Tải bản đầy đủ (.docx) (128 trang)

BỘ 5 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 CÓ ĐÁP ÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT (MÃ ĐỀ 006 ĐẾN 010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 128 trang )

Mã đề 006

Họ và tên học sinh:. Số báo danh:.

Câu 1: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Thể tích khối tứ diện ACDB là:
A.

V

a3 2
3

B.

V

a3 6
4

1
V  a3
4
C.

1
V  a3
3
D.

1
y  x3  mx 2  mx  m


3
Câu 2: Trong tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến
trên , giá trị nhỏ nhất của m là:

A. 1.

B. -4.

C. 0.

D. -1.

1
f  x   x3   m  1 x 2   2m  1 x  m  2
3
Câu 3: Cho hàm số
, m là tham số. Biết hàm số có
2
2
hai điểm cực trị x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x1  x2  10  x1  x2  .
A. 78 .
B.  22 .
C.  18 .
D. 1 .
3
2
Câu 4: Cho hàm số y ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0.

B. a  0, b  0, c  0, d  0.

C. a  0, b  0, c  0, d  0.

D. a  0, b  0, c  0, d  0.

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng   ;   , có bảng biến
thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1 .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng   1;  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  2  .


3
3
Câu 6: Tập xác định của hàm số y  x  27  là.

A. D  3;   .

B. D  3;   .

D. D  \  3 .


C. D  .

a 6
Câu 7: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 3 và cạnh đáy bằng a 3

bằng:
3a 3 6
A. 2 .

3a 3 2
B. 2 .

3a 3 2
C. 4 .

a3 6
D. 3 .

Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

.
A.

y 

1 3
x  2 x 2  3x  1
3
.


1
y  x3  2 x2  3x 1
3
B.
.
1
y  x3  2 x 2  3x 1
3
D.
.

1
y  x3  2 x2  3x  1
3
C.
.

3
Câu 9: Cho hàm số y x  3mx  1  1 . Cho A  2; 3 , tìm m để đồ thị hàm số  1 có hai
điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A .

A.

m

3
2.

B.


m

1
2.

C.
y

Câu 10: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 2 .
B. 1 .

m

1
2 .

D.

m

3
2 .

x 3
x2  9

C. 4 .


D. 3 .

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \  1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để phương trình f  x  m vơ nghiệm.


A.   2; 1 .

B.  1;   .

C.   ;  2 .

D.   2;1 .

Câu 12: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

3
2
A. y  x  3x  5 .

3
2
4
2
4
2
B. y  x  2 x  5 . C. y  3x  6 x  5 . D. y 3x  6 x  5 .

4

Câu 13: Hàm số y 2 x  x  2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 1

  ;  

A.  2

B.   2;5 

1

  ;  
2
C. 

D.   1; 

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , DC 2 AD 2a , tam giác
SAC nằm trong mặt phẳng vng góc với
tích V của khối chóp S.ABCD.
3
A. V a .

B.

V

2 3a 3
.

3

C.


60
 ABCD  , SAB

V

3a 3
.
3

0

, SA 2 a.

D.

V

Tính thể

a3
.
3

Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, BC 2 AB 2a, tam giác
SAC nằm trong mặt phẳng vng góc với

tích V của khối chóp S . ABCD.

a3
V .
3
A.

3
B. V a .

 ABCD  ,

3a 3
V
.
3
C.


SAB
600 , SA 2a.

Tính thể

2 3a 3
V
.
3
D.


Câu 16: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m - 1
cắt đồ thị hàm số

y = x3 + ( m - 3) x2 + x + 1

tại ba điểm phân biệt

A ( 1;yA ) , B, C

sao cho BC = 2 3. Tổng bình phương tất cả các phần tử của tập hợp S là:


A. 32 .

B. 40 .

C. 52.

D. 64 .

Câu 17: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
trình là.
A. x 1; y  1 .

B.

x = - 1; y = 1 .

