Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Đề cương ôn thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.79 KB, 43 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
Chuẩn kỹ năng CNTT cơ bản: 350 câu hỏi
Tổng
Câu

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

350
Modul 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản
Phần cứng máy tính là gì?
A. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình,
chuột, bàn phím,...
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả 3 phương án đều sai
Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?
A. Performance Computer


B. Personal Computer
C. Personnal Connector
D. Printing Computer
Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?
A. Sách điện tử
B. Máy nghe nhạc Mp3
C. Máy tính bảng
D. Máy in
Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy tính là?
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét
B. Loa máy tính
C. Máy fax
D. Máy in
Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?
A. Read Access Memory
B. Random Access Memory
C. Recent Access Memory
D. Read And Modify
ROM là bộ nhớ gì?
A. Bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhớ tạm thời
C. Bộ nhớ đọc, ghi
D. Bộ nhớ ngoài
MB (Megabyte) là đơn vị đo gì?
A. Đo tốc độ mạng
B. Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng
C. Đo tốc độ của nguồn máy tính
D. Độ phân giải màn hình
ROM là viết tắt của từ gì?
A. Random Only Memory

B. Read Only Memory
C. Read One Memory
D. Random One Memory

60

A

B

D

A

B

A

B

B


9.

10.

11.

12.


13.

14.

15.

16.

17.

Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gì?
A. Terabyte
B. Byte
C. Megabyte
D. Bit
1 KB bằng?
A. 1000 bit
B. 1024 byte
C. 1024 bit
D. 1000 byte
CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Xử lý dữ liệu
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Nhập dữ liệu
D. Xuất dữ liệu
Các thiết bị nào có thể thiếu trong một bộ máy tính?
A. Bộ nguồn
B. Ổ đĩa mềm
C. Bộ nhớ RAM

D. Màn hình
Đâu là thiết bị lưu trữ dữ liệu?
A. Máy in
B. USB
C. Webcam
D. Cần điểu khiển
Thành phần nào của máy tính có thể ngăn máy tính khởi động, nếu nó
bị hư hỏng hoặc kết nối khơng đúng cách?
A. Ổ đĩa cứng
B. Chuột
C. Bàn phím
D. Máy in
Máy Scanner được kết nối với máy tính thơng qua cổng nào sau đây?
A. USB
B. RJ 45
C. Jack 3.5
D. RJ 11
Hãy chỉ ra đâu là thiết bị nhập?
A. Máy in
B. Máy quét
C. Loa
D. Màn hình
Máy điện tử dùng để thu và lưu giữ hình ảnh một cách tự động thay
vì phải dùng phim ảnh là máy gì?
A. Máy ảnh kỹ thuật số
B. Máy ảnh thường
C. Webcam
D. Máy quét ảnh

D


B

A

B

B

A

A

B

A


18.

19.

20.

21.

22.

23.


24.

25.

26.

Máy in và máy quét, thiết bị nào là thiết bị nhập thơng tin vào máy
tính?
A. Máy in
B. Máy qt
C. Cả hai
D. Không cái nào
Thiết bị nào không thể thiếu trong một máy tính?
A. CPU
B. Ổ đĩa mềm
C. Ổ đĩa CD
D. Máy in
Các thiết bị: chuột, bàn phím, máy quét, thuộc khối chức năng nào?
A. Các thiết bị lưu trữ
B. Thiết bị xuất
C. Khối xử lý
D. Thiết bị nhập
Thiết bị xuất để đưa ra kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Các thiết
bị xuất thông dụng hiện nay là?
A. Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe
B. Màn hình, ổ cứng
C. Máy in, ổ mềm
D. Màn hình, ổ mềm
Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc khối chức năng nào?
A. Thiết bị nhập

B. Thiết bị xuất
C. Khối xử lý
D. Các thiết bị lưu trữ
Đâu là một ví dụ về phần mềm hệ thống?
A. Đĩa mềm
B. Hệ điều hành
C. Đĩa CD
D. Bàn phím
Chương trình điều kiển thiết bị trong các đĩa CD kèm theo khi gắn
thêm thiết bị ngoại vi cho máy tính thường gọi là gì?
A. Driver
B. IOS
C. RAM
D. ROM
Hãy chỉ ra tên của một số hệ điều hành?
A. Linux, Windows, Mac OS
B. Linux, Turbo
C. Windows, Max
D. Linux, Window
Hãy kể tên một số hệ điều hành?
A. Linux, Windows, Mac OS
B. Linux, Turbo
C. Windows, Max
D. Mac OS, Window

B

A

D


A

B

B

A

A

A


27.

