Mã đề 006
Họ và tên học sinh:. Số báo danh:.
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Thể tích khối tứ diện ACDB là:
A.
V
a3 2
3
B.
V
a3 6
4
1
V a3
4
C.
1
V a3
3
D.
1
y x3 mx 2 mx m
3
Câu 2: Trong tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến
trên , giá trị nhỏ nhất của m là:
A. 1.
B. -4.
C. 0.
D. -1.
1
f x x3 m 1 x 2 2m 1 x m 2
3
Câu 3: Cho hàm số
, m là tham số. Biết hàm số có
2
2
hai điểm cực trị x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x1 x2 10 x1 x2 .
A. 78 .
B. 22 .
C. 18 .
D. 1 .
3
2
Câu 4: Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0.
B. a 0, b 0, c 0, d 0.
C. a 0, b 0, c 0, d 0.
D. a 0, b 0, c 0, d 0.
Câu 5: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng ; , có bảng biến
thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
3
3
Câu 6: Tập xác định của hàm số y x 27 là.
A. D 3; .
B. D 3; .
D. D \ 3 .
C. D .
a 6
Câu 7: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 3 và cạnh đáy bằng a 3
bằng:
3a 3 6
A. 2 .
3a 3 2
B. 2 .
3a 3 2
C. 4 .
a3 6
D. 3 .
Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
.
A.
y
1 3
x 2 x 2 3x 1
3
.
1
y x3 2 x2 3x 1
3
B.
.
1
y x3 2 x 2 3x 1
3
D.
.
1
y x3 2 x2 3x 1
3
C.
.
3
Câu 9: Cho hàm số y x 3mx 1 1 . Cho A 2; 3 , tìm m để đồ thị hàm số 1 có hai
điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A .
A.
m
3
2.
B.
m
1
2.
C.
y
Câu 10: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 2 .
B. 1 .
m
1
2 .
D.
m
3
2 .
x 3
x2 9
C. 4 .
D. 3 .
Câu 11: Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để phương trình f x m vơ nghiệm.
A. 2; 1 .
B. 1; .
C. ; 2 .
D. 2;1 .
Câu 12: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
3
2
A. y x 3x 5 .
3
2
4
2
4
2
B. y x 2 x 5 . C. y 3x 6 x 5 . D. y 3x 6 x 5 .
4
Câu 13: Hàm số y 2 x x 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
1
;
A. 2
B. 2;5
1
;
2
C.
D. 1;
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , DC 2 AD 2a , tam giác
SAC nằm trong mặt phẳng vng góc với
tích V của khối chóp S.ABCD.
3
A. V a .
B.
V
2 3a 3
.
3
C.
60
ABCD , SAB
V
3a 3
.
3
0
, SA 2 a.
D.
V
Tính thể
a3
.
3
Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, BC 2 AB 2a, tam giác
SAC nằm trong mặt phẳng vng góc với
tích V của khối chóp S . ABCD.
a3
V .
3
A.
3
B. V a .
ABCD ,
3a 3
V
.
3
C.
SAB
600 , SA 2a.
Tính thể
2 3a 3
V
.
3
D.
Câu 16: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m - 1
cắt đồ thị hàm số
y = x3 + ( m - 3) x2 + x + 1
tại ba điểm phân biệt
A ( 1;yA ) , B, C
sao cho BC = 2 3. Tổng bình phương tất cả các phần tử của tập hợp S là:
A. 32 .
B. 40 .
C. 52.
D. 64 .
Câu 17: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
trình là.
A. x 1; y 1 .
B.
x = - 1; y = 1 .
C. x 1; y 1 .
y
x 2
x 1 có phương
D. x 1; y 1 .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD , hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh AB và AD sao cho
VACMN
AM 1 AN 1
;
MB 3 AD 4 , khi đó tỉ số VABCD bằng:
1
1
1
A. 16 .
B. 12 .
C. 15 .
1
D. 9 .
Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;
3
A. y x 3x .
B.
y
x 1
x 3 .
3
C. y x x .
D.
y
x 1
x 2.
0
Câu 20: Cho lăng trụ ABCD. ABC D với đáy ABCD là hình thoi, AC 2a , BAD 120 . Hình
ABC D
chiếu vng góc của điểm B trên mặt phẳng
là trung điểm cạnh AB ,
o
góc giữa mặt phẳng AC D và mặt đáy lăng trụ bằng 60 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABCD. ABC D .
