx
x
x
x

++

1
1
2
b.


+
+
dx
x
x
x
54
23
2
c. dx

x
x
xxx

+

++−
32
4
2
23
d.

+
x
x
dx
3


3. a.
dxxx

+1
2
b.

+1
2
x

xdx
c. dx
x
dxx


6
2
1
d.

+1
4
x
xdx


4. a.

x
x
dx
5
ln
b.

+ xx
dx
ln1
c.

dxex
x

sin
.cos
d.

+
x
x
e
dxe
2
1


5. a.
dxe
x

+1
2
b.

+
1
x
e
dx
c. dx

e
dxe
x

−1
2
2
d.

dxx
x
2
5

6. a.
dxx

5
sin b.

3
3
cos
sin
x
xdx
c.

xdxx 5cos.7cos d. xdxtg


5


7. a.

+ x
dx
cos52
b.

+ xx
dx
cossin
c.

+
x
x
dx
22
cos5sin3
d.

x
dx
3
cos


8. a.

dxxx

sin
2
b.

xarctgxdx
c.

dxx)sin(ln
d.
xdx

2
ln


9. a.

x
e
xdx
b.

sxdxxx cossin c.

dx
x
x
2

arcsin
d. dx
x
x

3
ln


II-Tính các tích phân xác định sau:

1. a.
dx
x
x

+

1
0
2
4
b.

e
dx
x
x
1
)sin(ln

c.

++
1
0
2
54xx
dx
d.

π
0
4
cos xdx


2. a.

+
1
0
3
2
9
dx
x
x
b.

++

1
0
2
23xx
xdx
c.


4
4
π
π
tgxdx d.

2
ln
e
e
xx
dx


3. a.

+
2
0
cos23
π
x

dx
b.

−+
5
1
12xx
dx
c. dx
x
arctgx

+
1
0
2
1
d.

+
8ln
3ln
1
x
e
dx


4. a.


2
0
cos
π
xdxe
x
b.

1
0
arcsin xdx c.

1
0
23
dxex
x
d.

π
1
3
cos
sin
dx
x
xx




III-Tính các tích phân suy rộng:

1. a.


+∞
0
cos xdx b.

+∞
+
0
2
1 x
dx
c.

+∞
−+
2
2
2xx
dx
d.

+∞
e
xx
dx
2

ln


2. a.


+∞
0
2
dxe
x
b.

1
0
x
dx
c.


1
0
1
x
e
dx
d.


2

1
3
1x
dx


IV-Ứng dụng tích phân xác định :

1. Tính diện tích giới hạn bởi các đường :
a. y = cosx và trục Ox với 0

x

π
.
b. y = 2 – x
2
và y = x .
c. y = x
2
và x = y
2

d. y = 2
x
, y = 2 và x =0 .

2. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo ra khi quay các miền phẳng giới hạn
bởi các đường cong sau đây :
a. y = tgx , y = 0 và x =

3
π
quanh trục ox
b.
1)2(
22
≤−+ yx quanh trục ox


×