28.

29.

30.

31.

32.

33.

34.


35.

36.

Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho máy tính?
A. Android
B. LINUX
C. Windows 8
D. WindowsXP
Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung?
A. Tất cả đều là phần mềm hệ điều hành
B. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
C. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng
D. Tất cả đều là thiết bị phần cứng
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Microsoft Word
B. Windows 8
C. Linux
D. Unix
Thiết bị nào quyết định khả năng làm việc của máy tính?
A. Bàn phím
B. Chuột
C. CPU
D. Máy in
Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống
của ổ cứng
C. Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
D. Hệ điều hành và quá trình tiến hành gom các tệp tin đã bị phân

mảnh theo định kỳ
Tuỳ chọn nào cho phép cải thiện hiệu năng của máy tính?
A. Nâng cấp RAM, CPU của máy tính
B. Thêm card mạng khơng dây
C. Thêm các thiết bị không dây
D. Tăng số cổng kết nối
Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành?
A. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
C. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
D. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng
Mạng LAN là viết tắt của?
A. Local At NetWork
B. Location At Network
C. Local Area Network
D. Local Area Net
Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính?
A. Cùng một hệ điều hành
B. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng cục bộ (LAN)?
A. Tốc độ không cao

A

A

A


C

A

A

C

C

C

D


37.

38.

39.

40.

41.

42.

43.

44.


45.

B. Kết nối máy tính cho các khu vực địa lý cách xa nhau
C. Kết nối bằng viễn thông và vệ tinh
D. Chia sẻ tài nguyên (máy in, máy quét,…)
Kỹ thuật dùng để kết nối mạng cho nhiều máy tính với nhau trong
phạm vi một văn phòng gọi là?
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet
Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?
A. Byte
B. Bit
C. bps (bit per second)
D. Hz
Internet có nghĩa là?
A. Hệ thống thơng tin tồn cầu có thể được truy nhập cơng cộng gồm
các mạng máy tính được liên kết với nhau.
B. Hệ thống máy tính
C. Hệ thống máy chủ
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng mạng
"Download" có nghĩa là gì?
A. Đã tải xong
B. Đang tải
C. Tải file hay folder
D. Không trực tuyến
Hãy kể tên các dịch vụ kết nối Internet?
A. Tất cả các đáp án đều đúng

B. Dial-up
C. ADSL
D. FTTH
Đâu là phương thức làm việc trực tuyến?
A. Teleconference
B. E - lerning
C. Teleworking
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Cấu trúc 1 địa chỉ email là
A. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
B. <Tên miền>@<Tên_người_dùng>
C. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>
D. <Tên_miền>.<Tên_người_dùng>
Lợi ích của email so với thư thông thường?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Tốc độ gửi, nhận thư nhanh
C. Tốn ít cơng vận chuyển, lưu trữ
D. Khối lượng thư gửi và nhận lớn hơn so với thư thông thường
Diễn đàn (forum) là gì?
A. Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu
nhau
B. Là một tổ chức về sáng tạo nghệ thuật

A

C

A

C


A

D

A

A

A


46.

47.

48.

49.

50.

C. Là tổ chức về công nghệ thông tin
D. Là một chương trình Chat trực tuyến.
Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là điểm truy
cập tập trung và duy nhất, tích hợp các kênh thơng tin dịch vụ, ứng
dụng, là một sản phẩm hệ thống phần mềm được phát triển dựa trên
một sản phẩm phần mềm cổng lõi"
A. Báo
B. Trang tin điện tử

C. Cổng thông tin điện tử
D. Tin nội bộ
Nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán gẫu nhau là
gì?
A.Chatroom
B. Forum
C. Blog
D. Website
Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là hình thức
thảo luận trực tiếp trên Internet, bạn có thể thảo luận, trao đổi và nhận
được câu trả lời hầu như ngay lập tức, cũng tương tự như khi bạn nói
chuyện qua điện thoại"
A. Website
B. Blog
C. Forum
D. Chatroom
Tác hại khi ngồi lâu trước máy tính?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Mỏi mắt
C. Đau lưng
D. Căng thẳng thần kinh
Công dụng của việc tái chế các bộ phận của máy tính?
A. Giảm ơ nhiễm mơi trường
B. Giảm các bệnh cho người sử dụng máy tính
C. Tiết kiệm chi phí sử dụng cho doanh nghiệp
D. Gây ô nhiễm môi trường

Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với hacker?
A. 123456
51. B. password

C. p@ssWord123
D. h3llo
Cách nào để đề phòng khi giao dịch trực tuyến?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Không để lộ hồ sơ cá nhân
52.
C. Cảnh giác với thư giả mạo
D. Đặt mật khẩu nhiều hơn 7 ký tự, gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc
biệt
Virus máy tính có khả năng gì?
53. A. Lây lan qua máy quét
B. Tự sao chép để lây nhiễm

C

B

D

A

A

C

A

B



54.