3
A. V 2 3a .
3
B. V 6 3a .
3
C. V 3a .
3
D. V 3 3a .
2
Câu 21: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y mx m 6 x nghịch biến trên
khoảng 1;
A. m 6 .
B.
0 m 6 .
C.
m 0 .
D.
Câu 22: Gọi C là đường parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
Tìm m để C đi qua điểm A 2; 24 .
A. m 4 .
B. m 4 .
C. m 3 .
Câu 24: Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
1
y x 4 mx 2 m 2
4
.
D. m 6 .
Câu 23: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 .
B. 6 .
C. 5 .
y
m 6 .
D. 9 .
x 3 2
x 2 1 là:
D. 3 .
Câu 25: Cho các số dương a , x , y ; a {1; e; 10} và x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
ln x
log x a
ln a
.
B.
ln x
log a x
log a e .
C.
ln x
log a e
log a 10 .
D.
ln x
log a x
log e .
1
3
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y (2 x 1) .
1
D ;
2
.
A.
1
D ;
2
.
B.
1
D R \
2 .
C.
D. D .
Câu 27: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 5 4 x trên đoạn
1; 1 . Khi đó
A. 1 .
M m bằng
B. 3 .
C. 9 .
D. 2 .
Câu 28: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và đạt cực đại tại x 5
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2
C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2
D. Giá trị cực đại của hàm số là 0
4
2
Câu 29: Cho hàm số y x 2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) .
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a
b
1 1
a b
A. 2 2
.
C.
x
2
a
B.
b
2.3a 3 0.5 0
.
b
2 x2 2 a b
.
a
b
D. 3 3 a b .
Câu 31: Cho a log 2 3, b log 2 5, c log 2 7 . Biểu thức biểu diễn log 601050 là:
1 a b 2c
log 601050
1 2a b .
A.
1 a 2b c
log 601050
1 2a b .
C.
1 2a b c
log 601050
2a b .
B.
1 a 2b c
log 601050
2a b .
D.
Câu 32: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
4
2
A. y x 2 x 1 .
4
2
4
2
B. y x 4 x 1 . C. y x 4 x 1 .
4
2
D. y x 2 x 1 .
3
2
Câu 33: Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3mx 3x 2019 đồng biến
trên là:
A. m 1;1 .
B. m ; 1 1; .
C. m 1;1 .
D. m ; 1 1; .
Câu 34: Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định
của nó?
e
y
2
A.
2 x 1
x
.
3
y
e .
B.
x
1
y
3 .
C.
Câu 35: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
1
3 và 1.
B. 3 và 1 .
y
x
x 1
x
D. y 2017 .
trên đoạn 1;3 lần lượt là
C. 0 và 1 .
D.
3
1
4 và 2 .
3
2
Câu 36: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y x x x 2018 .
1
; 1;
3 và
A.
B. 1;
1
1
;1
; 1;
3
C. 3
D.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số
cận.
A. a 0, a 1 .
B. a 0, a 1 .
y
C. a 0, a 1 .
x2 a
x3 ax 2 có 3 đường tiệm
D. a 0 .
Câu 38: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
1
y
2 .
C.
B. y log 2 x .
2
A. y x .
x
D. y 2 .
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác BCD vuông cân tại
và nằm trong mặt phẳng vng góc với
diện ABCD.
D
A.
V
a3
.
12
B.
V
3a 3
.
8
C.
ABC . Tính thể tích
V
3a 3
.
24
D.
log 7
log 11
49 , c log
Câu 40: Cho a , b , c là các số thực dương thỏa a 27 , b
3
2
3
2
7
2
11 25
log 7
log 11
c log
trị biểu thức T a b
A. T 31141
7
V của khối tứ
V
11 25
3a 3
.
6
11 . Tính giá
.
B. T 469
C. T 76 11
D. T 2017
4
2
2
Câu 41: Đồ thị hàm số y x x và đồ thị hàm số y x 1 có bao nhiêu điểm chung?
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 42: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là.
A. x 1 và y 2 .
B. x 1 và y 2 .
C. x 1 và y 2 . D. x 1 và y 2 .
Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác
đều và thuộc mặt phẳng vng góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích khối chóp
S . ABC biết AB a , AC a 3 .
a3 6
A. 4
a3 2
B. 6
a3 6
C. 12
a3
D. 4
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông, AB BC a .
ACC
ABC
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng 60 . Tính thể tích khối
chóp B. ACC A .
a3
A. 3 .
a3 3
B. 3 .
a3
C. 6 .
a3
D. 2 .
Câu 45: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. AB C D có đáy ABCD là hình vng cạnh a và
3
thể tích bằng 3a . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.