C. x  1; y  1 .


y

 x 2
x  1 có phương

D. x 1; y 1 .

Câu 18: Cho tứ diện ABCD , hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh AB và AD sao cho
VACMN
AM 1 AN 1
 ;

MB 3 AD 4 , khi đó tỉ số VABCD bằng:
1
1
1
A. 16 .
B. 12 .
C. 15 .

1
D. 9 .

Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng   ; 
3
A. y  x  3x .

B.

y


x 1
x 3 .

3
C. y  x  x .

D.

y

x 1
x 2.

0

Câu 20: Cho lăng trụ ABCD. ABC D với đáy ABCD là hình thoi, AC 2a , BAD 120 . Hình

ABC D
chiếu vng góc của điểm B trên mặt phẳng 
là trung điểm cạnh AB ,
o
 
góc giữa mặt phẳng  AC D  và mặt đáy lăng trụ bằng 60 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABCD. ABC D .

3
A. V 2 3a .

3

B. V 6 3a .

3
C. V  3a .

3
D. V 3 3a .

2
Câu 21: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y mx   m  6  x nghịch biến trên

khoảng  1;  
A. m 6 .

B.

0 m  6 .

C.

m 0 .

D.

Câu 22: Gọi  C  là đường parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
Tìm m để  C  đi qua điểm A  2; 24  .
A. m 4 .

B. m  4 .


C. m 3 .

Câu 24: Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .

1
y  x 4  mx 2  m 2
4
.

D. m 6 .

Câu 23: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 .
B. 6 .
C. 5 .
y

m 6 .

D. 9 .

x 3  2
x 2  1 là:

D. 3 .

Câu 25: Cho các số dương a , x , y ; a {1; e; 10} và x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

ln x 

log x a
ln a

.

B.

ln x 

log a x
log a e .

C.

ln x 

log a e
log a 10 .

D.

ln x 

log a x
log e .



1
3
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y (2 x  1) .

1

D  ;   
2
.
A.

1

D  ;   
2
.
B.

1 
D R \  
2 .
C.

D. D  .

Câu 27: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn

  1; 1 . Khi đó
A. 1 .


M  m bằng
B. 3 .

C. 9 .

D. 2 .

Câu 28: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và đạt cực đại tại x 5
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2
C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2
D. Giá trị cực đại của hàm số là 0
4
2
Câu 29: Cho hàm số y x  2 x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) .
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a

b

1 1
     a b
A.  2   2 

.

C.

x

2

a

B.

b

2.3a  3  0.5   0

.

b

 2    x2  2   a  b

.

a
b
D. 3  3  a  b .

Câu 31: Cho a log 2 3, b log 2 5, c log 2 7 . Biểu thức biểu diễn log 601050 là:
1  a  b  2c

log 601050 
1  2a  b .
A.
1  a  2b  c
log 601050 
1  2a  b .
C.

1  2a  b  c
log 601050 
2a b .
B.
1  a  2b  c
log 601050 
2a b .
D.

Câu 32: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


4
2
A. y x  2 x  1 .

4
2
4
2
B. y  x  4 x  1 . C. y x  4 x  1 .


4
2
D. y  x  2 x 1 .

3
2
Câu 33: Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x  3mx  3x  2019 đồng biến
trên  là:

A. m    1;1 .

B. m    ;  1   1;   .

C. m    1;1 .

D. m    ;  1   1;   .

Câu 34: Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định
của nó?
e
y  
 2
A.

 2 x 1

x

.


 3
y  
e .
B.

x

 1
y  
 3 .
C.

Câu 35: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.



1
3 và  1.

B. 3 và  1 .

y

x
x 1

x
D. y 2017 .


trên đoạn  1;3 lần lượt là

C. 0 và  1 .

D.

3
1
4 và 2 .

3
2
Câu 36: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y  x  x  x  2018 .

1

  ;    1;  
3  và
A. 
B.  1; 
1
 1 

  ;1
  ;     1;  
3
C.  3 
D. 


Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số
cận.
A. a 0, a 1 .