55.

56.

57.

58.

59.

C. Lây lan qua màn hình
D. Lây lan qua máy in
Loại mã nguồn độc hại nào khơng có chức năng tự sao chép nhưng lại
có chức năng hủy hoại tương tự virus?
A. Worm
B. Trojan
C. Logic bomb
D. Stealth virus
Phần mềm nào có thể gây hại cho máy tính của người dùng?
A. Virut, Spyware
B. Virut
C. Spyware
D. Microsoft Office
Để phòng chống Virus, cách tốt nhất là?
A. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật
thường xuyên, thường xuyên kiểm tra các ổ đĩa, đặc biệt thận trọng
khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới
B. Sử dụng USB mà không quét Virus

C. Không nối mạng Internet cho máy tính
D. Chỉ quét virus cho những ổ đĩa cài hệ điều hành
Câu 112: Một thoả thuận ràng buộc mang tính pháp lý quy định cụ
thể các điều khoản về sử dụng một ứng dụng và xác định các quyền
của nhà sản xuất và của người dùng cuối là gì?
A. Bản quyền sản xuất (Producer Copyright)
B. Giấy phép phần mềm (Software License)
C. Thoả thuận không tiết lộ (Non-Disclosure Agreement)
D. Thoả thuận người dùng web (Web User Argeement)
Giấy phép sử dụng phần mềm có thể thiết lập tuỳ chọn nào?
A. Giá chuyển nhượng các quyền
B. Tự do kinh doanh trên bản sao giấy phép
C. Tự do để chuyển chương trình cho các bên thứ ba
D. Người sử dụng tự do quảng bá chính họ là tác giả của phần mềm
Phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mở?
A. Open Office
B. Microsoft Office
C. Windows 8
D. Kaspersky

Để bảo vệ dữ liệu ta phải làm gì?
A. Chia sẻ dữ liệu cho nhiều người dùng
60. B. Không sao lưu dữ liệu để lưu trữ
C. Sao lưu dữ liệu thường xuyên
D. Không đặt mật khẩu bảo vệ tài liệu
Câu Modul 2: Sử dụng máy tính cơ bản
Có bao nhiêu cách thốt khỏi một chương trình ứng dụng trong hệ
điều hành Windows 8?
61.
A. 3

B. 4

B

A

A

B

A

A

A

65
B


62.

63.

64.

65.

66.


67.

68.

69.

70.

C. 2
D. 1
Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực hiện
trước?
A. Phần mềm gõ tiếng Việt
B. Hệ điều hành
C. Phần mềm Micrsoft Office
D. Chương trình diệt virus máy tính
Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows 8,
ta sử dụng cơng cụ nào sau đây trong Control Panel?
A. Taskbar and Start Menu
B. Device Manager
C. Display
D. Khơng có đáp án đúng
Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành?
A. Print Screen
B. Ctrl+Print Screen
C. Alt+Print Screen (hoặc Alt + PrtSc)
D. Shift+ Print Screen
Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành?
A. Tab+F9
B. F1

C. Alt+F4
D. F7
Phím tắt nào sao chép một đối tượng vào ClipBoard?
A. Ctrl+X
B. Ctrl+C
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Z
Phím tắt nào để chuyển đổi giữa các cửa sổ trong Windows 8?
A. Alt + O
B. Ctrl + T
C. Alt + Tab
D. Ctrl + Alt + Tab
Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, tổ hợp phím Ctrl + <(mũi tên sang trái), có chức năng gì?
A. Sang phải một ký tự
B. Sang trái một từ
C. Sang trái một ký tự
D. Sang phải một từ
Tổ hợp phím Ctrl + X có chức năng gì?
A. Phục hồi lại thao tác trước đó
B. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
D. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
Trong các biểu tượng ứng dụng sau đây, biểu tượng nào khơng hiển
thị trên màn hình nền Desktop?
A. Máy in HP

B

C


C

C

B

C

B

D

A


71.

72.

73.

74.

75.