A. h 9a .
h
B.
a
3.
C. h a .
D. h 3a .
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx sin x đồng biến trên
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Câu 47: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Ba.
B. Hai.
C. Một.
D. Bốn.
Câu 48: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có CC 2a , đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
V
a3
2 .
3
B. V a .
3
C. V 2a .
D.
V
a3
3 .
Câu 49: Cho hàm số y f ( x) xác định, lên tục trên và có bảng biến thiên sau. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) .
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 50: Đồ thị của hàm số
A. 0 .
x 1
x 2 x 3 có bao nhiêu đường tiệm cận.
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
y
2
------ HẾT -----Mã đề 006
Câu 2
1
y x 3 mx 2 mx m
3
Trong tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên ,
giá trị nhỏ nhất của m là:
Gợi ý làm bài:
GY:
y ' x 2 2mx m
a 0
f '( x) 0 x
m2 m 0 1 m 0
0
Hàm số đã cho đồng biến trên
Câu 3
1
f x x3 m 1 x 2 2m 1 x m 2
3
Cho hàm số
, m là tham số. Biết hàm số có hai điểm
T x12 x22 10 x1 x2
x1 x2
cực trị , . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Gợi ý làm bài:
GY:
.
2
Ta có f x x 2 m 1 x 2m 1 .
f x 0
Hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 khi và chỉ khi phương trình
có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 .
m 0
m 4m 0 m 4 .
2
Theo Vi-et ta có
x1 x2 2 m 1 x1x2 1 2m
,
.
2
T x12 x22 10 x1 x2 x1 x2 2x1x2 10 x1 x2
2
.
2
T 4m 8m 18 4 m 1 22 22 .
Câu 4
3
2
Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Gợi ý làm bài:
GY:
Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên a 0 . Loại phương án B
Do hai điểm cực trị dương nên
Ta thấy:
x1 x2
x1 x2
2b
0 ab 0
3a
và a 0 b 0 . Loại C
c
0 c0
3a
. Loại phương án D
Câu 5
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng ; , có bảng biến thiên như
hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Gợi ý làm bài:
GY:
; 1
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
, suy ra hàm số cũng
đồng biến trên khoảng ; 2 .
Câu 6
3
3
Tập xác định của hàm số y x 27 là.
Gợi ý làm bài:
GY:
y x3 27 3 là hàm luỹ thừa với số mũ không nguyên nên hàm số xác định khi x3 27 0
x 3.
Tập xác định là D 3; .
Câu 7
a 6
Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 3 và cạnh đáy bằng a 3 bằng:
Gợi ý làm bài:
GY:
2 a 6
1
1
a3 6
V S ABCD .SO . a 3 .
3
3
3
3 .
Ta có :
Câu 8
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
.
Gợi ý làm bài:
GY:
Dựa vào đồ thị:
lim y a 0
+ x
Loại A .
+ Hàm số có 2 điểm cực trị là x 1; x 3 .
Theo câu B:
x 1
y 0
y 1 x 3 2 x 2 3 x 1
x
3
y x 4 x 3 ;
3
.
2
Câu 9
3
Cho hàm số y x 3mx 1 1 . Cho A 2; 3 , tìm m để đồ thị hàm số 1 có hai điểm cực
trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A .
Gợi ý làm bài:
GY:
2
Ta có y 3x 3m . Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi m 0 .
x m
y 0
x m .
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
Suy ra
BC 2 m ; 4m m
B
, C
m ; 2m m 1
M 0;1
AM 2; 2
Gọi M là trung điểm của BC thì
, nên
ABC
Vậy tam giác
là tam giác cân khi và chỉ khi
.
m ; 2m m 1
.
1
AM BC AM .BC 0 2 . 2 m 2 . 4m m 0 m
2.
Câu 10
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Gợi ý làm bài:
GY:
Tập xác định
D ; 3 3;
.
y
x 3
x2 9
1
Do
lim y lim
x
x
x 3
lim
x
2
x 9
1
3
x
9
x 2 1 nên đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang.