B. a 0, a  1 .

y

C. a  0, a  1 .

x2  a
x3  ax 2 có 3 đường tiệm

D. a  0 .

Câu 38: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


x

1
y  
 2 .
C.

B. y log 2 x .

2
A. y  x .


x
D. y 2 .

Câu 39: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác BCD vuông cân tại
và nằm trong mặt phẳng vng góc với
diện ABCD.
D

A.

V

a3
.
12

B.

V

3a 3
.
8

C.

 ABC  . Tính thể tích
V


3a 3
.
24

D.

log 7
log 11
49 , c log
Câu 40: Cho a , b , c là các số thực dương thỏa a 27 , b
3

2
3

2
7

2
11 25

log 7
log 11
 c log
trị biểu thức T a  b

A. T 31141

7


V của khối tứ

V

11 25

3a 3
.
6

 11 . Tính giá

.

B. T 469

C. T 76  11

D. T 2017

4
2
2
Câu 41: Đồ thị hàm số y  x  x và đồ thị hàm số y  x  1 có bao nhiêu điểm chung?
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 0 .

Câu 42: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.


Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là.
A. x  1 và y 2 .

B. x 1 và y  2 .

C. x  1 và y  2 . D. x 1 và y 2 .
Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác
đều và thuộc mặt phẳng vng góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích khối chóp
S . ABC biết AB a , AC a 3 .

a3 6

A. 4

a3 2

B. 6

a3 6

C. 12

a3

D. 4

Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông, AB BC a .
ACC 
ABC 

Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng 
và 
bằng 60 . Tính thể tích khối
chóp B. ACC A .

a3
A. 3 .

a3 3
B. 3 .

a3
C. 6 .

a3
D. 2 .


Câu 45: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. AB C D  có đáy ABCD là hình vng cạnh a và
3
thể tích bằng 3a . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.

A. h 9a .

h

B.

a
3.


C. h a .

D. h 3a .

Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx  sin x đồng biến trên 
A. m  1 .
B. m 1 .
C. m  1 .
D. m  1 .
Câu 47: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Ba.
B. Hai.
C. Một.

D. Bốn.

Câu 48: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có CC  2a , đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.

V

a3
2 .

3
B. V a .

3

C. V 2a .

D.

V

a3
3 .

Câu 49: Cho hàm số y  f ( x) xác định, lên tục trên  và có bảng biến thiên sau. Khẳng
định nào sau đây là đúng?

.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) .
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 50: Đồ thị của hàm số
A. 0 .

x 1
x  2 x  3 có bao nhiêu đường tiệm cận.
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .

y

2


------ HẾT -----Mã đề 006
Câu 2
1
y  x 3  mx 2  mx  m
3
Trong tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên ,

giá trị nhỏ nhất của m là:
Gợi ý làm bài:
GY:
y ' x 2  2mx  m
a  0
 f '( x) 0 x    
 m2  m 0   1 m 0
 0
Hàm số đã cho đồng biến trên 


Câu 3
1
f  x   x3   m  1 x 2   2m  1 x  m  2
3
Cho hàm số
, m là tham số. Biết hàm số có hai điểm
T  x12  x22  10  x1  x2 
x1 x2

cực trị , . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Gợi ý làm bài:

GY:

.

2

Ta có f  x  x  2  m  1 x  2m 1 .

f  x 0
Hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 khi và chỉ khi phương trình  
có hai nghiệm

phân biệt x1 , x2 .
m 0
  m  4m  0   m   4 .
2

Theo Vi-et ta có

x1  x2 2  m 1 x1x2 1  2m

,

.

2

T  x12  x22  10  x1  x2   x1  x2   2x1x2  10  x1  x2 
2


.

2

 T 4m  8m  18 4  m  1  22  22 .