B. Taskbar
C. Recycle Bin
D. Đồng hồ hệ thống
Phần mềm nào dưới đây nếu khơng được cài đặt máy tính sẽ không
hoạt động?

A. Vietkey
B. Chrome
C. Windows
D. Norton AntiVirus
Để thay đổi kiểu hiển thị ngày tháng năm trong Windows 8 được thiết
lập ở đâu?
A. Control Panel/Region and Language
B. Control Panel - System
C. Control Panel - Display
D. Control Panel - Regional
Để gỡ bỏ 1 chương trình nào thì mở Control Panel/Uninstall a
Programs/ Chọn biểu tượng chương trình cần gỡ bỏ và chọn?
A. Update
B. Change
C. Uninstall
D. Delete
Trong Control Panel để gỡ bỏ một phần mềm ta chọn?
A. System
B. Administrative Tools
C. Programs and Features
D. Add Hardware
Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows, ta
sử dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel ?
A. Auto Play
B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
D. Display

Chức năng nào cho phép tạo các tài khoản để truy cập vào máy tính?
A. User Accounts

B. Windows Explorer
76.
C. Desktop
D. Multimedia
Chức năng nào cho phép thay đổi ngày giờ trong máy tính trên hệ
điều hành Windows?
A. Control Panel/Folder Options
77.
B. Control Panel/Display
C. Control Panel/Fonts
D. Control Panel/Date and Time
Trong hệ điều hành Windows, cửa sổ ứng dụng nào sau đây chứa
thông tin như dung lượng của các ổ đĩa cứng, ổ đĩa CD/DVD, USB,
78.
tài nguyên trong máy tính?
A. Recycle Bin

C

A

C

C

D

A

D


D


79.

80.

81.

82.

83.

84.

85.

86.

87.

B. Control Panel
C. My Document
D. Computer
Hệ điều hành Windows 8 có bao nhiêu loại Shortcut?
A. 3 loại
B. 1 loại
C. 2 loại
D. 4 loại

Khi sao chép Shortcut để mở một tệp hoặc thư mục từ máy A sang
máy B, thì tại máy B người dùng có thể làm gì?
A. Khơng mở được thư mục hoặc tệp
B. Vẫn mở được thư mục
C. Máy B sẽ không đọc được tệp hoặc thư mục
D. Máy B sẽ bị nhiễm Virus
Cách nào sau đây để gọi chức năng tìm kiếm theo tập tin?
A. Bấm Windows + F
B. Bấm Alt+Tab
C. Bấm Shift+Tab
D. Khơng có đáp án đúng
Thực đơn dùng trong một chương trình ứng dụng cịn được gọi là gì?
A. Menu bar
B. Menu pad
C. Menu options
D. Tool bar
Để ẩn tồn bộ chương trình và trở về màn hình Desktop thì nhấn tổ
hợp phím nào?
A. Ctrl + Alt + Tab
B. Ctrl + D
C. Ctrl + N
D. Windows + D
Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA là
A. Windows Media Player
B. Paint
C. WordPad
D. NotePad
Tệp tin có phần mở rộng là JPG là tệp?
A. File thực thi
B. File ảnh

C. File văn bản
D. File âm thanh
Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là
A. File ảnh
B. File âm thanh
C. File thực thi
D. File văn bản
Trong MS Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?
A. Tím
B. Xanh
C. Vàng

C

A

A

A

D

A

B

B

C



D. Đỏ
Trong Windows 8, thư mục được tổ chức dưới dạng?
A. Cây
B. Dây
88.
C. Chuỗi
D. Đồ thị
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tệp là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất, không thể chứa tệp, thư
mục khác
89. B. Tệp có thể chứa 2 tệp khác
C. Tệp có thể chứa thư mục
D. Tệp có thể chứa ổ đĩa
Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm nhận
chức năng nào sau đây?
A. Quy định kích thước file
90. B. Quy định kiểu file
C. Quy định thuộc tính file
D. Quy định định dạng file
Trong Windows, muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D:\ ta thực hiện
A. Edit - New - Folder
91. B. Insert - New - Folder
C. File - New - Shortcut
D. Chuột phải chọn New – Folder
Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng
làm tên tệp?
A. Anh.bmp
92.
B. Giaymoi.doc

C. Baitap.pas
D.
Phần mềm Text Document dùng để tạo tệp có phần mở rộng là gì?
A. pps
B. jpg
93.
C. pas
D. txt
Trong các tên tệp sau đây, cách đặt tên tệp nào máy sẽ báo lỗi?
A. Hoc phan tin 1.doc
94. B. Hoc_phan_tin_1.doc
C. Hoc,phan,tin,1.doc
D. Hoc_phan_tin1?.doc
Trong các tên thư mục sau đây, tên thư mục nào máy chấp nhận?
A. Hoc_phan_tin_1
95. B. Hocphantin1:.doc
C. Hoc*phan*tin*1.doc
D. Hoc?phan?tin?1