3
x
lim
x
x 3
9
1 2
2
x 9
x 1 nên đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang.
x 3
1
lim y lim
x
x
lim y lim
x 3
Do
x 3
lim y lim
x 3
x 3
lim y lim
x 2 9 nên đường thẳng x 3 là tiệm cận đứng.
x 3 lim
x 3
x2 9
x 3 x 3
x 3 x 3
lim
x 3 lim
x 3
x2 9
x 3 x 3
x 3 x 3
lim
x 3
và x 3
không là đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
x 3
x 3
x 3
x 3
0
x 3
x 3
0
nên đường thẳng x 3
Câu 11
Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình vẽ sau. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
f x m
vô nghiệm.
Gợi ý làm bài:
GY:
Số nghiệm của phương trình f x m bằng số giao điểm của hai đồ thị y f x và y m .
f x m
Từ bảng biến thiên ta có khi 2 m 1 thì đồ thị
và đường thẳng y m khơng có
điểm chung hay phương trình f x m vơ nghiệm.
Câu 12
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Gợi ý làm bài:
GY:
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy đây là đồ thị hàm số
nên chọn D.
y ax 4 bx 2 c a 0
Câu 13
4
Hàm số y 2 x x 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Gợi ý làm bài:
GY:
3
3
Ta có y 8x 1 ; giải phương trình y 0 8x 1 0
x3
Bảng biến thiên
1
;
.
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên 2
1
1
x
8
2.
và hệ số
a 0
Câu 15
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, BC 2 AB 2a, tam giác SAC nằm
ABCD , SAB
600 , SA 2a.
trong mặt phẳng vuông góc với
Tính thể tích V của khối chóp
S. ABCD.
Gợi ý làm bài:
GY:
S
B
C
600
A
2a
H
a
D
SAC ABCD SH ABCD .
Dựng SH AC, do
Ta có, do SHA vng tại H :
sin SAH
SH
SH SA.sin SAH
a 3.
2
SA
và S ABCD 2a .
1
2 3a 3
VS . ABCD SH .S ABCD
.
3
3
Vậy
Câu 17
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Gợi ý làm bài:
GY:
y
x 2
x 1 có phương trình là.
x 2
x 2
, lim
x 1
x 1
Ta có x 1 x 1
nên tiêm cận đứng có phương trình x 1 .
x 2
x 2
lim
1, lim
1
x x 1
và x x 1
nên tiệm cận ngang của đồ thị có phương trình y 1 .
lim
Câu 19
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;
Gợi ý làm bài:
GY:
y ¢= 3x 2 +1 > 0, " x ẻ Ă ị hàm số y x3 x đồng biến trên khoảng ; .
Câu 20
0
Cho lăng trụ ABCD.ABCD với đáy ABCD là hình thoi, AC 2a , BAD 120 . Hình chiếu
ABCD
vng góc của điểm B trên mặt phẳng
là trung điểm cạnh AB , góc giữa mặt
o
AC D
phẳng
và mặt đáy lăng trụ bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABCD. ABCD .
Gợi ý làm bài:
GY:
BH ABCD
Gọi H là trung điểm AB , suy ra
.
o
Vì ABCD là hình thoi và BAD 120 ABC là tam giác đều cạnh 2a .
AC D ABC D C D
H 60o
AC D , ABC D BC
HC C D
BC C D
Ta có:
.
3
C H .2a 3a
2
Có ABC đều cạnh 2a nên
.
BH
tan 60o
BH C H tan 60o 3a
BHC
C
H
H
Xét tam giác
vng tại có:
.
3
2
. 2a 2 3a 2
4
.
VABCD. ABCD BH .S ABC 3a.2 3a 2 6 3a3
S ABCD 2S ABC 2.
Vậy,
.
Câu 21
Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để hàm số
y mx 2 m 6 x
nghịch biến trên khoảng
1;
Gợi ý làm bài:
GY:
y 2mx m 6
. Theo yêu cầu bài tốn ta có
6
2mx m 6 0 m
2x 1 .
6
g x
2 x 1 với x 1; .
Xét hàm số
y 0, x 1;
.
.
Vậy m 0 .
Câu 22
Gọi C là đường parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
C
A 2;24
để đi qua điểm
.
1
y x 4 mx 2 m2
4
. Tìm m
Gợi ý làm bài:
GY:
Điều kiện hàm số có ba cực trị là: m 0 .
x3 2mx 0
y ' 0
1 4
1 4
2
2
2
2
y 4 x mx m
y x mx m
4
Tọa độ ba điểm cực trị là nghiệm của hệ:
x3 2mx
x 3 2mx
1
1 2
2
2
2
y 2mx x mx m
y mx m
4
2
1 2
y
mx m2
C
2
Đường parabol
qua ba điểm cực trị là:
m 6
A 2; 24 C
m 4 .