Câu 4
3
2
Cho hàm số y ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?
Gợi ý làm bài:
GY:
Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên a  0 . Loại phương án B
Do hai điểm cực trị dương nên
Ta thấy:

x1 x2 

x1  x2 

2b
 0  ab  0
3a
và a  0  b  0 . Loại C

c
0 c0
3a

. Loại phương án D

Câu 5
Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng   ;  , có bảng biến thiên như
hình sau:


Mệnh đề nào sau đây đúng?
Gợi ý làm bài:
GY:
 ;  1
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 
, suy ra hàm số cũng

đồng biến trên khoảng   ;  2 .
Câu 6

3
3
Tập xác định của hàm số y  x  27  là.

Gợi ý làm bài:
GY:


y  x3  27  3 là hàm luỹ thừa với số mũ không nguyên nên hàm số xác định khi x3  27  0
 x  3.

 Tập xác định là D  3;   .
Câu 7

a 6
Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 3 và cạnh đáy bằng a 3 bằng:

Gợi ý làm bài:
GY:

2 a 6
1
1
a3 6
V  S ABCD .SO  . a 3 .

3
3
3
3 .
Ta có :





Câu 8
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


.
Gợi ý làm bài:
GY:

Dựa vào đồ thị:
lim y   a  0 

+ x 
Loại A .
+ Hàm số có 2 điểm cực trị là x  1; x  3 .
Theo câu B:
 x  1
y 0  
 y 1 x 3  2 x 2  3 x  1
x

3
y x  4 x  3 ;

3
.
2

Câu 9
3
Cho hàm số y x  3mx 1  1 . Cho A  2; 3 , tìm m để đồ thị hàm số  1 có hai điểm cực
trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A .
Gợi ý làm bài:
GY:
2
Ta có y 3x  3m . Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi m  0 .

x m
y 0  

 x  m .

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị


Suy ra



BC   2 m ; 4m m

B



 , C

m ;  2m m  1




M  0;1

AM   2;  2 

Gọi M là trung điểm của BC thì
, nên
ABC
Vậy tam giác

là tam giác cân khi và chỉ khi

.

m ; 2m m  1

.

  
1
AM  BC  AM .BC 0    2  .  2 m    2  . 4m m 0  m 
2.







Câu 10
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Gợi ý làm bài:
GY:
Tập xác định

D   ;  3   3; 

.

y


x 3
x2  9




1

Do

lim y  lim

x  

x  

x 3

 lim

x  

2

x 9

 1

3

x
9
x 2  1 nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang.

3
x
 lim
x  
x 3
9
1 2
2
x 9
x 1 nên đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang.
x 3
1

lim y  lim

x  

x  

lim  y  lim 

x    3

Do

x    3


lim y  lim

x   3

x   3

lim y  lim

x 2  9   nên đường thẳng x  3 là tiệm cận đứng.
x  3  lim

x   3
x2  9

 x  3  x  3
 x  3  x  3 

 lim

x  3  lim 

x   3
x2  9

 x  3  x  3
 x  3  x  3

 lim


x   3
và x  3
không là đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

 x  3
 x  3

x   3



x   3

0

 x  3
 x  3

0

nên đường thẳng x 3

Câu 11
Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \  1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình vẽ sau. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
f  x  m

vô nghiệm.


Gợi ý làm bài:
GY:
Số nghiệm của phương trình f  x  m bằng số giao điểm của hai đồ thị y  f  x  và y m .
f x m
Từ bảng biến thiên ta có khi  2 m  1 thì đồ thị  
và đường thẳng y m khơng có

điểm chung hay phương trình f  x  m vơ nghiệm.
Câu 12
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?


Gợi ý làm bài:
GY:
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy đây là đồ thị hàm số
nên chọn D.

y ax 4  bx 2  c  a 0 

Câu 13
4
Hàm số y 2 x  x  2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Gợi ý làm bài:
GY:
3
3
Ta có y 8x 1 ; giải phương trình y 0  8x 1 0

 x3 


Bảng biến thiên

 1

  ;  
.
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên  2

1
1
 x 
8
2.

và hệ số

a 0


Câu 15
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, BC 2 AB 2a, tam giác SAC nằm

ABCD  , SAB
600 , SA 2a.
trong mặt phẳng vuông góc với 
Tính thể tích V của khối chóp
S. ABCD.