A

A

B

D

D

D


D

A


Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục là gì?
A. F2
96. B. Ctrl+N
C. Alt+N
D. F4
Tên tệp trong hệ điều hành Windows gồm mấy phần?
A. 3 phần
B. 2 phần
97.
C. 1 phần
D. 4 phần
Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng gì?
A. Đổi tên thư mục
98. B. Xóa thư mục
C. Di chuyển thư mục
D. Khơng có đáp án đúng
Tệp hoặc thư mục có thuộc tính chỉ đọc là thuộc tính nào?
A. Read Only
B. Modify
99.
C. Hidden
D. Delete
Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều
tệp hoặc thư mục không liền nhau?

A. Enter
100.
B. Alt
C. Shift
D. Ctrl
Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào
bộ nhớ đệm ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng
chọn Copy
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng
101.
chọn Copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng
chọn Copy
D. Khơng có đáp án đúng
Muốn xố thư mục, ta thao tác thế nào?
A. Nhấp phải chuột vào thư mục chọn Delete hoặc nhấn phím Delete
B. Nhấn phím Ctrl + C
102.
C. Nhấn phím Ctrl + X
D. Ctrl + V
Trong các mô tả sau, nơi lưu trữ nào chứa các tệp tin và thư mục
trước khi bị xóa hồn toàn?
103. A. Inbox
B. Recycle Bin
C. Thư mục Documents

A

B


A

A

D

A

A

B


D. Thư mục Program File
Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trọng
Recycle Bin (thùng rác) ta mở Recycle Bin và chọn
A. Delete
104. B. Restore all Items
C. Redo
D. Undo Delete
Một tệp tin đã được xóa nằm trong thùng rác có thể
A. Có thể khơi phục lại vị trí ban đầu
B. Khơng khơi phục được
105.
C. Đã được xóa vĩnh viễn
D. Chỉ cịn lại biểu tượng, nội dung đã bị xóa
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể lấy lại dữ liệu sau khi xóa bằng nhấn tổ hợp phím
Shift+Delete

106. B. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước bao
nhiêu Byte
C. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
D. Có thể sao dữ liệu ra các thiết bị lưu trữ khác nhau
Các tệp, thư mục trong USB, khi xóa thì đối tượng sẽ được lưu ở
đâu?
A. Xóa khỏi máy tính
107. B. Lưu ở Recycle Bin
C. Có thể được phục hồi khi mở My Documents
D. Có thể được phục hồi khi mở Computer
Chọn thư mục, ấn tổ hợp phím Shift + Delete, điều gì sẽ xảy ra?
A. Phục hồi thư mục từ trong thùng rác
108. B. Thư mục bị đưa vào thùng rác
C. Thư mục bị xoá vĩnh viễn khỏi máy
D. Khơng có đáp án đúng
Muốn xố vĩnh viễn thư mục ra khỏi máy, ta thao tác thế nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +B
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
109.
C. Chọn thư mục và nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
Để khởi động chức năng tìm kiếm thơng tin trong Windows, thao tác
nào sau đây khơng đúng?
A. Kích chuột phải tại Desktop, chọn Search
B. Bấm tổ hợp phím Windowns/F
110. C. Kích nút Search trong cửa sổ My Computer
D. Nhập từ khóa trong ơ tìm kiếm trên Windows Explorer, sau đó
chọn Date Modified và Size để tìm kiếm theo ngày sửa và kích thước
file


B

A

A

A

C

C

A


Chức năng tìm kiếm trong hệ điều hành Windows 8 cho phép tìm file
và folders theo?
A. Ngày tạo
111. B. Tên, Ngày chỉnh sửa, Kích thước
C. Nội dung trong file
D. Hình ảnh trong file
Các kí tự nào sau đây được sử dụng để thay thế tên file trong thao tác
tìm kiếm?
A. Kí tự ! và %
112. B. Kí tự & và @
C. Kí tự * và ?
D. Kí tự & và $
Khi tìm kiếm tập tin, thư mục, ký tự * dùng để làm gì?
A. Thay thế cho 1 số ký tự
113. B. Không thể thay thế cho ký tự