Kết luận: m 6 .
Câu 23
Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Gợi ý làm bài:
GY:
.
Câu 24
Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Gợi ý làm bài:
GY:
y
x 3 2
x 2 1 là:
1
1
(x 1)( x 3 2) 8 nên đường thẳng x 1 không phải là tiệm cận đứng. Đồ
thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x 1 .
lim y lim
x 1
x 1
Câu 25
Cho các số dương a , x , y ; a {1; e; 10} và x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Gợi ý làm bài:
GY:
Theo công thức đổi cơ số thì
ln x
log a x
log a e .
Câu 26
1
3
Tìm tập xác định D của hàm số y (2 x 1) .
Gợi ý làm bài:
GY:
1
Tập xác định của hàm số:
y 2 x 1 3
là
2x 1 0 x
1
2.
Câu 27
1; 1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 5 4 x trên đoạn
.
M
m
Khi đó
bằng
Gợi ý làm bài:
GY:
D ;
Hàm số có tập xác định là
5
4 , 1; 1 D
1; 1
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
Ta có
y
2
0
x 1; 1
5 4x
.
y 1 1, y 1 3 M 3, m 1 M m 2
.
Câu 28
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng:
Gợi ý làm bài:
Câu 29
4
2
Cho hàm số y x 2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Gợi ý làm bài:
GY:
y x 4 2 x 2 2 y 4 x3 4 x
x 0
y 0 4 x 4 x 0 x 1
x 1
.
3
1;
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 30
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Gợi ý làm bài:
GY:
x
Sử dụng tính chất hàm số y a đồng biến khi a 1 nghịch biến khi 0 a 1 nên B đúng, A
sai.
x
Lại có a 0, x suy ra D đúng.
x2 2 2 1, x nên C đúng.
Câu 31
Cho a log2 3, b log2 5,c log2 7 . Biểu thức biểu diễn log601050 là:
Gợi ý làm bài:
GY:
Ta có
2
log 21050 log 2 2.5 .3.7 1 2b a c
log601050
log 2 60
2 a b
log 2 22.3.5
.
Câu 32
Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Gợi ý làm bài:
GY:
Ta có:
Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có a 0 loại A.
Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có a.b 0 loại B.
Đồ thị hàm số giao với Oy tại điểm có tung độ dương nên ta loại D.
Câu 33
3
2
Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3mx 3x 2019 đồng biến trên là:
Gợi ý làm bài:
GY:
y 3x 2 6mx 3
.
Hàm số đồng biến trên
3 0
2
3m 9 0 9m2 9 0 m 1;1
y 0 x R
,
.
Câu 34
Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
Gợi ý làm bài:
GY:
e
y
2
Ta có
2 x 1
e
y 2.
2
2 x 1
.ln
e
0
2
.
Câu 35
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Gợi ý làm bài:
GY:
y
Do
1
x 1
2
0
với mọi
x 1;3
nên hàm số
y
x
x 1 trên đoạn 1;3 lần lượt là
y
x
x 1 đồng biến trên 1;3 .
1
1
3
3
y 1
y 3
1 1 2 ;
3 1 4 .
Ta có
3
1
max y y 3
min y y 1
1;3
1;3
4;
2.
Vậy
Câu 36
3
2
Tìm khoảng đồng biến của hàm số y x x x 2018 .
Gợi ý làm bài:
GY:
x 1
y 0
x 1
2
y 3x 2 x 1 ;
3.
Bảng xét dấu y
1
;1
Từ bảng xét dấu y ta thấy hàm đã cho đồng biến trên 3 .
Câu 37
Tìm tất cả các giá trị của tham số
Gợi ý làm bài:
GY:
Hàm số có tập xác định là
a
để đồ thị hàm số
D \ 0, a
y
x2 a
x3 ax 2 có 3 đường tiệm cận.
.
2
Ta có
x a
0
x x3 ax 2
nên y 0 là một tiệm cận ngang.
lim y lim
x
Để hàm số
y
2
x2 a
a a 0
x3 ax 2 có hai tiệm cận đứng thì a 0 và
a 0
a 1 .
Câu 38
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Gợi ý làm bài:
Câu 39
Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác BCD vuông cân tại D và
nằm trong mặt phẳng vng góc với
Gợi ý làm bài:
ABC .
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
Câu 40
Cho a , b ,
c
log 7
log 11
49 , clog
là các số thực dương thỏa a 27 , b
3
7
11 25
11 . Tính giá trị biểu