Gợi ý làm bài:
GY:

S

B

C

600
A

2a

H
a

D

SAC    ABCD   SH   ABCD  .
Dựng SH  AC, do 

Ta có, do SHA vng tại H :


sin SAH


SH

 SH SA.sin SAH
a 3.
2

SA
và S ABCD 2a .

1
2 3a 3
VS . ABCD  SH .S ABCD 
.
3
3
Vậy

Câu 17
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Gợi ý làm bài:
GY:

y

 x 2
x  1 có phương trình là.

 x 2
 x 2
 , lim

x 1
x 1
Ta có x 1 x  1
nên tiêm cận đứng có phương trình x 1 .
 x 2

 x 2
lim
 1, lim
 1
x   x  1
và x  x  1
nên tiệm cận ngang của đồ thị có phương trình y  1 .
lim

Câu 19
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng   ;  
Gợi ý làm bài:
GY:
y ¢= 3x 2 +1 > 0, " x ẻ Ă ị hàm số y x3  x đồng biến trên khoảng   ;  .

Câu 20
0

Cho lăng trụ ABCD.ABCD với đáy ABCD là hình thoi, AC 2a , BAD 120 . Hình chiếu

ABCD
vng góc của điểm B trên mặt phẳng 
là trung điểm cạnh AB , góc giữa mặt


o
AC D
phẳng 
và mặt đáy lăng trụ bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABCD. ABCD .

Gợi ý làm bài:
GY:

BH   ABCD
Gọi H là trung điểm AB , suy ra
.
o

Vì ABCD là hình thoi và BAD 120  ABC là tam giác đều cạnh 2a .

 AC D   ABC D C D

 H 60o
 
 AC D ,  ABC D  BC
 HC   C D
 BC   C D
Ta có: 
.
3
C H  .2a  3a
2
Có ABC  đều cạnh 2a nên
.
BH
tan 60o 
 BH C H tan 60o 3a


BHC

C
H
H
Xét tam giác
vng tại có:
.

3
2
.  2a  2 3a 2
4
.
VABCD. ABCD BH .S ABC 3a.2 3a 2 6 3a3

S ABCD 2S ABC 2.

Vậy,

.

Câu 21
Tìm tất cả giá trị của tham số

m

để hàm số

y mx 2   m  6 x

nghịch biến trên khoảng


 1; 
Gợi ý làm bài:
GY:
y 2mx   m  6 

. Theo yêu cầu bài tốn ta có

6
2mx   m  6  0  m 
2x  1 .
6
g  x 
2 x  1 với x   1;  .
Xét hàm số

y 0, x   1; 

.


.
Vậy m 0 .
Câu 22
Gọi  C  là đường parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
C
A 2;24
để   đi qua điểm 
.


1
y  x 4  mx 2  m2
4
. Tìm m

Gợi ý làm bài:
GY:
Điều kiện hàm số có ba cực trị là: m  0 .
 x3  2mx 0
 y ' 0




1 4
1 4
2
2
2
2
 y  4 x  mx  m
 y  x  mx  m

4
Tọa độ ba điểm cực trị là nghiệm của hệ:
 x3 2mx
 x 3 2mx





1
1 2
2
2
2
 y 2mx x  mx  m
 y  mx  m

4

2
1 2
y

mx  m2
C

2
Đường parabol
qua ba điểm cực trị là:

 m 6
A  2; 24    C   
 m  4 .
Kết luận: m 6 .

Câu 23
Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Gợi ý làm bài:

GY:

.


Câu 24
Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Gợi ý làm bài:
GY:

y

x 3  2
x 2  1 là:

1
1

(x  1)( x  3  2) 8 nên đường thẳng x 1 không phải là tiệm cận đứng.  Đồ
thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x  1 .
lim y lim
x 1

x 1

Câu 25
Cho các số dương a , x , y ; a {1; e; 10} và x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Gợi ý làm bài:
GY:
Theo công thức đổi cơ số thì


ln x 

log a x
log a e .