C. Thay thế cho dấu cách
D. Thay thế cho từ khóa
Mục đích của việc nén dữ liệu (Data compression) là?
A. Giảm dung lượng lưu trữ
114. B. Mã hóa dữ liệu để người khác không đọc được
C. Để sắp xếp lại thư mục theo nhóm
D. Chuyển đổi định dạng dữ liệu của file từ .doc sang .rar
Ứng dụng nào được sử dụng mở các tệp tin có phần mở rộng là RAR,
ZIP là?
A. Windows 10
115. B. Windows 8
C. Windows 8
D. Winrar, WinZip
Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết là?
A. File văn bản
116. B. File thực thi
C. File video
D. File nén
Lựa chọn nào chỉ ra tiện ích của tệp tin nén?
A. Tệp tin nén có kích thước nhỏ hơn kích thước của tệp tin ban đầu
và thơng tin ban đầu không bị mất
117. B. Nội dung của tệp tin RAR xem được ở bất kì máy tính nào mà
khơng cần bất kì phần mềm cụ thể nào
C. Ai cũng mở được mà không cần mật khẩu
D. Tệp tin ban đầu có dung lượng nhỏ hơn dung lượng của tệp tin nén
Chương trình nào được thiết kế để phát hiện, ngăn chặn, loại bỏ và
phịng chống virus máy tính?
A. Malware
118.
B. Worm

C. Antivirus
D. Spyware

B

C

A

A

D

D

A

C


Bộ gõ nào hỗ trợ gõ tiếng việt trong hệ điều hành Windows 8?
A. Google Voice Inout
119. B. Laban Key
C. Unikey
D. Khơng có đáp án đúng
Phơng chữ quy định trong TT03/2014/TT-BTTTT khi soạn thảo văn
bản là?
A. Times New Roman
120.
B. Tahoma

C. Arial
D. Verdana
Nếu bạn đang gõ từ có dấu, để bỏ dấu nhấn phím gì?
A. Z
121. B. A
C. Ctrl + A
D. Ctrl +N
Để chuyển đổi font từ dạng TCVN3 sang UNICODE hoặc ngược lại
thì dùng chương trình gì?
A. Unikey
122.
B. ABC
C. Vietkey
D. Laban Key
Trong hệ điều hành, để xem danh sách các máy in đã được cài đặt, ta
có thể sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Printers and Faxes
123.
B. Device Manager
C. System Informations
D. Default Programs
Để cài đặt máy in ta cần có những gì?
A. Driver, máy tính, máy in đã kết nối với máy tính
124. B. Mạng internet
C. Máy tính xách tay
D. Máy in
Để in một tệp thì nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+I
125. B. Ctrl+R
C. Ctrl+P

D. Ctrl+Shift+F11
Câu Modul 3: Xử lý văn bản cơ bản
Câu 2: Hãy cho biết chức năng của tổ hợp phím Ctrl + E?
A. Căn thẳng lề trái văn bản
126. B. Căn thẳng lề phải văn bản
C. Căn thẳng ở giữa văn bản
D. Căn thẳng lề trên văn bản
Câu 3: Tập tin MS Word được lưu lại có phần mở rộng định
dạng
127.
mặc định là:
A. .docx

C

A

A

A

A

A

C

65

C


A


B. .doc
C. .xlsx
D. .pdf
Câu 4: Tổ hợp phím Ctrl+K có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại tạo các liên kết (Hyperlink)
128. B. Mở hộp thoại Font
C. Mở hộp thoại Paragraph
D. Mở hộp thoại tìm kiếm
Câu 5: Trong các phần mềm sau đâu là phần mềm có thể dùng để
soạn thảo
văn bản?
129. A. Cả (1)+(2)+(3)
B. Microsoft Word (1)
C. LibreOffice Writer(2)
D. OpenOffice Write(3)
Câu 9: Tổ hợp phím Ctrl + N có chức năng gì?
A. Lưu tài liệu
130. B. Mở tài liệu
C. Tạo tài liệu mới
D. Đóng tài liệu
Câu 10: Tên văn bản đang làm việc được hiển thị trên thanh:
A. Thanh tiêu đề
131. B. Thanh trạng thái
C. Thanh truy cập nhanh
D. Thanh thước kẻ
Câu 13: Chế độ hiển thị nào chỉ cho phép hiển thị văn bản để đọc,

không
được sửa?
132. A. Print Layout
B. Web Layout
C. Read Mode
D. Page Layout
Câu 14: Microsoft Word Help có chức năng:
A. Tìm kiếm thơng tin trên Internet
133. B. Trợ giúp tìm kiếm thơng tin trên Word
C. Thay thế thơng tin cần tìm kiếm
D. Mở ra trang tìm kiếm để nhìn thấy thơng tin từng chức năng
Câu 15: Muốn mở chức năng Help của Microsoft Word, ấn phím:
A. F2
134. B. F3
C. F4
D. F1
Câu 18: Thanh Zoom hiển thị 100% có nghĩa là:
A. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Full Screen Reading
135. B. Văn bản được hiển thị như khi được in ra giấy
C. Văn bản được phóng to gấp đơi so với ban đầu
D. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Website
Câu 20: Chế độ nào cho phép hiển thị màn hình với kích thước
136.
hiển thị lớn

A

A

C


A

C

B

D

B

A


nhất?
A. Read Mode
B. Draft
C. Outline
D. Web Layout
Câu 21: Để chuyển đổi giữa các file văn bản đang mở trong Word
ta thực
hiện:
137. A. View/Switch Windows
B. View/Show
C. View/Split
D. View/Arrange All
Câu 24: Để thay đổi thư mục lưu văn bản mặc định ta thực hiện:
A. File/Options/Save/Default local file location
138. B. File/Options/Save/Auto Recover file location
C. File/Save/Default file location

D. File/Save/Defaunt file location
Câu 26: Trong soạn thảo Microsoft Office Word, cơng dụng của
tổ hợp
phím Ctrl + O là
139. A. Mở một file đã có
B. Mở một file mới
C. Đóng file đang mở
D. Lưu file
Câu 27: Để mở một văn bản có sẵn ta dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+O
140. B. Ctrl+Shift+O
C. Shift+O
D. Alt+O
Câu 29: © được gọi là:
A. Chữ viết
141. B. Kí tự thơng thường
C. Hình ảnh
D. Ký hiệu đặc biệt
Câu 30: Để chèn được dấu ≥ vào văn bản, ta thực hiện:
A. Dấu ≥ được tích hợp sẵn trên bàn phím, chỉ cần gõ
142. B. Vào thanh Quick Access Toolbar/ Spelling and Grammar
C. Insert/Symbol
D. Gõ dấu > và gõ dấu =
Câu 31: Để chèn được ký hiệu ® ta thực hiện các bước:
A. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Wingdings
143. B. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Special Character
C. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Webdings
D. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Symbol/ Special Character
Câu 32: Tổ hợp phím Ctrl + S có chức năng:
A. Lưu tài liệu

144. B. Mở tài liệu
C. Đóng tài liệu
D. Tạo tài liệu mới

A

A

A

A

D

C

B

A


Câu 33: Để lưu văn bản hiện thời thành một tên mới ta thực hiện:
A. File/Save
145. B. Home/Save As
C. Home/Save
D. File/Save As
Câu 34: Khi lưu văn bản, ta có thể lưu với các phần mở rộng là?
A. .doc,.xlsx,.pdf
146. B. .docx,.xlsx,.pdf
C. .doc, .docx,.pdf

D. .docx,.xls,.pdf
Câu 40: Muốn tạo được dấu % từ bàn phím ta làm thế nào
A. Giữ phím Shift và ấn số 5
B. Giữ phím Ctrl và ấn số 5
147.
C. Ấn số 5
D. Giữ phím Alt và ấn số 5
Câu 41: Để xóa một khối văn bản, ta làm thế nào:
A. Chọn khối, ấn Delete
148. B. Chọn khối, ấn Tab
C. Chọn khối, ấn Ctrl + Delete
D. Chọn khối, ấn Ctrl + Shift + Delete
Câu 42: Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào
văn bản,
ta thực hiện:
149. A. View/Symbols /Symbol
B. Format/Symbols /Symbol
C. Tools/Symbols /Symbol
D. Insert/Symbols/Symbol
Câu 44: Trong soạn thảo Microsoft word, công dụng của tổ hợp
Ctrl + F là
A. Mở chức năng trợ giúp
150.
B. Mở chức năng thay thế
C. Mở chức năng tìm kiếm văn bản
D. Mở chức năng tạo AutoCorrect
Câu 45: Trong hộp thoại Find and Replace/Find, phần Find what
dùng để:
A. Điền từ cần tìm kiếm
151.