Câu 26
1
3
Tìm tập xác định D của hàm số y (2 x  1) .

Gợi ý làm bài:
GY:
1

Tập xác định của hàm số:

y  2 x  1 3



2x  1  0  x 

1
2.

Câu 27
 1; 1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn 
.

M

m
Khi đó
bằng
Gợi ý làm bài:
GY:

D   ;

Hàm số có tập xác định là

5
4  ,   1; 1  D

 1; 1
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 

Ta có

y 

2
0
x    1; 1
5  4x
.

y  1 1, y   1 3  M 3, m 1  M  m 2
.


Câu 28
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng:


Gợi ý làm bài:
Câu 29
4
2
Cho hàm số y x  2 x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Gợi ý làm bài:
GY:

y x 4  2 x 2  2  y 4 x3  4 x

 x 0
y 0  4 x  4 x 0   x 1
 x  1
.
3

1;  


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 
Câu 30
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Gợi ý làm bài:
GY:
x

Sử dụng tính chất hàm số y a đồng biến khi a  1 nghịch biến khi 0  a  1 nên B đúng, A
sai.
x
Lại có a  0, x  suy ra D đúng.

x2  2 2  1, x  nên C đúng.

Câu 31
Cho a log2 3, b log2 5,c log2 7 . Biểu thức biểu diễn log601050 là:
Gợi ý làm bài:
GY:
Ta có

2
log 21050 log 2  2.5 .3.7  1  2b  a  c
log601050 


log 2 60
2  a b
log 2  22.3.5

.

Câu 32
Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


Gợi ý làm bài:

GY:
Ta có:
Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có a  0  loại A.
Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có a.b  0  loại B.
Đồ thị hàm số giao với Oy tại điểm có tung độ dương nên ta loại D.
Câu 33
3
2
Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x  3mx  3x  2019 đồng biến trên  là:
Gợi ý làm bài:
GY:

y 3x 2  6mx  3

.

Hàm số đồng biến trên

3  0

2
  3m   9 0  9m2  9 0  m    1;1
  y 0 x  R

,

.

Câu 34
Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?

Gợi ý làm bài:
GY:
e
y  
 2
Ta có

 2 x 1

e
 y   2.  
 2

 2 x 1

.ln

e
0
2
.

Câu 35
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Gợi ý làm bài:
GY:
y 

Do


1

 x  1

2

0

với mọi

x   1;3

nên hàm số

y

x
x  1 trên đoạn  1;3 lần lượt là

y

x
x  1 đồng biến trên  1;3 .

1
1
3
3
y  1 


y  3 

1 1 2 ;
3 1 4 .
Ta có
3
1
max y  y  3 
min y  y  1 
1;3
1;3


4;
2.
Vậy  

Câu 36
3
2
Tìm khoảng đồng biến của hàm số y  x  x  x  2018 .


Gợi ý làm bài:
GY:
 x 1
y  0  
 x  1
2
y  3x  2 x 1 ;

3.

Bảng xét dấu y

 1 
  ;1
Từ bảng xét dấu y ta thấy hàm đã cho đồng biến trên  3  .

Câu 37
Tìm tất cả các giá trị của tham số
Gợi ý làm bài:
GY:
Hàm số có tập xác định là

a

để đồ thị hàm số

D  \  0,  a

y

x2  a
x3  ax 2 có 3 đường tiệm cận.

.

2

Ta có


x a
0
x   x3  ax 2
nên y 0 là một tiệm cận ngang.

lim y  lim

x  

Để hàm số

y

2
x2  a
 a   a 0 

x3  ax 2 có hai tiệm cận đứng thì a 0 và

 a 0

a  1 .

Câu 38
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Gợi ý làm bài:
Câu 39

Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác BCD vuông cân tại D và
nằm trong mặt phẳng vng góc với
Gợi ý làm bài:

 ABC  .

Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

Câu 40
Cho a , b ,

c

log 7
log 11
49 , clog
là các số thực dương thỏa a 27 , b
3

7

11 25

 11 . Tính giá trị biểu



×