B. Điền từ cần thay thế
C. Tùy chọn nâng cao tìm kiếm
D. Đảm bảo tìm kiếm chính xác
Câu 46: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho
phép chọn
tất cả văn bản đang soạn thảo?
152. A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
Câu 48: Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
153.
A. Hủy thao tác

D

C

A

A

D

C

A

A


B


B. Quay lại thao tác trước thao tác hiện hành
C. Đóng cửa sổ đang mở
D. Đóng tập tin đang mở
Câu 49: Để khơi phục lại trạng thái trước đó của văn bản ta làm
thế nào?
A. Chọn chức năng Undo
154.
B. Chọn chức năng Redo
C. Chọn chức năng Quick Print
D. Chọn chức năng Open
Câu 52: Trong Micrsoft Word để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp
phím
A. Ctrl + ]
155.
B. Ctrl + B
C. Ctrl + Shitf + ]
D. Ctrl + [
Câu 53: Tổ hợp phím Ctrl+B có tác dụng gì?
A. Chuyển một chữ thường thành chữ nghiêng
156. B. Chuyển một chữ thành chữ đậm
C. Chuyển một chữ thường thành chữ đậm
D. Chuyển một chữ thường thành chữ hoa
Câu 54: Để tạo chỉ số dưới ta thực hiện
A. Cách (1), (2), (3) đều đúng
157. B. Chọn biểu tượng chỉ số dưới (subscript) trên thanh Ribbon (1)
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + = (2)
D. Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn subscript (3)

Câu 55: Con trỏ đang ở chỉ số trên, làm thế nào để quay lại dịng
bình
thường
158. A. Chọn biểu tượng chỉ số trên (superscript) trên thanh Ribbon (1)
B. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Shift + = (2)
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn subscript (3)
D. Cách (1), (2), (3) đều đúng
Câu 57: Khi phím CapsLock trên bàn phím sáng, sẽ cho kết quả:
A. Tất cả các kí tự khi soạn thảo đều viết hoa
B. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu
159.
C. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu và tự tạo dấu chấm kết thúc
câu
D. Tất cả các chữ đầu dòng In đậm
Câu 59: Bật Caps Lock trên bàn phím và gõ chữ cái trên bàn
phím, sẽ cho
kết quả:
160. A. Chữ in thường
B. Chữ in hoa
C. Chữ có gạch đầu dịng đầu câu và in hoa đầu câu
D. Chữ có khoảng cách đầu dịng là 1.27 cm
Câu 61: Chức năng Lower Case có tác dụng?
A. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự cịn lại
161.
B. Viết thường tồn bộ đoạn văn được chọn
C. Viết thường ký tự đầu tiên

A

A


C

A

D

A

B

B


D. Viết hoa ký tự đầu tiên và viết thường các ký tự còn lại
Câu 62: Chức năng nào sau đây dùng để thay đổi kiểu chữ?
A. Tab Home/ nhóm Font/ Change Case
162. B. Tab Home/ nhóm Font/ Decrease Font Size
C. Tab Home/ nhóm Font/ Increase Font Size
D. Tab Home/ nhóm Font/ Subscript
Câu 68: Word hỗ trợ các loại thụt đầu dòng nào
A. Tất cả các kiểu (1), (2) và (3) đều đúng
163. B. First line (1)
C. Left (2)
D. Hanging (3)
Câu 69: Trong Micrsoft Word để bật/tắt thanh thước kẻ trên cửa
sổ soạn
thảo, ta thực hiện:
164. A. File/ Word Option/ Ruler
B. View/ Outline

C. View/ Show / đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
D. Insert / đánh dấu vào mục Ruler
Câu 70: Khi đặt Tab, khung Tab stop position có chức năng?
A. Chọn loại Tab
165. B. Chọn vị trí điểm dừng Tab
C. Chọn đường nối giữa các Tab
D. Thiết lập khoảng cách mặc định cho Tab trên bàn phím
Câu 75: Để đánh dấu đề mục, ta thực hiện thao tác
A. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering
166. B. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets
C. Tab Home/ nhóm Clipboard/ Bullets
D. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Bullets
Câu 76: Để đánh số đề mục, ta thực hiện thao tác
A. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets
167. B. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Numbering
C. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ Numbering
Câu 78: Để tạo đường viền cho một đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/Borders/Border and Shading
168. B. Tab Home/ nhóm Font/ Borders
C. Tab Page Layout/ nhóm Paragraph/Borders
D. Tab Design/ nhóm Paragraph/Borders
Câu 82: Tổ hợp phím Ctrl+Shift+C có tác dụng gì?
A. Copy kích thước Font chữ
169. B. Copy định dạng trong Word
C. Copy dữ liệu trong Word
D. Định dạng dữ liệu trong Word
Câu 83: Bảng có kích thước 5x6 có nghĩa là
A. Bảng gồm 5 cột 6 dòng
170. B. Bảng gồm 5 dòng 6 cột

C. Bảng gồm 30 dòng
D. Bảng gồm 30 cột

A

A

C

B

D

B

A

B

A



×